Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

GIAO AN SINH 12 CB 3 CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.5 KB, 152 trang )

Trng THPT Tõy Tr
Tun: ..
Tit:

Giỏo ỏn: Sinh hc 12 CB
Ngy son:
Ngy dy: .

PHN V: DI TRUYN HC
CHNG I: C CH DI TRUYN V BIN D
BI 1: GEN, M DI TRUYN V QU TRèNH NHN ễI AND
I. Mc tiờu
1. Kiến thức
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Phỏt biu c khỏi nim gen, mụ t c cu trỳc chung ca gen cu trỳc
- Trỡnh by c cỏc chc nng ca a xit nucleic, c im ca s mó hoỏ thụng tin di truyn trong a
xit nucleic, lớ gii c vỡ sao mó di truyn l mó b ba
- Trỡnh by c thi im, din bit, kt qu, ý ngha ca c ch t sao ca ADN
2. Kĩ năng
- Rèn luyện và phát triển t duy phân tích, khái quát hoá.
3. Thái độ
- Bảo vệ môi trờng, bảo vệ động- thực vật quý hiếm.
II.Phng phỏp:
Quan sỏt, hi ỏp, nghiờn cu SGK, tho lun nhúm
III.Thit b dy hc
- Hỡnh 1.1, bng 1 mó di truyn SGK
- S c ch t nhõn ụi ca ADN
- Mụ hỡnh cu trỳc khụng gian ca ADN
- S liờn kt cỏc nucleotit trong chui pụlinuclờotit
IV. Tin trỡnh t chc bi hc
1. ổn định tổ chức lớp


2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)
GV gii thiu chng trỡnh sinh hc 12, phn di truyn, chng, bi 5
3. Bài mới
TG Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
8 Hot ng 1: Gen l gỡ
? cho vớ d ?
Gv gii thiu cho hs
Nghiờn cu SGK tr
cu trỳc khụng gian v li
cu trỳc hoỏ hc ca
ADN
Gv cho hs quan sỏt
hỡnh 1.1
QS tranh
- Hóy mụ t cu trỳc
chung ca 1 gen cu
Gv gii thiu cho hs
trỳc?
bit gen cú nhiu loi - Chc nng ca mi
nh gen cu trỳc , gen vựng ?
iu ho,,
1
GV: Nguyn Vn Nam

Ni dung
I.Gen
1. Khỏi nim
Gen l mt on ca phõn t ADN mang
thụng tin mó hoỏ 1 chui pụlipeptit hay 1

phõn t A RN
2.Cu trỳc chung ca gen cu trỳc
* Gen cu trỳc cú 3 vựng :
- Vựng iu ho u gen : mang tớn hiu
khi ng
- Vựng mó hoỏ : mang thụng tin mó hoỏ
a.a
- Vựng kt thỳc :nm cui gen mang tớn
hiu kt thỳc phiờn mó
II. Mó di truyn
1. Khỏi nim
Nm hc: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

10’ Hoạt đông 2 :
GV cho hs nghiên cứu
mục II
- Mã di truyền là gì?
- Tại sao mã di truyền
là mã bộ ba?
- Mã di tuyền có
những đặc điểm gì ?
- HS trả lời
- HS nêu được : Trong
ADN chỉ có 4 loại nu
nhưng trong pr lại có

khoảng 20 loại a.a
* Nếu 1 nu mã hoá 1
a.a thì có 41 = 4 tổ hợp
chưa đủ để mã hoá cho
20 a.a
* Nếu 2 nu mã hoá 1
a.a thì có 42 = 16 tổ
hợp
* Nếu 3 nu mã hoá 1
a.a thì có 43 = 64 tổ
hợp, đủ để mã hoá cho
20 a.a
Hoạt động 3 :
Gv cho hs nghiên cứu
mục III kết hợp
quansát hình 1.2
- Qúa trình nhân đôi
ADN xảy ra chủ yếu ở
những thành phần nào
trong tế bào ?
- ADN được nhân đôi
theo nguyên tắc nào ?
12’ giải thích?
- Có những thành phần
nào tham gia vào quá
trình tổng hợp ADN ?
- Các giai đoạn chính
tự sao ADN là gì ?
- Các nu tự do môi
GV: Nguyễn Văn Nam


HS nghiên cứu SGK,
thảo luận lần lượt trả
lời các câu hỏi

2

* Mã di truyền là trình tự các nuclêôtit
trong gen quy định trình tự các a.a trong
phân tử prôtêin
2. Đặc điểm :
- Mã di truyền là mã bộ ba : nghĩa là cứ 3
nu đứng kế tiếp nhau mã hoá cho 1 a.a
hoặc làm nhiệm vụ kết thúc chuỗi
pôlipeptit
- Mã di truyền được đọc theo 1 chiều 5’ 3’
- Mã di truyền được đọc liên tục theo từng
cụm 3 nu, các bộ ba không gối lên nhau
-Mã di truyền là đặc hiệu , không 1 bộ ba
nào mã hoá đồng thời 2 hoặc 1 số a.a khác
nhau
- Mã di truyền có tính thoái hoá : mỗi a.a
được mã hoá bởi 1 số bộ ba khác nhau
- Mã di truyền có tính phổ biến : các loài
sinh vật đều được mã hoá theo 1 nguyên
tắc chung ( từ các mã giống nhau )
III. Qúa trình nhân đôi của ADN
* Thời điểm : trong nhân tế bào , tại các
NST, ở kì trung gian giữa 2 lần phân bào
*Nguyên tắc: nhân đôi theo nguyên tắc bổ

sung và bán bảo toàn
* Diễn biến :
+ Dưới tác đông của E ADN-polimeraza
và 1 số E khác, ADN duỗi xoắn, 2 mạch
đơn tách từ đầu đến cuối
+ Cả 2 mạch đều làm mạch gốc
+ Mỗi nu trong mạch gốc liên kết với 1 nu
tự do theo nguyên tắc bổ sung :
A gốc = T môi trường
T gốc = A môi trường
G gốc = X môi trường
X gôc = G môi trưòng
* Kết quả : 1 pt ADN mẹ 1lần tự sao → 2
ADN con
*Ý nghĩa : - Là cơ sở cho NST tự nhân
đôi , giúp bộ NST của loài giữ tính đặc
trưng và ổn định

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

trường liên kết với các
mạch gốc phải theo
nguyên tắc nào ?
- Mạch nào được tổng
hợp liên tục? mạch nào

tổng hợp từng đoạn ?
vì sao ?
Kết quả tự nhân đôi
của ADN như thế nào
4. Củng cè: 8’
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa sự tự nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ và
ở sinh vật nhân thực
- Mét sè c©u hái tr¾c nghiÖm.
- C«ng thøc.
Chọn phương án trả lới đúng hoặc đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Gen là một đoạn ADN
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
gen quy định trình tự sắp xếp
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm
các axit amin trong prôtêin.
xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
C. mang thông tin di truyền.
6) Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
sinh giới vì
2) Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A.
có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho
A. điều hoà đầu gen, mã hoá, kết thúc.
20 loại axit amin, sự sắp xếp theo một
B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra
C. điều hoà, vận hành, kết thúc.

bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
B.
sự sắp xếp theo một trình tự
3) ở sinh vật nhân thực
nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
mã TTDT đặc trưng cho loài
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C.
sự sắp xếp theo nhiều cách khác
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên
nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật
tục.
mã TTDT khác nhau.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên
D.
với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ
tục.
mã, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin.
4) ở sinh vật nhân sơ
7) Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
theo nguyên tắc
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
A. bổ sung; bán bảo tồn.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên
B. trong phân tử ADN con có một mạch
tục.
của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.

