Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công hay có bản vẽ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 40 trang )

§¹i Häc §µ N½ng
Trêng §¹i Häc B¸ch Khoa §µ N½ng
Khoa X©y Dùng D©n Dơng vµ C«ng NghiƯp
§å ¸n m«n häc: Kü tht thi c«ng 1

PhÇn 1: c«ng t¸c san lÊp mỈt b»ng
I. tÝnh to¸n san b»ng khu vùc x©y dùng:

DiƯn tÝch khu ®Êt: 580 x 600 (m2)
TÝnh to¸n san b»ng khu vùc x©y dùng theo yªu cÇu c©n b»ng phÇn ®µo vµ ®¾p víi ph¬ng
ph¸p chia « tam gi¸c.
1. Chia khu vùc san b»ng lµ c¸c « cã c¹nh (58 x 60)m, kỴ ®êng chÐo xu«i chiỊu ®êng ®ång
møc. Khu vùc x©y dùng ®ỵc chia thµnh 200 « tam gi¸c ®ỵc ®¸nh sè nh h×nh vÏ.
2. X¸c ®Þnh cao tr×nh tù nhiªn t¹i c¸c ®Ønh tam gi¸c:
x
× (n1 + n2 )
l

Hi = n1 +

3. X¸c ®Þnh cao tr×nh c©n b»ng s¬ bé: Ho
H0 =

(∑ H 1 + ∑ H 2 + ∑ H 3 ) × i
3× n

Ta cã: ∑H1= 1287
H0 =

∑H2= 1296


∑H3= 1296

1287 + 1296 + 1296
= 6.46(m)
3 × 200

4. X¸c ®Þnh cao ®é thi c«ng t¹i c¸c ®Ønh « tam gi¸c:
hi = Hi - Ho
5. Khèi lỵng ®Êt ®µo, ®¾p trong c¸c « tam gi¸c:
a. Cạc ä hon ton âo hồûc âàõp tênh theo :
Vâo (âàõp) =

a1 × a2
× (h1 + h2 + h3 )
6

b. Cạc ä chuøn tiãúp :
V®µo(®¾p) =

h33
a1 × a2
×
6
( h1 + h3 ) ( h2 + h3

)

