Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Kế toán quá trình tiêu thụ sản phẩm, xác định kết quả kinh danh và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần dịch vụ sản xuất thương mại tỉnh bà rịa vũng tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 154 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM, XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Trình độ đào tạo

: Đại học chính quy

Hệ đào tạo

: Đại học

Ngành

: Kế toán

Chuyên ngành

: Kế toán tài chính

Khoá học

: 2012 – 2016



Đơn vị thực tập

: Công ty CP DV – SX – TM

Giảng viên hướng dẫn

: ThS. Nguyễn Thị Ánh Hoa

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Cẩm Hưng

Vũng Tàu, tháng 07 năm 2016


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Vũng Tàu, ngày 30 tháng 06 năm 2016
Xác nhận của đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

i


ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

1. Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
2. Kiến thức chuyên môn:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3. Nhận thức thực tế:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
4. Đánh giá khác:
.......................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
5. Đánh giá kết quả thực tập:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Giảng viên hướng dẫn
(Ký ghi rõ họ tên)

ii


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian nghiên cứu, học tập tại khoa Kinh tế trường Đại học Bà Rịa -Vũng Tàu,
được sự giúp đỡ cuả quý thầy cô, bạn bè, em đã hoàn thành bài báo cáo thực tập tốt
nghiệp. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Th.S Nguyễn Thị Ánh Hoa, cô đã
nhiệt tình chỉ dẫn em thực hiện tốt bài báo cáo. Em cũng xin cám ơn các anh/ chị kế
toán cùng Ban lãnh đạo Công ty CP Dịch vụ Sản xuất Thương Mại tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu đã chỉ dẫn nhiệt tình, cung cấp cho em số liệu cần thiết để hoàn thành tốt bài báo

cáo này./.

Vũng Tàu, ngày 30 tháng 06 năm 2016
Sinh viên/học sinh thực hiện

Nguyễn Thị Cẩm Hưng

iii


DANH MỤC BẢNG, BIỂU SỬ DỤNG
 Bảng sử dụng

Trang

Bảng 1.1: Bảng tổng hợp trình độ của người lao động

23

Bảng 1.2: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2013 đến 2015

24

Bảng 1.3: Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước

26

Bảng 1.4: Bảng tổng hợp chi phí từ năm 2013 đến năm 2015

26


Bảng 1.5: Tình hình lợi nhuận từ năm 2013 đến năm 2015

27

Bảng 1.6: Tình hình tiêu thụ xăng dầu từ năm 2013 đến 2015

28

Bảng 1.7: Doanh thu bán xăng - dầu - nhớt từ năm 2013 đến 2015

29

Bảng 1.8: Bảng giá bán xăng dầu từ năm 2013 đến 2015

30

Bảng 1.9: Bảng tổng hợp doanh thu của công ty từ năm 2013 đến 2015

31

Bảng 3.1: Bảng tổng hợp doanh thu năm 2015 của công ty CP DV-SX-TM

69

Bảng 3.2: Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán năm 2015 của công ty CP DV-

88

SX-TM

Bảng 3.3: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng năm 2015 của công ty CP DV-

94

SX-TM
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp chi phí bán hàng quản lý doanh nghiệp năm 2015

100

của công ty CP DV-SX-TM
Bảng 3.5: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 của công

108

ty CP DV-SX-TM
Bảng 4.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo kế toán quản trị

129

Bảng 4.2: Bảng định mức sử dụng văn phòng phẩm

131

 Biểu đồ sử dụng

Trang

Biểu đồ 3.1: Biểu đồ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

iv


69


DANH MỤC SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
 Sơ đồ sử dụng

Trang

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty CP DV-SX-TM

12

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế toán công ty

16

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hình thức ghi sổ kế toán

20

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

36

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu

38

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính


40

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

41

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

43

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng

45

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

47

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính

49

Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí khác

50

Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

51


Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh

53

Sơ đồ 3.1: Quy trình đặt hàng của công ty CP DV-SX-TM

59

Sơ đồ 3.2: Quy trình cung cấp hàng hóa và dịch vụ của công ty

60

Sơ đồ 3.3: Quy trình lập hóa đơn và theo dõi công nợ của công ty

60

Sơ đồ 3.4: Quy trình thu tiền của công ty CP DV-SX-TM

61

Sơ đồ 3.5: Lưu đồ luân chuyển chứng từ của tài khoản doanh thu hoạt

71

động tài chính
Sơ đồ 3.6: Lưu đồ luân chuyển chứng từ của tài khoản thu nhập khác

