Tải bản đầy đủ (.ppt) (70 trang)

Cập Nhật Về Các Thuốc Trong Điều Trị Bệnh Tim Mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 70 trang )

CẬP NHẬT VỀ CÁC THUỐC TRONG
ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH

PGS.TS. Trương Quang Bình
Đại học Y Dược
BV Đại Học Y Dược TP HCM


Gánh nặng tòan cầu của bệnh lý tim mạch
Năm 2002:
• Tử vong do bệnh tim mạch sẽ chiếm 1/3 số tử vong
toàn cầu (17 triệu)
• 80% ở các quốc gia có thu nhập thấp đến trung bình
Dự tính vào năm 2020:
• Bệnh ĐM vành và đột q sẽ trở thành nguyên nhân
gây tử vong và thương tật hàng đầu trên toàn thế giới
• Tử vong do bệnh tim mạch sẽ tăng đến 20 triệu
=> Chăm sóc y tế cho bệnh tim mạch rất hao tốn

International Cardiovascular Disease Statistics 2005; AHA


Các yếu tố góp phần vào tử
vong toàn thế giới
 10 yếu tố nguy cơ chính cho tử vong trên
toàn thế giới
 Các yếu tố nguy cơ gây tử vong sớm:
 Tăng cholesterol - 4.4 triệu tử vong (7.9%)
- 40.4 triệu DALYs* (2.8%)
 Thuốc lá - khoảng 4.9 triệu tử vong
 Tăng huyết áp - 7.1 triệu tử vong


*DALY; disability-adjusted life years
The World Health Report 2002.


Các loại thuốc điều trò bệnh tim mạch











1. Thuốc ức chế bêta
2. Nitrates
3. Thuốc ức chế can xi
4. Thuốc lợi tiểu
5. Thuốc ức chế men chuyển và thuốc ức chế thụ
thể angiotensine
6. Digitalis và các thuốc tăng co cơ tim
7. Thuốc hạ áp
8. Thuốc chống rối loạn nhòp tim
9. Thuốc chống huyết khối
10. Thuốc điều trò rối loạn lipid máu


Cách trình bày

• 1. Sơ lược về cơ chế
• 2. Các chỉ đònh
• 3. Một số lưu ý chính


Caùc loïai thuï theå


Thuoác öùc cheá beâta


Cô cheá


Caùc chæ ñònh
1. Ischemic Heart Disease
2. Hypertension
3. Arrhythmias
4. Congestive Heart Failure
5. Cardiomyopathy
6. Other Cardiovascular Indications
  Neurocardiogenic syncope, aortic dissection,
  
Marfan's syndrome, mitral valve prolapse, congenital QT prolongation,
 Tetralogy of Fallot, fetal tachycardia
7. Central Indications
  Anxiety
  Essential tremor
  Migraine prophylaxis
  Alcohol withdrawal

8. Endocrine
  Thyrotoxicosis (arrhythmias)
9. Gastrointestinal
  Esophageal varices
10. Glaucoma (local use)


β-blockers: summary








β-Blockers come closest among all cardiovascular agents to providing allpurpose therapy.
The major change in the clinical: use of β-blockers in stabilized and treated
patients with CHF
Coronary heart disease: very effective treatment
Hypertension: reduce blood pressure effectively in 50% to 70% of those with
mild to moderate hypertension.
Arrhythmias. There is renewed realization that β-blockers are among the
more effective ventricular antiarrhythmics.
Other β-blockers are increasingly used because of specific attractive
properties
Evidence-based use


Nitrates: cô cheá



Các thuốc Nitrate. Cơ chế tác dụng
• Nitrate gắn vào các gốc SH của các protein
màng các sợi cơ trơn  NO  S-nitrisothiol 
• (1) Hoạt hóa guanilate cyclase làm GTP 
GMP vòng,
• (2) Giảm calci nội bào và
• (3) Giãn mạch nội sinh (NO).
• Tất cả sự kiện trên làm giãn mạch.



Các dạng thuốc Nitrate.
– Dạng truyền tónh mạch: Risordan,
Isoket, Nitrobit, Nitro, Lenitral,
Nitroglycerine…
– Dạng uống: ISDN, ISMN …
– Dạng dán da.
– Dạng ngậm dưới lưỡi
– Dạng xòt họng: Nitromint spray


Chỉ đònh.





Chỉ đònh : Đau thắt ngực, suy tim, tăng huyết

áp.
Chống chỉ đònh: Hẹp van hai lá, bệnh cơ tim
phì đại có hẹp lối ra của thất trái,
Tác dụng phụ: Nhức đầu, tụt HA tư thế.
Hiện tượng lờn thuốc: Dùng lâu ngày thì
giảm tác dụng do các thụ thể SH giảm ái lực
với Nitrate. Xử trí: tăng liều, cho khoảng
trống Nitrate , dùng thêm ACE – I…



NITRATES: SUMMARY
• Mechanisms of action: venodilation and relief of coronary
vasoconstriction
• Nitrates for effort angina. Sublingual nitroglycerin
• For unstable angina at rest, intravenous nitroglycerin
• In early phase AMI, the use of intravenous nitrates reserved
for more complicated patients.
• During the treatment of CHF, tolerance also develops
• Acute pulmonary edema. Nitrates are an important part
• Nitrate tolerance.
• Serious interaction with Viagra-like agents.


CCB: cô cheá


Cô cheá



Calcium Channel Blockers
• Cơ chế tác dụng:
• - Chẹn kênh calci ở màng tế bào  Calci trong tế
bào cơ trơn mạch máu giảm  giảm co mạch.
• - Làm tăng NO ở tế bào cơ trơn  giãn mạch.


Calcium Channel Blockers
• - Fleckenstein phát hiện và phát triển.
• - Được biết đến như thuốc ĐT đau thắt ngực vào
1970s.
• - Dùng ĐT hạ áp vào những năm 80
• - Hiện tại trở thành thuốc được dùng phổ biến đứng
hàng thứ hai trong ĐT tăng HA ở Hoa Kỳ


Thuoác CCB dihydropiridine
(Vessels > myocardium > nodes)








Amlodipine
Felodipine
Isradipine
Nicardipine

Nisoldipine
Nifedipine


Thuoác CCB khoâng dihydropiridine
(Vessels = myocardium < nodes)
• Diltiazem
• Verapamil


Thuốc ức chế calci
• Tính chất dược lý.
– Thư giãn cơ trơn  giãn ĐM  giảm hậu tải.
– Đột ngột gây giảm HA  tim nhanh phản xạ
.
• Chỉ đònh:
– Tăng huyết áp, Bệnh ĐM vành. Nhòp nhanh trên
thất, tăng áp ĐM phổi, Hội chứng Raynaud
• Tác dụng phụ:
• nhức đầu, hạ HA, tim nhanh, phừng mặt, phù chân…


CCB: SUMMARY
• Spectrum of use: widely used in the therapy of hypertension and
effort angina.
• Ischemic heart disease: All the CCBs work against effort angina.
(unstable angina: DHPs are contra-indicated in the absence of
β-blockade).
• Hypertension: favors the safety and efficacy on hard end-points.
• In diabetic hypertensive patients: combination therapy: ACE

inhibitor and a CCB besides a diuretic and/or β-blocker.
• Heart failure : contraindication to the use of all CCBs


×