Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Thuyết minh đồ án kỹ thuật thi công hay có bản vẽ 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.28 KB, 47 trang )

Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

PHẦN I: CÔNG TÁC SAN ĐẤT
Khu vực san mặt có kích thước 700x700m, với bản đồ địa hình đính kèm. Độ
chênh cao đường đồng mức là 0,1m.
I/ Tính toán san bằng khu vực xây dựng:
Tính toán san bằng khu vực xây dựng theo yêu cầu cân bằng phần đào, phần
đắp.
1) Chia khu vực san bằng thành ô vuông:
Chia khu vực san bằng thành các ô vuông có cạnh dài 100m, kẻ đường chéo xuôi theo
chiều đường đồng mức qua các ô vuông. Khu vực xây dựng được chia thành 98 ô tam
giác được đánh số trên hình vẽ.
0.00
57

58

(98)

0.10

(97)
56

(83)

0.00
41


(69)

0.10
40

(67)
39

(56)
(55)

0.20
25
0.30

0.40

(39)
23

(28)
(27)

9
0.50

(25)
10

(14)

(13)

8

7
0.60

(11)
0.70

(50)

12

(10)

0.80

20

(22)

13
(7)

5
0.90

4
1.00


(46)

19

14

18

(18)

15

(4)
(3)

3
1.20

2
1.30

48

(58)
(57)

1.10
33


(44)
(43)

32

(30)

1.20

(29)

17
1.30

(16)

(17)

(5)
1.10

(71)

(31)

(19)
(6)

31


(32)

(33)
(20)

34

49
1.00

(72)

(45)
30

(34)

(21)
(8)

35

64
(85)

(59)

(47)

(35)


(9)
6

29

(36)

47

(60)

0.9

(86)

(73)
46

(48)

50

(74)

(61)

(49)

(23)


11

(12)

21

(24)

36

63

(88)

(75)
(62)

0.8

(87)
51

(76)

(63)

(37)

22


(26)

28

(38)

45

(64)

62

0.70

(89)

(77)

(51)

27

(40)

(41)

24

(52)


(53)
26

(42)

37

52

(78)

0.60

(90)

(91)

(65)

38

(54)

44

(66)

0.50
61


(92)

(79)

43

(68)

53

(80)

(81)
42

(70)

0.40

(93)

54

(82)

0.30
60

(94)


(95)
55

(84)

59

(96)

0.20

(15)
16

(2)
(1)

1

Hình 1.

2) Tính cao trình đen ở các đỉnh ô vuông:
- Các đỉnh ô vuông được đánh số từ 1→ 64.
- Cao trình đen được nội suy từ đường đồng mức bằng cách:
+ Qua đỉnh ô vuông cần xác định vẽ đường thẳng càng vuông góc với 2 đường
đồng mức càng tốt.
+ Đo khoảng cách từ đỉnh đó đến đường đồng mức (x) và khoảng cách 2 đường
đồng mức (L).
+ Dựng toàn bộ lên hình chiếu đứng. Dùng tam giác đồng dạng:

H i = H1 +

x( H 2 − H 1 )
L

Với: H 1 , H 2 là cao trình của 2 đường đồng mức.

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 1 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

Kết quả tính ghi trong bảng 1:
Bảng1. Bảng nội suy độ cao tự nhiên

SỐ Ô TG

STT

Ha

Hb

x(m)

l(m)


Hi(m)

htc(m)

1
3
3
3
3
3
3
2
3
6
6
6
6
6
6
3
3
6
6
6
6
6
6
3
3

6
6
6
6
6
6
3
3
6
6
6
6
6
6
3

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

1.30
1.30
1.10

1.00
0.80
0.70
0.60
0.50
0.50
0.60
0.70
0.80
1.00
1.10
1.20
1.30
1.20
1.10
1.00
0.80
0.70
0.60
0.50
0.40
0.30
0.40
0.50
0.60
0.70
0.90
1.00
1.10
1.10

1.00
0.80
0.70
0.50
0.40
0.20
0.20

1.20
1.20
1.00
0.90
0.70
0.60
0.50
0.40
0.40
0.50
0.60
0.70
0.90
1.00
1.10
1.20
1.10
1.00
0.90
0.70
0.60
0.50

0.40
0.30
0.20
0.30
0.40
0.50
0.70
0.80
1.00
1.00
1.00
0.90
0.70
0.60
0.40
0.30
0.20
0.10

86.20
15.99
32.86
21.22
40.32
22.43
10.37
54.41
36.01
58.66
44.44

23.79
44.35
40.66
18.75
25.10
12.69
19.35
30.11
10.47
29.23
46.62
60.43
36.60
51.88
59.22
44.97
25.17
0.10
28.64
0.10
27.11
2.62
40.81
26.09
50.72
19.82
60.06
0.10
64.69


36.61
39.83
64.41
50.02
56.42
60.25
89.09
87.70
87.03
72.59
60.51
55.59
52.60
72.64
54.58
32.29
55.09
70.71
58.19
63.67
62.25
63.00
80.26
69.60
68.90
66.16
52.17
60.57
0.10
47.72

0.10
63.12
50.29
50.39
64.43
61.12
42.25
68.82
0.10
88.50

1.535
1.340
1.151
1.042
0.871
0.737
0.612
0.562
0.459
0.519
0.627
0.757
0.916
1.044
1.166
1.378
1.223
1.073
0.948

0.784
0.653
0.526
0.425
0.347
0.225
0.310
0.414
0.558
0.700
0.840
1.000
1.143
1.105
0.919
0.760
0.617
0.453
0.313
0.200
0.127

0.910
0.715
0.526
0.417
0.246
0.112
-0.013
-0.063

-0.166
-0.106
0.002
0.132
0.291
0.419
0.541
0.753
0.598
0.448
0.323
0.159
0.028
-0.099
-0.200
-0.278
-0.400
-0.315
-0.211
-0.067
0.075
0.215
0.375
0.518
0.480
0.294
0.135
-0.008
-0.172
-0.312

-0.425
-0.498

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 2 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

3
6
6
6
6
6
6
3
3
6
6
6
6
6
6
3
1
6

6
6
6
6
6
2

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

64

0.20
0.10
0.30
0.40
0.60
0.70
0.90
1.00
0.90
0.90
0.70
0.50
0.40
0.20
0.10
0.10
0.10
0.10
0.30
0.30
0.60
0.80
0.90
0.90