Khèi lỵng ®µo, ®¾p c¸c « tam gi¸c ®ỵc thĨ hiƯn ë b¶ng sau:
TT
A


Cao độ tự nhiên

Ho

H1

H2

H3

B

C

D

Cao độ thi công

a1 a2

h1

h2

h3

E

F


G

H

I

J

Vi

Vchóp

V+

V-

K

L

M

N

1

5.75

5.50


5.60

6.46

-0.71

-0.96

-0.86

58

60

-1,475.39

-1,475.390

2

5.50

5.60

5.85

6.46

-0.96


-0.86

-0.61

58

60

-1,417.39

-1,417.390

Gi¸o viªn híng dÉn: §Ỉng Hng CÇu
Sinh viªn thùc hiƯn: Vy V¨n Qu©n - Líp 30X1-QN

Trang: 1


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1
3

5.85

5.60

6.15


6.46

-0.61

-0.86

-0.31

58

60

-1,040.39

-1,040.390

4

5.60

5.75

6.15

6.46

-0.86

-0.71


-0.31

58

60

-1,098.39

-1,098.390

5

5.75

6.25

6.15

6.46

-0.71

-0.21

-0.31

58

60


-721.39

-721.390

6

5.75

5.80

6.25

6.46

-0.71

-0.66

-0.21

58

60

-924.39

-924.390

7


6.25

5.80

6.25

6.46

-0.21

-0.66

-0.21

58

60

-634.39

-634.390

8

5.80

5.85

6.25


6.46

-0.66

-0.61

-0.21

58

60

-866.39

-866.390

9

6.25

5.85

6.20

6.46

-0.21

-0.61


-0.26

58

60

-634.39

-634.390

10

5.85

5.90

6.20

6.46

-0.61

-0.56

-0.26

58

60


-837.39

-837.390

11

6.20

5.90

6.20

6.46

-0.26

-0.56

-0.26

58

60

-634.39

-634.390

12


5.90

6.10

6.20

6.46

-0.56

-0.36

-0.26

58

60

-692.39

-692.390

13

6.20

6.10

6.40


6.46

-0.26

-0.36

-0.06

58

60

-402.39

14

6.20

6.40

6.55

6.46

-0.26

-0.06

0.09


58

60

-141.39

-13.444

-13.444

15

6.55

6.40

6.45

6.46

0.09

-0.06

-0.01

58

60


3.61

-0.509

-0.509

16

6.55

6.45

6.75

6.46

0.09

-0.01

0.29

58

60

206.61

121.213


121.213

17

6.75

6.45

6.20

6.46

0.29

-0.01

-0.26

58

60

3.61

2064.454

2,064.454

18


6.75

6.20

6.65

6.46

0.29

-0.26

0.19

58

60

119.61

17.448

17.448

19

6.65

6.20


6.10

6.46

0.19

-0.26

-0.36

58

60

-257.39

-1568.739

-1,568.739

20

6.65

6.10

6.45

6.46


0.19

-0.36

-0.01

58

60

-112.39

-0.030

-0.030

21

6.20

5.75

6.28

6.46

-0.26

-0.71


-0.18

58

60

-674.99

-674.990

22

5.75

5.85

6.28

6.46

-0.71

-0.61

-0.18

58

60


-877.99

-877.990

23

6.28

5.85

6.45

6.46

-0.18

-0.61

-0.01

58

60

-471.99

-471.990

24


5.85

6.15

6.45

6.46

-0.61

-0.31

-0.01

58

60

-547.39

-547.390

25

6.45

6.15

6.50


6.46

-0.01

-0.31

0.04

58

60

-170.39

3.534

26

6.15

6.25

6.50

6.46

-0.31

-0.21


0.04

58

60

-286.39

-0.369

27

6.50

6.25

6.40

6.46

0.04

-0.21

-0.06

58

60


-141.39

35.705

28

6.25

6.25

6.40

6.46

-0.21

-0.21

-0.06

58

60

-286.39

-286.390

29


6.40

6.25

6.25

6.46

-0.06

-0.21

-0.21

58

60

-286.39

-286.390

30

6.25

6.20

6.25


6.46

-0.21

-0.26

-0.21

58

60

-402.39

-402.390

31

6.25

6.20

6.25

6.46

-0.21

-0.26


-0.21

58

60

-402.39

-402.390

32

6.20

6.20

6.25

6.46

-0.26

-0.26

-0.21

58

60


-431.39

-431.390

33

6.25

6.20

6.55

6.46

-0.21

-0.26

0.09

58

60

-228.39

34

6.25


6.55

6.55

6.46

-0.21

0.09

0.09

58

60

-25.39

35

6.55

6.55

6.75

6.46

0.09


0.09

0.29

58

60

264.61

264.610

36

6.55

6.75

7.05

6.46

0.09

0.29

0.59

58


60

554.61

554.610

37

7.05

6.75

6.65

6.46

0.59

0.29

0.19

58

60

612.61

612.610


38

7.05

6.65

7.10

6.46

0.59

0.19

0.64

58

60

815.61

815.610

39

7.10

6.65


6.45

6.46

0.64

0.19

-0.01

58

60

467.61

0.015

0.015

40

7.10

6.45

6.75

6.46


0.64

-0.01

0.29

58

60

525.61

48.813

48.813

41

6.35

6.20

6.50

6.46

-0.11

-0.26


0.04

58

60

-199.39

-1.084

-1.084

42

6.20

6.28

6.50

6.46

-0.26

-0.18

0.04

58


60

-239.99

-0.511

-0.511

43

6.50

6.28

6.75

6.46

0.04

-0.18

0.29

58

60

79.01


89.428

89.428

44

6.28

6.45

6.75

6.46

-0.18

-0.01

0.29

58

60

50.01

445.835

445.835


45

6.70

6.45

6.75

6.46

0.24

-0.01

0.29

58

60

293.61

86.302

86.302

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN


-402.390

3.534
-0.369
35.705

-7.992

-7.992

Trang: 2


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1
46

6.45

6.45

6.75

6.46

-0.01

-0.01


0.29

58

60

148.61

165.971

165.971

47

6.75

6.45

6.50

6.46

0.29

-0.01

0.04

58


60

177.61

1.605

1.605

48

6.45

6.20

6.50

6.46

-0.01

-0.26

0.04

58

60

-141.39


4.123

4.123

49

6.50

6.20

6.40

6.46

0.04

-0.26

-0.06

58

60

-170.39

26.779

26.779


50

6.20

6.25

6.40

6.46

-0.26

-0.21

-0.06

58

60

-315.39

-315.390

51

6.40

6.25


6.20

6.46

-0.06

-0.21

-0.26

58

60

-315.39

-315.390

52

6.25

6.25

6.20

6.46

-0.21


-0.21

-0.26

58

60

-402.39

53

6.20

6.25

6.55

6.46

-0.26

-0.21

0.09

58

60


-228.39

-6.722

54

6.20

6.55

6.50

6.46

-0.26

0.09

0.04

58

60

-83.39

2.247

55


6.50

6.55

7.05

6.46

0.04

0.09

0.59

58

60

409.61

409.610

56

6.50

7.05

6.75


6.46

0.04

0.59

0.29

58

60

525.61

525.610

57

6.75

7.05

7.10

6.46

0.29

0.59


0.64

58

60

873.61

873.610

58

6.75

7.10

7.20

6.46

0.29

0.64

0.74

58

60


960.61

960.610

59

7.20

7.10

6.75

6.46

0.74

0.64

0.29

58

60

960.61

960.610

60


7.20

6.75

7.00

6.46

0.74

0.29

0.54

58

60

902.61

61

6.75

6.35

7.05

6.46


0.29

-0.11

0.59

58

60

438.61

190.889

190.889

62

6.35

6.50

7.05

6.46

-0.11

0.04


0.59

58

60

293.61

449.356

449.356

63

7.05

6.50

7.25

6.46

0.59

0.04

0.79

58


60

815.61

815.610

64

6.50

6.75

7.25

6.46

0.04

0.29

0.79

58

60

641.61

641.610


65

7.25

6.75

7.00

6.46

0.79

0.29

0.54

58

60

931.61

931.610

66

6.75

6.75


7.00

6.46

0.29

0.29

0.54

58

60

641.61

641.610

67

7.00

6.75

6.70

6.46

0.54


0.29

0.24

58

60

612.61

612.610

68

6.75

6.50

6.70

6.46

0.29

0.04

0.24

58


60

322.61

69

6.70

6.50

6.40

6.46

0.24

0.04

-0.06

58

60

119.61

70

6.50


6.40

6.40

6.46

0.04

-0.06

-0.06

58

60

-54.39

-54.390

71

6.40

6.40

6.30

6.46


-0.06

-0.06

-0.16

58

60

-170.39

-170.390

72

6.40

6.20

6.30

6.46

-0.06

-0.26

-0.16


58

60

-286.39

73

6.30

6.20

6.50

6.46

-0.16

-0.26

0.04

58

60

-228.39

-0.664


-0.664

74

6.30

6.50

6.35

6.46

-0.16

0.04

-0.11

58

60

-141.39

-20.840

-20.840

75


6.35

6.50

6.75

6.46

-0.11

0.04

0.29

58

60

119.61

315.760

76

6.35

6.75

6.70


6.46

-0.11

0.29

0.24

58

60

235.61

-1252.555

77

6.70

6.75

7.20

6.46

0.24

0.29


0.74

58

60

728.61

728.610

78

6.70

7.20

7.20

6.46

0.24

0.74

0.74

58

60


989.61

989.610

79

7.20

7.20

7.00

6.46

0.74

0.74

0.54

58

60

1,163.61

1,163.611

80


7.20

7.00

7.20

6.46

0.74

0.54

0.74

58

60

1,163.61

1,163.611

81

7.25

6.75

7.50


6.46

0.79

0.29

1.04

58

60

1,221.61

1,221.611

82

6.75

7.05

7.25

6.46

0.29

0.59


0.79

58

60

960.61

960.610

83

7.50

7.05

7.35

6.46

1.04

0.59

0.89

58

60


1,453.61

1,453.611

84

7.05

7.25

