Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Kiem tra 1 tiet phan tinh dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.38 KB, 13 trang )

HP
H v tờn HS:..............................
Lp........Trng..........................
THPT TAM O. TH.S Nguyn Vit H
T: 0983 121 482
Email:
BAỉI KHAO SAT TểNH ẹIEN
Cõu 1. Hai viờn bi nh bng nhụm ging nhau c nhim in khi t cỏch nhau r =10 cm hỳt nhau vi lc F
1
= 2,7.10
-2
N. Sau khi cho hai viờn bi chm nhau ri li t chỳng cỏch nhau nh c thỡ chỳng y nhau vi lc F
2
= 9.10
-1
N. Hi lỳc ban u , khi cha chm nhau thỡ mi viờn bi nh tha hay thiu bao nhiờu ờlectrụn?
A. Vụ lớ, khụng th xy ra hin tng ó mụ t u bi.
B. Mt viờn tha 1875.10
11
viờn kia thiu 625.10
11
ờlectrụn.
C. Mt viờn tha 1875.10
9
, viờn kia tha 625.10
9
ờlectrụn.
D. Mt viờn tha 625.10
9
, viờn kia thiu 1875.10
9


ờlectrụn.
Cõu 2. Mt ờlectrụn cú khi lng m = 9,1.10
-31
kg v cú in tớch q=-1,6.10 -19 C. Mt prụtụn cú khi lng
M = 1,7.10
-27
kg v cú in tớch Q = +1,6.10
-19
C. Xỏc nh t s ca lc in F
e
v lc hp dn F
g
tỏc dng gia
ờlectrụn v prụtụn cỏch nhau mt khong r (Cho bit hng s hp dn G=6,7.10
-11
Nm
2
/ kg
2
)
A. F
e
/F
g
= 2,3.10
-95
B. F
e
/F
g

= 1,38.10
58
C. F
e
/F
g
= 2,2. 10
39
D. F
e
/F
g
= 4,5.10
-40
.
Cõu 3. a mt qa cu kim loi A cha in tớch dng rt ln li gn mt qu cu kim loi cha mt in
tớch dng rt nh. Qu cu B s
A. ch nhim thờm in õm. B. khụng nhim thờm in.
C. nhim thờm c in tớch õm ln in dng. D. ch nhim thờm in dng.
Cõu 4. Trong trng hp no di õy s khụng xy ra hin tng nhim in do hng ng khi t mt qu
cu mang in gn mt
A. thanh nha mang in õm. B. thanh kim loi mang in dng.
C. thanh kim loi mang in õm. D. thanh kim loi khụng mang in.
Cõu 5. Hai im tớch q
A
= + 2.10
-8
C v q
B
= - 2.10

-8
C t cỏch xa nhau mt khong AB = a=6cm trong khụng
khớ. im in tớch q
C
= + 2,5.10
-7
C t ti C, cỏch u A v B vi AC = CB=b=5cm. Xỏc nh lc in F do
q
A
tỏc dng lờn q
C
v hp lc F* do q
A
v q
B
ng thi tỏc dng lờn q
C
.
A. F = 1.8.10
-2
N v F * = 0 N B. F = 9.10
-2
N v F * = 1,1.10
-2
N
C. F = 1,8.10
-2
N v F * = 2,2.10
-2
N D. F = 2.10

