Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các bài tập về vecto riêng, giá trị riêng, chéo hóa ma trận và lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 9 trang )

Nguyễn Thị Vân

BÀI TẬP TOÁN III (ĐSTT) – BUỔI 4
"Mathematics is like love, a simple idea, but it can get complicated."
PHẦN 7:
+ Cách tìm giá trị riêng, vectơ riêng
+ Chéo hoá ma trận
+ Ứng dụng của chéo hóa ma trận trong việc tính lũy thừa ma trận.

1. Tìm giá trị riêng, vectơ riêng của mỗi ma trận dưới đây:
3
4

2
;
1

3
1

−1
;
1

1
−2

1
;
3


1
0
0

2
3
5

1
1
−1

;

−2
1
0

0
0
1

1
−1 ;
−1

Đs: + Giá trị riêng là: 5, -1 các vectơ riêng tương ứng: (1, 1); (1, -2)
+ Giá trị riêng là: 2; vectơ riêng là: (1, 1)
+ Chỉ có giá trị riêng là số phức: 2+ i, 2 - i; các vectơ riêng tương ứng là (1,1+i), (1, 1- i)
+ Các giá trị riêng là: 1, 4, -2 các vectơ riêng (1, 0, 0), (1,1,1), (-1, -1, 5)

+ Giá trị riêng là -1, vectơ riêng (1, 0, 1);
2.(5T337) Tìm các giá trị riêng của các ma trận A, B và A + B :
⎡1 0⎤
A=⎢
⎥,
⎣1 1 ⎦

⎡1 1⎤
⎡2 1⎤
và A + B = ⎢
B=⎢

⎥.
⎣0 1⎦
⎣1 2 ⎦

Giá trị riêng của A + B (bằng) (không bằng) giá trị riêng của A cộng với giá trị riêng của B?
Đs: A có giá trị riêng là λ = 1, B có giá trị riêng là λ = 1, A + B có giá trị riêng các là: 1; 3.
⎡1 4 ⎤
3. (2T337) (a) Hãy tìm các giá trị riêng và các vectơ riêng của ma trận A = ⎢

⎣2 3⎦

(b) Điền vào chỗ trống
(+) A + I có các _______như A. Các giá trị riêng của nó bằng ______ với 1.
1



Nguyễn Thị Vân

−1

(+) A có các ________ như A . Các giá trị riêng là ________
(+) A2009 − 2 A + I có các ________ như A . Các giá trị riêng là ________
Đs: (a) λ = -1, vectơ riêng tương ứng: (-2, 1) ; λ =5, vectơ riêng tương ứng (1, -1)
⎡1 1 ⎤
4. Cho ma trận A = ⎢
. Tìm tất cả các giá trị riêng của ma trận A4 + A + 2I .

⎣2 2⎦

Đs: 2, 86
5. ( 6T337) Tìm các giá trị riêng của các ma trận A, B, AB và BA:
⎡1 0⎤
A=⎢
⎥,
1
1



⎡1 1⎤
⎡1 1 ⎤
⎡2 1⎤
, AB = ⎢
và BA = ⎢
B=⎢


⎥.

0
1
1
2
1
2







Giá trị riêng của AB (bằng) (không bằng) giá trị riêng của A nhân với các giá trị riêng của B.
Giá trị riêng của AB (bằng) (không bằng) giá trị riêng của BA?
Đs: Các giá trị riêng của AB và BA đều là:

!! ! !! !
!

;

!

⎡2 2 2⎤
C = ⎢⎢ 2 2 2 ⎥⎥
⎢⎣ 2 2 2 ⎥⎦

6. Kiểm tra tính chéo hóa của ma trận


Đs: Ma trận C có đủ 3 vecto riêng độc lập tuyến tính nên chéo hóa được.
⎡2 1⎤
7. Chéo hoá ma trận A và tính A2009 với A = ⎢

⎣1 2 ⎦

Đs: A có các giá trị riêng là 1 và 3. Với các vecto riêng tương ứng là (-1, 1) và (1, 1)
𝐴!""# =