7.35

6.46

0.59

0.79

0.89

58

60

1,308.61

1,308.611

85


7.35

7.25

7.00

6.46

0.89

0.79

0.54

58

60

1,279.61

1,279.611

86

7.25

7.00

7.00


6.46

0.79

0.54

0.54

58

60

1,076.61

1,076.611

87

7.00

7.00

6.80

6.46

0.54

0.54


0.34

58

60

815.61

815.610

88

7.00

6.70

6.80

6.46

0.54

0.24

0.34

58

60


641.61

641.610

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

-402.390
-6.722
2.247

902.610

322.610
9.150

9.150

-286.390

315.760
-1,252.555

Trang: 3


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp

Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1
89

6.80

6.70

6.50

6.46

0.34

0.24

0.04

58

60

351.61

351.610

90

6.70

6.40


6.50

6.46

0.24

-0.06

0.04

58

60

119.61

0.951

91

6.50

6.40

6.25

6.46

0.04


-0.06

-0.21

58

60

-141.39

-213.244

92

6.40

6.30

6.25

6.46

-0.06

-0.16

-0.21

58


60

-257.39

-257.390

93

6.25

6.30

6.25

6.46

-0.21

-0.16

-0.21

58

60

-344.39

-344.390


94

6.30

6.35

6.25

6.46

-0.16

-0.11

-0.21

58

60

-286.39

-286.390

95

6.25

6.35


6.45

6.46

-0.21

-0.11

-0.01

58

60

-199.39

96

6.35

6.70

6.45

6.46

-0.11

0.24


-0.01

58

60

61.61

-0.056

97

6.45

6.70

6.80

6.46

-0.01

0.24

0.34

58

60


322.61

682.170

98

6.70

7.20

6.80

6.46

0.24

0.74

0.34

58

60

757.61

757.610

0.951

-213.244

-199.390
-0.056
682.170

99

6.80

7.20

7.20

6.46

0.34

0.74

0.74

58

60

1,047.61

1,047.611


100

7.20

7.20

7.20

6.46

0.74

0.74

0.74

58

60

1,279.61

1,279.611

101

7.20

7.25


7.50

6.46

0.74

0.79

1.04

58

60

1,482.61

1,482.611

102

7.20

7.50

7.50

6.46

0.74


1.04

1.04

58

60

1,627.61

1,627.611

103

7.50

7.50

7.35

6.46

1.04

1.04

0.89

58


60

1,714.61

1,714.611

104

7.50

7.35

7.25

6.46

1.04

0.89

0.79

58

60

1,569.61

1,569.611


105

7.25

7.35

7.00

6.46

0.79

0.89

0.54

58

60

1,279.61

1,279.611

106

7.25

7.00


6.95

6.46

0.79

0.54

0.49

58

60

1,047.61

1,047.611

107

6.95

7.00

6.80

6.46

0.49


0.54

0.34

58

60

786.61

786.610

108

6.95

6.80

6.70

6.46

0.49

0.34

0.24

58


60

612.61

612.610

109

6.70

6.80

6.50

6.46

0.24

0.34

0.04

58

60

351.61

351.610


110

6.70

6.50

6.45

6.46

0.24

0.04

-0.01

58

60

148.61

0.163

111

6.45

6.50


6.25

6.46

-0.01

0.04

-0.21

58

60

-112.39

-100.033

112

6.45

6.25

6.25

6.46

-0.01


-0.21

-0.21

58

60

-257.39

-257.390

113

6.25

6.25

6.15

6.46

-0.21

-0.21

-0.31

58


60

-431.39

-431.390

114

6.25

6.25

6.15

6.46

-0.21

-0.21

-0.31

58

60

-431.39

-431.390


115

6.15

6.25

6.35

6.46

-0.31

-0.21

-0.11

58

60

-373.39

-373.390

116

6.25

6.45


6.35

6.46

-0.21

-0.01

-0.11

58

60

-199.39

-199.390

117

6.35

6.45

6.70

6.46

-0.11


-0.01

0.24

58

60

61.61

118

6.45

6.80

6.70

6.46

-0.01

0.34

0.24

58

60


322.61

119

6.70

6.80

7.05

6.46

0.24

0.34

0.59

58

60

670.61

670.610

120

6.80


7.20

7.05

6.46

0.34

0.74

0.59

58

60

960.61

960.610

121

7.10

7.20

7.50

6.46


0.64

0.74

1.04

58

60

1,395.61

1,395.611

122

7.10

7.50

7.15

6.46

0.64

1.04

0.69


58

60

1,366.61

1,366.611

123

7.15

7.50

7.25

6.46

0.69

1.04

0.79

58

60

1,453.61


1,453.611

124

7.15

7.25

6.95

6.46

0.69

0.79

0.49

58

60

1,134.61

1,134.611

125

6.95


7.25

6.95

6.46

0.49

0.79

0.49

58

60

1,018.61

1,018.611

126

6.95

6.95

6.85

6.46


0.49

0.49

0.39

58

60

786.61

786.610

127

6.85

6.95

6.70

6.46

0.39

0.49

0.24


58

60

641.61

641.610

128

6.85

6.70

6.50

6.46

0.39

0.24

0.04

58

60

380.61


380.610

129

6.50

6.70

6.45

6.46

0.04

0.24

-0.01

58

60

148.61

0.346

130

6.50


6.45

6.40

6.46

0.04

-0.01

-0.06

58

60

-25.39

-107.116

131

6.40

6.45

6.25

6.46


-0.06

-0.01

-0.21

58

60

-170.39

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

0.163
-100.033

61.610
-342.659

-342.659

0.346
-107.116
-170.390

Trang: 4



Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1
132

6.40

6.25

6.20

6.46

-0.06

-0.21

-0.26

58

60

-315.39

-315.390

133


6.20

6.25

6.15

6.46

-0.26

-0.21

-0.31

58

60

-460.39

-460.390

134

6.25

6.15

6.15


6.46

-0.21

-0.31

-0.31

58

60

-489.39

-489.390

135

6.15

6.15

6.35

6.46

-0.31

-0.31


-0.11

58

60

-431.39

-431.390

136

6.15

6.35

6.25

6.46

-0.31

-0.11

-0.21

58

60


-373.39

-373.390

137

6.25

6.35

6.45

6.46

-0.21

-0.11

-0.01

58

60

-199.39

-199.390

138


6.35

6.70

6.45

6.46

-0.11

0.24

-0.01

58

60

61.61

139

6.45

6.70

6.70

6.46


-0.01

0.24

0.24

58

60

264.61

140

6.70

7.05

6.70

6.46

0.24

0.59

0.24

58


60

612.61

612.610

141

6.80

7.10

7.15

6.46

0.34

0.64

0.69

58

60

960.61

960.610


142

6.80

7.15

6.70

6.46

0.34

0.69

0.24

58

60

728.61

728.610

143

6.70

7.15


6.95

6.46

0.24

0.69

0.49

58

60

815.61

815.610

144

6.70

6.95

6.65

6.46

0.24


0.49

0.19

58

60

525.61

525.610

145

6.65

6.95

6.85

6.46

0.19

0.49

0.39

58


60

612.61

612.610

146

6.65

6.85

6.55

6.46

0.18

0.39

0.09

58

60

377.71

377.710


147

6.55

6.85

6.50

6.46

0.09

0.39

0.04

58

60

293.61

293.610

148

6.55

6.50


6.35

6.46

0.09

0.04

-0.11

58

60

3.61

-199.371

-199.371

149

6.35

6.50

6.40

6.46


-0.11

0.04

-0.06

58

60

-83.39

-8.723

-8.723

150

6.35

6.40

6.20

6.46

-0.11

-0.06


-0.26

58

60

-257.39

-257.390

151

6.20

6.40

6.20

6.46

-0.26

-0.06

-0.26

58

60


-344.39

-344.390

152

6.20

6.20

6.10

6.46

-0.26

-0.26

-0.36

58

60

-518.39

-518.390

153


6.10

6.20

6.05

6.46

-0.36

-0.26

-0.41

58

60

-605.39

-605.390

154

6.20

6.15

6.05


6.46

-0.26

-0.31

-0.41

58

60

-576.39

-576.390

155

6.05

6.15

6.15

6.46

-0.41

-0.31


-0.31

58

60

-605.39

-605.390

156

6.15

6.25

6.15

6.46

-0.31

-0.21

-0.31

58

60


-489.39

-489.390

157

6.15

6.25

6.20

6.46

-0.31

-0.21

-0.26

58

60

-460.39

-460.390

158


6.25

6.45

6.20

6.46

-0.21

-0.01

-0.26

58

60

-286.39

-286.390

159

6.25

6.45

6.41


6.46

-0.21

-0.01

-0.05

58

60

-164.59

-164.590

160

6.45

6.70

6.41

6.46

-0.01

0.24


-0.05

58

60

96.41

-4.703

-4.703

161

6.45

6.80

6.70

6.46

-0.01

0.34

0.24

58


60

322.61

-342.659

-342.659

162

6.45

6.70

6.40

6.46

-0.01

0.24

-0.06

58

60

90.61


-6.580

-6.580

163

6.40

6.70

6.65

6.46

-0.06

0.24

0.19

58

60

206.61

-611.954

-611.954


164

6.40

6.65

6.35

6.46

-0.06

0.19

-0.11

58

60

3.61

-16.236

-16.236

165

6.35


6.65

6.55

6.46

-0.11

0.19

0.09

58

60

90.61

123.821

166

6.35

6.55

6.25

6.46


-0.11

0.09

-0.21

58

60

-141.39

-58.037

-58.037

167

6.25

6.55

6.35

6.46

-0.21

0.09


-0.11

58

60

-141.39

