Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Phản ứng este hóa – điều chế este (đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.41 KB, 16 trang )

p − HO − C6 H 4 − CH 2 OH

H 2SO 4

#. Cho hợp chất
tác dụng với lượng dư axit axetic có
Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy sản phẩm tạo ra là

đặc làm xúc tác, đun nóng.

CH 3 − COO − C6 H 4 − CH 2 OH

A.

HO − C6 H 4 − CH 2 OOC − CH3

*B.
C.

CH3 − COO − C6 H 4 − CH 2 OOC − CH3
HO − C6 H 4 − COOH

D.
$. Chỉ xảy ra phản ứng

p − HO − C6 H4 − CH 2 OH

CH3 COOH

p − HO − C6 H 4 − CH 2 OOC − CH 3


H2O

+

+
Vì không thể điều chế este của phenol bằng cách cho tác dụng với axit mà phải cho tác dụng với anhidrit axit

H 2SO 4
#. Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp metanol, etanol (có mặt
bao nhiêu hợp chất chứa chức este là
A. 3
B. 4
*C. 5
D. 6

đặc làm xúc tác) có thể thu được tối đa

HOOC − COOCH 3 HOOC − COOC2 H 5 CH 2 OOC − COOCH3

$. Các hợp chất chứa chức este gồm :

,

C2 H5 OOC − COOC2 H5 CH 3 OOC − COOC 2 H 5
,

,

,


.

CH3 COOH
#. Đun 9,2 gam glixerin và 9 gam
có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm
chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là
A. 8,76
B. 9,64
C. 7,54
*D. 6,54

n Glyxerin

n axitaxetic

$.
= 0,1 ;
= 0,15
E chỉ chứa 1 loại nhóm chức → E là este → axit axetic hết , glycerin dư
→ m = 0,15 : 3 × 0,6 × 218 = 6,54
#. Trộn 18 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic rồi đun nóng một thời gian. Sau khi để nguội hỗn hợp và tách este

H2
thì được hỗn hợp chất lỏng X. Cho toàn bộ X tác dụng với Na dư thu đc 6,72 lit
A. 8.8g
*B. 17.6g
C. 26.4g
D. 44g

n CH3COOH


n C2 H5OH

$.
= 0,3 mol;
Gọi số mol axit phản ứng là x

= 0,5 mol

H 2O
Sau phản ứng, X gồm

, axit dư, ancol dư

(đktc). Số gam este tạo ra là


n H2
= 0,3 mol

m este
x + (0,3 - x) + (0,5 - x) = 0,3 x 2 → x = 0,2 mol →

= 0,2 x 88 = 17,6 gam

#. Cho etanđiol tác dụng với axit fomic và axit axetic thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa nhóm chức este ?
A. 2
B. 4
*C. 5
D. 6

$. Các chất thỏa mãn

CH3 COO − CH 2 CH 2 OH

CH 3COO − CH 2 CH 2OOCCH 3

HCOO − CH 2 CH 2 OOCH

;

CH3 COO − CH 2 CH 2 OOCH HCOO − CH 2 CH 2 OH

;

;

;

H 2SO 4
#. Este đơn chức mạch hở X thu được từ phản ứng este hóa giữa ancol Y và axit hữu cơ Z (xúc tác

CO2
). Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X thu được 0,2 mol
*A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

nO =


to
đặc,

H2O
và 0,15 mol

. Số CTCT có thể có của X là

4,3 − 0, 2.12 − 0,15.2
= 0,1
16

$.

mol

nC : n H : nO


= 1:3:2

C4 H 6 O 2
Dễ dàng tìm được X:
Mặt khác X được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa ancol Y và axit hữu cơ Z → X có 2 CTCT:

HCOOCH 2 CH = CH 2

CH 2 = CH − COOCH3

;


C2 H 5 OH
#. Đốt cháy a gam

CO2
thì thu được 0,2 mol

C2 H5 OH

CH3 COOH

tác dụng với b gam
A. 4,4 gam.
*B. 8,8 gam.
C. 10,6 gam.
D. 12,2 gam.

n C2 H5 OH
$.