77


Sơ đồ 3.7: Lưu đồ luân chuyển chứng từ của tài khoản giá vốn hàng bán

82

Sơ đồ 3.8: Lưu đồ luân chuyển chứng từ của tài khoản chi phí bán hàng

90

Sơ đồ 3.9: Lưu đồ luân chuyển chứng từ của tài khoản chi phí quản lý

96

doanh nghiệp
Sơ đồ 3.10: Lưu đồ luân chuyển chứng từ của tài khoản chi phí tài chính

101

Sơ đồ 3.11: Lưu đồ luân chuyển chứng từ của tài khoản chi phí khác

103

Sơ đồ 4.1: Sơ đồ kế toán quản trị tại doanh nghiệp

127

Sơ đồ 4.2: Sơ đồ xác định giá bán theo phương pháp trực tiếp

128

v



DANH MỤC HÌNH ẢNH SỬ DỤNG
 Hình ảnh sử dụng

Trang

Hình 1.1: Trụ sở chính của Công ty CP Dịch vụ Sản xuất Thương mại

6

Hình 1.2: Xí nghiệp khai thác đá Châu Pha – Lô số 0

7

Hình 1.3: Công ty TNHH SX-TM-DV Hồng Long đối tác liên doanh khai

9

thác đá của công ty
Hình 1.4: Các sản phẩm của công ty CP DV-SX-TM

10

Hình 1.5: Các sản phẩm của công ty CP DV-SX-TM

11

Hình 1.6: Giao diện phầm mềm kế toán MISA


21

vi


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

CP DV-SX-TM

Cổ phần Dịch vụ - Sản xuất – Thương mại

TSCĐ

Tài sản cố định

SXKD

Sản xuất kinh doanh

KQSXKD

Kết quả sản xuất kinh doanh

SXNN

Sản xuất nông nghiệp

NTCS

Nông trường cao su


CXBR

Cây xăng Bà Rịa

CXLH

Cây xăng Long Hương

CXPM

Cây xăng Phú Mỹ

CXNG

Cây xăng Ngãi Giao

XNĐ

Xí nghiệp Đá

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

VPCT

Văn phòng công ty

SDCK


Số dư cuối kỳ

GTGT

Thuế giá trị gia tăng

TTĐB

Thuế tiêu thụ đặc biệt

XK

Thuế xuất khẩu

BVMT

Thuế bảo vệ môi trường.

CKTM

Chiết khấu thương mại

GGHB

Giảm giá hàng bán

KTQT

Kế toán quản trị


KTTC

Kế toán tài chính

vii


MỤC LỤC
Nhận xét của đơn vị thực tập ..................................................................................... i
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn ............................................................................ ii
Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii
Danh mục bảng, biểu sử dụng .................................................................................. iv
Danh mục sơ đồ sử dụng ........................................................................................... v
Danh mục hình ảnh .................................................................................................. vi
Danh mục cụm từ viết tắt ........................................................................................ vii
Mục lục .................................................................................................................... viii
Lời mở đầu ................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU. ....................................................... 4
1.1.

Khái quát về Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà

Rịa – Vũng Tàu ...................................................................................................... 4
1.1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển đơn vị................................................... 4

1.1.2.


Chức năng và nhiệm vụ của công ty: ...................................................... 7

1.1.2.1.

Chức năng ....................................................................................... 7

1.1.2.2.

Nhiệm vụ ...................................................................................... 12

1.1.3.

Tổ chức bộ máy quản lý công ty........................................................... 12

1.1.3.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ....................................................... 12

1.1.3.2.

Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban và các đơn vị trực thuộc: .... 14

1.1.3.3.

Tổ chức kế toán tại công ty ........................................................... 16

1.1.4.

Chức năng, nhiệm vụ phòng kế toán và kế toán các đơn vị trực thuộc: . 16


1.1.5.

Tổ chức công tác kế toán ...................................................................... 18

1.1.5.1.

Chính sách kế toán áp dụng tại công ty.......................................... 18

1.1.5.2.