D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch
tục.
khuôn của mẹ.
5) Bản chất của mã di truyền là
D. một mạch tổng hợp liên tục, một
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
mạch tổng hợp gián đoạn.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại
8) Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có
đều mã hoá cho một axitamin.
một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn
lại tổng hợp gián đoạn vì
3
GV: Nguyễn Văn Nam
Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của
ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN
mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo
dài theo chiều 5, - 3, .
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của
ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN
mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo
dài theo chiều 3, - 5, .

C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của
ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN
mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo
dài theo chiều 5, - 3, .
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều
nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên
tắc bổ xung.
9) Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN pô limeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết
H giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do
Đáp án: 1B 2A 3C 4A 5C 6A 7A 8A 9A 10A.

theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch
khuôn của ADN.
B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch
ADN.
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các
nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung
với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch
ADN, cung cấp năng lượng cho quá
trình tự nhân đôi.
10) Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân
đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với
ADN mẹ là
A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo tồn.
B. ADN con được tổng hợp từ ADN mẹ.
C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.
D. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.


5. DÆn dß : 2’
- Chuẩn bị câu hỏi và bài tập trang 10 SGK , đọc trước bài 2.
- Tìm hiểu cấu trúc không gian và cấu trúc hoá học, chức năng của ARN.

Tuần: ……………..
Tiết: ………………

Ngày soạn: ………………………
Ngày dạy: ……………………….
BÀI 2 : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ

I. Mục tiêu
1. KiÕn thøc
GV: Nguyễn Văn Nam

4

Năm học: 2014 - 2015


Trng THPT Tõy Tr

Giỏo ỏn: Sinh hc 12 CB

Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Trỡnh by c thi im ,din bin, kt qu , ý ngha ca c ch phiờn mó
- Bit c cu trỳc ,chc nng ca cỏc loi ARN
- Hiu c cu trỳc a phõn v chc nng ca prụtein
- Nờu c cỏc thnh phn tham gia vo quỏ trỡnh sinh tng hp prụtein, trỡnh t din bin ca quỏ
trỡnh sinh tng hp pr

2. Kĩ năng
- Rốn luyn k nng so sỏnh ,khỏi quỏt hoỏ, t duy hoỏ hc thụng qua thnh lp cỏc cụng thc chung
- Phỏt trin nng lc suy lun ca hc sinh qua vic xỏc nh cỏc b ba mó sao va s a.a trong pt prụtein
do nú quy nh t chiu ca mó gc suy ra chiu mó sao v chiu dch mó
3. Thái độ
- Từ kiến thức: " Hoạt động của các cấu trúc vật chất trong tế bào là nhịp nhàng và thống nhất, bố
mẹ truyền cho con không phải là các tính trạng có sẵn mà là các ADN- cơ sở vật chất của các tính
trạng" từ đó có quan niệm đúng về tính vật chất của hiện tợng di truyền.
II.Phng phỏp:
Quan sỏt, hi ỏp, nghiờn cu SGK, tho lun nhúm
III. Thit b dy hc
- S cu trỳc phõn t tARN
- S khỏi quỏt quỏ trỡnh dch mó
- S c ch dch mó
- S hot ng ca pụliribụxụm trong quỏ trỡnh dch mó
IV. Tin trỡnh t chc bi hc
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kim tra bi c : 5
- Mó di truyn l gỡ ? vỡ sao mó di truyn l mó b ba?
- Nguyờn tc b sung v bỏn bo ton th hin nh th no trong c ch t sao ca ADN?
3. Bi mi :
TG
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Nụi dung
15 * Hot ng 1: Tỡm hiu
I. Phiờn mó
v phiờn mó
1. Cu trỳc v chc nng ca cỏc loi
- Gv t vn : ARN cú

Nghiờn cu SGK,
ARN
nhng loi no ? chc
tho lun nhúm
(Ni dung PHT)
nng ca nú?. yờu cu hc hon thnh phiu
sinh c SGK v hon
hc tp
thnh phiu hc tp sau:
mARN
tARN
rARN
Cu trỳc
Chc nng
2. C ch phiờn mó
* Thi im: xy ra trc khi t bo tng
- Gv cho hs quan sỏt hinh
hp prụtờin
2.2 v c mc I.2
- HS quan sỏt hinh
* Din bin: di tỏc dng ca enzim
? Hóy cho bit cú nhng
2.2 v c mc I.2
ARN-pol, 1 on pt ADN dui xon v 2
thnh phn no tham gia
ln lt tr li cỏc
mch n tỏch nhau ra
vo quỏ trỡnh phiờn mó
cõu hi
+ Ch cú 1 mch lm mch gc

? ARN c to ra da
+ Mi nu trong mi mch gc kt hp vi
GV: Nguyn Vn Nam

5

Nm hc: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà
trên khuôn mẫu nào
? Enzim nào tham gia vào
quá trình phiên mã
? Chiều của mạch khuôn
tổng hợp mARN ?
? Các ri Nu trong môi
trường liên kết với mạch
gốc theo nguyên tắc nào
? Kết quả của quá trình
phiên mã là gì
? Hiện tượng xảy ra khi
kết thúc quá trình phiên


* Hoạt động 2: T×m hiÓu
vÒ dÞnh m·
- Gv nêu vấn đề : pt
prôtêin được hình thành
như thế nào ?
- yêu cầu hs quan sát hình

2.3 và n/c mục II
*? Qt tổng hợp có những
tp nào tham gia
?a.a được hoạt hoá nhờ
gắn với chất nào
? a.a hoạt hoá kết hợp với
tARN nhằm mục đích gì
? mARN từ nhân tế bào
chất kết hợp với ri ở vị trí
nào
? tARN mang a.a thứ mấy
tiến vào vị trí đầu tiên của
ri? vị trí kế tiếp là của t
ARN mang a.a thứ mấy ?
GV: Nguyễn Văn Nam

Giáo án: Sinh học 12 CB
HS nêu được:
* Đa số các ARN
đều được tổng hợp
trên khuôn ADN,
dưới tác dụng của
enzim ARN- polime
raza một đoạn của
phân tử ADN tương
ứng với 1 hay 1 số
gen được tháo xoắn,
2 mạch đơn tách
nhau ra và mỗi nu
trên mạch mã gốc

kết hợp với 1
ribônu của mt nội
bào theo NTBS ,
khi E chuyển tới
cuôi gen gặp tín
hiệu kết thúc thì
dừng phiên mã, pt
m ARN dc giải
phóng