1 3!""# + 1
2 3!""# − 1

3!""# − 1
3!""# + 1

⎡2 4⎤
−1
8. Cho ma trận A = ⎢
⎥ . Phân tích A thành S ΛS
1
5



9. Chéo hoá ma trận B và tính S Λ k S −1 để chứng minh công thức tính Bk sau đây
⎡3k
⎡3 1 ⎤
k

B=⎢

B
=


⎣0 2 ⎦
⎣0
k

Đs:

⎡1 1 ⎤ ⎡3 0⎤ ⎡1 1 ⎤ ⎡3k
B =⎢
⎥⎢
⎥ ⎢
⎥=⎢
⎣0 −1⎦ ⎣0 2⎦ ⎣0 −1⎦ ⎣ 0
k

3k − 2k ⎤
⎥.
2k ⎦

3k − 2k ⎤
⎥.
2k ⎦

2




Nguyễn Thị Vân

PHẦN 8
+ Tính trực giao của bốn không gian tuyến tính.
+ Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn và phương pháp trực giao hoá Gram-Schmidt.
10. Cho hai vecto x = (-1, -1, 1, 1) và y = (1, 1, 5, -3). Chứng minh rằng x và y là trực giao.
Tính ||x||, ||y||.
11. (17.t236) (a) Cho S là không gian con của R3 chỉ chứa vectơ không, hãy tìm S⊥.
(b) Cho S là không gian con được sinh bởi (1, 1, 1), hãy tìm S⊥.
(c) Cho S là không gian con được sinh bởi (2, 0, 0) và (0, 0, 3), hãy tìm S⊥.
Đs: (a) S⊥ = R3 ;
(b) A = [1 1 1] ⇒ S = C ( AT ) ⇒ S ⊥ = N ( A) có cơ sở là: {(-1,1,0),(-1,0,1)};
⎡2 0 0 ⎤
(c) A = ⎢
⇒ S = C ( AT ) ⇒ S ⊥ = N ( A) có cơ sở là: {(0,1,0)}.

⎣0 0 3 ⎦

12. Cho S là không gian sinh bởi 2 véc tơ (1,2,3) và (0,1,2). Tìm cơ sở và số chiều của không
gian S ⊥
Đs: Cơ sở của S ⊥ là {(1, - 2, 1)}.

dim S ⊥ =1

13. Giả sử P là không gian nghiệm của phương trình x – 3y – 4z = 0.
(a) Tìm một cơ sở của P.
(b) Tìm một vectơ u∈P và một vectơ v∈ P⊥ sao cho u + v = (6, 4, 5)
Đs: (a) s1 = (3,1,0); s2 = (4,0,1)

⎡7 ⎤

⎡ −1⎤
(b) u = ⎢1 ⎥ ; v = ⎢ 3 ⎥ .
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣1 ⎥⎦
⎢⎣ 4 ⎥⎦
14. Cho các vectơ v1 = (1, 0, -2, 1), v2 = (0, 1, 3, −2). Ký hiệu W là không gian con của R4
gồm tất cả những tổ hợp tuyến tính của v1, v2.
(a) Hãy tìm W⊥.

(b) Tính số chiều của W⊥.

⎡1 0 − 2 1 ⎤
T


Đs: AT = ⎢
⎥ ; Ta thấy W = C(A) nên W =N( A ). Số chiều của W bằng 2.
0
1
3

2



16. (18.t280) Hãy tìm các vectơ trực giao A, B, C bằng phương pháp Gram-Schmidt từ a, b ,
3




Nguyễn Thị Vân

c:
a = (1, −1, 0, 0)

b = (0, 1, −1, 0)

c = (0, 0, 1, −1).

Đs: (+) A = (1, -1, 0, 0); B = (1/2, 1/2, -1, 0); C = (1/3, 1/3, 1/3, -1).
16. Cho các vectơ v1 = (1, 0, 0, 0), v2 = (2, 1, 0, 0), v3 = (3, 2, 1, 0)
(a) Chứng minh rằng v1, v2, v3 độc lập tuyến tính.
(b) Dùng phương pháp trực giao hóa Gram- Schmidt xây dựng tập trực giao {u1, u2, u3} từ
{v1, v2, v3}.
17. S là không gian nghiệm của phương trình: x1 + 2 x2 − x3 − x4 = 0
(a) Tìm một cơ sở của S? Dùng phương pháp Gram – Schmidt xây dựng cơ sở trực giao từ
cơ sở đó.
(b) Tìm một cơ sở của phần bù trực giao S ⊥ ?
Đs:
(a)