-12
N v F * = 2,4.10
-12
N
Cõu 6. Bn im tớch q
1
= +1 àC, q
2
=+1àC, q
3
= -1 àC, q
4
= -1 àC c t ti 4 nh ca hỡnh vuụng KLMN
cú cỏc ng chộo di 12cm. in tớch im Q = - 1àC t ti tõm ca hỡnh vuụng. Xỏc
nh hp lc F ca cỏc lc in tỏc dng lờn im tớch Q trong tng trng hp cỏc hỡnh
v A, B, C, D.
A. Hp lc hỡnh a l F =10 N hng thng ng lờn.
B. Hp lc hỡnh c l F = 0.
C. Hp lc hỡnh d l F =7.07 N hng nm ngang sang trỏi
D. Hp lc hỡnh b l F =3.53 N hng thng ng xung.
Cõu 7. Mt h cụ lp gm 3 in tớch im, cú khi lng khụng ỏng k nm cõn bng vi
nhau. Tỡnh hung no sau õy cú th xy ra?
A. Ba in tớch cựng du nm trờn mt ng thng.
B. Ba in tớch khụng cựng du nm trờn mt ng thng
C. Ba in tớch cựng du nm trờn 3 nh ca mt tam giỏc u.
D. Ba in tớch khụng cựng du nm trờn 3 nh ca mt tam giỏc u.
Cõu 8. Ht nhõn nguyờn t hyrụ cú in tớch Q = +e. ấlectrụn ca nguyờn t ú cỏch xa
ht nhõn mt khong r = 5.10 -11 m. Xỏc nh lc in tỏc dng gia ờlectrụn v ht nhõn
ca nguyờn t hyrụ.
A. Lc y nhau cú ln F = 5,6.10

11
N B. Lc hỳt nhau cú ln F = 4,5.10
-8
N
C. Lc hỳt nhau cú ln F = 9,2.10
-8
N D. Lc hỳt nhau cú ln F = 1.10
-17
N
Cõu 9. Hai viờn bi nh bng nhụm c treo bng hai si ch t, mi si di l = 1m vo cựng mt chic múc.
Chm mt thanh nha nhim in vo mt viờn bi trờn thỡ thy hai viờn bi ny y nhau ti mc cỏch xa nhau
mt khong r = 5 cm. Chm tay vo mt viờn bi thỡ s thy hin tng gỡ xy ra? Xỏc nh khong cỏch gia hai
viờn bi sau lỳc ú.
A. Hai viên bi hút nhau rồi đẩy nhau ra xa, cách nhau3,1cm.
B. Hai viên bi hút nhau, dính vào nhau, khoảng cách giữa tâm của hai viên bi bằng đường kính của bi. C.
Hai viên bi đẩy nhau ra xa nhau 80 cm.
D. Hai viên bi đẩy nhau ra xa nhau 2,5 cm.
Câu 10. Hai điểm tích q = - 1.10
-9
C và q* = + 2.10
-9
C lần lượt đặt tại hai điểm cố định M và N cách nhau 200
mm. Cần đặt điểm tích dương Q tại vị trí nào để nó đứng yên?
A. Tại điểm P sao cho NP = 483 mm và MP = 683 mm
B. Tại điểm P sao cho MP = 483 mm và NP = 683 mm
C. Tại điểm P cách N một khoảng N P = 683 mm.
D. Tại điểm P cách M một khoảng MP = 483 mm.
Câu 11. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q =+1.10
- 8
C và q* =- 4.10

-8
C đặt cách nhau một khoảng r =3cm trong
chân không. Xác định lực điện tác dụng lên từng quả cầu đó.
A. Hai lực tác dụng lên 2 quả cầu này có cùng độ lớn F = 4.10
-3
N, hướng vào nhau.
B. Hai lực điện tác dụng lên 2 quả cầu này có cùng độ lớn và cùng hướng.
C. Hai lực tác dụng lên 2 quả cầu này có độ lớn khác nhau và hướng ra xa nhau.
D. Hai lực tác dụng lên 2 quả cầu này có cùng độ lớn F =(4/9).10
-12
N, hướng ngược nhau.
Câu 12. Có 3 điểm tích q giống nhau đặt cố định tại 3 đỉnh của một tam giác đều MNP. Tại trọng tâm G của
tam giác đó có một điểm tích Q. Điện tích điểm Q sẽ ở trạng thái cân bằng bền trong
trường hợp nào kể sau:
A. Q có thể có độ lớn và dấu bất kì.
B. Q có cùng dấu và có độ lớn bất kì so với q.
C. Q có cùng độ lớn nhưng phải khác dấu so với q.
D. Q giống hệt q về dấu và độ lớn.
Câu 13. Một hạt nhỏ mang điện tích q = 6 µC, một hạt nhỏ khác mang điện tích q* =12µC, Khi đặt chúng trong
dầu hoả có hằng số điện môi bằng 2 thì lực điện tác dụng lên một hạt là F = 2,6 N. Tìm khoảng cách r giữa hai
hạt đó.
A. r = 0, 35 m B. r = 3,7.10
- 6
m C. r = 3,5.10
5
m D. r = 0,125 m
Câu 14. Hai quả cầu nhỏ bằng chất dẫn điện có cùng đường kính mang điện tích khác nhau
về độ lớn và dấu có thể di chuyển tự do trong chân không ( cho q dương và q* âm, với | q | >|
q* |. Nếu lúc đầu chúng ở cách nhau một khoảng x thì chúng sẽ:
A. chuyển động lại gần nhau, chạm vào nhau rồi đẩy nhau ra xa (h.d)