-13.256

-13.256

168

6.25

6.35

6.10

6.46

-0.21

-0.11

-0.36

58


60

-402.39

-402.390

169

6.10

6.35

6.20

6.46

-0.36

-0.11

-0.26

58

60

-431.39

-431.390


170

6.10

6.20

5.90

6.46

-0.36

-0.26

-0.56

58

60

-692.39

-692.390

171

5.90

6.20


6.10

6.46

-0.56

-0.26

-0.36

58

60

-692.39

-692.390

172

5.90

6.10

5.85

6.46

-0.56


-0.36

-0.61

58

60

-895.39

-895.390

173

5.85

6.10

5.80

6.46

-0.61

-0.36

-0.66

58


60

-953.39

-953.390

174

6.10

6.05

5.80

6.46

-0.36

-0.41

-0.66

58

60

-837.39

-837.390


Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

-0.056

-0.056

123.821

Trang: 5


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1
175

5.80

6.05

5.85

6.46

-0.66

-0.41


-0.61

58

60

-982.39

-982.390

176

6.05

6.15

5.85

6.46

-0.41

-0.31

-0.61

58

60


-779.39

-779.390

177

5.85

6.15

5.95

6.46

-0.61

-0.31

-0.51

58

60

-837.39

-837.390

178


6.15

6.20

5.95

6.46

-0.31

-0.26

-0.51

58

60

-634.39

-634.390

179

5.95

6.25

6.15


6.46

-0.51

-0.21

-0.31

58

60

-605.39

-605.390

180

6.25

6.41

6.15

6.46

-0.21

-0.05


-0.31

58

60

-338.59

-338.590

181

6.15

6.45

6.40

6.46

-0.31

-0.01

-0.06

58

60


-228.39

-228.390

182

6.15

6.40

6.10

6.46

-0.31

-0.06

-0.36

58

60

-431.39

-431.390

183


6.10

6.40

6.35

6.46

-0.36

-0.06

-0.11

58

60

-315.39

-315.390

184

6.10

6.35

5.90


6.46

-0.36

-0.11

-0.56

58

60

-605.39

-605.390

185

5.90

6.35

6.25

6.46

-0.56

-0.11


-0.21

58

60

-518.39

-518.390

186

5.90

6.25

5.85

6.46

-0.56

-0.21

-0.61

58

60


-808.39

-808.390

187

5.85

6.25

6.10

6.46

-0.61

-0.21

-0.36

58

60

-692.39

-692.390

188


5.85

6.10

5.80

6.46

-0.61

-0.36

-0.66

58

60

-953.39

-953.390

189

5.80

6.10

5.90


6.46

-0.66

-0.36

-0.56

58

60

-924.39

-924.390

190

5.80

5.90

5.65

6.46

-0.66

-0.56


-0.81

58

60

-1,185.39

-1,185.390

191

5.65

5.90

5.85

6.46

-0.81

-0.56

-0.61

58

60


-1,156.39

-1,156.390

192

5.65

5.85

5.60

6.46

-0.81

-0.61

-0.86

58

60

-1,330.39

-1,330.390

193


5.60

5.85

5.65

6.46

-0.86

-0.61

-0.81

58

60

-1,330.39

-1,330.390

194

5.85

5.80

5.65


6.46

-0.61

-0.66

-0.81

58

60

-1,214.39

-1,214.390

195

5.65

5.80

5.60

6.46

-0.81

-0.66


-0.86

58

60

-1,359.39

-1,359.390

196

5.80

5.85

5.60

6.46

-0.66

-0.61

-0.86

58

60


-1,243.39

-1,243.390

197

5.60

5.85

5.75

6.46

-0.86

-0.61

-0.71

58

60

-1,272.39

-1,272.390

198


5.85

5.95

5.75

6.46

-0.61

-0.51

-0.71

58

60

-1,069.39

-1,069.390

199

5.75

5.95

5.85


6.46

-0.71

-0.51

-0.61

58

60

-1,069.39

-1,069.390

200

5.95

6.15

5.85

6.46

-0.51

-0.31


-0.61

58

60

-837.39

-837.390

1,286.51

1,295.87

1,296.38

6.46 -6.41

2.95

3.46

0.00

-2,117.42 57,241.807 -59,359.227

Coọng

Tổng khối lợng đất đắp:
Vđắp =


V

dap

= 59.359m3

Tổng khối lợng đất đào:
Vđào =

V

dao

= 57.242m3

Khi xét đến sự tơi xốp của đất: Ta có ko= 0,1
Vđào = 57.242 x(1+0,1) = 62.966 m3
Sai số giữa khối lợng đào và đắp là:
3
V = Vđào - Vđắp = 42.637 41.300 = 1.337m

S=

V
2.117, 42
=
ì100% = 3, 24%
V dap 57.241,81


Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 6


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

II. xác định hớng vận chuyển và cự ly vận chuyển trung bình:

Dùng phơng pháp đồ thị để xác định hớng vận chuyển và cự ly vận chuyển trung
bình. Từ biểu đồ Cutinop xác định đợc hớng vận chuyển và cự ly vận chuyển trung bình
nh sau:
III. chọn máy thi công và sơ đồ di chuyển máy:

Khu vực san bằng là đất cấp II, vùng đất rộng, độ dốc <5% nên có thể chọn máy cạp để
san bằng.
Chọn máy cạp mã hiệu: DZ-33A
Các thông số kỹ thuật:

Dung tích thùng: q=3 m3
Chiều rộng lỡi cắt: b= 2,1m
Độ sâu cắt đất: h=0,2m

1. Đoạn đờng đào của máy cạp (Chiều dài đờng cần thiết để máy cạp đầy gầu)
Ldao = 0,5 +


Trong đó:

q.K d .K t
( m)
b.h

Kđ= 0,8 - Hệ số kể đến sự đầy vơi
Kt= 0,85 - Hệ số kể đế sự tơI xốp của đất

Ldao = 0,5 +

q.K d .K t
3 ì 0,8 ì 0,85
= 0,5 +
= 5,357(m)
b.h
2,1ì 0, 2

2. Năng suất của máy cạp:
Q=

Trong đó:

3600qK s K tg K t
Tck

q = 3 m3 dung tích lý thuyết của thing cạp
Ktg=1 Hệ số sử dụng thời gian
Tck: Thời gian chu kỳ hoạt động của máy
Kđ= 0,8 - Hệ số kể đến sự đầy vơi

Kt= 0,85 - Hệ số kể đế sự tơI xốp của đất

Khoảng cách vận chuyển trung bình: L =
Quãng đờng đào: l1= 5,36 m
Cho máy chạy số 1 với vận tốc v1= 2,25(Km/h)= 0,65(m/s)

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 7


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

phần 2: thi công đổ bê tông cốt thép toàn khối
A. số liệu thiết kế:
Số tầng: 4

Chiều cao tầng: 3,6 m

Số nhịp: 5

Chiều dài nhịp: 5,4 m

Số bớc: 23

Chiều dài bớc: 3,9 m


Kích thớc các cấu kiện:
Móng : Đế móng có 2 bậc: Bậc 1 : 2000x2600x300 (mm3)
Bậc 2 : 1400x1800x300 (mm3)
Cổ móng có tiết diện

: 300x450 (mm2)

Cột có tiết diện

: 200x350 (mm2)

Dầm chính có tiết diện

: 200x500 (mm2)

Dầm phụ có tiết diện

: 200x300 (mm2)

Sàn BTCT dày

: 80 (mm)

Lựa chọn sử dụng phơng án ván khuôn, gián giáo thép định hình sẵn và bê tông đổ
tại chỗ cho công tác thi công bê tông toàn khối của công trình. Đối với ván khuôn thép
định hình ta tiến hành lựa chọn ván khuôn rồi tổ hợp theo kích thớc của từng cấu kiện và
sử dụng bài toán kiểm tra để lựa chọn cho phù hợp.
B. Thiết kế ván khuôn:
Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng:

Ván khuôn, cột chống kim loại do công ty Hòa Phát sản xuất
Bộ ván khuôn bao gồm:
+ Các tấm khuôn phẳng
+ Các tấm góc (trong và ngoài).
+ Các phụ kiện liên kết: Giun mạ kẽm 12, chốt chữ L
Bng c tớnh k thut ca mt s tm vỏn khuụn phng
Mụun

Di Rng (mm)

Cao (mm)

J (cm4)

W (cm3)

HP-1560
HP-1260
HP-1545
HP-1555
HP-1245
HP-0945

1500x600
1200x600
1500x450
1500x550
1200x450
900x450


55
55
55
55
55
55

33,445
33,445
31,158
32,527
31,158
31,158

7,245
7,245
7,044
7,145
7,044
7,044

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 8


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp

Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

HP-1540
HP-1240
HP-1535
HP-1235
HP-1530

1500x400
1200x400
1500x350
1200x350
1500 x 300

55
55
55
55
55

30,695
30,695
29,587
29,587
28,46

7,02
7,02
6,784
6,784

6,55

HP-1230
HP-0930
HP-0630
HP-1525
HP-1225
HP-0925
HP-0625
HP-1520

1200 x 300
900 x 300
600 x 300
1500x250
1200x250
900x250
600x250
1500 x 200

55
55
55
55
55
55
55
55

28,46

28,46
28,46
25,62
25,62
25,62
25,62
20,02

6,55
6,55
6,55
5,34
5,34
5,34
5,34
4,42

HP-1220
HP-0920
HP-0620
HP-1215
HP-0915
HP-1510
HP-1210
HP-0910
T 1515
T 1215
T 0915
T 0615
N 1510

N 1210
N 0910
N 0610

1200 x 200
900 x 200
600 x 200
1200x150
900x150
1500 x 100
1200 x 100
900 x 100
1500x150x150
1200x150x150
900x150x150
600x150x150
1500x100x100
1200x100x100
900x100x100
600x100x100

