Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi hoc sinh gioi 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.17 KB, 4 trang )

Trường THPT Thuận Thành số1

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 11
(thời gian làm bài: 120 phút)
Ngày thi: 16/10/2008
Bài 1: (2.5 điểm) Cho phương trình:
sin2x + cos2x + 4sin
3
x – 4sinx + 2mcosx + 1 = 0.
Tìm giá trị của m để cho phương trình có tập nghiệm là:
T = { x /
x k ,k Z
2
π
= + π ∈
}.
Bài 2(2.5điểm)Cho đa giác lồi A
1
A
2
…A
n
nội tiếp đường tròn tâm O bán
kính R và O nằm bên trong đa giác. Gọi B1,B2,…B
n
lần lượt là các điểm
chính giữa các cung A
1
A
2,
A


2
A
3
,…A
n
A
1.
So sánh diện tích 2 đa giác, khi nào thì chúng bằng nhau.
Bài 3 (2.5điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C
1
) và
(C
2
) có phương trình lần lượt là:
(C
1
): x
2
+ y
2
= 4; (C
2
): x
2
+ y
2
= 1
Các điểm A,B lần lượt di động trên (C
1
) và (C

2
) sao cho Ox là tia phân giác
của góc AOB. Gọi M là trung điểm của AB.Tìm quỹ tích điểm M.

Bài 4: (2.5 điểm) Tìm tham số a để cho hệ sau có nghiệm:
2
a(x a) (x 2 2) 1 0
x a 0

− − + ≤


> >


…………………………Hết…………………………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên học sinh:………………..
Lớp:………………………

Đáp án chấm
Bài 1: (2.5 điểm)
• sin2x + cos2x + 4sin
3
x – 4sinx + 2mcosx + 1 = 0 (1)
⇔ 2sinxcosx + 2cos
2
x + 4sinx(sin
2
x - 1) + 2mcosx = 0 ⇔ cosx(sinx + cosx

-2sinxcosx +m) = 0

cos x 0
x k ,k Z
2
sin x cos x 2sin x cos x m 0
sin x cos x 2sinxcosx + m = 0 (2)
π

=
= + π ∈


⇔ ⇔


+ − + =

+ −

• Do đó (1) có tập nghiệm T = { x /
x k ,k Z
2
π
= + π ∈
}khi chỉ khi (2) chỉ có nghiệm
thuộc T hoặc (2) vô nghiệm.
• Xét phương trình (2): sinx + cosx – 2sinxcosx + m = 0
2
t sin x cos x 2 sin(x )

4
f(t) = t t m (3) (I)
| t | 2 (4)
π

= + = +



⇔ − −






• Phương trình (2) có nghiệm thuộc T
cos x 0 m 1
sin x 1 m 1
= =
 
⇒ ⇔


= ± = −
 
 Thử lại: m = 1: Khi đó (3) ⇔ t
2
– t – 2 = 0 ⇔ t = -1 hoặc t = 2.
Hệ (I) trở thành:

x k2
1
2 sin(x ) 1 sin(x )
4 4
x k2
2
2
= π + π

π π

+ = − ⇔ + = ⇔
π

= − + π

Vậy T không phải là tập nghiệm của phương trình đã cho.
 Thử lại: m = -1: Khi đó (3) ⇔ t
2
– t = 0 ⇔ t = 0 hoặc t = 1.
Hệ (I) trở thành:
x k2
sin(x ) 0
4
4
x k2 k Z.
1
sin(x )
4
x k2

2
2
π

= − + π
π


+ =


⇔ = π ∈


π


+ =
π

= + π



Vậy T không phải là tập nghiệm của phương trình đã cho.
• Phương trình (2) vô nghiệm:

 f(t) là tam thức bậc hai có ∆ = 5 + 4m,
S 1
2 2

=
, kí hiệu t
1
, t
2
là hai nghiệm của
f(t) = 0.
 Do
S
2 2
2
− < <
nên hệ (1) vô nghiệm khi chỉ khi:
 ∆ < 0 hoặc
1 2
0
f(- 2) 0
5 5
m hay m hay m > 1+ 2
4 4
t 2 2 t
f( 2) 0

∆ >

<
 
⇔ < − ⇔ < −
 
< − < <


<



 Vậy các giá trị m thỏa đề bài là:
5
m hay m > 1+ 2
4
< −
.
(chú ý có thể sử dụng phương pháp hàm số để tìm đk m cho hệ (I) vô nghiệm)
Bài 2 Trước hết ta có:

Kí hiệu góc A
1
OA
2
= a
1
; góc A
2
OA
3
= a
2
;….;góc A
n
OA
1

= a
n
ta có:
S(A
1
A…A
n
) = 1/2 R
2
(sina
1
+ sina2 + …+ sina
n
)
= 1/2 R
2
( 1/2(sina
1
+ sina
2
) + 1/2( sina
2
+ sina
3
) +…+ 1/2(sina
n
+ sina
1
))
= S(B

1
B
2
…B
n
)

Vậy S(A
1
A
2
…A
n
) nhỏ hơn hoặc bằng S(B
1
B
2
…B
n
)
Dấu bằng xảy ra khi a
1
= a
2
= …=a
n
hay đa giác A
1
A
2

…A
n
là đa giác đều.
Bài 3
Đường tròn (C
1
) có tâm O bán kính R
1
= 2, đường tròn (C
2
) có tâm O bán kính R
2
= 1
Với B(x
B
;y
B
) trên (C
2
) ta có x
B
2
+ y
2
B
= 1 (1)
Gọi B
1
là điểm đối xứng với B qua Ox, ta có B
1

(x
B
; -y
B
) và B
1
nằm giữa O và A.
Do OB
1
= 1; OA = 2 nên ta có:

Khi đó tọa độ trung điểm M của AB là:
Thay vào (1) ta được:

Vậy quỹ tích điểm M là elip có phương trình (*).
Bài 4: (2.5 điểm)

2 2 2
a(x a) (x 2 2) 1 0 (x a) ax - 2 2a(x a) 1 0
x a 0 x a 0
 
− − + ≤ − − + ≤
 

 
> > > >
 
 
( )
2

sin2sinsin;0,
βα
βαπβα
+
≤+⇒∈
)
2
sin...
2
sin
2
(sin
2
1
132
21
2
aaaaaa
R
n
+
+
+
+
+

)2;2(2
BB
yxAOBOA
−⇒=

→→





−=
=








+
=
+
=
yy
x
x
yy
y
xx
x
B
B
BA

BA
2
3
2
2
2
(*)1
4
1
4
9
22
=+
yx

2 2
1 1 1 1
x 2 2 (x a) (x a) a 2 2 (1)
(x a) a 2 2 (x a) a
x a 0 x a 0 (2)
 
+ ≤ − + − + + ≤
 
− −
⇔ ⇔
 
 
> > > >
 
• Do (2) nên x – a và a là hai số dương, áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 4 số

dương ta được:

4
2
1 1 1 1
(x a) (x a) a 4 =2 2 (3)
2 2 (x a) a 4
− + − + + ≥

• Do đó (1) chỉ đúng khi dấu đẳng thức xảy ra tại (3) tức là:
2
3 2
x
1 1
2
(x a) a
2 (x a) a
2
a
2

=


− = = ⇔



=



• Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi a =
2
2
và nghiệm của hệ là: x =
3 2
2
.
___________________________________________________________
Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×