B. đẩy nhau, ra xa nhau không ngừng.(h.b)
C. hút nhau, chạm vào nhau, đẩy nhau rồi lại hút nhau...cứ như thế nhiều lần (h.c)
D. hút nhau, lại gần nhau rồi dính vào nhau. (h.a)
Câu 15. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N , ta thấy thanh
nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu. B. Cả M và N đều không nhiễm điện.
C. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện. D. M và N nhiễm điện trái dấu.
Câu 16. Hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng m = 10g, mang điện tích có cùng độ lớn và có
gia tốc a = 0,5 m/s
2
khi ở cách xa nhau 2 m. Tính điện tích của mỗi quả cầu đó.
A. q = +4,7.10
-4
C ; q* = - 4,7.10
-4
C. B. q = q* = +1,05.10
-6
C
C. q = q* = 1,49.10
-6
C D. q = q* = 2,22. 10
-12
C
Câu 17. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q=+2µC. Hỏi quả cầu đó thừa hay thiếu bao nhiêu êlectrôn?
A. Thiếu 1,25.10
13
êlectrôn. B. Thừa 1,25.10
13
êlectrôn.
C. Thừa 1,25. 10

3
êlectrôn. D. Thiếu 1,25.10
19
êlectrôn.
Câu 18. Lực điện tác dụng giữa hai điện tích điểm sẽ thay đổi như thế nào khi điện tích của mỗi điểm tích tăng
lên 2 lần, khoảng cách giữa chúng tăng lên 2 lần và hằng số điện môi tăng lên 2 lần?
A. Lực điện giảm đi 2 lần. B. Lực điện giảm đi 8 lần
C. Lực điện giảm đi 4 lần. D. Lực điện không thay đổi.
Câu 19. Hai quả cầu A và có khối lượng m
1
và m
2
được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và
AB. Tích điện cho hai quả cầu. Sức căng dây T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào?
A. T không thay đổi.
B. Trong cả hai trường hợp T đều tăng vì ngoài trọng lượng của hai quả cầu còn có sức căng của dây AB.
C. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
B
A
O
D. T tăng nếu hai quả cầu tích điệnt trái dấu.
Câu 20. Hai điện tích điểm q và q* được giữ cố định ở M và N ở cách nhau một khoảng MN =d=2 m. Điện tích
điểm Q đặt ở điểm P là điểm đối xứng của M qua N. Khi q = -4 mC và Q=+4 mC thì q* phải bằng bao nhiêu để
Q đứng yên?
A. q* = + 2 mC B. q* = + 1 mC C. q* = + 16m C D. q* = - 1 mC
Câu 21. Đồ thị nào trong số 4 đồ thị dưới đây biểu biễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm
vào khoảng cách giữa chúng?
A.

F

r
B.

F
r
C.

F
r
D.

F
r
Câu 22. Nếu có một điện tích Q đem chia được cho hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng xác định thì cần phân
chia điện tích đó cho mỗi vật dẫn như thế nào để lực điện tác dụng giữa hai vật dẫn đó có giá trị lớn nhất?
A. q = q* = Q/2 B. q = Q và q* = 0. C. q = (1/4).Q và q* = (3/4).Q D. q =(3/8).Q và q*= (5/8).Q
Câu 23. Một quả cầu nhỏ khối lượng m=10g mang điện tích q=+20 µC. Quả cầu nhỏ này được treo bằng sợi tơ
vào giá đỡ ở phía trên một quả cầu lớn sao cho tâm của 2 quả cầu ở trên cùng một đường thẳng đứng và cách
nhau một khoảng r = 30 cm. Xác định điện tích Q của quả cầu lớn để cho dây treo quả cầu nhỏ không bị căng.
Lấy g = 9,8 m/s
2
.
A. Q = 4,9. 10
-5
C. B. Q = + 5.0. 10
-9
C C. Q = + 4,9. 10
-8
C D. Q = 1,6. 10
-7