Cơ sở của S là

{ ( −2,1,0,0), (1,0,1,0), (1,0,0,1) }

Cơ sở trực giao của S là

( −2,1,0,0 );


( )

b) Cơ sở của S ⊥ = C AT

⎛1 2
⎞ ⎛1 1 1 ⎞
⎜ , , 1, 0 ⎟ ; ⎜ , , − , 1⎟
⎝5 5
⎠ ⎝6 3 6 ⎠

⎡1 ⎤
⎢2 ⎥
là ⎢ ⎥
⎢ −1⎥
⎢ ⎥
⎣ −1⎦

⎡1 2 4 ⎤
18. Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian cột của ma trận A = ⎢0 0 5⎥


⎢⎣0 3 6 ⎥⎦

!"
!
u
Đs: Cơ sở trực chuẩn của C(A) là !"1 = (1,0,0 ) ;
u1

!"

!
u2
!"
! = ( 0, 0, 1) ;
u2

!"
!
u3
!"
! = ( 0, 1, 0 )
u3

HƯỚNG DẪN GIẢI:
det( A − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ ) 2 = 0 ⇔ λ = 1;

2

* det( B − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ )2 = 0 ⇔ λ = 1;
det( A + B − λ I ) = 0 ⇔ (2 − λ ) 2 − 1 = 0 ⇔ λ = 1, λ = 3.
4




Nguyễn Thị Vân

* Giá trị riêng của A + B không bằng giá trị riêng của A cộng với giá trị riêng của B.
3. Các giá trị riêng của A là nghiệm của phương trình det(A - λ I) = 0.
+ det( A − λ I ) =


1− λ
4
= λ 2 − 4λ − 5 = 0 ⇔ λ = −1; λ = 5 .
2 3−λ

⎡ 2 4 ⎤⎡ x ⎤ ⎡ 0 ⎤
⎡ −2 ⎤
λ = −1 : ( A − (−1)I ) = ⎢
⎥=⎢
⎥⎢
⎥→ x= ⎢
⎥;
y
2
4
0
1



⎦⎣



⎦ ⎣

⎡-4 4 ⎤ ⎡ x ⎤ ⎡0⎤
λ = 5 : ( A − 5I ) x = ⎢
⎥⎢ ⎥ = ⎢ ⎥ ⇔ x =

⎣ 2 −2⎦ ⎣ y ⎦ ⎣0⎦

⎡1⎤
y ⎢ ⎥ ( y ≠ 0).
⎣-1⎦

Các giá trị riêng của A + I là nghiệm của phương trình det(A+ I - λ I) = 0.
+ det( A + I − λ I ) =

2−λ
4
= λ 2 − 6λ = 0 ⇔ λ = 0; λ = 6 .
2
4−λ

⎡ 2 4 ⎤ ⎡ x ⎤ ⎡0 ⎤
⎥⎢ ⎥ = ⎢ ⎥ ⇔ x =
⎣ 2 4 ⎦ ⎣ y ⎦ ⎣0 ⎦
⎡1⎤
λ = 6, x = y ⎢ ⎥ ( y ≠ 0)
⎣-1⎦

λ = 0:⎢

⎡-2 ⎤
y ⎢ ⎥ ( y ≠ 0);
⎣1⎦

A+I có các vectơ riêng chính là các vectơ riêng của A. Các giá trị riêng của nó bằng các giá
trị riêng của A cộng với 1.

4. det ( A − λ I ) = 0 → λ1 = 0; λ2 = 3

!
!
!
λ , v là các giá trị riêng và véc tơ riêng nên thỏa mãn Av = λ v
!
"!
!
4
4
Đặt µ = λ + λ + 2 ta có µ v = ( λ + λ + 2) v = A + A + 2I v nên µ = λ 4 + λ + 2 là
4

(

)

giá trị riêng của ma trận của A4 + A + 2I . Do đó µ1 = 2; µ2 = 86
5.