Hình thức sổ kế toán ..................................................................... 19

1.1.5.3.

Chứng từ ....................................................................................... 20

1.1.5.4.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 21

1.1.6.

Thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển tại Công ty cổ phần dịch

vụ sản xuất thương mại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu................................................. 21
1.1.6.1.

Thuận lợi....................................................................................... 21
viii



1.1.6.2.

Khó khăn....................................................................................... 22

1.1.6.3.

Định hướng phát triển ................................................................... 22

1.1.6.4.

Chính sách đối với người lao động ................................................ 23

1.1.6.5.

Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Dịch vụ

Sản xuất Thương mại tỉnh Bà rịa – Vũng Tàu từ năm 2013 – 2015 ................. 24
1.1.6.6.

Tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất

Thương mại tỉnh Bà rịa – Vũng tàu từ năm 2013 – 2015 ................................. 28
1.1.6.7.

Tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cổ phần DV-SX-TM ..... 28

CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................. 34

2.1.

Những vấn đề chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả

kinh doanh ............................................................................................................ 34
2.2.

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................... 34

2.2.1.

2.3.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................. 34

2.2.1.1.

Khái niệm ..................................................................................... 34

2.2.1.2.

Nguyên tắc và sổ sách: .................................................................. 35

2.2.1.3.

Chứng từ sử dụng .......................................................................... 35

2.2.1.4.

Tài khoản sử dụng ......................................................................... 35


2.2.1.5.

Sơ đồ hạch toán ............................................................................. 36

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................... 37

2.3.1.

Khái niệm............................................................................................. 37

2.3.2.

Nguyên tắc và sổ sách: ......................................................................... 37

2.3.3.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 37

2.3.4.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 38

2.3.5.

Sơ đồ hạch toán. ................................................................................... 38

2.4.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 39


2.4.1.

Khái niệm:............................................................................................ 39

2.4.2.

Chứng từ hạch toán .............................................................................. 39

2.4.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 39

2.4.4.

Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 40
ix


2.5.

Kế toán thu nhập khác .............................................................................. 40

2.5.1.

Khái niệm:............................................................................................ 40

2.5.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 40


2.5.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 41

2.5.4.

Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 41

2.6.

Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 42

2.6.1.

Khái niệm:............................................................................................ 42

2.6.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 42

2.6.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 42

2.6.4.

Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 43

2.7.


Kế toán chi phí bán hàng .......................................................................... 44

2.7.1.

Khái niệm:............................................................................................ 44

2.7.2.

Chứng từ hạch toán: ............................................................................. 44

2.7.3.

Tài khoản sử dụng: ............................................................................... 44

2.7.4.

Sơ đồ hạch toán: ................................................................................... 45

2.8.

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................... 46

2.8.1.

Khái niệm:............................................................................................ 46

2.8.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 46


2.8.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 46

2.8.4.

Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 47

2.9.

Kế toán chi phí hoạt động tài chính .......................................................... 47

2.9.1.

Khái niệm:............................................................................................ 47

2.9.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 48

2.9.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 48

2.9.4.

Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 49

2.10.


Kế toán chi phí khác .............................................................................. 50

2.10.1. Khái niệm:............................................................................................ 50
2.10.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 50
2.10.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 50
2.10.4. Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 50
x


2.11.

Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................ 51

2.11.1. Khái niệm:............................................................................................ 51
2.11.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 51
2.11.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 51
2.11.4. Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 51
2.12.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 52

2.12.1. Khái niệm:............................................................................................ 52
2.12.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 52
2.12.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................ 52
2.12.4. Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 53
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN DỊCH VỤ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU .... 55
3.1.


Đặc điểm về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần

Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu..................................... 55
3.1.1.

Đặc điểm sản phẩm tiêu thụ.................................................................. 55

3.1.2.

Phương thức tiêu thụ ............................................................................ 57

3.1.3.

Phương thức thanh toán ........................................................................ 58

3.1.4.

Quy trình tiêu thụ ................................................................................. 59

3.1.4.1.

Quy trình tiêu thụ chung ................................................................ 59

3.1.4.2.

Quy trình thu tiền hàng.................................................................. 61

3.1.5.
3.2.


Nhiệm vụ kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ................... 61

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................... 62

3.2.1.