C.
Câu 24. Hai viên bi nhỏ bằng đồng có cùng đường kính mang điện tích q=+5 µC và q*=-1µC được đặt trong
không khí cách nhau một khoảng d = 30 cm. Cho chúng chạm vào nhau rồi lại đem đặt chúng cách nhau một
khoảng đúng bằng d. Xác định các lực điện F tác dụng lên mỗi viên bi trước khi va chạm và F* sau khi chúng
chạm nhau.
A. F = 5,0.10
-5
N là lực hút và F* = 4,0.10
-5
N là lực đẩy.
B. F = 5,0.10
-1
N là lực hút và F * = 4,0.10
-1
N là lực đẩy.
C. F = 5,5.10
-11
N là lực hút và F * = 4,4.10
-11
N là lực đẩy.
D. F = 5,0.10
-1
N là lực hút và F *= 16.10
-1
N là lực đẩy.
Câu 25. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng nhôm không nhiễm điện, mỗi quả có khối lượng m = 0,1g và được
treo bằng một sợi chỉ tơ dài l =1m vào cùng một điểm cố định. Sau khi chạm một vật nhiễm điện vào một trong
hai quả cầu thì thấy chúng đẩy nhau và tách ra xa nhau một khoảng r= 6 cm. Xác định điện tích q của mỗi quả
cầu.
A. q = 8,1. 10

- 8
C B. q = 2,4. 10
- 17
C C. q = 1,55.10
- 7
C D. q = 4,9. 10
-8
C
Câu 26. Hai viên bi sắt kích thước nhỏ cách nhau 1m và mang điện tích q
1
, q
2
. Sau đó các viên bi được phóng
điện sao cho điện tích của mỗi viên bi giảm đi một nửa, đồng thời đưa chúng đến khoảng cách 0,25 m thì lực
đẩy giữa chúng sẽ tăng lên
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần.
Câu 27. Tại hai điểm A và B có hai điện tích q
1


q
2
. Tại điểm M một electron được thả ra không có vận tốc
đầu thì electron di chuyển theo hướng ra xa các điện tích. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q
1
> 0; q
2
> 0; B .q
1

< 0; q
2
> 0; C. q
1
> 0; q
2
< 0; D. q
1
= q
2

Câu 28. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng giữa vật nhiễm điện dương A và vật dẫn B được giải thích là
A. các electron từ A đã truyền sang B khi chúng gần nhau.
B. Số electron từ A sang B nhiều hơn theo chiều từ B sang A.
C. Các điện tích dương từ B đã truyền từ sang A và electron từ A sang B.
D. Các electron tự do dịch chuyển từ đầu này đến đầu kia của B.
Câu 29. Cho hai quả cầu kim loại trung hoà về điện tiếp xúc với một vật nhiệm điện dương trhì quả cầu cũng
được nhiễm điện dương. Hỏi khi đó khối lượng các qủa cầu thay đổi như thế nào?
A.Tăng lên rõ rệt B. Giảm đi rõ rệt C. Có thể coi là không đổi. D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 30 Cho hệ hai 3 điện tích cô lập q
1
, q
2
, q
3
, nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q
1
, q
2
là các điện

tích dương và cách nhau 60cm, q
1
= 4q
2
. Lực tác dụng lên q
2
= 0. Nếu vậy điện tích q
2
A. cách q
1
20cm, cách q
3
80cm. B. cách q
1
20cm, cách q
3
40cm.
C. cách q
1
40cm, cách q
3
20cm. D.cách q
1
80cm, cách q
3
20cm.
A B
M
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - = - 08. - - = - 15. ; - - - 22. ; - - -