5



Nguyễn Thị Vân

det( A − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ ) = 0 ⇔ λ = 1;
2


*

det( B − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ ) 2 = 0 ⇔ λ = 1;
det( AB − λ I ) = 0 ⇔ λ 2 − 3λ + 1 = 0 ⇔ λ = (3 − 5) / 2, λ = (3 − 5) / 2;
det( BA − λ I ) = 0 ⇔ λ 2 − 3λ + 1 = 0 ⇔ λ = (3 − 5) / 2, λ = (3 − 5) / 2.

* Giá trị riêng của AB không bằng giá trị riêng của A nhân với các giá trị riêng của B. Giá
trị riêng của AB bằng giá trị riêng của BA.
2−λ
det(C − λ I ) = 0 ⇔ 2
2

6.

2
2−λ

2
2

2

2−λ

2
= 0 ⇔ λ = 0, λ = − .
3

⎡ − x2 − x3 ⎤
⎡ −1⎤

⎡ −1⎤




+λ = 0 : ( A − 0 I ) x = 0 ⇔ x = ⎢ x2 ⎥ = x2 ⎢ 1 ⎥ + x3 ⎢⎢ 0 ⎥⎥
⎢⎣ x3 ⎥⎦
⎢⎣ 0 ⎥⎦
⎢⎣ 1 ⎥⎦
⎡1⎤
2
2
+λ = − : ( A + I ) x = 0 ⇔ x = x1 ⎢⎢1⎥⎥ ( x1 ≠ 0)
3
3
⎢⎣1⎥⎦

( x2 x3 ≠ 0).

Ma trận C chéo hóa được vì có đủ 3 véc tơ riêng độc lập.
7. det( A − λ I ) = 2 − λ
1

det( A − λ I ) =

2−λ
1

1
= (2 − λ )2 − 1 = 0 ⇔ λ = 1, λ = 3;

2−λ

1
= (2 − λ ) 2 − 1 = 0 ⇔ λ = 1, λ = 3;
2−λ

⎡-1⎤
+λ = 1: x = ⎢ ⎥ ;
⎣1⎦
⎡1⎤
+λ = 3 : x = ⎢ ⎥ .
⎣1⎦
⎡ −1 1⎤ ⎡1 0 ⎤ ⎡ −1/ 2 1/ 2 ⎤
⎡ −1 1⎤ ⎡12009
2009
A=⎢

A
=
⎥⎢
⎥⎢

⎢ 1 1⎥ ⎢
⎣ 1 1⎦ ⎣0 3⎦ ⎣ 1/ 2 1/ 2 ⎦

⎦⎣ 0
A2009 =

0 ⎤ ⎡ −1/ 2 1/ 2 ⎤
⎥⎢


32009 ⎦ ⎣ 1/ 2 1/ 2 ⎦

1 ⎡1 + 32009 32009 − 1⎤

⎥.
2 ⎣32009 − 1 32009 + 1⎦

10. a) S⊥ = R3
6



b) A = [1 1 1] ⇒ S = C ( A ) ⇒ S = N ( A) có cơ sở là: {(-1,1,0),(-1,0,1)}
T

Nguyễn Thị Vân



⎡2 0 0 ⎤
c) A = ⎢
⇒ S = C ( AT ) ⇒ S ⊥ = N ( A) có cơ sở là: {(0,1,0)}

⎣0 0 3 ⎦

⎡1
12. A = ⎢⎢ 2
⎢⎣ 3


0⎤
1 ⎥⎥
2⎥⎦

S ⊥ = N ( AT )

⎡1 2 3 ⎤
AT = ⎢

⎣0 1 2⎦

AT y = 0 → x3 = 1 → x2 = −2 → x1 = 1

Vậy cơ sở của S ⊥ là {(1, - 2, 1)}. dim S ⊥ =1
13. a)Gọi A = [1 − 3

− 4] ⇒ Cơ sở của P= N(A ) gồm 2 nghiệm đặc biệt :

s1 = (3,1,0); s2 = (4,0,1)
⎡6 ⎤
⎡3 ⎤
⎡4⎤
⎡1 ⎤
b) P = C ( A ) có cơ sở là {(1,-3,-4)}. Từ ⎢ 4⎥ = a ⎢1 ⎥ + b ⎢0 ⎥ + c ⎢ −3⎥ suy ra a =1,b =1, c = -1
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣5 ⎥⎦
⎢⎣0⎥⎦