Nội dung về doanh thu ......................................................................... 62

3.2.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 62

3.2.2.1.

Liệt kê chứng từ ............................................................................ 62

3.2.2.2.

Cách lập một chứng từ chủ yếu ..................................................... 63

3.2.2.3.

Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................... 63

3.2.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 64

3.2.4.


Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ....................................................... 64

xi


3.3.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 70

3.3.1.

Nội dung về doanh thu hoạt động tài chính........................................... 70

3.3.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 70

3.3.2.1.

Liệt kê chứng từ ............................................................................ 70

3.3.2.2.

Cách lập một chứng từ chủ yếu. .................................................... 70

3.3.2.3.

Trình tự luận chuyển chứng từ ...................................................... 70


3.3.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 71

3.3.4.

Một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ....................................................... 71

3.4.

Kế toán thu nhập khác .............................................................................. 76

3.4.1.

Nội dung về thu nhập khác ................................................................... 76

3.4.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 76

3.4.2.1.

Liệt kê chứng từ ............................................................................ 76

3.4.2.2.

Cách lập một chứng từ chủ yếu ..................................................... 76

3.4.2.3.


Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................... 77

3.4.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 77

3.4.4.

Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ....................................................... 77

3.5.

Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 80

3.5.1.

Nội dung giá vốn hàng bán ................................................................... 80

3.5.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 81

3.5.2.1.

Liệt kê chứng từ ............................................................................ 81

3.5.2.2.

Cách lập một chứng từ chủ yếu ..................................................... 81


3.5.2.3.

Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................... 81

3.5.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 82

3.5.4.

Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ....................................................... 82

3.6.

Kế toán chi phí bán hàng .......................................................................... 87

3.6.1.

Nội dung chi phí bán hàng.................................................................... 87

3.6.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 88

3.6.2.1.

Liệt kê chứng từ ............................................................................ 88

3.6.2.2.


Cách lập 1 chứng từ chủ yếu ......................................................... 88

3.6.2.3.

Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................... 88

3.6.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 89
xii


3.6.4.
3.7.

Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ....................................................... 89

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................... 93

3.7.1.

Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................ 93

3.7.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 94

3.7.2.1.

Liệt kê chứng từ ............................................................................ 94


3.7.2.2.

Cách lập 1 chứng từ chủ yếu ......................................................... 94

3.7.2.3.

Trình tự luân chuyển chứng từ ...................................................... 94

3.7.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................ 95

3.7.4.

Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ....................................................... 95

3.8.

Kế toán chi phí tài chính ........................................................................... 99

3.8.1.

Nội dung chi phí tài chính .................................................................... 99

3.8.2.

Chứng từ sử dụng ................................................................................. 99

3.8.2.1.


Liệt kê chứng từ ............................................................................ 99

3.8.2.2.

Cách lập 1 chứng từ chủ yếu ....................................................... 100

3.8.2.3.

Trình tự luân chuyển chứng từ .................................................... 100

3.8.3.

Tài khoản sử dụng .............................................................................. 100

3.8.4.

Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ..................................................... 100

3.9.

Kế toán chi phí khác ................................................................................ 101

3.9.1.

Nội dung chi phí khác ........................................................................ 101

3.9.2.

Chứng từ sử dụng ............................................................................... 102


3.9.2.1.

Liệt kê chứng từ .......................................................................... 102

3.9.2.2.

Cách lập 1 chứng từ chủ yếu ....................................................... 102

3.9.2.3.

Trình tự luân chuyển chứng từ .................................................... 102

3.9.3.

Tài khoản sử dụng .............................................................................. 102

3.9.4.

Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ..................................................... 102

3.10.

Xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 104

3.10.1. Nội dung xác định kết quả kinh doanh................................................ 104
3.10.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................... 104
3.10.2.1.

Liệt kê chứng từ .......................................................................... 104


3.10.2.2.

Cách lập 1 chứng từ chủ yếu ....................................................... 104

3.10.2.3.

Trình tự luân chuyển chứng từ .................................................... 104
xiii


3.10.3. Tài khoản sử dụng .............................................................................. 105
3.10.4. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ..................................................... 105
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
4.1.

111

Nhận xét ................................................................................................... 111

4.1.1.

Nhận xét chung về tổ chức kế toán tại công ty.................................... 111

4.1.1.1.

Ưu điểm về tổ chức kế toán tại công ty ....................................... 111


4.1.1.2.