55
55
55
55
55
55
55
55
55

55
55
55
55
55
55
55

20,02
20,02
20,02
17,557
17,557
15,68
15,68
15,68

4,42
4,42
4,42
4,406
4,406
4,30
4,30
4,30

Bảng đặc tính kỹ thuật của cây chống Hòa Phát
Loaỷi

Chióửu

cao ọỳng
ngoaỡi
(mm)

Chióửu cao
ọỳng trong
(mm)

K-102
K-103B
K-104

1500
1500
1500

2000
2500
2700

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Chióửu cao sổớ
dung
Tọỳi
i õa
thióứu Tọỳ
(mm)
(mm)

2000
2500
2700

3500
4000
4200

Taới troỹng
Khi neùn
(KG)

Khi keùo
(KG)

2000
1850
1800

1500
1250
1200

Troỹng
lổồỹng
(KG)
12,7
13,8
14,8


Trang: 9


K-105

1500

Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

3000

3000

4500

1700

1100

15,5

1. Tính toán ván khuôn móng
1.1. Tổ hợp ván khuôn và cấu tạo:
Tính toán ván khuôn cho một móng điển hính có kích thớc nh sau:
Đế móng :

Bậc 1: 2000x2600x300 (mm3)


Bậc 2: 1800x1400x300 (mm3)
Cổ móng: có tiết diện 450x300 cao 1200
Từ kích thớc móng trên ta lựa chọn ván khuôn và tổ hợp nh sau:
Bậc 1: Với cạnh 2600 sử dụng 02 tấm ván khuôn HP1230 (1200x300x55), với cạnh
2000 sử dụng 2 tấm ván khuôn HP0930 (900x300x55), bốn góc sử dụng ván khuôn N0610
(600x100x100x55)
Bậc 2: Với cạnh 1800 sử dụng 02 tấm ván khuôn HP0930 (900x300x55) với cạnh
1400 sử dụng 1 tấm ván khuôn HP1530 (1500x300x55)

Cổ móng:Với cạnh 300 sử dụng 02 tấm ván khuôn HP1230(1200x300x55); với
cạnh 450 sử dụng 02 tấm ván khuôn HP1245 (1200x450x55), bốn góc sử dụng 04
thanh trợt góc J1200-1200x50x50.
Các tấm ván khuôn đợc cố định bằng kẹp mạ kẽm, thanh chống dùng cọc gỗ 50x50

1.2. Tính toán ván khuôn cho đế móng
a. Sơ đồ tính:
Ván khuôn đế móng đợc tính toán nh dầm đơn giản nhận các sờn đứng làm gối tựa.
b. Tải trọng tác dụng
Chọn máy đầm trong PHW-40 có các thông số kỹ thuật:
Tần số rung: 12000 ữ 13000 (lần/phút)
Bán kính tác dụng: 0,35 m
Bảng tính tải trọng tác dụng của ván khuôn

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 10



Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

STT Tên tải trọng
1

áp lực thủy tĩnh của
vữa bê tông

2

Tải trọng do đầm
bêtông

Công thức

n

Ptc
(kG/m2)

Ptt
(kG/m2)

P1tc = .H

1,1


750

825

1,3

750

975

= 2500.0,3
P2tc = * h d

= 2500 * 0.3
3
Tổng tải trọng P = P1 + P2
1500
Tải trọng tác dụng lên 1 tấm ván khuôn kích thớc 300x1500 là

-

1800

q tt = P tt .H = 1800.0,3 = 540kG / m = 5,4kG / cm
q tc = P tc .H = 1500.0,3 = 450kG / m = 4,5kG / cm
c. Kiểm tra ván khuôn theo điều kiện khả năng chịu lực (TTGH 1)

max

q tt .l 2

=
R.
8.W

* Tính toán và kiểm tra cho bậc 1: 2600 x 2000x300
- ứng suất lớn nhất trong ván khuôn là:

max

q tt .l 2 5,4.1202
=
=
= 1483,97kG / cm 2 < R.
8.W
8.6,55

Trong đó:
+ R: Cờng độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kG/cm2),
+ =0,9: hệ số điều kiện làm việc,
+ W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, với bề rộng tấm 30cm ta có W = 6,55 cm3
* Tính toán và kiểm tra cho bậc 2: 1800x1400
- ứng suất lớn nhất trong ván khuôn là:

max

q tt .l 2 5,4 ì 1502
=
=
= 2318.7kG / cm 2 > R.
8.W

8 ì 6,55

Trong đó:
+ R: Cờng độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kG/cm2),
+ =0,9: hệ số điều kiện làm việc,
+ W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, với bề rộng tấm 30cm ta có W = 6,55 cm3
So sánh thấy không thỏa mãn, ta đặt thêm một gối đỡ tại giữa nhịp ván khuôn. Kiểm
tra lại:

max

q tt .l 2 5,4 ì 702
=
=
= 504,96kG / cm 2 < R.
8.W 8 ì 6,55

Chọn lg = 70 cm thỏa mãn điều kiện chịu lực
d. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 11


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1
tc 4

l
5 q .l g
f=
[ f] = g
384 EJ
250

Với thép ta có: E = 2,1.106 kG/cm2; tấm 300 có J = 28,46 cm4

5 ì 4,5 ì 1204
= 0,203
f=
384 ì 2,1.106 ì 28,46
Độ võng cho phép : [ f ] =

lg
250

=

120
= 0,48
250

Ta thấy: f = 0,203 < [f] = 0,48. Thỏa mãn điều kiện biến dạng
1. 2 Tính toán ván khuôn cổ móng:
a. Sơ đồ tính toán:
Cổ móng đợc tính toán nh các dầm đơn giản nhận các gông làm gối tựa.
b. Tải trọng tác dụng:
Chọn máy đầm trong PHW-40 có các thông số kỹ thuật:

Tần số rung: 12000 ữ 13000 (lần/phút)
Bán kính tác dụng: 0,35 m
Bảng tính tải trọng tác dụng của ván khuôn
Ptc
STT Tên tải trọng
Công thức
n
(kG/m2)
P1tc = .H
áp lực thủy tĩnh của
1
1,1 1625
vữa bê tông
= 2500.0,65
2

Tải trọng do đầm
bêtông

P2tc = * R d
= 2500 * 0.35

1,3

875

3
Tổng tải trọng P = P1 + P2
2500
Tải trọng tác dụng lên 1 tấm ván khuôn kích thớc 1200 x450 là


Ptt
(kG/m2)
1787,5
1137,5
2925

q tt = P tt .H = 2925 ì 0,45 = 1316,25kG / m = 13,1625kG / cm
q tc = P tc .H = 2500 ì 0,45 = 1125kG / m = 11,25kG / cm
c. Kiểm tra ván khuôn theo điều kiện khả năng chịu lực (TTGH 1)

max =

q tt .l 2
R.
8.W

- ứng suất lớn nhất trong ván khuôn là:

max

q tt .l 2 13,1625 ì 1202
=
=
= 3363,5kG / cm 2 > R.
8.W
8 ì 7,044

Trong đó:
+ R: Cờng độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kG/cm2),

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 12

-


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

+ =0,9: hệ số điều kiện làm việc,
+ W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, với bề rộng tấm 45cm ta có W = 7,044 cm3
So sánh thấy không thỏa mãn điều kiện chịu lực, ta đặt thêm một gông tại giữa nhịp
ván khuôn. Kiểm tra lại:

max

q tt .l 2 13,1625 ì 602
=
=
= 840.88kG / cm 2 < R.
8.W
8 ì 7,044

Chọn lg = 60 cm thỏa mãn điều kiện chịu lực
d. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
tc 4

l
5 q .l g
f=
[ f] = g
384 EJ
250

Với thép ta có: E = 2,1.106 kG/cm2; tấm 450 có J = 31,158 cm4

5 ì 11,25 ì 604
= 0,029
f=
384 ì 2,1.106 ì 31,158
Độ võng cho phép : [ f ] =

lg
250

=

60
= 0,24
250

Ta thấy: f = 0,029 < [f] = 0,24. Thỏa mãn điều kiện biến dạng
2. Tính toán ván khuôn, cây chống xiên cho cột
2.1. Tổ hợp ván khuôn và cấu tạo:
Tất cả các cột trong công trình đều có kích thớc giống nhau do đó ta tính toán cho
một cột điển hình có kích thớc nh sau: 350x200
Chiều cao tính toán h= 3600 - 500 = 3100 mm