= 0,1 mol;

có xúc tác

= 0,1 mol

C2 H 5 OH
+

CH 3 COOC2 H5



n CH3COOC2 H5
= 0,1 × 88 = 8,8 gam.

. Đốt b gam

CO 2
thu được 0,2 mol

. Cho a gam

H 2SO 4

n CH3COOH

CH3 COOH

CH3 COOH

H2O
+

đặc (H = 100%). Khối lượng este thu được là


CO2
#. Đốt hoàn toàn m gam ancol etylic được 0,2 mol

CO2

. Đốt cháy hoàn toàn p gam axit axetic được 0,2 mol

.

H 2SO 4
Khi thực hiện phản ứng este hoá giữa m gam ancol etylic với p gam axit axetic (có
suất 80%) thu được bao nhiêu gam este?
*A. 7,04.
B. 8,8.
C. 14,08.
D. 17,6.

n C2 H5 OH
$.

đặc làm xúc tác, hiệu

n CH3COOH
= 0,1 mol;

CH3 COOH

= 0,1 mol.

C2 H 5 OH
+

CH 3 COOC2 H5



H2O
+

80
100

mCH3COOC2 H5
= 0,1 × 88 ×

= 7,04 gam

#. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat?
A. axit benzoic và ancol metylic
B. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
C. phenol và anhiđrit axetic.
*D. ancol benzylic và axit axetic.

CH 3 COO − CH 2 C6 H5

$. Benzyl axetat có công thức phân tử là

. Nó được điều chế từ axit axetic và ancol benzylic

H 2SO 4
#. Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có
đặc xúc tác thu được metyl salixylat
(Y) dùng làm thuốc giảm đau. Cho 0,1 mol Y phản ứng với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng

A. 0,1.
*B. 0,2.

C. 0,3.
D. 0,05.
$. Từ tên gọi ta thấy đây là một chất có nhóm chức OH đính vào nhân benzen và nhóm COOH.Khi phản ứng với
metanol sẽ xảy ra phản ứng este hóa được chất Y.Khi ta cho Y ta dụng với NaOH thì sẽ có hai NaOH phản ứng một
là phản ứng với nhóm OH hai là phản ứng xà phòng hóa este. Tỉ lệ 1:2 nên suy ra có 0,2 mol NaOH tham gia phản
ứng.
#. Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic (x > y) thành hai phần bằng nhau.

H2
- Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít

(ở đktc).

H 2SO 4
- Phần 2: Đun nóng với
đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y là
A. x = 0,4 ; y = 0,1.
*B. x = 0,8 ; y = 0,2.
C. x = 0,3 ; y = 0,2.
D. x = 0,6 ; y = 0,4.
$. Chia hh M thành 2 phần bằng nhau nên:

x y 5, 6.2
+ =
2 2 22, 4
* Phần 1 ta được:

= 0,5 mol


n ancol =

n este
* Phần 2 ta được:

= 0,1 =

y
2
(x > y)


 x = 0,8

 y = 0, 2


H 2SO4
#. Đun sôi hỗn hợp X gồm 9,0 gam axit axetic và 6,21 gam ancol etylic với
phản ứng thu được 7,92 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 60,0%.
B. 61,97%.
C. 63,31%.
*D. 66,67%.

n axit
$. Có:

đặc làm xúc tác đến khi kết thúc


n ancol
= 0,15 mol >

= 0,135 mol

n este
Mà:

= 0,09 mol

0, 09
.100
0,135
→H=

= 66,67%

CH3 COOH
##. Cho 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH và

trung hoà vừa đủ 190 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 10

H 2SO 4
gam hỗn hợp trên tác dụng với 9,2 gam rượu etylic có xúc tác
được là
A. 14,632 gam.
B. 17 gam.
*C. 13,788 gam.
D. 15 gam.


n axit
$.