0.10
0.10
0.20

0.30
0.50
0.70
0.80
0.90
0.80
0.80
0.60
0.50
0.30
0.10
0.00
0.00
0.00
0.00
0.20
0.30
0.50
0.70
0.80
0.80

141.37
0.10
40.88
15.64
30.92
0.10
25.39
21.17

48.31
49.64
29.86
0.10
34.34
13.32
45.74
138.88
168.13
70.42
96.99
0.10
84.85
110.42
67.53
29.69

80.01
0.10
61.43
67.89
59.28
0.10
60.13
49.61
59.13
59.80
66.10
0.10
58.78

63.37
68.45
87.00
61.16
55.99
50.83
0.10
70.27
59.50
55.55
54.96
Ho=

0.023
0.100
0.233
0.377
0.548
0.700
0.858
1.043
0.982
0.817
0.655
0.500
0.342
0.179
0.033
-0.060
-0.175

-0.026
0.109
0.300
0.479
0.614
0.778
0.954
0.625

-0.602
-0.525
-0.392
-0.248
-0.077
0.075
0.233
0.418
0.357
0.192
0.030
-0.125
-0.283
-0.446
-0.592
-0.685
-0.800
-0.651
-0.516
-0.325
-0.146

-0.011
0.153
0.329

3) Tính cao trình san bằng theo công thức:
Ho =

∑H

1

+ 2∑ H 2 +3∑ H 3 + ... + 8∑ H 8
3n

Với: n - số ô tam giác trong mặt bằng.
∑ H i - tổng cao trình tự nhiên của tất cả các đỉnh tại đó có i ô tam giác.
Ho =

507.81
= 0.576( m)
3 × 330

Vậy H o =0.576(m)
htc = H i− H o
4) Tính cao trình đỏ:
Với: H i là cao trình đen của đỉnh hình vuông.
H o là cao trình san bằng.
Kết quả cao trình đỏ đã được ghi ở bảng 1.

5) Tính khối lượng đất công tác trong các ô tam giác:

a. Các ô hoàn toàn đào hoặc đắp được tính theo công thức:

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 3 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

a2
(h1 + h2 + h3 )
Vđào(đắp) =
6

h1, h2, h3 lấy giá trị đại số.
b. Các ô chuyển tiếp:
h33
a2
Vchóp đào(đắp) =
;
6 (h1 + h3 )(h3 + h2 )

h1 ở tử lấy theo giá trị đại số; h1 ,h2 ,h3 ở mẫu lấy theo giá trị tuyệt đối.
Vnêm = V- Vchóp
Kết quả tính toán được ghi trong bảng 2.
Bảng 2. Khối lượng đất đào đắp
ST
T


h1(m) h2(m) h3(m)

a2/6

Vi(m3)

Vchop(m3)

Vchem(m3)

V+(m3)

V-(m3)