Nhược điểm về tổ chức kế toán tại công ty .................................. 117

4.1.2.

Nhận xét về tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh

doanh…. ........................................................................................................... 117

4.2.

4.1.2.1.

Ưu điểm ...................................................................................... 117

4.1.2.2.

Hạn chế ....................................................................................... 119

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ, xác định kết

quả hoạt động kinh doanh tại Công ty CP Dịch vụ Sản xuất Thương mại. .... 119
4.2.1.

Sự cần thiết phải hoàn thiện................................................................ 119

4.2.2.

Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ............ 120


4.2.2.1.

Giải pháp 1: Hoàn thiện bộ phận nhân sự và công tác báo cáo của

đơn vi trực thuộc ........................................................................................... 120
4.2.2.2.

Giải pháp 2: Mở rộng thị trường tiêu thụ, mở rộng lĩnh vực, kênh

phân phối và hoàn thiện hệ thống chế biến sản phẩm .................................... 121

4.3.

4.2.2.3.

Giải pháp 3: Hoàn thiện kế toán quản trị ..................................... 125

4.2.2.4.

Giải pháp 4 : Tăng cường kiểm soát chi phí và thu hồi công nợ... 128

4.2.2.5.

Giải pháp 5: Một số giải pháp khác ............................................. 131

Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ sản phẩm và

xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất
Thương mại ........................................................................................................ 132

4.3.1.

Kiến nghị về tổ chức kế toán .............................................................. 132

4.3.2.

Kiến nghị về tổ chức kế toán quản trị ................................................. 133

4.3.3.

Kiến nghị về chính sách đối với CBCNV ........................................... 133
xiv


4.3.4.

Kiến nghị về thu nợ khách hàng ......................................................... 133

4.3.5.

Kiến nghị về xây dựng định mức chi phí ............................................ 133

4.3.6.

Kiến nghị về quan hệ khách hàng ....................................................... 134

Kết luận .................................................................................................................. 137
Tài liệu tham khảo ................................................................................................. 138
Phụ lục.................................................................................................................... 139


xv


LỜI MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường ngày nay, với cơ chế hạch toán kinh doanh, để
tồn tại và phát triển trong sự cạnh tranh, các cơ sở, đơn vị sản xuất kinh doanh cá nhân
phải đảm bảo tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh và phải có lãi. Thực hiện yêu
cầu đó bắt buộc các doanh nghiệp phải quan tâm hơn tới tất cả các khâu của quá trình
sản xuất kinh doanh, từ khi bỏ vốn đến khi thu hồi vốn về.
Song có thể khẳng định trong các khâu của quá trình sản xuất kinh doanh thì khâu tiêu
thụ có vai trò đặc biệt quan trọng. Qua tiêu thụ, sản phẩm chuyển từ hình thái hiện vật
sang hình thái tiền tệ và kết thúc một vòng luân chuyển vốn. Có tiêu thụ sản phẩm mới
có vốn để tiến hành tái sản xuất mở rộng, tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn, nâng cao
hiệu quả sử dụng. Nhưng muốn đẩy mạnh khâu tiêu thụ đòi hỏi các nhà quản lý phải
sử dụng rất nhiều biện pháp và công cụ khác nhau, trong đó kế toán là một công cụ hết
sức hữu hiệu mà cụ thể ở đây là kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Nhờ
có những thông tin do kế toán cung cấp, các nhà quản lý sẽ biết được tình hình tiêu
thụ của doanh nghiệp mình như thế nào, kết quả kinh doanh trong kỳ ra sao... Từ đó có
được những quyết định quản trị phù hợp thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty, nâng cao sức cạnh tranh trên thị trường nhằm mục tiêu cao nhất là tối đa hoá
lợi nhuận.
Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu là công ty đa
lĩnh vực nên công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh lại
càng trở nên quan trọng. Nhận thức rõ điều này, tôi đã chọn đề tài “Kế toán tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh
Bà Rịa- Vũng Tàu” cho bài khóa luận tốt nghiệp này.
2. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường phát triển như hiện nay, để tồn tại và phát triển các
doanh nghiệp phải xác định cho mình một hướng đi đúng đắn và phù hợp với thực

trạng của doanh nghiệp. Dù kinh doanh trong bất kỳ lĩnh vực nào thì doanh thu và chi
phí vẫn là hai nhân tố được các nhà quản trị quan tâm hàng đầu vì mục tiêu cuối cùng
của quá trình sản xuất kinh doanh chính là lợi nhuận. Do đó, công tác kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp ngày càng thu hút các