10
1000
=
0,19
19

M axit
= 0,19 mol →

. Hiệu suất phản ứng là 90%. Lượng este thu

=

R=

145
19

Đặt công thức là RCOOH →

C2 H 5 OH

RCOOC2 H5

→ RCOOH +

Hiệu suất phản ứng tính theo axit:


H2O
+

145
0,19.0,9.(
+ 44 + 29)
19

m RCOOC2 H5
Khối lượng este thu được là:

=

= 13,788 gam

H 2SO 4
#. Cho 9 gam axit axetic phản ứng với 13,8 gam ancol etylic (xúc tác
axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 50,00%.
*B. 62,50%.
C. 40,00%.
D. 31,25%.

đặc), đun nóng, thu được 8,25 gam etyl


n CH3COOH

n C2 H5 OH


$.

= 0,15 mol;

CH3 COOH

= 0,3 mol;

C2 H 5 OH
+

n CH3COOC 2H 5
= 0,09375 mol.

CH 3 COOC2 H5


H2O
+

0, 09375
0,15
Hiệu suất của phản ứng este hóa là H =

CH 3 OH
#. Hỗn hợp X gồm

= 62,5%


C2 H5 OH


CH3 COOH
có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam

(có

H 2SO 4
đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là
A. 9,720
*B. 4,455
C. 8,910
D. 4,860

M ROH =

32 + 46
2

$.

= 39 → R = 22

4, 29
39

ROH

=


n CH3COOH
= 0,11 mol;

n este = 0,5n ROH

= 0,12 mol → hiệu suất tính theo ancol

= 0,5.0,11 = 0,055 mol

m CH3COOR
= 0,055(15 + 44 + 22) = 4,555 gam

CH 3COOH
#. Cho 0,3 mol axit
phản ứng với 0,2 mol ancol đơn chức X thu được 15 gam este với hiệu suất phản
ứng 75%. Vậy công thức của este là

CH 3 COOCH 3
A.
B.

CH3 COOCH = CHCH 3
CH3 COOCH 2 CH = CH 2

*C.

CH 3 COOC2 H5
D.
$. Hiệu suất phản ứng sẽ tính theo ancol (do số mol ancol nhỏ hơn).


n este
= 0,2.0,75 = 0,15 mol

15
0,15

M este


=

= 100

CH3 COOCH 2 CH = CH 2

Este được tạo thành từ ancol và axit nên phải có công thức là:

CH 3 COOCH = CH 2

♦ Chú ý: tránh nhầm lẫn với công thức:

, chất này không được tạo thành từ axit và ancol

#. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là


A. Axyl etylat.
B. Axetyl etylat.
*C. Etyl axetat.

D. Metyl axetat.

CH3 COOH

C2 H 5 OH

CH 3 COOC2 H5

$.
+

Như vậy, este có tên là etyl axetat

H 2O
+

#. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là

Cn H 2n +1COOCm H 2m −1
A.

Cn H 2n +1COOCm H 2m +1
*B.

.

Cn H 2n −1COOCm H 2m −1
C.

.


Cn H 2n −1COOCm H 2m +1
D.

.

Cn H 2n +1COOH
$. Gọi axit no đơn chức là

Cm H 2m +1OH
, ancol no, đơn chức là

Cn H 2n +1COOCm H 2m +1
Như vậy công thức este là

C4 H 6 O2
#. Trong số các Este mạch hở

HCOO − CH = CH − CH 3

HCOO − CH 2 − CH = CH 2
HCOO − C(CH 3 ) = CH 2

(2)
(3)

CH 3 COOCH = CH 2
CH 2 = CHCOOCH3

(1)


(4)

(5)
Các este có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol là:
A. (2) và (4).
*B. (2) và (5).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
$. Các este có thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol các este có gốc RCOO liên kết với nguyên tử Cacbon no
Như vậy, có 2 chất là (2) và (5) thỏa mãn

C4 H 6 O2
#. Các este có công thức
nào ?

được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế

CH 2 = CHCOOCH 3 CH 3 COOCH = CH 2 HCOO − CH 2 − CH = CH 2

A.
B.

;

;

.