1

0.910

0.715

0.753

1666.67

3963.95

3963.95

0.00


2

0.715

0.541

0.753

1666.67

3347.54

3347.54

0.00

3

0.715

0.526

0.541

1666.67

2969.69

2969.69


0.00

4

0.526

0.419

0.541

1666.67

2476.14

2476.14

0.00

5

0.526

0.417

0.419

1666.67

2270.77


2270.77

0.00

6

0.417

0.291

0.419

1666.67

1878.53

1878.53

0.00

7

0.417

0.246

0.291

1666.67


1590.93

1590.93

0.00

8

0.246

0.132

0.291

1666.67

1115.58

1115.58

0.00

9

0.246

0.112

0.132


1666.67

818.19

818.19

0.00

10

0.112

0.002

0.132

1666.67

409.99

409.99

0.00

11

0.112

-0.013


0.002

1666.67

167.38

167.38

0.00

12

-0.013

-0.106

0.002

1666.67

-196.03

0.00

-196.03

13

-0.013


-0.063

-0.106

1666.67

-303.56

0.00

-303.56

14

-0.063

-0.166

-0.106

1666.67

-558.57

0.00

-558.57

15


0.753

0.541

0.598

1666.67

3152.34

3152.34

0.00

16

0.541

0.448

0.598

1666.67

2643.86

2643.86

0.00


17

0.541

0.419

0.448

1666.67

2345.51

2345.51

0.00

18

0.419

0.323

0.448

1666.67

1983.22

1983.22


0.00

19

0.419

0.291

0.323

1666.67

1721.61

1721.61

0.00

20

0.291

0.159

0.323

1666.67

1287.50


1287.50

0.00

21

0.291

0.132

0.159

1666.67

969.07

969.07

0.00

22

0.132

0.028

0.159

1666.67


531.36

531.36

0.00

23

0.132

0.002

0.028

1666.67

269.67

269.67

0.00

24

0.002

-0.099

0.028


1666.67

-115.68

0.00

-115.68

0.00

-115.68

25

0.002

-0.106

-0.099

1666.67

-338.77

0.00

-338.77

0.00


-338.77

26

-0.106

-0.200

-0.099

1666.67

-675.17

0.00

-675.17

27

-0.106

-0.166

-0.200

1666.67

-787.45


0.00

-787.45

28

-0.166

-0.278

-0.200

1666.67

-1073.76

0.00

-1073.76

29

0.598

0.448

0.518

1666.67


2606.03

2606.03

0.00

30

0.448

0.375

0.518

1666.67

2234.31

2234.31

0.00

164.88

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

2.49

Trang 4 



Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

31

0.448

0.323

0.375

1666.67

1909.84

1909.84

0.00

32

0.323

0.215

0.375


1666.67

1522.09

1522.09

0.00

33

0.323

0.159

0.215

1666.67

1161.36

1161.36

0.00

34

0.159

0.075


0.215

1666.67

747.58

747.58

0.00

35

0.159

0.028

0.075

1666.67

436.02

436.02

0.00

36

0.028


-0.067

0.075

1666.67

60.81

3.77

57.04

60.81

0.00

37

0.028

-0.099

-0.067

1666.67

-229.19

3.06


-232.25

0.00

-229.19

38

-0.099

-0.211

-0.067

1666.67

-627.94

0.00

-627.94

39

-0.099

-0.200

-0.211


1666.67

-850.83

0.00

-850.83

40

-0.200

-0.315

-0.211

1666.67

-1210.01

0.00

-1210.01

41

-0.200

-0.278


-0.315

1666.67

-1320.66

0.00

-1320.66

42

-0.278

-0.400

-0.315

1666.67

-1653.99

0.00

-1653.99

43

0.518


0.375

0.480

1666.67

2288.58

2288.58

0.00

44

0.375

0.294

0.480

1666.67

1915.36

1915.36

0.00

45


0.375

0.215

0.294

1666.67

1473.33

1473.33

0.00

46

0.215

0.135

0.294

1666.67

1072.50

1072.50

0.00


47

0.215

0.075

0.135

1666.67

707.48

707.48

0.00

48

0.075

-0.008

0.135

1666.67

335.85

40.44


295.41

335.85

0.00

49

0.075

-0.067

-0.008

1666.67

0.75

59.85

-59.10

22.34

0.00

50

-0.067


-0.172

-0.008

1666.67

-410.77

0.00

-410.77

51

-0.067

-0.211

-0.172

1666.67

-749.46

0.00

-749.46

52


-0.211

-0.312

-0.172

1666.67

-1158.97

0.00

-1158.97

53

-0.211

-0.315

-0.312

1666.67

-1396.63

0.00

-1396.63


54

-0.315

-0.425

-0.312

1666.67

-1752.96

0.00

-1752.96

55

-0.315

-0.400

-0.425

1666.67

-1899.67

0.00


-1899.67

56

-0.400

-0.498

-0.425

1666.67

-2205.65

0.00

-2205.65

57

0.480

0.294

0.418

1666.67

1986.47


1986.47

0.00

58

0.294

0.233

0.418

1666.67

1574.09

1574.09

0.00

59

0.294

0.135

0.233

1666.67


1102.14

1102.14

0.00

60

0.135

0.075

0.233

1666.67

737.12

737.12

0.00

61

0.135

-0.008

0.075


1666.67

335.85

135.85

200.00

335.85

0.00

62

-0.008

-0.077

0.075

1666.67

-16.91

-0.12

-16.79

3.85


-16.91

63

-0.008

-0.172

-0.077

1666.67

-428.43

0.00

-428.43

64

-0.172

-0.248

-0.077

1666.67

-828.51


0.00

-828.51

65

-0.172

-0.312

-0.248

1666.67

-1220.36

0.00

-1220.36

66

-0.312

-0.392

-0.248

1666.67


-1586.42

0.00

-1586.42

67

-0.312

-0.425

-0.392

1666.67

-1881.36

0.00

-1881.36

68

-0.425

-0.525

-0.392


1666.67

-2235.92

0.00

-2235.92

69

-0.425

-0.498

-0.525

1666.67

-2413.50

0.00

-2413.50

70

-0.498

-0.602


-0.525

1666.67

-2707.99

0.00

-2707.99

71

0.418

0.233

0.357

1666.67

1678.56

1678.56

0.00

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 5 



Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

72

0.233

0.192

0.357

1666.67

1302.44

1302.44

0.00

73

0.233

0.075

0.192

1666.67


832.95

832.95

0.00

74

0.075

0.030

0.192

1666.67

494.72

494.72

0.00

75

0.075

-0.077

0.030


1666.67

46.13

44.08

2.05

27.45

0.00

76

-0.077

-0.125

0.030

1666.67

-287.21

-35.40

-251.81

60.34


-287.21

77

-0.077

-0.077

-0.125

1666.67

-465.52

0.00

-465.52

78

-0.248

-0.283

-0.125

1666.67

-1094.08


0.00

-1094.08

79

-0.248

-0.392

-0.283

1666.67

-1538.33

0.00

-1538.33

80

-0.392

-0.446

-0.283

1666.67


-1868.30

0.00

-1868.30

81

-0.392

-0.525

-0.446

1666.67

-2270.95

0.00

-2270.95

82

-0.525

-0.592

-0.446


1666.67

-2604.74

0.00

-2604.74

83

-0.525

-0.602

-0.592

1666.67

-2864.20

0.00

-2864.20

84

-0.602

-0.685


-0.592

1666.67

-3130.25

0.00

-3130.25

85

0.357

0.192

0.329

1666.67

1462.85

1462.85

0.00

86

0.192


0.153

0.329

1666.67

1124.05

1124.05

0.00

87

0.192

0.030

0.153

1666.67

625.41

625.41

0.00

88


0.030

-0.011

0.153

1666.67

287.80

5.98

281.82

182.60

0.00

89

0.030

-0.125

-0.011

1666.67

-176.22


7.07

-183.30

0.00

-176.22

90

-0.125

-0.146

-0.011

1666.67

-468.88

0.00

-468.88

91

-0.125

-0.283


-0.146

1666.67

-923.62

0.00

-923.62

92

-0.283

-0.325

-0.146

1666.67

-1256.95

0.00

-1256.95

93

-0.283


-0.446

-0.325

1666.67

-1757.38

0.00

-1757.38

94

-0.446

-0.516

-0.325

1666.67

-2144.70

0.00

-2144.70

95


-0.446

-0.592

-0.516

1666.67

-2589.41

0.00

-2589.41

96

-0.592

-0.651

-0.516

1666.67

-2930.66

0.00

-2930.66


97

-0.592

-0.685

-0.651

1666.67

-3212.04

0.00

-3212.04

98

-0.685

-0.800

-0.651

1666.67

-3558.87

0.00


-3558.87

Tổng cộng

67937.22

67977.41

Sai số

0.059

6) Tính khối lượng đất mái dốc:
- Ô mái dốc loại 1 được tính theo công thức:
V=

ma(h12 + h22 )
;
4

với a là cạnh ô vuông, a=100m.