15’

- HS quan sát hình
2.3 và n/c mục II
lần lượt trả lời các
câu hỏi

6

1 Ri nu tự do theo NTBS
Agốc - Umôi trường
Tgốc - Amôi trường
Ggốc – Xmôi trường
Xgốc – Gmôi trường
→ chuỗi poli ribonucleotit có cấu trúc bậc
1. nếu là tARN , rARN thì tiếp tục hình
thành cấu trúc ko gian bậc cao hơn
+ sau khi hình thành ARN chuyển qua
màng nhân tới tế bào chất, ADN xoắn lại
như cũ

* Kết quả : một đoạn pt ADN→ 1 Pt
ARN
* Ý nghĩa : hình thanh ARN trực tiếp
tham gia vào qt sinh tổng hợp prôtêin quy
định tính trạng
II. Dịch mã
1. Hoạt hoá a.a
- Dưới tác động của 1 số E các a.a tự do
trong mt nội bào dc hoạt hoá nhờ gắn với
hợp chất ATP
- Nhờ tác dụng của E đặc hiệu, a.a dc hoạt
hoá liên kết với tARN tương ứng → phức
hợp a.a - tARN
2. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
- mARN tiếp xúc với ri ở vị trí mã đầu
(AUG), tARN mang a.a mở đầu (Met) →
Ri, đối mã của nó khớp với mã của a.a mở
đầu/mARN theo NTBS
- a.a 1- tARN→ tới vị trí bên cạnh, đối mã
của nó khớp với mã của a.a 1/mARN theo
NTBS, liên kết peptit dc hình thành giữa
a.a mở đầu và a.a 1
- Ri dịch chuyển 1 bộ ba/ mARNlàmcho
tARN ban đầu rời khỏi ri, a.a2-tARN
→Ri, đối mã của nó khớp với mã của
a.a2/mARN theo NTBS, liên kết peptit dc
hình thàn giữa a.a1 và a.a2
- Sự chuyển vị lại xảy ra đến khi Ri tiếp
xúc với mã kết thúc/mARN thì tARN cuối
cùng rời khỏi ri→ chuỗi polipeptit dc giải

phóng
- Nhờ tác dụng của E đặc hiệu, a.a mở đầu
tách khỏi chuỗi poli, tiếp tục hình thành
cấu trúc bậc cao hơn→ pt prôtêin hoàn
chỉnh
Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

liên kết nào dc hình thành
*Lưu ý : mARN dc sử dụng để tổng hợp
? Ri có hoạt động nào tiếp
vài chục chuỗi poli cùng loại rồi tự huỷ,
theo? kết quả cuả hoạt
còn riboxôm đc sử dụng nhiều lần.
động đó
? Sự chuyển vị của ri đến
khi nào thì kết thúc
? Sau khi dc tổng hợp có
những hiện tượng gì xảy ra
ở chuỗi polipeptit
? 1 Ri trượt hết chiều dài
mARN tổng hợp dc bao
nhiêu pt prôtêin
* Sau khi hs mô tả cơ chế
giải mã ở 1 Ri Gv thông
báo về trường hợp 1

pôlĩôm. Nêu câu hỏi
?? nếu có 10 ri trượt hết
chiều dài mARN thì có
bao nhiêu pt prôtêin dc
hình thành ? chúng thuộc
bao nhiêu loại?
4. Củng cố: 8’
- Các cơ chế di truyền ở cấp độ pt : tự sao, sao mã vµ giải mã.
- Sự kết hợp 3 cơ chế trên trong qt sinh tổng hợp pr đảm bảo cho cơ thể tổng hợp thường xuyên các pr
đặc thù, biểu hiện thành tính trạng di truyền từ bố mẹ cho con gái.
- Mét sè c©u hái tr¾c nghiÖm.
- Công thức:
Chọn câu trả lời đúng:

1) Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.
D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
2) Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
B. ARN ribôxôm.
D. SiARN.
3) Giai đoạn không có trong quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ là:
A. enzim tách 2 mạch của gen.
B. tổng hợp mạch polinuclêôtit mới.
C. cắt nối các exon.
D. các enzim thực hiện việc sửa sai.
4. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch

A. 3, - 5, .
B. 5, - 3, .
GV: Nguyễn Văn Nam

7

Năm học: 2014 - 2015


Trng THPT Tõy Tr
Giỏo ỏn: Sinh hc 12 CB
C. m c tng hp liờn tc.
D. m c tng hp giỏn on.
5. Cỏc prụtờin c tng hp trong t bo nhõn chun u
A. bt u t mt phc hp aa- tARN.
B. kt thỳc bng axitfoocmin- Met.
C. kt thỳc bng Met.
D. bt u bng axitamin Met.
6. Thnh phn no sau õy khụng trc tip tham gia quỏ trỡnh dch mó?
A- mARN. B- ADN. C- tARN. D- Ribụxụm.
7. Trờn mch khuụn ca mt on gen cu trỳc cú trỡnh t cỏc nuclờụtit nh sau:
-XGA GAA TTT XGA-, cn c vo bng mó di truyn cú trỡnh t cỏc axit amin trong chui
pụlipeptit tng ng c iu khin tng hp t on gen ú l
A. - Ala- Leu- Lys- Ala-.
B. - Leu- Ala- Lys- Ala-.
C. - Ala- Lys- Leu- Ala-.
D. - Ala- Lys- Ala- Leu-.
ỏp ỏn: 1.C 2.A 3C 4A 5D 6B 7A
5. Dặn dò: 2
- Về nhà trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài.

- Chuẩn bị trớc bài 3.

Tun: ..
Tit:

Ngy son:
Ngy dy: .

BI 3: IU HO HOT NG CA GEN
I. Mc tiờu
1. Kiến thức
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Hiu dc th no l iu ho hot ng ca gen
- hiu dc khỏi nim ụperon v trỡnh by dc cu trỳc ca ụperon
- gii thớch dc c ch iu ho hot ng ca ụperon Lac
2. Kĩ năng
8
GV: Nguyn Vn Nam
Nm hc: 2014 - 2015


Trng THPT Tõy Tr

Giỏo ỏn: Sinh hc 12 CB

- Tăng cờng khả năng quan sát hình và diễn tả hiện tợng diễn ra trên phim, mô hình, hình vẽ.
- Rèn luyện khả năng suy luận về sự tối u trong hoạt động của thế giới sinh vật.
3. Thái độ
II.Phng phỏp:
Quan sỏt, hi ỏp, nghiờn cu SGK, tho lun nhúm

III. Thit b dy hc
- hỡnh 3.1, 3.2a, 3.2b
IV. Tin trỡnh t chc bi hc
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kim tra bi c: 5
- trỡnh by din bin v kt qu ca quỏ trỡnh phiờn mó?
3. Bi mi:
TG
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
ni dung

GV: Nguyn Vn Nam

9

Nm hc: 2014 - 2015


Trng THPT Tõy Tr
15

15

Giỏo ỏn: Sinh hc 12 CB

* hot ng 1:
Gv t vn : iu
ho hot ng ca gen
chớnh l iu ho lng

sn phm ca gen dc to
ra.
? iu ho hot ng
ca gen cú ý ngha nh
th no i vi c th
sinh vt ?
? Điều hoà hoạt động
của gen ở tế bào nhân sơ
khác tế bào nhân thực
nh thế nào?

