Ngy son 31\12\2008 Ngy dy
TunXIX,tit 38
Bi 22 CLO
I. MUẽC TIEU BAỉI HOẽC
1. Kin thc
HS bit:
Cỏc tớnh cht vt lớ v húa hc ca clo.
Nguyờn tc iu ch clo trong phũng thớ nghim v nhng ng dng ch yu ca clo.
HS hiu:
Vỡ sao clo l cht oxi húa mnh, c bit trong phn ng vi nc, clo va l cht kh va
l cht oxi húa.
2. K nng
Vit phng trỡnh húa hc ca phn ng clo tỏc dng vi cỏc kim loi v hidro.
II. THIT K HOT NG DY HC
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
Hot ng 1
GV: Cho hc sinh quan sỏt bỡnh ng khớ
clo nhn xột: Mu ca khớ clo, tớnh c
hi ca khớ clo, tan trong nc v trong
cỏc dung mụi hu c.
GV: Yờu cu hc sinh tỡm t khi ca clo so
vi khụng khớ.
I. Tớnh cht vt li
HS: Quan sỏt tr li:
iu kin thng clo l cht khớ mu vng lc,
mựi xc, rt c.
Khớ clo tan trong nc ( 20
0
C 1 th tớch nc
hũa tan c 2,5 th tớch khớ clo). Khớ clo tan
nhiu trong cỏc dung moi hu c: benzen,
etanol, hexan, cacbon tetraclorua.
HS:
5,2
29
71
=
d
khớ clo nng 2,5 ln khụng khớ
Hot ng 2
GV: Yờu cu hc sinh vit phng trỡnh húa
hc ca phn ng clo tỏc dng vi cỏc kim
loi: Na, Fe, Cu v hidro. Cho bit clo th
hin tớnh cht gỡ trong cỏc phn ng ú ?
gii thớch ti sao ?
GV: B sung: Clo oxi húa c hu ht cỏc
kim loi, phn ng xy ra nhit thng
II. Tớnh cht húa hc
1. Tỏc dng vi kim loi v hidro
HS: Lờn bng vit phng trỡnh húa hc.
Cl
2
+ 2Na 2NaCl
3Cl
2
+ 2Fe 2FeCl
3
Cl
2
+ Cu CuCl
2
Cl
2
+ H
2
2HCl
Nhn xột
S oxi húa ca clo gim t 0 n -1 nờn clo th
hin tớnh oxi húa trong cỏc phn ng vi kim loi
v hidro.
Gii thớch
Vỡ clo cú 7e lp ngoi cựng nờn cú khuynh
hng nhn thờm 1e tr thnh ion Cl
-
nờn clo th
GV: Trn trung Cn
hoặc không cao lắm, tốc độ nhanh, tỏa
nhiều nhiệt.
GV: Biểu diễn TN của clo với Na và Fe.
hiện tính oxi hóa trong các phản ứng với kim loại
và hidro.
Hoạt Động 3
GV: Thông báo phản ứng của clo với nước
Cl
2
+ H
2
O ↔ HCl + HClO
Axit HClO là axít rất yếu (yếu hơn axít
cacbonic) nhưng có tính oxi hóa rất mạnh.
Tại sao phản ứng của clo với nước là phản
ứng thuận nghịch ?
GV: Tại sao clo ẩm có tính tẩy màu còn clo
khô không có tính tẩy màu ?
2. Tác dụng với nước
HS: Xác định số oxi hóa của clo rút ra kết luận về
vai trò của clo trong phản ứng trên.
Số oxi hóa của clo tăng từ 0 đến +1 và giảm từ 0
đến -1. Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
HS: Do HClO có tính oxi hóa rất mạnh nên có thể
oxi hóa HCl thành Cl
2
và H
2
O.
HS: Dựa vào tính chất của axít HClO trả lời.
Hoạt động 4
GV: Nêu câu hỏi vì sao trong tự nhiên clo
chỉ tồn tại ở dạng hợp chất và chủ yếu là
dạng hợp chất
nào ?
GV: Thông báo trong tự nhiên clo tồn tại
hai đồng vị bền là
35
Cl (chiếm 75,77%) và
37
Cl (chiếm 24,23
III. Trạng thái tự nhiên
HS: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi của giáo viên.
Do nguyên tố clo hoạt động hóa học mạnh nên
trong tự nhiên clo chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
Chủ yếu là muối natri clorua có trong nước biển và
muối mỏ.
Hoạt động 5
GV: Yêu cầu học sinh dựa vào sách giáo
khoa và kiến thức thực tế cho biết ứng dụng
của clo.
GV: Nhận xét bổ sung.
IV. Ứng dụng
HS: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi của giáo viên.
Hoạt động 6
GV: Yêu cầu học sinh nêu phương pháp
điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và
viết 2 phương trình phản ứng điều chế khí
clo trong phòng thí nghiệm.
GV: Nêu phương pháp sản xuất clo trong
công nghiệp. Trong công nghiệp người ta
điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong
nước với bình điện phân không có màng
ngăn để sản xuất xút (NaOH). Đồng thời thu
được khí clo ở cực âm (catôt) và khí hidro ở
cực dương (anôt)
V. Điều chế
1. Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm
HS: Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế
bằng cách cho axít HCl đặc tác dụng với chất oxi
hóa mạnh như: MnO
2
, KMnO
4
.
MnO
2
+ 4HCl
→
0
t
MnCl
2
+ Cl
2
↑ + 2H
2
O
2KMnO
4
+ 16HCl → 2MnCl
2
+ 2KCl + 5Cl
2
+
8H
2
O
2. Điều chế trong công nghiệp (SGK)
V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
1. Củng cố: Giáo viên sử dụng bài tập 1, 2 SGK trang 101 để củng cố bài cho học sinh.
GV: Trần trung Cần