- Ô mái dốc loại 2 được tính theo: V=

mh12 .l
; ở đây không có ô mái dốc loại 2.
6

- Hệ số mái dốc m= 1

Kết quả tính toán được ghi trong bảng 3.
Bảng 3. Kết quả tính khối lượng đất mái dốc:

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 6 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công
KHỐI LƯỢNG ĐẤT Ô MÁI DỐC

TT
V1
V3
V5
V7
V9
V11
V13
V14
V15
V28
V29
V42
V43
V56
V57
V70

V71
V84
V85
V86
V88
V90
V92
V94
V96
V98

h1
0.910
0.715
0.526
0.417
0.246
0.112
-0.013
-0.013
0.753
-0.166
0.598
-0.278
0.518
-0.400
0.480
-0.498
0.418
-0.602

0.357
0.192
0.030
-0.125
-0.283
-0.446
-0.592
-0.685

h2
0.715
0.526
0.417
0.246
0.112
-0.013
-0.063
-0.063
0.541
-0.278
0.448
-0.400
0.375
-0.498
0.294
-0.602
0.233
-0.685
0.192
0.153

-0.011
-0.146
-0.325
-0.516
-0.651
-0.800

ml1/6

0.47

0.81

ma/4
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00

25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00
25.00

V(-)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-0.10
-0.10
0.00
-2.62
0.00
-5.93
0.00
-10.21
0.00
-15.25
0.00
-20.77

0.00
0.00
-0.03
-0.92
-4.65
-11.62
-19.34
-27.71
-119.27

V(+)
33.51
19.70
11.27
5.87
1.83
0.47
0.00
0.00
21.47
0.00
13.95
0.00
10.22
0.00
7.93
0.00
5.72
0.00
4.10

0.81
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
136.87

- Tổng khối lượng đất đắp:

Vdap = ∑ Vdapi + Vmddap = -67977.41-119.27= -68096.68 ( m 3 )

- Tổng khối lượng đất đào:

Vdao = ∑ Vdaoi + Vmddao = 67937.22 + 136.87= 68074.09 ( m 3 )

- Khi xét đến độ tơi xốp của đất với hệ số tơi xốp cuối cùng là Ko = 0.01
Vdao = 67074.09 × (1 + 0.01) = 68754.83 ( m 3 )

- Sai số giữa khối lượng đất đào và đắp là:
∆ = 68754.83-68096.68 = 658.15( m 3 )

- Sai số tương đối giữa khối lượng đất đào và đắp là:
∆V
685.15
=
100% = 0.95%
V
68754.83


 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 7 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

II/ Xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận chuyển trung bình:
- Dùng phương pháp đồ thị để xác định hướng vận chuyển và khoảng cách vận
chuyển trung bình. Để vẽ biểu đồ Cutinôp, ta dựng hệ trục toạ độ VOL, sau đó xây
dựng biểu đồ cộng dồn khối lượng đào, đắp. Kết quả tính toán được ghi trong bảng 4
đến bảng 10.
Bảng 4. Bảng tính toán cho biểu đồ Cutinốp :
Phương x
Vđắp
Vđào
Phương y
1
2
3
4
5
6
7

-27690.16
-48623.59

-61620.32
-67028.19
-67977.41
-67977.41
-67977.41

0.00
167.38
1665.23
6391.34
16929.51
36656.77
67937.22

1
2
3
4
5
6
7

Vđắp

Vđào

-1058.16
-4048.99
-9941.61
-19515.72

-32835.12
-48958.67
-67977.41

21008.68
35912.83
46590.87
54406.31
60145.85
64542.31
67937.22

- Từ biểu đồ Cutinop, ta xác định khoảng cách vận chuyển trung bình và hướng vận
chuyển như sau:
Lx =
Ly =

Wx
33566176
=
= 490.55( m) ; Lx có chiều từ phải sang trái
∑ V 68425.75
Wy

∑V

Giá trị

=


19968396
= 291.83(m) ; Ly có chiều từ dưới lên trên
68425.75

∑V =

∑V

dao

+ ∑ Vdap
2

= 68425.755m 3

L = L2x + L2y = 490.55 2 + 291.83 2 = 570.79(m)

* Nhận xét: Ta thấy biểu đồ Cutinốp theo phương Y thì ∑ V + nằm trên nên
hướng vận chuyển cùng chiều với trục tọa độ, còn theo phương X thì hướng vận
chuyển ngược chiều với trục tọa độ.

III/ Chọn máy thi công và sơ đồ di chuyển máy:
1/ Chọn máy thi công:
Khu vực đất san bằng là vùng đất rộng, có độ dốc nhỏ do đó có thể dùng máy
cạp để san nền.

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 8 



Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

Chọn máy cạp Belaz-531 . Các thông số kỹ thuật của máy:
- Dung tích thùng:
q =15 m3
- Chiều rộng lưỡi cắt:
b = 3m
- Độ sâu cắt đất:
h1 =0.35m
- Chiều dài thùng cạp:
5.507m
- Vận tốc di chuyển:
v= 50 km/h
a) Tính chiều dài quãng đường cạp đất đầy thùng:
Ldao =

q
15
k s kt =
× 0.9 × 1.3 = 16.71m
3 × 0.35
bh1

Trong đó:
- ks = 0.6 ÷0.9 là hệ số đầy thùng khi máy cạp làm việc không có máy ủi trợ
lực, tuỳ thuộc loại đất và tay nghề của công nhân điều khiển máy; lấy k s= 0.9
- kt là hệ số tơi xốp ban đầu của đất. Đất cấp II, thuộc loại á sét nặng, k t = 1.2÷1.3;

lấy kt = 1.3
b)Tính chiều dài quãng đường đổ đất:
Ldo =

q
15
ks =
× 0.9 = 12.86m
bh2
3 × 0.35

c) Năng suất của máy cạp:
Q=

3600 × q × k s × k tg
Tck × k t

; m3/h

Trong đó:
- ktg : hệ số sử dụng thời gian; ktg= 0.8÷0.9; lấy ktg=0.9
- Tck : thời gian một chu kỳ làm việc của máy
Tck =

l1 l 2 l 3 l 4
+ + + + n1t d + n2 t h + 2t q (s)
v1 v 2 v3 v 4

Trong đó:
- l1, l2, l3, l4: chiều dài quãng đường đào đất, chuyển đất, đổ đất và chạy không tải về

vị trí ban đầu; m.
- l1=Ldao=16.71m; l3=Ldo =12.86m
- v1, v2, v3, v4: tương ứng là tốc độ đào đất, chuyển đất, đổ đất, chạy về; m/s:
* v1 : cho máy kéo chạy số 1 với vận tốc v1=2.85 km/h=0.794 m/s.
* v2 : cho máy kéo chạy số 3 với vận tốc v2=8.55 km/h=2.375m/s
* v3 : cho máy kéo chạy số 3 với vận tốc v3=8.55 km/h=2.375m/s
* v4 : cho máy kéo chạy số 4 với vận tốc v4=11.4 km/h=3.167 m/s
- n1td : số lần và thời gian một lần thay đổi tốc độ, thường td=4÷6 s; lấy td=4s; n1=3
- n2th : số lần và thời gian một lần nâng hạ thùng cạp, thường t h=4÷5 s; lấy th=5s;
n2=2
- tq : thời gian một lần quay đầu máy; lấy tq=14s