I. Khỏi quỏt v iu ho hot ng ca gen
- iu ho hot ng ca gen chớnh l iu
ho lng sn phm ca gen dc to ra trong t
bo nhm ảm bo cho hot ng sng ca t
bo phự hp vi iu kin mụi trng cng
HS nghiờn cu
nh s phỏt trin bỡnh thng ca c th.
- ở sinh vật nhân sơ, điều hoà hoạt động gen
SGK, Tho lun,
gen chủ yếu đợc tiến hành ở cấp độ phiên mã.
ln lt tr li cỏc
- ở sinh vật nhân thực, sự điều hoà phức tạp
cõu hi
hơn ở nhiều cấp độ từ mức ADN (trớc phiên
mã), đến mức phiên mã, dịch mã và sau dịch
mã.
II. iu ho hot ng ca gen sinh vt
nhõn sơ
1. mụ hỡnh cu trỳc ope ron Lac

- cỏc gen cú cu trỳc liờn quan v chc nng
thng dc phõn b lin nhau thnh tng cm
v cú chung 1 c ch iu ho gi chung la
* hot ng 2 : GV
ụpe ron
yờu cu hc sinh nghiờn
- cu trỳc ca 1 ụperon gm :
cu mc II.1 v quan sỏt
+ Z,Y,A : cỏc gen cu trỳc
hỡnh 3.1
HS nghiờn cu mc + O (operator) : vựng vn hnh
+ P (prụmoter) : vựng khi ng
II.1 v quan sỏt
? ụperon l gỡ
+ R: gen iu ho
hỡnh 3.1 tr li cỏc
? da vo hỡnh 3.1 hóy
2. s iu ho hot ng ca ụperon lac
cõu hi
mụ t cu trỳc ca ụpe
* khi mụi trng khụng cú lactụz: gen iu
ron Lac
hoà R tng hp prụtờin c ch, prụtờin c
ch gn vo gen vn hnh O lm c ch phiờn
mó ca gen cu trỳc (cỏc gen cu trỳc khụng
biu hiờn)
* khi mụi trng cú lactụz: gen iu ho R
gv yờu cu hc sinh
tng hp prụtờin c ch, lactụz nh l cht
nghiờn cu mc II.2 v

cm ng gn vo v lm thay i cu hỡnh
quan sỏt hỡnh 3.2a v
prụtờin c ch, prụtờin c ch b bt hot
3.2b
khụng gn dc vo gen vn hnh O nờn gen
? khi mụi trng khụng
c t do vn hnh hot ng ca cỏc gen
quan sỏt hỡnh 3.2a
cú cht cm ng lactụz
mụ t hot ng ca cu trỳc A,B,C giỳp chỳng phiờn mó v dch
thỡ gen iu ho (R) tỏc
mó (biu hin).
cỏc gen trong ụpe
ng nh th no c
ron lac khi mụi
ch cỏc gen cu trỳc
trng khụng cú
khụng phiờn mó
lactụz
? ti sao khi mụi trng
quan sỏt hỡnh 3.2b
cú cht cm ng lactụz
mụ t hot ng ca
thỡ cỏc gen cu trỳc hot
cỏc gen trong
ụng phiờn mó?
ụperon Lac khi mụi
trng cú lactụz?

GV: Nguyn Vn Nam


10

Nm hc: 2014 - 2015


Trng THPT Tõy Tr

Giỏo ỏn: Sinh hc 12 CB

4. Cng c: 8
- gii thớch c ch iu ho hot ng ca ụperon lac.
- Chn phng ỏn tr li ỳng hoc ỳng nht trong mi cõu sau :
1 Theo quan im v ễperon, cỏc gen iờự ho g
C. thnh phn than gia cú cỏc gen cu trỳc,
vai trũ quan trng trong
gen c ch, gen gõy bt hot, vựng khi
A. tng hp ra cht c ch.
ng, vựng kt thỳc v nhiu yu t khỏc.
B .c ch s tng hp prụtờin vo lỳc cn thit.
D. cú nhiu mc iu ho: NST thỏo xon,
C. cõn bng gia s cn tng hp v khụng cn
iu ho phiờn mó, sau phiờn mó, dch mó
tng hp prụtờin.
sau dch mó.
D. vic c ch v cm ng cỏc gen cu trỳc tng
6 S iu ho hot ng ca gen nhm
hp prụtờin theo nhu cu t bo.
A. tng hp ra prụtờin cn thit.
2 Hot ng ca gen chu s kim soỏt bi

B. c ch s tng hp prụtờin vo lỳc cn
A. gen iu ho.
thit.
B. c ch iu ho c ch.
C. cõn bng gia s cn tng hp v khụng
C. c ch iu ho cm ng.
cn tng hp prụtờin.
D. c ch iu ho.
D. m bo cho hot ng sng ca t bo
3 Hot ng iu ho ca gen E.coli chu s kim
tr nờn hi ho.
soỏt bi
7 S bin i cu trỳc nhim sc cht to
A. c ch iu ho c ch.
thun li cho s phiờn mó ca mt s trỡnh
B. c ch iu ho cm ng.
t thuc iu ho mc
C. c ch iu ho theo c ch v cm ng.
A. trc phiờn mó.
D. gen iu ho.
B. phiờn mó.
4 Hot ng iu ho ca gen sinh vt nhõn chun
C. dch mó.
chu s kim soỏt bi
B.sau dch mó.
A. gen iu ho, gen tng cng v gen gõy bt
8 Trong c ch iu ho hot ng gen
hot.
sinh vt nhõn s, vai trũ ca gen iu ho l
B. c ch iu ho c ch, gen gõy bt hot.

A. ni gn vo ca prụtờin c ch cn tr
C. c ch iu ho cm ng, gen tng cng.
hot ng ca enzim phiờn mó
D. c ch iu ho cựng gen tng cng v gen gõy
B. mang thụng tin cho vic tng hp mt
bt hot.
prụtờin c ch tỏc ng lờn vựng khi u.
*5 iu khụng ỳng v s khỏc bit trong hot
C. mang thụng tin cho vic tng hp mt
ng iu ho ca gen sinh vt nhõn thc vi sinh
prụtờin c ch tỏc ng lờn gen ch huy.
vt nhõn s l
D.mang thụng tin cho vic tng hp prụtờin.
A. c ch iu ho phc tp a dng t giai on
9 Sinh vt nhõn thc s iu ho hot ng
phiờn mó n sau phiờn mó.
ca gen din ra
B. thnh phn tham gia ch cú gen iu ho, gen c
A. giai on trc phiờn mó.
ch, gen gõy bt hot.
B. giai on phiờn mó.
C. giai on dch mó.
D. t trc phiờn mó n sau dch mó.
ỏp ỏn 1D 2D 3C 4D 5B 6D 7A 8C 9D
5. Dặn dò 2
- Về nhà trả lời câu hỏi trong SGK vào vở.
- Tìm hiểu trớc bài 4.