1


nhà nghiên cứu đi sâu trong lĩnh vực này. Chính vì vậy mà nhiều sinh viên trường Đại
học Bà Rịa - Vũng Tàu đã chọn đề tài này và mang lại nhiều kết quả thật khả quan.
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu phương pháp hạch toán và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty, xem xét việc thực hiện hệ thống kế toán nói chung và kế toán xác định
kết quả kinh doanh nói riêng ở công ty như thế nào? Việc hạch toán có gì khác so với
kiến thức đã học ở trường hay không?
Xây dựng hệ thống lý luận về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh để làm cơ sở nghiên cứu cho đề tài.
Phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán chi phí, doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại. tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, góp phần cung cấp thêm thông tin cho nhà quản trị trong quá trình
đưa ra các quyết định thức tế phù hợp để nâng cao hiệu quả.
Là cơ hội gắn kết kiến thức đã học với thực tiễn nhằm củng cố, nâng cao kiến
thức, nâng cao hiệu quả học hỏi kinh nghiệm trong môi trường làm việc thực tế.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp thu thập số liệu từ báo cáo tài chính, sổ sách kế toán do doanh
nghiệp cung cấp.
Tham khảo các đề tài nghiêm cứu và các loại sách, tài liệu có liên quan đến kế
toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

Phương pháp thống kê, so sánh, tổng hợp số liệu đã thu thập để xác định kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Phương pháp phân tích để thấy được những ưu nhược điểm trong quy trình kế
toán tại Công ty.
5. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
a. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu quy trình hạch toán kế toán chi phí, doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
2


b. Phạm vi nghiên cứu
- Thời gian nghiên cứu: Các số liệu, chứng từ liên quan đến công tác kế toán tại
Công ty trong năm 2015.
- Không gian nghiên cứu: Tại Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
6. BỐ CỤC KHÓA LUẬN
Khóa luận tốt nghiệp của tôi gồm có 4 chương:
Chương 1: Giới thiệu về Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Chương 3: Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Chương 4: Một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu..

3



CHƯƠNG 1.

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ SẢN

XUẤT THƯƠNG MẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU.
1.1.

Khái quát về Công ty Cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu

1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển đơn vị
Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu trước
đây là đơn vị kinh tế Đảng với tên gọi Công ty Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu được thành lập theo Quyết định số 601/ QĐ.UBT ngày 21/9/1993 của
UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu trực thuộc Ban Tài chính Tỉnh ủy tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu.
Ngày 8/8/2002, UBND tỉnh đã có Quyết định số 6390/QĐ.UB về việc chuyển
các doanh nghiệp kinh tế Đảng sang Nhà nước quản lý, trong đó có Công ty Dịch vụ
Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được chuyển qua cơ quan chủ quản là
Sở Thương mại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thực hiện chủ trương của Nhà nước về việc cổ phần hóa các doanh nghiệp Nhà
nước, Công ty Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tiến hành cổ
phần hóa và chuyển đổi thành hình thức Công ty Cổ phần theo Quyết định số
4281/QĐ.UB ngày 29/6/2004 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Cổ phần hóa theo
hình thức thứ tư được quy định tại Điều 3, Chương 1, Nghị định 64/2002/NĐ.CP ngày
19/6/2002 của Chính phủ là: bán một phần vốn Nhà nước hiện có tại doanh nghiệp kết
hợp với việc phát hành thêm cổ phiếu thu hút thêm vốn.
Vốn điều lệ Công ty ban đầu: 16.000.000.000 đồng, vốn điều lệ hiện nay là
30.000.000.000 đồng. Tổng số cổ phần: 3.000.000 cổ phần, mệnh giá: 10.000 đồng/cổ
phần. Số cổ phần được quyền chào bán: 0

Công ty có tên gọi: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU.
Tên giao dịch viết tắt: COMMERCE PRODUCTION SERVICE JOINT STOCK
COMPANY (CPS).
Trụ sở chính: 229 đường Cách mạng tháng 8, Phường Phước Hiệp, thành phố Bà Rịa,
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Mã số thuế: 3500101509

