Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 4 su dung cac ham de tinh toan2 B45C3Z2hQGySlO 022743

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 20 trang )


TRẢ LỜI:
Các bước để nhập công thức
Bước 1:Chọn ô cần nhập công thức
Bước 2: Gõ dấu =
Bước 3: Nhập công thức
Bước 4: Nhấn Enter



TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính

a) Tính A1 + B1 + C1 + D1 ?
 22
c) Tính A3 + B3 + C3 + D3 ?
 19

b) Tính A2 + B2 + C2 + D2 ?
 38
d) Tính A4 + B4 + C4 + D4 ?
 29


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính

- Hàm là công thức được
định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực
hiện tính toán theo công thức


với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Sử dụng các hàm có sẵn trong
chương trình bảng tính giúp
cho việc tính toán dễ dàng và
nhanh chóng hơn.

Lợi
Hàm
ích
trong
củasửviệc
chương
sử để
dụng
trình
Hàm
được
dụng
làm gì
hàm
bảngđểtính
tínhlàtoán
gì.


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo
công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.

- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình
bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và
nhanh chóng hơn.

2. Cách sử dụng hàm


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
2. Cách sử dụng hàm
? So
sánhhàm
các bước
tínhviệc
và các
bước
nhập
công
vào ô tính.
Nhập
vào ônhập
tính hàm
tươngvào
tự ônhư
nhập
công
thức
vàothức
ô tính.
1. Chọn ô cần nhập hàm


2. Gõ dấu =

=SUM(2,1,2)
= SUM(2,1,2)

4. Nhấn Enter

3. Nhập hàm theo đúng cú pháp


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

1. Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo
công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình
bảng tính giúp cho việc tính toán dễ dàng và
nhanh chóng hơn.

2. Cách sử dụng hàm

Các bước thực hiện nhập hàm vào một ô:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn Enter
Lưu ý: Khi nhập hàm vào một ô tính,
dấu “=” là kí tự bắt buộc.



TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

1. Hàm trong chương trình bảng tính
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức
với các giá trị dữ liệu cụ thể.
- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính
giúp cho việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn.

2. Cách sử dụng hàm
Các bước thực hiện nhập hàm vào một ô:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập hàm theo đúng cú pháp
B4: Nhấn Enter
Lưu ý: Khi nhập hàm vào một ô tính, dấu “=” là kí tự bắt
buộc.

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính

a. Hàm tính tổng


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN
1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính

a. Hàm tính tổng

- Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)
Trong đó: + SUM
Tên hàm
+ a,b,c,… là các biến được đặt
cách nhau bởi dấu phẩy (số hay
địa chỉ của ô tính). Số lượng các
biến không hạn chế.
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số

Ví dụ 1: Hãy dùng hàm tính tổng 3 số
15,24,45 :
=sum(15,24,45)

=> Kết quả: 84

? Nhận xét về các biến được sử dụng
trong hàm.


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính

a. Hàm tính tổng
- Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)
Trong đó: + Tên hàm: SUM
+ a,b,c,… là các biến được đặt

cách nhau bởi dấu phẩy (số hay
địa chỉ của ô tính). Số lượng
các biến không hạn chế.
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số
+ Địa chỉ ô
+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô

Ví dụ 2: Giả sử trong ô A2 chứa số 5, ô
B8 chứa số 10. Khi đó, em hãy cho biết
kết quả khi sử dụng các hàm sau:
=sum(5,10)
=sum(A2,B8)

=> Kết quả: 15
=> Kết quả: 15

=sum(A2,B8,100)

=> Kết quả: 115

? Nhận xét về các biến được sử dụng
trong hàm.


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính


a. Hàm tính tổng
- Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)
Trong đó: + Tên hàm: SUM
+ a,b,c,… là các biến được đặt
cách nhau bởi dấu phẩy (số hay
địa chỉ của ô tính). Số lượng
các biến không hạn chế.
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số
+ Địa chỉ ô
+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô
+ Địa chỉ khối

Ví dụ 3: Dùng hàm tính tổng các số từ
C5 đến F5
=sum(C5,D5,E5,F5)
=sum(C5:F5)
? Nhận xét về các biến được sử dụng
trong hàm.


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính

a. Hàm tính tổng
- Cú pháp: =SUM(a,b,c,...)

Trong đó: + Tên hàm: SUM
+ a,b,c,… là các biến được đặt
cách nhau bởi dấu phẩy (số hay
địa chỉ của ô tính). Số lượng
các biến không hạn chế.
- Biến có thể là:
+ Các giá trị số
+ Địa chỉ ô
+ Kết hợp các biến số và địa chỉ ô
+ Địa chỉ khối
+ Kếthợp
+Kết
hợpcác
địa giá
chỉ trị
ô và
số,địa
địachỉ
chỉkhối
ô,
địa chỉ khối

Ví dụ 4: Giả sử ô A1, B1, C1 lần lượt
chứa các số 3, 5, 7 và ô D5 chứa số 1.
* Viết hàm tính tổng của các số trên.
=sum(A1,B1,C1,D5)
=sum(A1:C1,D5)

=> Kết quả: 16


* Cho biết kết quả khi nhập hàm sau
vào ô tính:
=> Kết quả: 20
=sum(A1:C1,D5,4)
? Nhận xét về các biến được sử dụng
trong hàm.


TIẾT 17. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN

1. Hàm trong chương trình bảng tính
2. Cách sử dụng hàm

3. Một số hàm trong chương trình bảng tính
a. Hàm tính tổng
Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4,3. Em hãy
cho biết kết quả khi tính các hàm sau:
Kết quả
A.

==SUM(A1,B1)
SUM(A1,B1)

-1-1

B.

==SUM(A1,B1,B1)
SUM(A1,B1,B1)


22

C.

==SUM(A1,B1,-5)
SUM(A1,B1,-5)

-6-6

D.

==SUM(A1;B1;3)
SUM(A1;B1;3)

Sai
Sai

E.

==SUM(2,A1:B1)
SUM(2,A1:B1)

1


BÀI TẬP
Câu

1: Hàm tính tổng được viết
SUM(a,b,c…). Câu nào sau đây

đúng?
a) Sum(10,5,7)

b) Sum(10+5+7)

c) =Sum(10,5,7)

d) Tất cả sai


BÀI TẬP

Câu 2: Cho bảng tính sau:

Để tính cột Tổng cộng, công thức nào sau đây đúng?
a) =Sum(A1:A10)

b) =C2+D2+E2+F2+G2+H2

c) =Sum(C8:H5)

d) =(C2:H5)


BÀI TẬP

Câu 3: Cho bảng tính sau:

Để tính cột tổng cộng cách tính nào sau đây đúng
a) =Sum(C2:G2,10)


c) Câu a và b đúng

b) =Sum(C2:H2)

d) Không có câu nào đúng


BÀI TẬP

Câu 4: Chọn hàm và kết quả đúng nếu tính
tổng của khối A1:C3
=sum(A1,C3)

0

=sum(A1,C3)

 24

=sum(A1:C3)

 24

=sum(A1,A3,B2,C1,C3)

0


 Học thuộc bài.

 Luyện tập thực hiện thao tác nhập hàm (nếu có máy)
 Làm bài tập 1-3 trong SGK (trang 44)
 Xem trước phần còn lại của bài 4.




×