;


;

;

CH 2 = CHCOOCH 3 CH 3 COOCH = CH 2 HCOO − CH 2 − CH = CH 2 HCOO − CH = CH − CH 3
.


CH 2 = CHCOOCH3 CH 3COOCH = CH 2 HCOO − CH 2 − CH = CH 2 HCOO − CH = CH − CH 3
C.

;

;

HCOO − C(CH 3 ) = CH 2

;

;

.

CH 2 = CHCOOCH3 HCOO − CH 2 − CH = CH 2
*D.
;
.
$. Các đồng phân thỏa mãn khi cacbon gắn với gốc -OH của ancol không phải là liên kết đôi bao gồm


CH 2 = CHCOOCH3 HCOO − CH 2 − CH = CH 2
;

.

#. Este được tạo ra từ axit axetic và ancol nào sau đây có mùi chuối chín ?
A. 2-metylpropanol.
B. 2-metylbutanol.
*C. 3-metylbutanol.
D. 2,3-đimetylbutanol.
$. Este có mùi chuối chín là isoamyl axetat

CH 3 − CH(CH3 ) − CH 2 − CH 2 − OOCCH 3


Như vậy, tên ancol là 3-metylbutanol
#. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa
A. phenol với axit axetic.
B. phenol với axetan anđehit.
C. phenol với axeton.
*D. phenol với anhiđrit axetic.

(CH 3 CO)2 O
$. Phản ứng:

C6 H 5 OH
+

CH 3 COOC6 H 5



CH3 COOH
+

#. Dãy hoá chất nào sau đây cần sử dụng để điều chế được benzyl axetat ?
A. axit benzoic và ancol metylic.
B. phenol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
C. phenol và anhiđrit axetic.
*D. ancol benzylic và axit axetic.
$. Để điều chế benzyl axetat cần phản ứng este hóa của ancol benzylic và axit axetic

H 2SO 4
#. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít
đặc làm xúc tác để thực hiện phản ứng este
hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra
A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp.
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất.
*D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp.
$. Hỗn hợp sẽ tác làm 2 lớp, lớp ở trên không tan trong nước là este, lớp thứ 2 gồm rượu dư, axit dư và nước

C3 H 7 COOH
#. Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit

H 2SO 4
mặt
A. 4.
B. 6.
*C. 8.
D. 10.


đặc) thì số este tối đa thu được là:

C3 H 7 COOH

C4 H 9 OH

$.
có 2 đồng phân;
→ số este tối đa thu được: 2.4 = 8

có 4 đồng phân

C4 H9 OH
với hỗn hợp các đồng phân của ancol

(có


C8 H 8 O 2
#. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử
. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và
ancol tương ứng, đồng thời không có khả năng phản ứng trang gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là công
thức nào ?

C6 H5 COOCH 3
A.

.


CH 3 COOC6 H5
*B.

.

HCOOCH 2 C6 H 5
C.

.

HCOOC6 H 4 CH3
D.

.

C6 H 5 COOCH 3

C6 H5 COOH

$. Loại

do có thể điều chế từ

HCOOCH 2 C6 H5

CH 3 OH


HCOOC6 H 4 CH3


Loại



do chất này có khả năng tráng gương

CH 3 COOC6 H5

(CH 3CO) 2 O
đúng do chỉ có thể điều chế được chất này bằng phản ứng

C6 H 5 OH
với

##. Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hóa hoàn toàn thu đựơc một este. Đốt cháy hoàn toàn

CO2
0,11 gam este này thì thu được 0,22 gam
công thức nào cho dưới đây ?

CH 4 O

và 0,09 gam



C2 H 6 O
*B.

.


C2 H 4 O2


C2 H 6 O
C.

.

CH 2 O 2


C2 H 6 O

.

C3 H 6 O 2


.

n CO2 = n H2O

$.