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 9 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

Khoảng cách vận chuyển trung bình là L= 578.97 m
l2 =578.97-16.71 = 562.26m
l4 =639.9- 12.86 = 566.11m
Tck =

16.71 562.26 12.86 566.11
+
+
+

+ 3 × 4 + 2 × 5 + 2 × 14 = 282.05s
0.794 2.735 2.375 3.167
3600 × 15 × 0.9 × 0.9
Q=
= 119.29m 3 / h
280.05 × 1.3

Năng suất thực tế của máy cạp:

N TT = N LT ZK tg = 119.29 x8 x0.9 = 858.89m 3 / ca

Chọn 3 máy làm việc 1 ca trong 1ngày, thời gian thi công san đất là:
T=

∑V .K
nxN

T

=

47696.68
= 19 ngày
5 x858.89

2/ Sơ đồ di chuyển:
Với diện tích khu vực san bằng tương đối rộng, khoảng cách vận chuyển
trung bình dài, cho máy di chuyển theo hướng đã xác định ở trên theo sơ đồ di chuyển
hình elíp.
Tuần tự đào và rải đất theo các vòng nối tiếp nhau rải kín khu vực đào

đắp.

Âaìo

Âàõp

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 10 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

PHẦN II: THI CÔNG ĐỔ BTCT TOÀN KHỐI MẶT CẮT
CÔNG TRÌNH

Sơ đồ mặt cắt khung K2:

+17.95

+14.35

+10.75

+7.15

+3.55


-0.05

-0.45

1200

A

3300

3300

B

2000

C

D

3300 1200

E

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 11 


Đồ án môn học


Kỹ thuật thi công

I/ Số liệu thiết kế:
Công trình nhà 5 tầng 5 nhịp đối xứng và công xôn.
L1 = 3300 mm.
L2 = 3300 mm.
L3 = 2000 mm.
Bước cột: B = 3900 mm.
Số bước cột là: 23 bước.
Chiều cao tầng :
H1 = 3500 mm
H2 = 3600 mm ( chiều cao tầng 2,3,4,5 như nhau)
Kích thước các cấu kiện trong các tầng như sau:
- Móng có một bậc vát:
Diện tích mặt dưới : AB = 32002200 mm.
h1 = 300 mm.
h2 = 450 mm.
h3 = 1400 mm.
- Độ sâu chôn móng : h = 2200 mm.
Kích thước ở các tầng :
-Kích thước cột:
Tầng 1, 2, 3 : 250300 mm.
Tầng 4, 5

: 250250 mm.

- Kích thước tiết diện dầm chính: 250400 mm.
- Kích thước tiết diện dầm phụ : 250300 mm.
- Chiều dày sàn : 90 mm.

- Công xôn : 250300 mm.
- Dầm bo : 150350 mm.
Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông móng
: 60 kg/m3
Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông cột
: 170 kg/m3
Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông dầm chính : 220 kg/m3
Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông dầm phụ : 150 kg/m3
Hàm lượng cốt thép cho 1m3 bê tông sàn
: 25 kg/m3 .

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 12 


ỏn mụn hc

K thut thi cụng

II/ Thit k vỏn khuụn:
A. Tớnh vỏn khuụn múng :
1/ S cu to :

4

COĩC NEO

5


THANH CHNG NGANG

6

VAẽN KHUN Cỉ MOẽNG

7

GNG Cỉ MOẽNG

7
6

1400

THANH CHNG XIN

2

1
3

4

5

300 450

NEP ặẽNG


3

700

2

700

VAẽN KHUN THAèNH MOẽNG

1

700

800
2200

700

100

800

800

800

800

3200


2/ Tớnh vỏn khuụn v gụng c múng :
a. S cu to: Tit din c múng: 350400 mm.

SVTH: Lờ Hu Hiu - Lp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 13


Kỹ thuật thi công

l

Đồ án môn học

l

350

400

b. Sơ đồ tính:
Xem ván khuôn cổ móng làm việc như một dầm liên tục có các gối tựa là các
gông.

l

l

c. Tải trọng tác dụng:

Chọn cách đổ bê tông từng đoạn cách nhau 0,75 m nên Hmax = 0,75 m.
Áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ:
q1tc = γ b hb = 2500 x0.75 x 0.4 = 750(kG / m)
q1tt = q1tc n = 750 x1.3 = 975(kG / m)

Tải trọng phát sinh do chấn động khi đổ bê tông:
q 2tc = 250 x0.4 = 100( kG / m)
q 2tt = q 2tc n = 100 x1.3 = 130(kG / m)

Tải trọng tiêu chuẩn:
q tc = q1tc + q 2tc = 750 + 100 = 850(kG / m)

Tải trọng tính toán:
q tc = q1tt + q 2tt = 975 + 130 = 1105(kG / m)

d. Tính khoảng cách các gông:
Chọn ván gỗ dày 3 cm.
- Theo điều kiện cường độ : Mmax /W ≤ [σ]
M max =
W=

10.M max
q tt .l 2
=> l =
10
q tt

b.h 2 60.3 2
=
= 90cm 3

6
6

[σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ
=> Mmax ≤ 90150 = 13500(kg.cm) = 135 (kg.m).
Nên:

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 14 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công
10.M max
10.135

≤ 1,1m.
tt
1105
q

l=

- Theo điều kiện về độ võng:
f =

q tc .l 4
1

128.EJ

l => l ≤ 3
128.EJ 400
400.q tc

Với : E = 105 kg/cm2.
b.h 3 60.33
J=
=
= 135cm 4
12
12

Nên :
l≤3

128.EJ 3 128.10 5.135
=
= 79,8cm = 0,798m.
400.8.5
400.q tc

Chọn khoảng cách giữa các gông là l = 0,7 m= 70cm.
Chiều dài ván khuôn cổ móng là 1,6 m. Ta bố trí 2 gông trên toàn bộ chiều dài
cổ móng. Các gông được chế tạo theo định hình.