Với cạnh 200: Chọn 04 ván khuôn HP1220(1200x200x55) và 02 ván khuôn HP0920
(900x200x55)
Với cạnh 350: Chọn 04 ván khuôn HP1235 (1200x350x55) và 02 ván khuôn HP0935
(900x350x55)
Bốn góc sử dụng 8 thanh trợt góc J1200-1200x50x50 và 4 thanh J900-900x50x50
Các tấm ván khuôn đợc cố định bằng kẹp mạ kẽm, cây chống dùng cọc thép tổ hợp
Bố trí và ghép ván khuôn cột nh hình vẽ:

2.2. Tính toán ván khuôn cột
a. Sơ đồ tính:
Chọn khoảng cách các gông cột l = 90 cm. Ván khuôn cột đợc tính nh dầm đơn
giản nhận các gông làm gối tựa có nhịp tính toán là khoảng cách giữa các gông. Sơ đồ tính
nh sau:

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 13


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

b. Tải trọng tác dụng
Chọn máy đầm trong PHW-40 có các thông số kỹ thuật:
Tần số rung: 12000 ữ 13000 (lần/phút)
Bán kính tác dụng: 0,35 m
Bảng tính tải trọng tác dụng của ván khuôn

Ptc
STT Tên tải trọng
Công thức
n
(kG/m2)
P1tc = .H
áp lực thủy tĩnh của
1
1,1 1875
vữa bê tông
= 2500.0,75
Tải trọng do đầm
P2tc = * R d
2
1,3 875
bêtông
= 2500 * 0.35

3
Tổng tải trọng P = P1 + P2
2750
Tải trọng tác dụng lên 1 tấm ván khuôn kích thớc 350x1200 là

Ptt
(kG/m2)

-

2062,5
1137,5

3200

q tt = q tt .H = 3200 ì 0,35 = 1120kG / m = 11,2kG / cm
q tc = q tc .H = 2750 ì 0,35 = 962,5kG / m = 9,625kG / cm
c. Kiểm tra ván khuôn theo điều kiện khả năng chịu lực

max =

q tt .l 2
R.
8.W

- ứng suất lớn nhất trong ván khuôn là:

max

cm3

q tt .l 2 11,2 ì 902
=
=
= 1671,58kG / cm 2 < R. = 2100kG / cm 2
8.W 8 ì 6,784

Trong đó:
+ R: Cờng độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kG/cm2),
+ =1: hệ số điều kiện làm việc,
+ W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, với bề rộng tấm 350cm ta có W = 6,784

Thỏa mãn điều kiện cờng độ

d. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng

f=

5 ì q tcb ì l g4
384 ì EJ

[ f] =

lg
400

Với thép ta có: E = 2,1.10 kG/cm2; tấm 350 có J = 29,587 cm4
6

5 ì 9,625 ì 904
= 0,132
f=
384 ì 2,1.106 ì 29,587
Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 14


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1


Độ võng cho phép : [ f ] =

lg
400

=

90
= 0,225
400

Ta thấy: f = 0,132 < [f] = 0,225. Thỏa mãn điều kiện biến dạng
2.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của cây chống xiên
Cây chống xiên ván khuôn cột sử dụng cây chống đơn
* Sơ đồ làm việc của cây chống xiên cho ván khuôn cột nh hình vẽ.

q đẩy

q hút

Pgió

45

P

* Tải trọng tác dụng:
-Tải trọng gió gây ra phân bố đều lên cột đợc quy về tải tập trung tại nút:

1

q = .n.Wo .k.c.b
2
Trong đó:
+ Wo - giá trị áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng áp lực trong TCVN 2737-1995.
Với địa hình Quảng Ngãi là vùng IIIB Wo = 125kG / m .
+ k: hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình. Cột tầng 4 ở độ
cao 13,9 m hệ số k = 1,0624.
+ c: hệ số khí động , gió đẩy c = +0,8; gió hút c = - 0,6
+ n: hệ số độ tin cậy của tải trọng gió n = 1,2
+ h : chiều rộng cạnh đón gió lớn nhất của cột h = 0,35m.
Ta có áp lực gió đẩy là:
2

1
q d = .1,2.125.1,0624.0,8.0,35 = 22,31kG / m
2

áp lực gió hút là:

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 15


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1


1
q h = .1,2.125.1,0624.0,6.0,35 = 16,733kG / m
2
Tổng tải trọng tác dụng là:

q = q d + q h = 22,31 + 16,733 = 39,043kG / m
Quy tải trọng phân bố thành tải trọng tập trung tại nút:

P=

q.H 39,043.2,7
=
= 149,53kG < [ P ] = 1700kG
cos
cos45o

(: Góc nghiêng cây chống so với phơng ngang = 45o)
Dựa vào sức chịu tải và chiều dài cây chống đơn cho trong bảng ta chọn cây chống
K-103B do Công ty Hòa Phát chế tạo, các thông số kỹ thuật nh sau:
+ Chiều dài lớn nhất: 4m
+ Chiều cao ống ngoài: 1,5m
+ Chiều cao ống trong: 2,5m
+ Sức chịu tải khi nén: 1850 kG
+ Sức chịu tải khi kéo: 1250 kG
- Tính thép neo cột:
Diện tích tiết diện dây thép neo:

F=

P 149,53

=
= 0,071cm 2
Rk
2100

Chọn dây thép d = 6mm có F = 0,283cm2.
3. Tính toán ván khuôn, xà gồ, cây chống đỡ sàn
3.1. Tổ hợp ván khuôn và cấu tạo
Tính toán cho ô sàn điển hình có kích thớc: (5400 x 3900); (3900 x 2700) và
(3900x1200)
Với ô sàn 5400x3900: Chọn các tấm HP1220(1200x300x55) và HP
1210(1200x100x55) để ghép ván khuôn sàn
Với ô sàn 3900 x 2700: Chọn các tấm HP1220(1200x300x55) và HP
1210(1200x100x55) để ghép ván khuôn sàn
Với ô sàn 3900x1200: Chọn các tấm HP1220(1200x300x55) để ghép ván khuôn sàn
Chọn tấm ván khuôn HP1220(1200x300x55) có số lợng nhiều nhất để kiểm tra.
3.2. Tính toán ván khuôn sàn
a. Sơ đồ tính toán:
Để thuận tiện cho thi công chọn khoảng cách giữa các xà gồ là l = 120 cm. Ván
khuôn sàn đợc tính toán nh các dầm đơn giản nhận các xà gồ làm gối tựa. Sơ đồ tính nh
sau:

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 16


b. Tải trọng tính toán
STT Tên tải trọng

Tải bản thân ván
1
khuôn
Tải trọng bản thân
2
BTCT

Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

Công thức

n

P tc (kG / m 2 )

P tt (kG / m 2 )

P1 = 20kG / m 2

1,1

20

22

P2 = btct .h s


1,1

208

228,8

1,3

200

260

1,3

250

325

678

835,8

= 2600.0,08
P3 = .h s

Tải trọng do đầm
bêtông
= 2500.0,08
Tải trọng do dụng cụ
4

P4 = 250kG / cm 2
thi công
6
Tổng tải trọng P = P1 + P2 + P3 + P4
Tải trọng trên ván khuôn 1200x300 là:
3

q stt = P tt .b = 835,8 ì 0,3 = 250,74kG / m = 2,507kG / cm
q stc = P tc .b = 678 ì 0,3 = 203,4kG / m = 2,034kG / cm
c. Kiểm tra theo điều kiện khả năng chịu lực

max
max

M max q btt .l 2
=
=
.R
W
8.W

2,507 ì 1202
=
= 688,95kG / cm 2 .R = 2100kG / cm 2
8.6,55

Trong đó:
+ R: Cờng độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kG/cm2)
+ =1 - hệ số điều kiện làm việc
+ W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, W = 6,55 cm3