GV: Nguyn Vn Nam


11

Nm hc: 2014 - 2015


Trng THPT Tõy Tr

Giỏo ỏn: Sinh hc 12 CB

Tun: ..
Tit:

Ngy son:
Ngy dy: .
BI 4 : T BIN GEN

I. Mc tiờu
1. Kiến thức
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- hiểu c khỏi nim, nguyờn nhõn, c ch phỏt sinh v c chộ biu hin ca t bin, th t bin va
phõn bit c cỏc dng t bin gen
- phõn bit rừ tỏc nhõn gõy t bin v cỏch thc tỏc ng
- c ch biu hin ca t bin gen
- hu qu ca t bin gen
2. Kĩ năng
- rốn luyn k nng phõn tớch ,so sỏnh,khỏi quỏt hoỏ thụng qua c ch biu hin t bin
- rèn luyn k nng so sỏnh, k nng ng dng , thỏy c hu qu ca t bin i vi con ngi v
sinh vt
3. Thái độ
- Thấy đợc tính cấp thiết của việc bảo vệ môi trờng, ngăn ngừa, giảm thiểu việc sử dụng các tác nhân

gây đột biến gen.
II.Phng phỏp:
Quan sỏt, hi ỏp, nghiờn cu SGK, tho lun nhúm
III.Thit b dy hc
- tranh nh, ti liu su tm v bin d, c bit l t bin gen ng vt ,thc vt v con ngi.
- s c ch biu hin t bin gen
- hỡnh 4.1,4.2 sỏch giỏo khoa
IV. Tin trỡnh t chc dy hc
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kim tra bi c 5
GV: Nguyn Vn Nam

12

Nm hc: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

- thế nào là điều hoà hoạt động của gen? GT cơ chế điều hoà hoạt động của ôperon Lac.
3. bài mới :
TG
hoạt động của GV
hoạt động củaHS
nội dung
10’ * hoạt động 1:
I. Đột biên gen
Gv yêu cầu hs đọc mục I.1

1. khái niệm
tìm hiểu những dấu hiệu
HS đọc mục I.1 tìm
- là những biến đổi nhỏ trong cấu của gen
mô tả khái niệm đột biến
hiểu những dấu hiệu
liên quan đến 1 (đột biến điểm ) hoặc một
gen
mô tả khái niệm đột
số cặp nu
- Hs quan sát tranh ảnh và biến gen
- Đa số đột biến gen là có hại, một số có
đưa ra nhận xét
lợi hoặc trung tính
? Đột biến gen xảy ra ë
- Hs quan sát tranh
cấp độ pt có liên quan đến ảnh và lần lượt đưa ra
nhận xét
sự thay đổi của yếu tố
nào?→ khái niệm
*? đột biến gen có luôn dc
biểu hiện ra kiểu hình
Gv lấy vd cho hs hiểu:
người bị bạch tạng do gen
lặn (a) quy định
Aa, AA : bình thường
-aa : biểu hiện bạch
tạng→ thể đột biến
hoặc chỉ khi MT thuận lợi
nó mới biểu hiện: ruồi có

gen kháng DDT chỉ trong
MT có DDT mới biểu
hiện
? vậy thể đột biến là gì
* thể đột biến: là những cá thể mang đột
- Cho hs quan sát tranh về
biến đã biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể
các dạng §B gen : yêu cầu
hs hoàn thanh PHT
gv: Tại sao cùng la §B
thay thế cặo nu mà có
trường hợp ảnh hưởng đến
cấu trúc cña prôtêin, có
2. các dạng đột biến gen ( chỉ đề cập
trường hợp ko, yếu tố
HS
quan
sát
tranh
về
đến đột biến điểm)
quyết định là gì ?
yếu tố quyết định là bộ ba các dạng §B gen thảo - thay thê một cặp nu
luận hoàn thành PHT: - thêm hoặc mất một cặp nu
mã hoá a.a có bị thay đổi
dạng ĐB
Khái
ko, sau đb bộ ba có quy
niệm hậu quả
định a.a

Thay thê 1 cặp nu
mới ko?
Thêm hoặc mất 1
* nÕu bộ ba mở đầu
cặp nu
(AUG) hoặc bộ ba kết
thúc (UGA) bị mất 1 cặp
GV: Nguyễn Văn Nam

13

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

nu?
→ ko tổng hợp prôtêin
hoặc kéo dài sự tổng hợp.

* hoạt động 2:
? nguyên nhân nào gây
10’ nên đôt biến gen
? vậy nguyên nhân nào
làm tăng các tác nhân đột
biến có trong MT?
Hs nghiên cứu SGK
trình bày đc các tác

nhân gây đột biến
+ HS nêu đươc:
- hàm lượng khí thải
tăng cao đặc biệt la
CO2 làm trái đất nóng
lên gây hiệu ứng nhà
kính
- màn chắn tia tử
ngoại dò rỉ do khí
thải nhà máy, phân
? cách hạn chế
bón hoá học, cháy
rừng….
- khai thác và sử
dụng ko hợp lí nguồn
tài nguyên thiên
nhiên)
+ HS trả lời: hạn chế
*Gv cho hs đọc mục
sử dụng các nguyên
II.2agiải thích các trạng
liệu hoá chất gây ô
thái tồn tại của bazơnitơ:
dạng thường và dạng hiếm nhiễm MT, trồng
nhiều cây xanh, xử lí
- hs quan sát hinh 4.1
chất thải nhà máy,
SGK
khai thác tài nguyên
? hình này thể hiện điều

hợp lí )
gì ? cơ chế của qt đó
- HS đọc mục
*gv: Đột biến phát sinh
sau mấy lần ADN tái bản? II.2agiải thích các
trạng thái tồn tại của
yêu cầu hs điền tiếp vào
bazơnitơ: dạng
phần nhánh dòng kẻ còn
để trống trong hình, đó là thường và dạng hiếm
- hs quan sát hinh
cặp nu nào?
4.1 SGK nêu cơ chế
14
GV: Nguyễn Văn Nam

II. Nguyªn nh©n vµ cơ chế phát sinh đột
biến gen
1. Nguyªn nh©n
- tia tử ngoại
- tia phóng xạ
- chất hoá học
- sốc nhiệt
- rối loạn qt sinh lí sinh hoá trong cơ thể
- Mét sè vi rót...