2/ Tính ván khuôn thành móng :
a. Sơ đồ tính:
Xem ván khuôn thành nóng làm việc như một dầm liên tục có các gối tựa là các

gông.

l

l

b. Tải trọng tác dụng:
Áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ:
q1tc = γ b hb = 2500 x0.3 x0.3 = 225(kG / m)
q1tt = q1tc n = 225 x1.3 = 292.5(kG / m)

Tải trọng phát sinh do chấn động khi đổ bê tông:
q 2tc = 250 x 0.3 = 75(kG / m)
q 2tt = q 2tc n = 75 x1.3 = 97.5(kG / m)

Tải trọng tiêu chuẩn:
q tc = q1tc + q 2tc = 225 + 75 = 300(kG / m)

Tải trọng tính toán:
q tt = q1tt + q 2tt = 292.5 + 97.5 = 390(kG / m)

c. Tính khoảng cách các nẹp thành móng:
Chọn ván gỗ dày 3 cm.
- Theo điều kiện cường độ : Mmax /W ≤ [σ]

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 15 



Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công
M max =

10.M max
q tt .l 2
=> l =
10
q tt

b.h 2 35.3 2
=
= 52.5cm 3
6
6

W=

[σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ
=> Mmax ≤ 52.5150 = 7875(kg.cm) = 78.75 (kg.m).
Nên:
10.M max
10 x 78.75

≤ 1.42m.
tt
390
q


l=

- Theo điều kiện về độ võng:
q tc .l 4
1
128.EJ
f =

l => l ≤ 3
128.EJ 400
400.q tc

Với : E = 105 kg/cm2.
b.h 3 35.3 3
J=
=
= 78.75cm 4
12
12

Nên :
l≤3

128.EJ 3 128.10 5.78,75
=
= 94cm = 0.94m.
400.3
400.q tc

Chọn khoảng cách giữa các nẹp đứng là l = 0.8 m= 80cm.

Chiều dài ván khuôn thành móng là 2,2m và 3,2m. Ta bố trí các nẹp đứng có
khoảng cách 0,8m và 0,7m trên toàn bộ chiều dài thành móng.
3/ Tính kích thước của các nẹp đứng :
Nẹp đứng làm việc như 1 dầm đơn giản kê lên 2 gối tựa là các thanh chống chịu
tải trọng từ ván thành truyền xuống.
Tải trọng tác dụng lên nẹp :
- qtc = 2500( 0,3 + 0,3)0,8 = 1200 (kg/m).
- qtt = 12001,3 = 1560 (kg/m).
Chọn trước tiết diện thanh nẹp là 48 cm.
Kiểm tra khả năng làm việc của thanh nẹp :
▪ Kiểm tra theo điều kiện cường độ :
- Momen lớn nhất trên thanh nẹp :
M max =

q tt .l 2 1560.0,30 2
=
= 17.55(kg.m)
8
8

- Momen kháng uốn của tiết diện :
W=

b.h 2 8.4 2
=
= 21,3(cm 3 )
6
6

- Kiểm tra ứng suất :

σ=

M max 17,55.100
=
= 82.39(kg / cm 2 ) ≤ [σ ] = 150( kg / cm 2 ) .
W
21,3

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 16 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

▪ Kiểm tra theo điều kiện độ võng :
- Điều kiện kiểm tra:

1 q tc .l 4
1
×

l
128
EJ
250

Ta có : E = 105 (kg/cm2)

8.4 3
= 42,67(cm 4 )
12
1
13.5 3
1
=>
× 5

= 0,004 .
128 10 .42,67 250
J=

Vậy kích thước thanh nẹp đã chọn là hợp lý.

B. Tính ván khuôn cột và gông cột :
1/ Đối với các tầng1, 2, 3 :
a. Sơ đồ cấu tạo: Tiết diện : 250300 mm.

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 17 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công
I

I


Dáy chàòn g

30

500

30

30

l

Tàng âå

MÀÛT CÀÕT I-I
TL1-10

250
30

l

Läø vãû sinh

b. Sơ đồ tính:
Xem ván khuôn cột làm việc như một dầm liên tục có các gối tựa là các gông.

l


l

c. Tải trọng tác dụng:
Chọn cách đổ bê tông từng đoạn cách nhau 0,75 m nên Hmax = 0,75 m.
Áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ:
q1tc = γ b hb = 2500 x0.75 x 0.3 = 562.5(kG / m)
q1tt = q1tc n = 562.5 x1.3 = 731.25(kG / m)

Tải trọng phát sinh do chấn động khi đổ bê tông:
q 2tc = 250 x 0.3 = 75(kG / m)
q 2tt = q 2tc n = 75 x1.3 = 97.5(kG / m)

Tải trọng tiêu chuẩn:
q tc = q1tc + q 2tc = 562.5 + 75 = 637.5(kG / m)

Tải trọng tính toán:
q tt = q1tt + q 2tt = 731.25 + 97.5 = 828.75(kG / m)

d. Tính khoảng cách các gông cột:
Chọn ván gỗ dày 3 cm.
- Theo điều kiện cường độ : Mmax /W ≤ [σ]
M max =

10.M max
q tt .l 2
=> l =
10
q tt

b.h 2 30.3 2

W=
=
= 45cm 3
6
6

[σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ
=> Mmax ≤ 45150 =6750(kg.cm) = 67.5 (kg.m).