⎢⎣1 ⎥⎦
⎢⎣ −4⎥⎦


T

⎡7 ⎤
⎡ −1⎤


Do đó u = 1 ; v = ⎢ 3 ⎥ .
⎢ ⎥
⎢ ⎥
⎢⎣1 ⎥⎦
⎢⎣ 4 ⎥⎦
14. Ta thấy W = C(A) nên W⊥ =N( AT ).
⎡1 0 − 2 1 ⎤
T

AT = ⎢
⎥ nên nghiệm tự do là x3 , x . Nghiệm đặc biệt của A là cơ sở của W
0
1
3

2


4


s1 = (2, −3,1,0); s2 = ( −1, 2,0,1) . Số chiều của W⊥. bằng 2.

15. +) a = (1, -1, 0, 0)
+) B = xA + b = (x, - x + 1, -1, 0)
B.A = 0 ⇒ 2x – 1 = 0 ⇒ x = 1/2. Vậy B = (1/2, 1/2, -1, 0)
+) C= yA + zB + c = ( y + z/2, - y + z/2, - z + 1, -1)
CA = 0 và CB = 0 nên y = 0, z = 2/3. Vậy C = (1/3, 1/3, 1/3, -1)
7



Nguyễn Thị Vân

⎡1
⎢0
16. a) Xét ma trận A = [v1 ,v 2 ,v 3 ] = ⎢
⎢0

⎣0

2
1
0
0

3 ⎤
2 ⎥
⎥ . r(A) = 3 nên các véc tơ v1, v2, v3 độc
1 ⎥


0 ⎦

lập tuyến tính.
b)

!"
! !"
!
u1 = v1

!"
! T !"
!
!"
! !#
!
u1 . v 2 !!"
u2 = v 2 - !"
! T !"
! u1
u1 .u1
!"
! T !!"
!"
! T !"
!"
! !"
!
u1 . v 3 !"
u2 . v 3 !"

u3 = v 3 - !"
! T !"
! u1 - " T " u 2
u1 .u1
u 2 .u 2
17. (a) S = N ( A ) . Cơ sở của S là tập tất cả các nghiệm đặc biệt của phương trình.

{ ( −2,1,0,0), (1,0,1,0), (1,0,0,1) }
!"
! !"
!
u = v = ( −2,1,0,0 )
1

1

!"
! T !"
!
!"
! !#
!
u1 . v 2 !!"
⎛1 2

−2
u2 = v 2 - !"
−2,1,0,0 ) = ⎜ , , 1, 0⎟
(
! T !"

! u1 = (1,0,1,0 ) 5
⎝5 5

u1 .u1
!"
! T !!"
!"
! T !"
!"
! !"
!
u1 . v 3 !"
u2 . v 3 !"
u3 = v 3 - !"
! T !"
! u1 - " T " u 2
u1 .u1
u 2 .u 2

1
⎛1 2
⎞ ⎛1 1 1 ⎞
−2
= (1,0,0,1) −2,1,0,0 ) - 5 ⎜ , , 1, 0⎟ = ⎜ , , − , 1⎟
(
6⎝5 5
5
⎠ ⎝6 3 6 ⎠
5


( )

b) Cơ sở của S ⊥ = C AT

⎡1 ⎤
⎢2 ⎥
là ⎢ ⎥
⎢ −1⎥
⎢ ⎥
⎣ −1⎦

18. Do r (A) =3 nên không gian cột của A có các cơ sở là
8



!"
!
!"
!
!#
!
v1 = (1, 0,0 ) ; v 2 = ( 2,0,3) ; v 3 = ( 4,5, 6 )
!"
! !"
!
u1 = v1 = 1,0,0
!"
!
2

u2 = 2,0,3 1,0,0 = 0, 0, 3
1
!"
!
4
18
u3 = 4,5,6 1,0,0 0,0,3 = 0, 5, 0
1
9

(

Nguyễn Thị Vân

)

(

)

(

)

(

(

) (


)

)

(

) (

!"
!
u
Cơ sở trực chuẩn của C(A) là !"1 = (1,0,0 ) ;
u1

)

!"
!
u2
!"
! = ( 0, 0, 1) ;
u2

!"
!
u3
!"
! = ( 0, 1, 0 )
u3


9




×