2. C¬ chÕ ph¸t sinh ®ét biÕn gen
a. sự kÕt cặp không đúng trong nhân đôi
ADN
* Cơ chế : bazơ niơ thuộc dạng hiếm ,có

những vị trí liên kết hidro bị thay đổi
khiến chúng kết cặp không đúng khi tái
bản

b. tác động của các nhân tố đột biến
Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà
* hoạt động 3:
Hs đọc mục III.1
? loại đột biến nào có ý
nghĩa trong tiến hóa
? đột biến gen có vai trò
như thế nào
? tại sao nói đột biến gen
là nguồn nguyên liệu quan
trọng cho tiến hoá và chọn
giống trong khi đa số đb
10’ gen có hại, tần số đb gen
rất thấp

Giáo án: Sinh học 12 CB

- tác nhân vật lí (tia tử ngoại)
- tác nhân hoá học( 5BU): thay thế cặp
A-T bằng G-X
- Tác nhân sinh học (1 số virut): đột biến
gen
- hs đọc muc II.2b

nêu các nhân tố gây
§B và kiểu §B do
chúng gây ra.
Hs đọc mục III.1 lần
lượt trả lời các câu
hỏi

(do 1 số đb trung
tính hoặc có lợi và so
với đb NST thì §B
gen phổ biến hơn và
ít ảnh hưởng nghiêm
trọng đến sức sống )

III. Hậu quả và ý nghĩa của đột biến
gen
1. hậu quả của đôt biến gen
- Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc
mARN biến đổi cấu trúc prôtêin thay đổi
đột ngột về 1 hay 1 số tính trạng.
- Đa số có hại, giảm sức sốn, gen đột biến
làm rối loạn qt sinh tổng hợp prôtêin
- một số có lợi hoặc trung tính
2. vai trò và ý nghĩa của đột biến gen
a. Đối với tiến hoá
- Làm xuất hiện alen mới
- Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá và
chọn giống.
b. Đối với thực tiễn


4. Củng cố 8’
- phân biệt đột biến và thể đột biến.
- Đột biến gen là gi? dc phát sinh như thế nào?
- mối quan hệ giữa ADN – ARN - Pr tính trạng, hậu quả của đọt biến gen.
Hãy chọn phương án đúng/đúng nhất trong mỗi câu sau:
1) Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp
nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
2) Thể đột biến là những cá thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
*3) Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
4) Nguyên nhân gây đột biến gen do
GV: Nguyễn Văn Nam

15

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà


Giáo án: Sinh học 12 CB

A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá
học, tác nhân sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
5) Đột biến gen có các dạng
A. mất, thêm, thay thế, 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
*6) Đột biến mất, thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen.
B. giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. cuối gen.
*7) Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen trở nên dài hơn so với gen ban đầu.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
C. tách thành hai gen mới bằng nhau.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu.
*8) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu.
9) Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.

B. đột biến A-TG-X.
C. đột biến G-X A-T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
10) Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X.
11) Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X, số liên kết hyđrô sẽ
A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1.
D. giảm 2.
*12) Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không
thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. B. thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 2 cặp nuclêôtit. D. thay thế cặp nuclêôtit.
13) Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có
số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác ở bộ ba thứ 80.
B. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
D. mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
*14) Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối
cùng trước mã kết thúc có thể
16
GV: Nguyễn Văn Nam
Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà


Giáo án: Sinh học 12 CB

A. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
15) Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn.
B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.
D. là những đột biến nhỏ.
Đáp án :1C 2A 3A 4A 5A 6A 7D 8D 9C 10D 11A 12B 13A 14B 15A
5. Dặn dò: 2’
- sưu tầm tài liệu về đột biến ở sinh vật
- Đọc trước bài 5
- Đọc mục em có biết trang 23 sách giáo khoa
*bổ sung: minh hoạ cho những hậu quả của các dang đột biến gen bằng sơ đồ
Mạch gốc : - XGA – GAA –TTT –XGA m A RN -GXU –XUU –AAA –GXUa.a
-ala –leu –lys –alathay A=X
Mạch gốc : -XGA –GXA –TTT –XGA
-GXU –XGU –AAA –GXU
a.a
-ala –arg –lys –ala

GV: Nguyễn Văn Nam

17

Năm học: 2014 - 2015



Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

Tuần: ……………..
Tiết: ………………

Ngày soạn: ………………………
Ngày dạy: ……………………….

BÀI 5 : NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
I.Mục tiêu
- mô tả được hình thái cấu trúc và chức năng của NSTs
- nêu được các đặc điểm bộ NST đặc trưng của mỗi loài
- trình bày khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc NST, mô tả được các loại đột biến
cấu trúc NST và hậu quả , ý nghĩa của dạng đột biến này trong tiến hoá
- rèn luyện kỹ năng phân tích ,khái quát thông qua phân tích nguyên nhân, ý nghĩa của đột biến cấu
trúc NST
II.Phương pháp:
Quan sát, hỏi đáp, nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm
III. Thiết bị dạy học
1. bảng số lượng NST ( 2n) của 1 số loài sinh vật
2. sơ đồ biến đổi hình thái của NST qua các kì của quá trình nguyên phân
3. sơ đồ cấu trúc NST
4. Sơ đồ sự sắp xếp cua ADN trong NST của sinh vật nhân chuẩn
IV. Tiến trình tổ chức bài học
1. Ổn định
2. kiểm tra bài cũ 5’
Đột biến gen là gì? đột biến gen được phát sinh như thế nào? hậu quả của đột biến gen

3. bài mới
TG
hoạt động của GV
hoạt động của HS
nội dung
Gv thông báo : ở sinh
vật có nhân chính
thức,VCDT ở cấp độ tế
bào là NST
15’ *Hoạt động 1:
? VCDT ở vi rut và sv
I. Nhiễm sắc thể
GV: Nguyễn Văn Nam

18

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

nhân sơ là gì ?( ở vr
là ADN kép hoặc down
hoặc ARN. Ở sv nhân
sơ là ADN mạch kép
dạng vòng.
Gv thông báo: chúng ta
tìm hiểu về vcdt ở sv
nhân thực đó là NST
* gv yêu cầu hs nhớ

lại kiến thức cũ về
phân bào? Hình thái
NST qua các kì phân
bào và đưa ra nhận xét
( yêu cầu nêu dc :hình
dạng đặc trưng cho
từng loài và nhin rõ
nhất ở kì giữa của np)
bộ NST ở các loài khác
nhau có khác nhau ko?
** quan sát hình 5.1
sgk hãy mô tả cấu trúc
hiển vi của NST ??
? tâm động có chức
năng gì
( gv bổ sung thêm
kiến thức sgk)
*
- GV cho hs quan sát
tranh hình 5.2 sgk
* hình vẽ thể hiện điều
gi?
Gv đặt vấn đề: trong
nhân mỗi tế bào đơn
bội chứa 1m ADN,
bằng cách nào lượng
ADN khổng lồ này có
thể xếp gọn trong nhân
? NST được cấu tạo từ
những thành phần nào?

