Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 9: Căn bậc ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.66 KB, 2 trang )

Giáo án Đại số 9

Năm học 2013-2014

Tuần 7-Tiết 14: Căn bậc ba
Ngày soạn:...29/9/20??.
Ngày giảng:

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là
căn bậc ba của số khác hay không. Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
2.Kỹ năng: Tìm căn bậc ba của một số.
3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; Yêu thích môn học .

B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập,MTBT
-HS: Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Các hoạt động dạy học: : Ổn định tổ chức: (2ph)
9a
9b
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ-Đặt vấn đề bài mới:(8Ph)
-Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm
Với a ≥ 0; mỗi số có mấy căn bậc hai?
+ Yêu cầu HS giải bài tập 84 SBT: Tìm x biết:
4 x + 20 − 3 5 + x +

4
9 x + 45 = 6
3

(x = -1)


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm căn bậc ba(10ph)
1.Khái niệm căn bậc ba:

+HDHS xét bài toán sgk
(Bảng phụ)
+Yêu cầu HS nêu ĐN
căn bậc ba
+HDHS tìm hiểu các
VD:
+HDHS rút ra nhận xét:
-Căn bậc ba của số
dương là số dương.
- Căn bậc ba của số âm
là số âm
- Căn bậc ba của số 0 là
chính số 0.

Kiều Thị Ngà

Bài toán:Sgk
+Từ 43 = 64. Gọi 4 là CBB
1 hs nêu ĐN căn bậc ba của 64
Định nghĩa: Căn bậc ba của
HS tìm hiểu các VD một
số a là số x sao cho x3 = a.
sgk
+ Căn bậc ba của số a được

+Rút ra nhận xét: ( Trả KH 3 a
lời các câu hỏi của GV) +VD1: 3 8 = 2vì 23 = 8
3

−125 = −5vì(−5)3 = 8

3

0 = 0 vì 03=0

+Mỗi số a đều có một CBB.
Chú ý: ( 3 a )3 = 3 a 3 = a.

Trường THCS Bàn Đạt


Giáo án Đại số 9

Năm học 2013-2014

nhận xét:SGK
3.Hoạt động 3: Tìm hiểu Tính chất của căn bậc ba(10ph)
2.Tính chất:
+ Yêu cầu HS nêu T/c căn -Trả lời câu hỏi của a) a < b ⇔ 3 a < 3 b
bậc hai :
GV
b) 3 a.b = 3 a . 3 b
+Từ đó suy ra T/c CBB:
a 3 a
3


=
c)
Với
b
0,
ta
có:
.
-Với các công thức này +Nêu T/c Căn bậc
b 3b
cho ta hai Quy tắc : Khai hai:
+VD2. So sánh: 2 và 3 7
CBB của một tích; Nhân
Ta có 2 = 3 8 ; 8 >7 nên 3 8 >
các CBB
3
7
+ Yêu cầu HS giải VD2:3 +Tìm hiểu VD2; 3
Vậy 2 > 3 7
+ Yêu cầu HS giải C2:
-Cách 1: Khai CBB trước
+VD3: Rút gọn: 3 8a 3 − 5a .
=> thực hiện phép chia +Giải
Bài
tập 3 8a 3 − 5a = 3 8.3 a 3 − 5a = 2a − 5a = − 3a
sau.
C2:theo 2
+C2 Tính: 3 1728 : 3 64
-Cách 2: áp dụng T/c CBB cách

3
1728 : 3 64 = 3 12 : 3 4 = 12 : 4 = 3 .
của một thương-Phép chia
1728 3
3
hai CBB
1728 : 3 64 = 3
= 27 = 3 33 = 3
64

4.Hoạt động 4:Vận dụng-Củng cố(13ph)
+HDHS giải Bài tập +Giải 68 Sgk-36:
Bài tập 68 Sgk-36: Tính
68,69 Sgk-36
a..3 27 − 3 − 8 − 3 125 = 3 + 2 − 5 = 0
+ Yêu cầu HS nêu ND +Giải 69 Sgk-36:
3
135
135 3
của bài:
-Nêu nội dung của b. 3 = 3 5 = 27 = 3
5
-Nêu ĐN căn bậc ba
bài
Bài tập 69 Sgk-36: So sánh
-Nêu các T/c Căn bậc ba -nghe GV HD tìm
Ta có: 5= 3 125 > 3 123 ⇒ 5 > 3 125
+HDHS tìm căn bậc ba căn bậc ba của một số
5.3 6 = 3 53.6 = 3 750
của một số bằng máy bằng máy tính bỏ túi; Ta có:

tính bỏ túi;
6.3 5 = 3 63.5 = 3 1080
3

1080 > 3 750 ⇒ 53 6 < 6.3 5

5.Hoạt động 5: HDHS học tập ở nhà(2ph)
Yêu cầu HS về nhà đọc bài đọc thêm Sgk-36,37,38.
-Giải BT: 70,71,72 Sgk-40 ;96,97,98SBT-18
-Chuẩn bị giờ sau ôn tập chương I: Trả lời các câu hỏi-Giải các Bài tập
Tự rút kinh nghiệm:

Kiều Thị Ngà

Trường THCS Bàn Đạt



×