= 0,05 mol

0,11 − 0, 005.12 − 0, 005.2
32


n este


=

M este =

Như vậy, công thức axit và ancol có thể là

CH3 COOH
#. Đun nóng 6,0 gam
50%). Khối lượng este tạo ra là
A. 4,2 gam.
*B. 4,4 gam.
C. 7,8 gam.
D. 5,3 gam.

n axit

= 0,13 mol

m este


với 6,0 gam

= 0,1.0,5.88 = 4,4 gam

C4 H8 O2
= 88 →


C2 H 5 OH


C2 H 5 OH

n ancol
= 0,1 mol;

0,11
0, 00125

= 0,00125 mol →

CH3 COOH

$.

. Vậy công thức phân tử của ancol và axit có thể là

C2 H 4 O2

A.

D.

H2O

H 2SO 4
(có


xúc tác, hiệu suất phản ứng este hóa bằng


C2 H 5 OH
#. Cho 23 gam
lượng este thu được là:
*A. 21,12 gam.
B. 26,4 gam.
C. 22 gam.
D. 23,76 gam.

n CH3COOH
$.

CH3 COOH
tác dụng với 24 gam

H 2SO 4
(xúc tác

đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối

n C2 H5OH
= 0,4 mol;

= 0,5 mol

m este



= 0,4.0,6.(59 + 29) = 21,12 gam

(CH 3 ) 2 CH − CH 2 CH 2 OH

H 2SO 4

##. Đun nóng axit axetic với isoamylic

đặc xúc tác thu được isoamyl axetat
(dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng với 200 gam ancol isoamylic (Biết
hiệu suất phản ứng đạt 68%)
A. 97,5 gam.
*B. 195,0 gam.
C. 292,5 gam.
D. 159,0 gam.
$. Phương trình phản ứng:

(CH 3 ) 2 CH − CH 2 CH 2 OH

CH 3COOH
+

200
88

n ancolisoamylic
Do

=




+

.

132,35
60

n CH3COOH
>

H 2O

=

.

132,35
60

m este


CH3 COOCH 2 CH 2 CH(CH 3 ) 2

=

× 0,68 × 130 = 195 gam


#. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic.
Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gam.
*B. 150 gam.
C. 175 gam.
D. 200 gam.

215
86

n axit
$. Có:

=

100
32

<

215
.100.0, 6
86

m este


n ancol =


=

= 150 gam

CO 2
##. Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol

H 2O
và 0,25 mol

. Cho 0,2

H 2SO 4
mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác
ứng đạt 100%)
A. 37,5 gam.
B. 28,6 gam.
C. 34,7 gam.
*D. 40,4 gam.

đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản


nO

7,3 − 0, 25.2 − 0,3.12
16

$.
=

Giả sử có n nhóm COOH

0, 2(n − 1)
2n

n CO2 − n H 2O

(n − 1)n axit


= 0,2 mol

=



7,3
MX =
0, 2 : 2n

= 0,05 → n = 2

HOOC − [CH 2 ]4 − COOH


= 146 →
Khối lượng este thu được: m = 0,2.(29 + 44 + 14.4 + 44 + 29) = 40,4 gam

H 2SO 4
#. Cho 0,1 mol glixerol phản ứng với 0,15 axit axetic có xúc tác

chức khác) với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị m là:
*A. 8,72.
B. 14,02.
C. 13,10.
D. 10,9.

C3 H 5 (OH)3

CH 3COOH

$.

+3

n este



0,15
=
3



(CH3 COO)3 C3 H5

đặc, thu được m gam este X (không chứa

H 2O
+3


m este
= 0,05 mol →

= 0,05.218.0,8 = 8,72 gam

H 2SO 4
#. Cho 0,1 mol glixerol phản ứng với 0,15 mol axit acrylic có
X. Giá trị của m là
A. 9,72.
B. 8,16.
*C. 7,62.
D. 6,56.
$. Do thu được este nên phản ứng theo tỉ lệ 1:3

CH 2 = CH − COOH

C3 H 5 (OH)3

đặc với hiệu suất là 60% thu được m gam este

(CH 2 = CH − COO)3 C3 H5

+3

Như vậy, hiệu suất tính theo axit acrylic

mX = 254.