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 18 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

Nên:
10.M max
10 x 67.5

≤ 0.9m.
tt
828.75
q

l=

- Theo điều kiện về độ võng:

f =

q tc .l 4
1
128.EJ

l => l ≤ 3
128.EJ 400
400.q tc

Với : E = 105 kg/cm2.
J=

b.h 3 30.33
=
= 67.5cm 4
12
12

Nên :
l≤3

128.EJ 3 128 x10 5 x67.5
=
= 69.7cm = 0,697 m.
400 x6.375
400.q tc

Chọn khoảng cách giữa các gông là l = 0,6 m= 60cm.
Chiều cao cột tầng 1 là 3,6m

Chiều dài ván khuôn cột tầng 1 :=3,6-0,4=3,2m. Ta bố trí 5 gông trên toàn bộ
chiều cao cột. Các gông được chế tạo theo định hình.
Chiều cao cột tầng 2,3là 3,5 m
Chiều dài ván khuôn cột tầng 2,3 :=3,5-0,4=3,1m. Ta bố trí 5 gông trên toàn bộ
chiều cao cột. Các gông được chế tạo theo định hình.
2/ Đối với các tầng 4,5:
a. Sơ đồ cấu tạo: Tiết diện : 250250 mm.

I

I

Tàng âå

MÀÛT CÀÕT I-I
TL1-10
30

300

30

250

Läø vãû sinh

30

l


30

l

Dáy chàòn g

b. Sơ đồ tính:
Xem ván khuôn cột làm việc như một dầm liên tục có các gối tựa là các gông.

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 19 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

l

l

c. Tải trọng tác dụng:
Chọn cách đổ bê tông từng đoạn cách nhau 0,75 m nên Hmax = 0,75 m.
Áp lực ngang của hỗn hợp bê tông mới đổ:
q1tc = γ b hb = 2500 x0.75 x 0.25 = 468.75( kG / m)
q1tt = q1tc n = 468.75 x1.3 = 609.375(kG / m)

Tải trọng phát sinh do chấn động khi đổ bê tông:
q 2tc = 250 x0.3 = 100(kG / m)

q 2tt = q 2tc n = 100 x1.3 = 130(kG / m)

Tải trọng tiêu chuẩn:
q tc = q1tc + q 2tc = 468.75 + 100 = 568.75(kG / m)

Tải trọng tính toán:
q tt = q1tt + q 2tt = 609.375 + 130 = 739.375(kG / m)

d. Tính khoảng cách các gông cột:
Chọn ván gỗ dày 3 cm.
- Theo điều kiện cường độ : Mmax /W ≤ [σ]
M max =

10.M max
q tt .l 2
=> l =
10
q tt

b.h 2 25.3 2
W=
=
= 37.5cm 3
6
6

[σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ
=> Mmax ≤ 37.5150 = 5625(kg.cm) = 56.25 (kg.m).
Nên:
10.M max

10 x56.25

≤ 0,87 m.
tt
739.375
q

l=

- Theo điều kiện về độ võng:
f =

q tc .l 4
1
128.EJ

l => l ≤ 3
128.EJ 400
400.q tc

Với : E = 105 kg/cm2.
J=

b.h 3 25.33
=
= 56.25cm 4
12
12

Nên :

l≤3

128.EJ 3 128 x10 5 x56.25
=
= 71.6cm = 0,716m.
400 x5.6875
400.q tc

Chọn khoảng cách giữa các gông là l = 0,6 m= 60cm.
Chiều cao cột tầng 4,5 là 3,5 m

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 20 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

Chiều dài ván khuôn cột tầng 4,5 :=3,5-0,4=3,1m. Ta bố trí 5 gông trên toàn bộ
chiều cao cột. Các gông được chế tạo theo định hình.

B

C. Tính ván khuôn sàn:
3
1/ Tính ván sàn:
a. Sơ đồ cấu tạo:
Do chiều dày các ô sàn như nhau nên tải

trọng phân bố trên sàn giống nhau. Vì vậy tính ván
sàn cho ô loại 1 thì sẽ thoả mãn các ô còn lại. Cấu
tạo một ô sàn cho như sau:
L
1. Cột
2. Dầm phụ
3. Dầm chính
4. Xà gồ đỡ sàn
Ván sàn sẽ được bố trí theo phương cạnh dài của ô sàn ,xà gồ ván khuôn sẽ
được bố trí theo phương vuông góc tức là bố trí theo phương cạnh ngắn của ô sàn
b. Sơ đồ tính:
- Sơ đồ làm việc của ván sàn coi như dầm liên tục hai đầu khớp ở giữa gối tựa
là xà gồ.
- Chọn gỗ ván dày 3cm theo qui cách gỗ xẻ.
- Cắt một dải theo phương vuông góc với xà gồ có bề rộng b = 1m để tính.

l

l

l

l

c. Tải trọng tác dụng:
Trọng lượng của 1m dài bê tông cốt thép:
q1tc = γ b hb = 2600 x0.09 x1 = 234(kG / m)
q1tt = q1tc n = 234 x1.1 = 257.4(kG / m)

Trọng lượng của ván khuôn:

q 2tc = γ b hb = 600 x0.03x1 = 18(kG / m)
q 2tt = q1tc n = 18 x1.1 = 19.8( kG / m)

Hoạt tải thi công:
q 3tc = 250 x1 = 250(kG / m)

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 21 

4
2
1


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

q 3tt = q 3tc n = 250 x1.3 = 325( kG / m)

Tải trọng tiêu chuẩn:
q tc = q1tc + q 2tc + q 3tc = 234 + 18 + 250 = 502(kG / m)

Tải trọng tính toán:
q tt = q1tt + q 2tt + q 3tt = 257.4 + 19.8 + 325 = 602.2(kG / m)

2. Tính khoảng cách các xà gồ:
Chọn ván gỗ dày 3 cm.
- Theo điều kiện cường độ : Mmax /W ≤ [σ]

M max =

10.M max
q tt .l 2
=> l =
10
q tt

b.h 2 100.3 2
W=
=
= 150cm 3
6
6

[σ] = 150 (kg/cm2) : ứng suất cho phép của gỗ
=> Mmax ≤ 150150 = 22500(kg.cm) = 225 (kg.m).
Nên:
10.M max

l=

q

tt



10 x 225
≤ 1.93m.

602.2

- Theo điều kiện về độ võng:
f =

q tc .l 4
1
128.EJ

l => l ≤ 3
128.EJ 400
400.q tc

Với : E = 105 kg/cm2.
J=

b.h 3 100.3 3
=
= 225cm 4
12
12

l≤

3

Nên :
128.EJ 3 128 x10 5 x 225
=
= 112.77cm = 1.13m.