Vậy ván khuôn sàn đảm bảo khả năng chịu lực.
d. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng

f=

5.q stc .l 4
l
[ f] =
384.EJ
400

Với thép ta có: E = 2,1x106 kG/cm2; J = 28,64 cm4

5 ì 2,034 ì 1204
= 0,091 cm
f=
384 ì 2,1.106 ì 28,64
Độ võng cho phép : [ f ] =

l
120
=
= 0,3 cm
400 400

Ta thấy: f = 0,091cm < [f] = 0,3cm. Vậy khoảng cách giữa các đà ngang bằng l 1 =
120cm là đảm bảo.
3.2. Tính toán xà gồ đỡ sàn
a. Sơ đồ tính toán
Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu

Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 17


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

Dầm liên tục nhiều nhịp kê lên các cột chống. Sơ đồ tính nh hình vẽ:
q

max

b. Tải trọng tính toán
Chọn tiết diện thanh xà gồ C8: h=80mm, b=40mm, dày 2mm
có: Jx = 89.4cm, Wx = 22.4cm3, A = 4.64mm2.
tt
q xg
= q stt .l + n. t .A
tt
q xg
= 1095,8 ì 1,2 + 1,1 ì 7850 ì 4,64.104 = 1318,97kG / m = 13,19kG / cm
tc
q xg
= q stc .l + g .A
tc
q xg
= 898,8 ì 1,2 + 7850 ì 4,64.10 4 = 1082,2kG / m = 10,822kG / cm


Trong đó:
+ t = 7850kG / m 3 - trọng lợng riêng của thép;
+ n = 1,1 - hệ số vợt tải.
c. Tính khoảng cách các cây chống
+Theo điều kiện cờng độ

max

tt
2
M max q xg .l cc
=
=
.R
W
10.W

10.R.W.
10 ì 2100 ì 22,4
=
= 188,85cm
tt
qb
13,19

l cc

+Theo điều kiện độ võng:


f=

tc 4
q xg
.l cc2

128.EJ

lcc 2

3

[ f] =

l cc2
400

128.E.J
128 ì 2.1ì 106 ì 89.4
3
=
= 177, 07cm
400.qxg tc
400 ì10,822

Chọn khoảng cách giữa các cây chống xà gồ là: l = min(lcc1; lcc2) = 120 cm
Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 18



Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

d. Kiểm tra khả năng chịu lực của các thanh xà gồ
+Theo điều kiện cờng độ:

max

tt
2
M max q xg .l cc
=
=
.R
W
10.W

max

13,19 ì 1202
=
= 847,93kG / cm 2 < .R = 2100kG / cm 2
10 ì 22,4

Thỏa mãn điều kiện cờng độ


+ Theo điều kiện độ võng:

f=

tc 4
q xg
.l cc2

128.EJ

f=

[ f] =

l cc2
400

10,822 ì 1204
= 0,093
128 ì 2,1.106 ì 89,4

Độ võng cho phép : [ f ] =

lg
400

=

120
= 0,3

400

Ta thấy: f = 0,093 < [f] = 0,3. Thỏa mãn điều kiện biến dạng
3.3. Tính toán cột chống đỡ xà gồ
Dựa vào chiều cao tầng nhà H=3,6m chọn cột chống K-103B có các thông số:
+ Chiều cao ống ngoài: 1,5m
+ Chiều cao ống trong: 2,5m
- ống ngoài (phần cột dới):
D1 = 60mm ; = 5mm ; d1 = 50mm.
J=32,92 cm4; A=8,64 cm2; r= 1,95 cm
- ống trong (phần cột trên) :
D2 = 42mm ; = 5mm ; d2 = 32mm.
J=10,13 cm4; A=5,81 cm2; r= 1,32 cm
a. Sơ đồ tính toán:
Sơ đồ tính toán cột chống là thanh chịu nén. Bố trí hệ giằng cột chống theo hai phơng
(phơng vuông góc với xà gồ và phơng xà gồ), vị trí đạt thanh giằng ở chỗ nối giữa hai đoạn
cột
Chọn khoảng cách giữa các cột chống l = 1,2 m
Tải trọng tác dụng lên cột chống là:
tt
N = L.q xg
= 1,2 ì 1318,97 = 1582,764kG

P

b. Kiểm tra cột chống:
+ ống ngoài:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén hai đầu khớp
Chiều dài tính toán: l= 150 cm
- Kiểm tra độ mảnh:


Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 19


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

=

l0 150
=
= 76,92 < [ ] = 150 (Thỏa mãn)
r 1,95

Với = 76,92; tra bảng ta đợc: = 0,743.

- Kiểm tra điều kiện ổn định:
=

N
1582, 764
=
= 246,55(kG / cm2 ) < [ ] = 2100(kG / cm 2 )
. A 0, 743 ì 8, 64


Thỏa mãn

+ ống trong:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén hai đầu khớp
Chiều dài tính toán: l= 360-8-5,5-8-150= 188,5 cm
Trong đó:
Chiều dày sàn BTCT 8 cm
Chiều dày ván khuôn 5,5 cm
Chiều cao xà gồ 8cm
- Kiểm tra độ mảnh:
=

l0 188,5
=
= 142,8 < [ ] = 150
r 1,32

Với = 142,8; tra bảng ta đợc: = 0,363.

- Kiểm tra điều kiện ổn định:
=

N
1582, 764
=
= 750, 47(kG / cm 2 ) < [ ] = 2100(kG / cm 2 )
. A 0,363 ì 5,81

Thỏa mãn


Vậy khoảng cách và tiết diện cột chống xà gồ chọn nh trên thỏa mãn yêu cầu về cờng độ và ổn định. Hệ giằng đợc bố trí theo hai phơng có khoảng cách và vị trí nh tính
toán.
4. Tính toán ván khuôn, cây chống đỡ dầm chính
4.1. Tổ hợp ván khuôn và cấu tạo
Lựa chọn ván khuôn định hình cho dầm chính có tiết diện: 200x500
Chiều dài dầm l=5400-300= 5100 mm
Với kích thớc và tiết diện nh trên ta tổ hợp các tấm ván khuôn nh sau:
Ván thành: Chọn 12 ván HP1220(1200x200x55) và 04 ván HP1520 (1500x200x55)
Ván đáy: Chọn 03 ván HP1220(1200x200x55) và 01 ván HP1520(1500x200x55)
Phần còn thiếu 20 mm dùng các thanh gỗ để đệm dới đáy cho đủ chiều cao 420 mm
Bố trí và ghép ván khuôn cột nh hình vẽ:
P

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 20


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

55

200

55


80 55

255

55

90

+3.550

500

500

4.2. Tính toán ván khuôn thành dầm
a. Sơ đồ tính:
Ván thành dầm đợc giữ bởi các thanh sờn đứng, chọn khoảng cách các thanh sờn
đứng 80cm. Ván khuôn thành dầm đợc tính nh dầm đơn giản có gối tựa là các thanh sờn
đứng.

b. Tải trọng tính toán
Chọn máy đầm trong PHW-40 có các thông số kỹ thuật:
Tần số rung: 12000 ữ 13000 (lần/phút)
Bán kính tác dụng: 0,35 m
Bảng tính tải trọng tác dụng của ván khuôn

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 21



Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

STT Tên tải trọng
1

áp lực thủy tĩnh của
vữa bê tông

2

Tải trọng do đầm
bêtông

Công thức

n

Ptc
(kG/m2)

Ptt
(kG/m2)

P1tc = .H


1,1

1050

1155

1,3

875

1137,5

= 2500.0, 42
P2tc = * R d

= 2500 * 0.35
3
Tổng tải trọng P = P1 + P2
1925
Tải trọng tác dụng lên 1 tấm ván khuôn kích thớc 1500 x200 là