H2O

+3

0,15
.0, 6
3



= 7,62 gam

#. Khi cho 45,6 gam anhiđric axetic tác dụng với 64,8 gam p-crezol thu được bao nhiêu gam este nếu hiệu suất của
phản ứng đạt 80% ?
A. 82,23 gam.
B. 83,32 gam.
C. 60 gam.
*D. 53,64 gam.

(CH3 CO) 2 O
$.

CH3 C6 H 4 OH €
+

CH 3 COOC6 H 4 CH 3

CH3 COOH
+


38


 n (CH3CO)2 O = mol
85

n
=
0,
6mol
 crezol

38
.(59 + 76 + 15).0,8
85

m este


=

= 53,64 gam

CH3 COOH

C2 H 5 OH

#. Đun nóng 6,0 gam
với 9,2 gam
50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 8,8 gam.
B. 6,0 gam.

C. 5,2 gam.
*D. 4,4 gam.

CH3 COOH
$.

C2 H 5 OH €

(có

CH 3 COOC 2 H 5

+

H 2SO 4
làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng

H2O
+

n CH3COOH = 0,1mol

n C2 H5OH = 0, 2mol
→ m = 0,1.0,5.88 = 4,4 gam

CH 3COOH

H 2SO 4

#. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam

và 11,5 gam ancol etylic với
kết thúc thu được 11,44 gam este. Tính hiệu suất phản ứng este hóa.
A. 50%
B. 52%
*C. 65%
D. 66,67%

n CH3COOH =

12
60

$.

n C2 H5 OH
= 0,2 mol;

làm xúc tác đến khi phản ứng

n este = n axit
= 0,25 mol →

11, 44
.100
17, 6

m CH3COOC2 H5 (lt )
= 0,2.88 = 17,6 gam → H =

= 65%


#. Cho phản ứng este hóa giữa 3 gam axit axetic và 3,22 gam ancol etylic thu được 3,52 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hóa trên là:
A. 65%
B. 72%
*C. 80%
D. 75%

CH3 COOH
$.

n este

C2 H 5 OH €
+

3,52
=
88
= 0,04 mol


n CH3COOH = 0, 05mol


n C2 H5 OH = 0, 07mol

CH 3 COOC 2 H 5

H2O

+


0, 04
0, 05
→H=

= 80%

H 2SO 4
#. Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có
được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 75%
*C. 62,5%
D. 50%

CH3 COOH
$.

C2 H 5 OH €

CH 3 COOC 2 H 5

+

đặc xúc tác). Đến khi phản ứng kết thúc thu

H2O
+


11
88

n este
=

= 0,125 mol

n CH3COOH
= 0,2 mol

0,125
0, 2
→H=

= 62,5%

H 2SO 4
#. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit
đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng
lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu ?
A. 75,0%
B. 62,5%
C. 60,0%
*D. 41,67%

CH3 COOH
$.


C2 H 5 OH €
+

CH 3 COOC 2 H 5

H2O
+

13,8
46

n ancol
=

= 0,3 mol

11
88

n este
=

= 0,125 mol

0,125
0, 3
→H=

= 41,67%


H 2SO 4
#. Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit
thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75,0%.
*B. 62,5%.
C. 60,0%
D. 41,67%.

đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại


12
60

n CH3COOH
$.

=

n C2 H5 OH
= 0,2 mol;

n este = n axit
= 0,3 mol →

11
17, 6

mCH3COOC2 H5
= 0,2.88 = 17,6 gam → H =


.100% = 62,5%

H 2SO 4
#. Cho 6 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam ancol etylic (xúc tác
4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 25%
*C. 50%
D. 55%

CH3 COOH
$.

C2 H 5 OH €

CH 3 COOC 2 H 5

+

n este

đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được

H2O
+

4, 4
=
88

= 0,05 mol

n CH3COOH = 0,1mol

n C2 H5OH = 0, 2mol
0, 05
0,1
→H=

= 50%

H 2SO 4
#. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác
6,6 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
*A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 55%

CH3 COOH
$.