?trật tự sắp xếp của pt
ADN và các khối cầu
prôtêin ? cấu tạo của 1
nuclêoxôm? chuỗi poli
nuclêôxôm ? đường
kính của sợi cơ bản ,sợi
nhiễm sắc
GV: Nguyễn Văn Nam

Giáo án: Sinh học 12 CB

1. hình thái và cấu trúc hiển vi của NST

* HS đọc mục I.3.a tìm
hiểu về vật chất cấu tạo
nên NST, tính đặc
trưng của bộ NST mỗi
loài, trạng thái tồn tại
của các NST trong tế
bào xôma
HS nhớ lại kiến thức cũ
về phân bào, hình thái
NST qua các kì phân
bào và đưa ra nhận xét
(nêu được hình dạng
đặc trưng cho từng loài
và nhin rõ nhất ở kì
giữa của np)
quan sát hình 5.1 sgk
2. Cấu trúc siêu hiển vi

hãy mô tả cấu trúc hiển Thành phần : ADN và prôtêin hi ston
vi của NST
* các mức cấu trúc:
+ sợi cơ bản( mức xoắn 1)
- HS quan sát tranh
+ sợi chất nhiễm sắc( mức xoắn 2)
hình 5.2 sgk
+ crômatit ( mức xoăn 3)
* mỗi NST có 3 bộ phận chủ yếu
( mức độ xoắn)
+ tâm động:
+đầu mút
- HS trả lời:ADN được +trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
xếp vào 23 NST và
được gói gọn theo các
mức độ xoắn cuộn
khác nhau làm chiều
dài co ngắn lại hàng
nghìn lần

19

3. chức năng của NST
-lưu giữ , bảo quản và truyền đạt thông tin
Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB


??dựa vào cấu trúc hãy
nêu chức năng của
NST: ?

*hoạt đông 2 :
* GV yêu cầu hs đọc
15’ thông tin sgk nêu khái
niệm đột biến cấu trúc
nst
? có thể phát hiện đột
biến cấu trúc NST bằng
cách nào
gv phát PHT cho hs
yêu cầu hoàn thành pht
từ sơ đồ ABCDE.
FGHIK
? Đoạn bị mất có thể là
E. FG dc ko? tại sao đb
dạng này thường gây
chết ( do mất cân bằng
hệ gen)
*tại sao dang đột biến
đảo đoạn ít hoặc ko
ảnh hưởng đến sức
sống
( ko tăng,ko giảm
VCDT ,chỉ làm tăng sự
sai khác giữa các NST)
*tại sao dạng đb

chuyển đoạn thường
gây hậu quả nghiêm
trọng?

di truyền
- lưu giữ ,bảo quản và
truyền đạt TTDT ( lưu
giữ nhờ mang gen, bảo
quản vì ADN liên kết
với histon và các mức
độ xoắn khác nhau.
truyền đạt vì có khả
năng tự nhân đôi, phân
li ,tổ hợp )
- HS đọc thông tin sgk
nêu khái niệm đột biến
cấu trúc nst
- Pp tế bào vì NST là
vcdt ở cấp độ tế bào

II. Đột biến cấu trúc NST
1. Khái niệm
Là những biến đổi trong cấu trúc của NST,
có thể làm thay đổi hình dạng và cấu trúc
NST

2. các dạng đột biến cấu trúc NST và
hậu quả của chúng
* PHT
* nguyên nhân:

- tác nhân vật lí, hoá học , sinh học

- Nhận PHT thảo luận
hoàn thành PHT

( do sự chuyển đoạn
có thay đổi lớn trong
cấu trúc,khiến cho các
NST trong cặp mất
trạng thái tương đồng
→ khó khăn trong phát
sinh giao tử )
Đáp án phiếu học tập
hậu quả

dạng đột Khái niệm
biến
1. mất
sự rơi rụng từng đoạn
đoạn
NST,làm giảm số lưọng
gen trên đó
GV: Nguyễn Văn Nam

Ví dụ

thường gây chết, mất
đoạn nhỏ không ảnh
hưởng


20

mất đoạn NST 22 ở người gây
ung thư máu

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

2. lặp
đoạn
3. đảo
đoạn

4.
chuyển
đoạn

Giáo án: Sinh học 12 CB

1 đoạn NST bị lặp lại 1 lần
hay nhiều lần làm tăng số
lưọng gen trên đó
1 đoạn NST bị đứt ra rồi
quay ngược 1800 làm thay
đổi trình tự gen trên đó

Làm tăng hoặc giảm
cường độ biểu hiện của

tính trạng
Có thể ảnh hưởng hoặc
không ảnh hưởng đến
sức sống

Là sự trao đổi đoạn giữa
các NST không tương
đồng ( sự chuyển đổi gen
giữa các nhóm liên kết )

- chuyển đoạn lớn
thường gây chết hoặc
mất khả năng sinh sản.
đôi khi có sự hợp nhất
các NST làm giảm số
lượng NST của loài, là
cơ chế quan trọng hình
thành loài mới
- chuyển đoạn nhỏ ko
ảnh hưởng gì

lặp đoạn ở ruồi giấm gây hiện
tượng mắt lồi , mắt dẹt
ở ruồi giấm thấy có 12 dạng đảo
đoạn liên quan đến khả năng
thích ứng nhiệt độ khác nhau của
môi trường

4. Củng cố 8’
- cấu trúc phù hợp với chức năng của NST

- 1 NST bị đứt thành nhiều đoạn sau đó nối lại nhưng ko giống cấu trúc cũ, đó có thể là dạng đột
biến nào
Bài tập
Trong 1 quần thể ruồi giấm người ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình
tự khác nhau như sau
1. ABCGFEDHI
2. ABCGFIHDE
3. ABHIFGCDE
Cho biết đây la những đột biên đảo đoạn NST. Hãy gạch dưới những đoạn bị đảo và thử xác
định mối liên hệ trong qt phát sinh các dạng bị đảo đó
5. Dặn dò: 2’
Trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài
Chuẩn bị bài 6

GV: Nguyễn Văn Nam

21

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB

Tuần: ……………..
Tiết: ………………

Ngày soạn: ………………………
Ngày dạy: ……………………….


BÀI 6 : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
I. Mục tiêu
- học sinh hiểu được các dạng đột biến số lượng NST , hậu quả của đột biến đối với con người và sinh
vật, thấy được ứng dụng của đột biến trong đời sống sản xuất
- hiểu đựơc khái niệm,cơ chế phát sinh, tính chất biểu hiện của từng dạng đột biến số lượng NST
- phân biệt chính xác các dạng đột biến số lượng NST
- phân tích để rút ra nguyên nhân ,hậu qủa, ý nghĩa của đột biến số lượng NST
II.Phương pháp:
Quan sát, hỏi đáp, nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm
III. Thiết bị dạy học
- hình 6.1,6.2,6.3,6.4 sách giáo khoa
- hình ảnh về các dạng biểu hiện của đột biến số lưọng NST
IV. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định
2. kiểm tra bài cũ 5’
- Đột biến cấu trúc NST là gì? có những dạng nào, nêu ý nghĩa
3. bài mới
TG

15’

hoạt động của GV
Gv yêu cầu hs đọc sgk
? đột biến số lượng
NST là gì , có mấy
loại?
* hoạt động 1:
- gv cho hs quan sát
hình 6.1 sgk