Điện thoại: 064.3825262

4


Đăng ký lần đầu: ngày 16 tháng 12 năm 2005. Đăng ký thay đổi lần thứ 7: ngày 10
tháng 3 năm 2015.
Người đại diện theo pháp luật của công ty:
- Chức danh: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Họ và tên: CAO DUY ĐÔNG
- Ngày sinh: 12/03/1974

Giới tính: Nam

Dân tộc: Kinh

Quốc tịch: Việt Nam

- Chứng minh nhân dân số: 024281634
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số 98 đường 47, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Chỗ ở hiện tại: Số 98 đường 47, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh,

Việt Nam.
Công ty chính thức đi vào hoạt động vào ngày 01 tháng 01 năm 2006.
Thông tin về chi nhánh:
1. Chi nhánh công ty CP dịch vụ sản xuất thương mại – Xí nghiệp xây dựng (Mã số
chi nhánh: 3500101509-017)
2. Chi nhánh công ty CP dịch vụ sản xuất thương mại – Nông trường cao su Châu
Thành (Mã số chi nhánh: 3500101509-013)
3. Chi nhánh công ty CP dịch vụ sản xuất thương mại – Xí nghiệp khai thác đá Châu
Pha (Mã số chi nhánh: 3500101509-014)
4. Chi nhánh công ty CP dịch vụ sản xuất thương mại – Cửa hàng xăng dầu (Mã số chi
nhánh: 3500101509-016)
Công ty có các đơn vị trực thuộc:
- Nông trường cao su.
- Xí nghiệp khai thác đá.
- Cửa hàng xăng dầu.
- Xí nghiệp xây dựng.
- Đội sản xuất kinh doanh nông nghiệp Phước Hưng.
- Bộ phận phát triển 20 ha đất sản xuất nông nghiệp.
Công ty đóng trên địa bàn thành phố Bà Rịa, nằm giữa của các huyện có thế mạnh về
kinh tế của tỉnh như: huyện Châu Đức, Tân Thành, Long Điền và Thành phố Vũng
Tàu có những cơ sở kinh tế trọng điểm như: Các khu công nghiệp huyện Tân Thành,
nhà máy điện Phú Mỹ, vùng chuyên canh tiêu và cà phê Châu Đức, đánh bắt chế biến
5


thủy hải sản, dịch vụ du lịch Long Hải tại huyện Long Điền, khu du lịch thành phố
Vũng Tàu…
Các đơn vị trực thuộc Công ty đều nằm trên địa bàn 02 huyện Tân Thành và Châu
Đức, vì thế việc chỉ đạo phương hướng cũng như việc kiểm tra, đôn đốc được thực
hiện một cách thuận lợi và chặt chẽ.


Hình 1.1 : Trụ sở chính của Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương Mại

6


Hình 1.2 : Xí nghiệp khai thác đá Châu Pha – Lô số 0
1.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty:
1.1.2.1.

Chức năng

Công ty cổ phần Dịch vụ Sản xuất Thương mại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu kinh
doanh các ngành nghề sau:
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng
hoặc đi thuê
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
- Cung cấp dịch vụ ăng uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
- Dịch vụ phục vụ đồ uống
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ ( Xây dựng công trình giao thông)
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (Xây dựng công trình công
nghiệp, thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật)
- Xây dựng nhà các loại (Xây dựng công trình dân dụng)
7


- Phá dỡ
- Chuẩn bị mặt bằng

- Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
- Trồng cây cao su
- Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
- Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu( trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
- Chế biến và bảo quản rau quả
- Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
- Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
- Trồng cây ăn quả
- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
- Đại lý, môi giới, đấu giá
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
- Sửa chữa máy móc, thiết bị
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Trồng cây hàng năm khác
- Trồng cây lấy quả chứa dầu
- Trồng cây gia vị, cây dược liệu
- Trồng cây lâu năm khác
- Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
- Chăn nuôi trâu, bò
- Chăn nuôi dê, cừu
- Chăn nuôi lợn
- Chăn nuôi gia cầm.

8


Hình 1.3: Công ty TNHH SX-TM-DV Hồng Long đối tác liên doanh khai thác đá
của công ty


9


×