C2 H 5 OH €
+

CH 3 COOC 2 H 5

đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được

H2O

+

41, 25
88

n este
=

= 0,075 mol

n CH3COOH = 0, 2mol

n C2 H5OH = 0,1mol
0, 075
0,1
→H=

= 75%

##. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 6,36 gam X tác dụng với 6,9 gam ancol etylic (xúc

H 2SO 4
tác
) thu được 7,776 gam hỗn hợp este, hiệu suất của các phản ứng este hoá bằng nhau. Hiệu suất của
phản ứng este hoá là
A. 64%.


*B. 80%
C. 75%

D. 70%

n HCOOH = n CH3COOH
$.

46 + 60
2

M RCOOH


6,36
nX =
53

=

= 5333 → R = 8

n C2 H5OH
= 0,12 mol;

n este = n axit
= 0,15 mol →

7, 776
9, 72

m RCOOC2 H5
= 0,12.(8 + 44 + 290 = 9,72 gam → H =


.100% = 80%

H 2SO 4
#. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác
etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
*A. 62,50%
B. 50,00%
C. 40,00%
D. 31,25%

CH3 COOH

C2 H 5 OH €

$.

CH 3 COOC 2 H 5

+

đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam

H2O
+

41, 25
88

n muoi

=

= 0,46875 mol


n CH3COOH = 0, 75mol


n C2 H5OH = 1,5mol
0, 46875
0, 75
→H=

= 62,5%

H 2SO 4
#. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam etanol với m gam axit acrylic (xt
gam este. Vậy hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 81,3%.
*B. 72,0%.
C. 46,0%.
D. 66,7%.

n C2 H5OH =

m
46

$.


n C2 H3COOH =

m
72

>

→ hiệu suất tính theo axit

m
100

n C2 H3COOC2 H5
=

đặc), người ta thu được m

H = 72%


H 2SO 4
#. Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác
của phản ứng este hóa là
*A. 75%
B. 44%

đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất


C. 55%

D. 60%

CH3 COOH

C2 H 5 OH

$.

CH 3 COOC2 H5

+

H 2O
+

.

24
60

n CH3COOH
=

= 0,4 mol.

26, 4
88

n CH3COOC2 H5
=


= 0,3 mol.

0,3
0, 4
H=

= 0,75

#. Cho 0,1 mol axit đơn chức X phản ứng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%.
Tên gọi của este là
*A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl propionat

M este =

n este
$.

4, 5
0, 075

= 0,1.0,75 = 0,075 mol →

HCOOCH 3
= 60 →

C3 H5 (OH)3

#. Cho 0,1 mol
của axit đó là
A. HCOOH

→ Metyl fomat

H 2SO 4
phản ứng với axit đơn chức có

(H% = 60%) thu được 15,24 gam este X. CTCT

CH3 COOH
B.

C 2 H 5COOH
C.

CH 2 = CHCOOH

*D.

C3 H 5 (OH)3
$.

C3 H5 (OOCR)3
+ RCOOH →

+

15, 24

0,1.0, 6

M este


H2O

= 41 + 3(R + 44) =

CH 2 = CHCOOH
→ R = 27 →

##. Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với

H 2SO 4
Na dư thu được 1,232 lít H2 (đktc). Đun phần hai với
của m là
*A. 3,520.
B. 4,400.
C. 4,224.
D. 5,280.

đặc thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị

n H2
$.

= 0,055 mol

CH3 COOH

Giả sử số mol của

C2 H 5 OH


trong 11,52 gam lần lượt là x, y


60x + 46y = 11,52

 x + y = 0, 055.4
Ta có hpt:

 x = 0,1

 y = 0,12


CH3 COOH
• 0,05 mol

CH3 COOH

C2 H5 OH
và 0,06 mol

C2 H 5 OH

đun với


CH 3 COOC2 H5

+

→ m = 0,05 x 88 x 80% = 3,52 gam

H 2SO 4
H2O

+

đặc. H = 80%.



×