? trong tế bào sinh
dưỡng bộ NST tồn tại
như thế nào
Gv nêu ví dụ: NST của

GV: Nguyễn Văn Nam

hoạt động của GV
HS đọc sgk trả lời

nội dung
Là sự thay đổi về số lượng NST trong tế
bào : lệch bội, tự đa bội , dị đa bội
I. Đột biến lệch bội

HS quan sát hình 6.1 sgk
trả lời các câu hỏi
( thành từng cặp tương
đồng)

22

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà
ruồi giấm 2n=8 nhưng
có khi kại gặp 2n=7,
2n=9, 2n=6 đột biến
lệch bội

? vậy thế nào là đột
biến lệch bội ( dị bội)
? nếu trong tế bào sinh
dưỡng có 1 cặp NST
bị thiếu 1 chiếc, bộ
NST sẽ là bao nhiêu
( 2n-1)
? quan sát hình vẽ sgk
cho biết đó là dạng đột
biến lệch bội nào,?
phân biệt các thể đột
biến trong hình đó

Giáo án: Sinh học 12 CB
Là đột biến làm biến đổi số lượng NST
chỉ xảy ra ở 1 hay 1 số cặo NST tương
đồng

quan sát hình vẽ sgk cho
biết đó là dạng đột biến
lệch, phân biệt các thể
đột biến trong hình vẽ

Gv ? nguyên nhân làm ( do rối loạn phân bào )
ảnh hưởng đến quá
trình phân li của NST?
trong giảm phân NST
được phân li ở kì nào?
vậy nếu sự không phân
li xảy ra ở kì sau 1

hoặc kì sau 2 cho kết
quả đột biến có giống
nhau ko?
( gv giải thích thêm về
thể khảm)
? hãy viết sơ đồ đột
biến lệch bội xảy ra với
cặp NST giới tính
( gv cung cấp thêm về
biểu hiện kiểu hình ở
nguời ở thể lệch bội
với cặp NST giới tính
? theo em đột biến
lệch bội gây hậu quả gì
Có ý nghĩa gì?
Gv : thực tế có nhiều
dạng lệch bội không
hoặc ít ảnh hưởng đế
sức sống của sv những
loại này có ý nghĩa gì
trong tiến hoá và chọn
23
GV: Nguyễn Văn Nam

gồm : + thể không nhiễm
+ thể một nhiễm
+ thể một nhiễm kép
+ thể ba nhiễm
+ thể bốn nhiễm
+ thể bốn nhiễm kép

2. cơ chế phát sinh
* trong giảm phân: một hay vài cặp ST
nào đó không phân li tạo giao tử thừa
hoặc thiếu một vài NST . các giao tử này
kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo
các thể lệch bội
* trong nguyên phân ( tế bào sinh
dưỡng ) : một phần cơ thể mang đột
biến lệch bội và hình thành thể khảm

3. Hậu quả
mất cân bằng toàn bộ hệ gen ,thường
giảm sức sống ,giảm khả năng sinh sản
hoặc chết
4. ý nghĩa
Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá
-sử dụng lệch bội để đưa các NST theo
ý muốn vào 1 giống cây trồng nào đó

II. Đột biến đa bội
1. tự đa bội
Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

15’

giống?
?có thể sử dụng loại

đột biến lệch bội nào
để đưa NST theo ý
muốn vào cây lai ? tại
sao ?
* hoạt động 2
*? hình vẽ thể hiện gì
? thể tam bội dc hình
thành như thế nào
? thể tứ bội dc hình
thành như thế nào
? các giao tử nvà 2n dc
hình thành như thế nào,
nhờ qt nào
? ngoài cơ chế trên thể
tứ bộ còn có thể hình
thành nhờ cơ chế nào
nữa
**? sự khác nhau giữa
thể tự đa bội và thể
lệch bội
Gv hướng dẫn hs quan
sát hình 6.3
? phép lai trong hình
gọi tên là gì
?cơ thể lai xa có đặc
điểm gi
? bộ NST của cơ thể
lai xa trước và sau khi
trở thành thể tứ bội
? phân biệt hiện tượng

tự đa bội và dị đa bội
? thế nào là song dị
bội
? trạng thái tồn tại của
NST ở thể tự đa bội và
dị đa bội

**gv giải thích : tại
sao cơ thể đa bội có
những đặc điểm trên
GV: Nguyễn Văn Nam

Giáo án: Sinh học 12 CB
( thể không)

- hs đọc mục II.1.a đưa
ra khái niệm thể tự đa
bội
- HS quan sát hình 6.2
lần lượt trả lời các câu
hỏi

( lệch bội xảy ra với 1
hoặc 1 vài cặp NST , tự
đa bội xảy ra với cả bộ
NST )
- HS quan sát hình 6.3
lần lượt trả lời các câu
hỏi


a. khái niệm
là sự tăng số NST đơn bội của cùng 1
loài lên một số nguyên lần
- Đa bội chẵn : 4n ,6n, 8n
5. Đa bội lẻ:3n ,5n, 7n
b. cơ chế phát sinh
- thể tam bội: sự kết hợp của giao tử
nvà giao tử 2n trong thụ tinh
- thể tứ bội: sự kết hợp giữa 2 giao tư
2n hoặc cả bộ NST không phân li trong
lần nguyên phân đầu tiên cuat hợp tử

2. dị đa bội
a. khái niệm
là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST
đơn bội của 2 loài khác nhau trong một
tế bào
b. cơ chế
phát sinh ở con lai khác loài ( lai xa)
6. cơ thể lai xa bất thụ
7. ở 1 số loài thực vật các cơ thể lai
bất thụ tạo dc các giao tử lưõng
bội do sự không phân li của NST
không tương đồng, giao tử này có
thể kết hợp với nhau tạo ra thể tứ
bội hữu thụ
3 . hậu quả và vai trò của đa bội thể
- tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn,
phát triển khoẻ, chống chịu tốt
- các thể tự đa bội lẻ không sinh giao tử

bình thường
- khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động
vật

( hàm lượng ADN tăng
gấp bội,qt sinh tổng hợp
các chất xảy ra mạnh mẽ,
trạng thái tồn tại của

24

Năm học: 2014 - 2015


Trường THPT Tây Trà

Giáo án: Sinh học 12 CB
NST không tương đồng,
gặp khó khăn trong phát
sinh giao tử.
Cơ chế xác định giới tính
ở động vật bị rối loạn
ảnh hưởng đến qt sinh
sản )

4. Củng cố 8’
- Đột biến xảy ra ở NST gồm những dạng chính nào ? phân biệt các dạng này về lượng vật chất di
truyền và cơ chế hình thành
- một loài có 2n=20 NST sẽ có bao nhiêu NST ở:
a. thể một nhiễm

b. thể ba nhiễm
c. thể bốn nhiễm
d. thê không nhiễm
e. thể tứ bội
f. thể tam bội
g. thể tam nhiễm kép
h. thể một nhiễm kép
5. Dặn dò: 2’
chuẩn bị thực hành

GV: Nguyễn Văn Nam

25

Năm học: 2014 - 2015


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×