400 x5.02
400.q tc

Chọn khoảng cách giữa các xà gồ là l = 1m=100cm.
3/ Tính khoảng cách giữa các cột chống xà gồ:
- Chọn tiết diện xà gồ 68 (cm), các cột chống liên kết với nhau bằng các thanh
giằng dọc theo phương xà gồ.
- Sơ đồ làm việc của xà gồ là dầm liên tục có các gối tựa là các cột chống xà gồ,
chịu tải trọng phân bố đều.

- Theo điều kiện về cường độ:

l

l

l

l

M max
≤ [σ ]
W
q tt .l 2 602.l 2
=
=
= 60.2l 2 (kgm)
10
10


σ max =

Trong đó:

M max

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 22 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công
b.h 2 6 × 8 2
W=
=
= 64cm 3
6
6

[σ] = 150 kg/cm2 = 150.104 kg/m2: ứng suất cho phép của gỗ làm xà gồ.
σ max =

Vậy

l≤

60.2l 2
≤ 150.10 4

−6
64.10

64 ×150 ×10 −2
= 1,26m.
60.2

- Theo điều kiện về độ võng:
q tc .l 4
1
128.EJ
f =

l => l ≤ 3
128.EJ 400
400.q tc

Với : E = 105 kg/cm2.
b.h 3 6.8 3
J=
=
= 256cm 4
12
12

Nên :
l≤3

128.EJ 3 128.10 5 .256
=

= 118cm = 1,18m.
400.5,02
400.q tc

Chọn khoảng cách giữa các cột chống là : l = 1m.
4/ Tính toán kiểm tra tiết diện cột chống xà gồ:
Chọn trước tiết diện cột chống là 510 cm (thoả mãn b/h = 1/2 – 3/4) ,
Chọn thanh giằng gỗ có kích thước 38 cm
Bố trí hệ giằng theo phương vuông góc với xà gồ như hình vẽ:

l/4

l/2

l

l/4

Sơ đồ tính của cột chống là 2 đầu khớp.
Ta có : lx = l/2 , ly = l .
Chiều cao của cột chống: vì độ cao của các tầng khác nhau nên tính cho tầng có
chiều cao lớn hơn.
l = 3,6 - 0,09 - 0,03 - 0,08 = 3,4 m.(chiều cao tầng trừ dày sàn, ván
khuôn và xà gồ)
=> lx = 3,4/2 = 1,7 m.

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 23 



Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

ly = 3,4 m.
Tải trong tính toán qui đổi tác dụng lên cột chống là :
P = 1  602.2 = 602.2 (kg).
* Kiểm tra ổn định của cột chống theo 2 phương:
- Theo phương x :
Jx
h.b 3
b
=
=
F
12.bh 2 3
m.l x 1.1,7.2 3 1.1,7.2 3
λx =
=
=
= 11778 < [ λ ] = 150.
rx
b
0,05
rx =

(m = 1 là hệ số kể đến uốn dọc).
- Theo phương y :
Jy


bh 3
b
=
F
12bh 2 3
m.l y 1.3,4.2 3 3,4.2 3
λy =
=
=
= 117.78 < [ λ ] = 150.
ry
h
0,1
ry =

=

Ta có : λx = λy = 117.78
=> ϕ min =

3100
3100
=
= 0,223
2
λ max 117.78 2

Điều kiện ổn định :
σ=


P

=

602.2
= 54 < [σ ] = 150(kg / cm 2 )
0,223 × 10 × 5

ϕ min .F
Vậy tiết diện đã chọn của cột chống ( 510 cm) đảm bảo điều kiện ổn định.

5/ Tính ván đáy và cột chống dầm phụ :
5.1. Tính ván đáy dầm phụ :
a. Sơ đồ cấu tạo:
Cấu tạo ván khuôn dầm phụ:
1. Nẹp giữ chân dầm phụ
2. Nẹp đứng
3. Ván thành dầm
4. Ván sàn
5. Cột chống
6. Ván đáy dầm
7. Dây neo
8. Nẹp ván sàn.

4
3
2

7


8

6

1

5
5

b. Sơ đồ tính:
- Tiết diện dầm phụ sàn tầng và dầm phụ sàn mái như nhau và bằng : 250300
mm.

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 24 


Đồ án môn học

Kỹ thuật thi công

- Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
- Sơ đồ tính: xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê lên các gối tựa là các xà gồ
được tựa lên cột chống.

l

l


l

l

c. Tải trọng tác dụng:
Trọng lượng của 1m dài bê tông cốt thép:
q1tc = γ b hb = 2600 x0.30 x 0.25 = 195(kG / m)
q1tt = q1tc n = 195 x1.1 = 214.5(kG / m)

Trọng lượng của ván khuôn:
q1tc = γ b hb = 600 x0.03x0.25 = 4.5(kG / m)
q1tt = q1tc n = 4.5 x1.1 = 4.95(kG / m)

Hoạt tải thi công:
q 3tc = 250 x0.25 = 62.5(kG / m)
q 3tt = q 3tc n = 62.5 x1.3 = 81.25(kG / m)

Tải trọng tiêu chuẩn:
q tc = q1tc + q 2tc + q 3tc = 195 + 4.5 + 62.5 = 262(kG / m)

Tải trọng tính toán:
q tt = q1tt + q 2tt + q3tt = 250.25 + 4.95 + 81.25 = 336(kG / m)

d Tính toán khoảng cách giữa các cột chống :
- Theo điều kiện về cường độ:
M max
≤ [σ ]
W
q tt .l 2 336.l 2

M max =
=
= 33.6l 2 (kgm)
10
10
2
2
b.h
25 × 3
W=
=
= 37,5cm 3
6
6

σ max =

Trong đó:

[σ] = 150 kg/cm2 = 150.104 kg/m2: ứng suất cho phép của gỗ làm xà gồ.
σ max

Vậy
l≤

33.6l 2
=
≤ 150.10 4
−6
37,5.10


37,5 × 150 × 10 −2
= 1,29m.
33.6

- Theo điều kiện về độ võng:
f =

q tc .l 4
1
128.EJ

l => l ≤ 3
128.EJ 400
400.q tc

Với : E = 105 kg/cm2.

 SVTH: Lê Hữu Hiếu - Lớp 28X1A - Khoa XDDD&CN

Trang 25 


×