-

2292,5

q tt = P tt .H = 2292,5.0,2 = 458,5kG / m = 4,585kG / cm
q tc = P tc .H = 1925.0,2 = 385kG / m = 3,85kG / cm
c. Kiểm tra ván khuôn theo điều kiện khả năng chịu lực (TTGH 1)

max


q tt .l 2
=
R.
8.W

- ứng suất lớn nhất trong ván khuôn là:

max

q tt .l 2 4,585.802
=
=
= 829,86kG / cm 2 < R. = 2100kG / cm 2
8.W
8.4,42

Trong đó:
+ R: Cờng độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kG/cm2),
+ =1: hệ số điều kiện làm việc,
+ W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, với bề rộng tấm 20cm ta có W = 4,42 cm3
Thỏa mãn điều kiện cờng độ
d. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
tc 4
l
5 q .l g
f=
[ f] = g
384 EJ
250


Với thép ta có: E = 2,1.106 kG/cm2; tấm 200 có J = 20,02 cm4

5.3,85.804
= 0,049
f=
384.2,1.106.20,02
Độ võng cho phép : [ f ] =

lg
250

=

80
= 0,32
250

Ta thấy: f = 0,049 < [f] = 0,24. Thỏa mãn điều kiện biến dạng
4.3. Tính toán ván khuôn đáy dầm
a. Sơ đồ tính
Chọn khoảng cách các cây chống dới đáy dầm là 80 cm. Ván khuôn đáy dầm tính
nh một dầm đơn giản nhận các đà ngang làm gối tựa. Ta có sơ đồ tính toán nh hình vẽ.

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 22



Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

b. Tải trọng tính toán
Chọn máy đầm trong PHW-40 có các thông số kỹ thuật:
Tần số rung: 12000 ữ 13000 (lần/phút)
Bán kính tác dụng: 0,35 m
STT Tên tải trọng
Tải bản thân ván
1
khuôn
Tải trọng bản thân
2
BTCT dầm

Công thức

n

P tc (kG / m 2 )

P tt (kG / m 2 )

P1tc = 20kG / m 2

1,1

20


22

P2tc = btct .h d

1,1

1300

1430

875

1137,5

250

325

2445

2914,5

= 2600.0,5
P3tc = .R d

Tải trọng do đầm
1,3
bêtông
= 2500 ì 0,35

Tải trọng do dụng cụ
4
P5tc = 250kG / cm 2 1,3
thi công
5
Tổng tải trọng P = P1 + P2 + P3 + P4
Tải trọng tác dụng lên một tấm ván khuôn 1500x200 là:
3

q ttb = P tt .bd = 2914,5 ì 0,2 = 582,9kG / m = 5,829kG / cm
q tcb = P tc .bd = 2445 ì 0,2 = 489kG / m = 4,89kG / cm
c. Kiểm tra theo điều kiện khả năng chịu lực

max

q ttb .l12
=
.R
8.W

Tính toán và kiểm tra cho 1 tấm ván khuôn tiết diện 200

max

q ttb .l12 5,829 ì 802
=
=
= 1055,02 < .R
8.W
8 ì 4,42


Trong đó:
+ R: Cờng độ của ván khuôn kim loại R = 2100 (kG/cm2)
+ =1 - hệ số điều kiện làm việc
+ W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, tấm 20cm ta có W = 4,42 cm3
Thỏa mãn điều kiện cờng độ
d. Kiểm tra theo điều kiện biến dạng

5.q tcb .l 24
l
f=
[ f] = 2
384.EJ
400
Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 23


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1

Với thép ta có: E = 2,1x106 kG/cm2, tấm 20cm ta có J = 20,02 cm4

5 ì 4,89 ì 804
= 0,062
f=

384.2,1.106.20,02
Độ võng cho phép : [ f ] =

l2
80
=
= 0,2
400 400

Ta thấy: f = 0,062 < [f] = 0,2 do đó khoảng cách giữa các đà ngang bằng l 2 = 80cm là
đảm bảo.
4.4. Kiểm tra khả năng chịu lực cho cây chống đỡ dầm
Dùng các đà ngang trên cột chống là các thanh xà gồ C8, sờn đứng là các thanh
chống C6,5 và các thanh chông xiên là các tăng đơ, khoảng cách giữa các cột chống là
80cm.
a. Tải trọng tác dụng lên cột chống:
TảI trọng từ ván đáy dầm truyền vào: Pvđ= 582,9 x0.8 = 466,32 kG
Trọng lợng ván khuôn thành dầm: Pvkt= 0.8x20x(2x0,42 + 0,2) = 16,64 kG
Tổng tải trọng tính toán lên cột chống: N = Pvđ+ Pvkt = 466,32 + 16,64 = 482,96 kG
b. Kiểm tra cột chống:
Cột chống đáy dầm chính ding cột chống K-103B có các thông số kỹ thuật sau:
+ Chiều cao ống ngoài: 1,5m
+ Chiều cao ống trong: 2,5m
+ Sức chịu tải khi chịu nén: 1850kG
- ống ngoài (phần cột dới):
D1 = 60mm ; = 5mm ; d1 = 50mm.
J=32,92 cm4; A=8,64 cm2; r= 1,95 cm
- ống trong (phần cột trên) :
D2 = 42mm ; = 5mm ; d2 = 32mm.
J=10,13 cm4; A=5,81 cm2; r= 1,32 cm

Sơ đồ tính toán cột chống là thanh chịu nén. Bố trí hệ giằng cột chống theo hai phơng
(phơng vuông góc với xà gồ và phơng xà gồ), vị trí đạt thanh giằng ở chỗ nối giữa hai đoạn
cột
Ta thấy tải trọng tác dụng lên cột chống dầm chính nhỏ hơn cột chống sàn (N dc=
482,96 kG 5. Tính toán ván khuôn, cây chống đỡ dầm phụ
5.1. Tổ hợp ván khuôn và cấu tạo
Lựa chọn ván khuôn định hình cho dầm chính có tiết diện: 200x300
Chiều dài dầm l= 3900-2.100= 3700 mm
Với kích thớc và tiết diện nh trên ta tổ hợp các tấm ván khuôn nh sau:
Ván thành: Chọn 06 ván HP1220(1200x200x55) và 02 ván N0610 (100x100x55)
Ván đáy: Chọn 03 ván HP1220(1200x200x55) và 01 ván N0610 (100x100x55)
Phần còn thiếu 20 mm dùng các thanh gỗ để đệm dới đáy cho đủ chiều cao 220 mm
Bố trí và ghép ván khuôn cột nh hình vẽ:

Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 24


Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Khoa Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp
Đồ án môn học: Kỹ thuật thi công 1
200

55

55

80 55

155

300

90

55

400

400

5.2. Tính toán ván khuôn thành dầm
a. Sơ đồ tính:
Ván thành dầm đợc giữ bởi các thanh sờn đứng, chọn khoảng cách các thanh sờn
đứng 120cm. Ván khuôn thành dầm đợc tính nh dầm đơn giản có gối tựa là các thanh sờn
đứng.

b. Tải trọng tính toán
Chọn máy đầm trong PHW-40 có các thông số kỹ thuật:
Tần số rung: 12000 ữ 13000 (lần/phút)
Bán kính tác dụng: 0,35 m
Bảng tính tải trọng tác dụng của ván khuôn
Ptc
STT Tên tải trọng
Công thức
n
(kG/m2)

P1tc = .H
áp lực thủy tĩnh của
1
1,1 550
vữa bê tông
= 2500.0,22
2

Tải trọng do đầm
bêtông

P2tc = * h d
= 2500 * 0.22

1,3

550

3
Tổng tải trọng P = P1 + P2
1100
Tải trọng tác dụng lên 1 tấm ván khuôn kích thớc 1500 x200 là

Ptt
(kG/m2)
605
715
1320

q tt = P tt .H = 1320.0,2 = 264kG / m = 2,64kG / cm

q tc = P tc .H = 1100.0,2 = 220kG / m = 2,2kG / cm
Giáo viên hớng dẫn: Đặng Hng Cầu
Sinh viên thực hiện: Vy Văn Quân - Lớp 30X1-QN

Trang: 25

-


×