02. - - = - 09. ; - - - 16. - - - ~ 23. - - = -
03. - / - - 10. - / - - 17. ; - - - 24. - / - -
04. ; - - - 11. ; - - - 18. ; - - - 25. - - - ~
05. - - = - 12. - - = - 19. ; - - - 26. - / - -
06. - - = - 13. ; - - - 20. - / - - 27. ; - -
07. - / - - 14. ; - - - 21. ; - - - 28. - - - ~
29. - - = -
30. - - = -
1. Một êlectrôn có khối lượng m = 9,1.10
-31
kg và có điện tích q=-1,6.10 -19 C. Một prôtôn có khối
lượng M = 1,7.10
-27
kg và có điện tích Q = +1,6.10
-19
C. Xác định tỉ số của lực điện F
e
và lực hấp dẫn F
g
tác dụng giữa êlectrôn và prôtôn ở cách nhau một khoảng r (Cho biết hằng số hấp dẫn G = 6,7.10
-11
Nm
2
/
kg
2
)
A. F
e
/F

g
= 4,5.10
-40
. B. F
e
/F
g
= 2,2. 10
39
C. F
e
/F
g
= 2,3.10
-95
D. F
e
/F
g
= 1,38.10
58

2. Hai viên bi nhỏ bằng đồng có cùng đường kính mang điện tích q=+ 5 µC và q*=-1µC được đặt trong
không khí cách nhau một khoảng d = 30 cm. Cho chúng chạm vào nhau rồi lại đem đặt chúng cách nhau
một khoảng đúng bằng d. Xác định các lực điện F tác dụng lên mỗi viên bi trước khi va chạm và F * sau
khi chúng chạm nhau.
A. F = 5,0.10
-1
N là lực hút và F * = 4,0.10
-1

N là lực đẩy. B. F = 5,0.10
-1
N là lực hút
và F *= 16.10
-1
N là lực đẩy. C. F = 5,0.10
-5
N là lực hút và F* = 4,0.10
-5
N là lực
đẩy. D. F = 5,5.10
-11
N là lực hút và F * = 4,4.10
-11
N là lực đẩy.
3. Bốn điểm tích q
1
=+1 µC, q
2
=+1µC, q
3
= -1 µC, q
4
= -1 µC được đặt tại 4 đỉnh của hình vuông
KLMN có các đường chéo dài 12cm. Điểm tích Q = - 1µC đặt tại tâm của hình vuông. Xác định hợp lực F
của các lực điện tác dụng lên điểm tích Q trong từng trường hợp ở các hình vẽ A, B, C, D.
A. Hợp lực ở hình B là F =3.53 N hướng thẳng đứng xuống. B. Hợp lực ở hình D là F
=7.07 N hướng nằm ngang sang trái C. Hợp lực ở hình A là F =10 N hướng thẳng đứng
lên. D. Hợp lực ở hình C là F = 0.
4. Hai quả cầu nhỏ có cùng khối lượng m = 10 g, mang điện tích có cùng độ lớn và có gia tốc a = 0,5

m/s 2 khi ở cách xa nhau 2 m. Tính điện tích của mỗi quả cầu đó.
A. q = + 4,7.10
-4
C ; q* = - 4,7.10
-4
C. B. q = q* = 2,22. 10
-12
C C. q = q* = 1,49.10 - 6 C
D. q = q* = +1,05.10
-6
C
5.
Hai quả cầu A và có khối lượng m
1
và m
2
được treo vào một điểm O bằng hia sợi dây cách điện OA và
AB. Tích điện cho hai quả cầu. Sức căng dây T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào?
A. T không thay đổi. B. Trong cả hai trường hợp T đều tăng vì ngoài trọng lượng của hai quả cầu
còn có sức căng của dây AB. C. T tăng nếu hai quả cầu tích điệnt trái dấu. D. T giảm nếu hai quả cầu
tích điện cùng dấu.
6. Đồ thị nào trong số 4 đồ thị dưới đây biểu biễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm
vào khoảng cách giữa chúng?
A.

F
r
B.

F

r
C.

F
r
D.

F
r

7. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N , ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật
M và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra?
A. Cả M và N đều không nhiễm điện. B. M và N nhiễm điện cùng dấu. C. M và N
nhiễm điện trái dấu. D. M nhiễm điện còn N không nhiễm điện.
8. Nếu có một điện tích Q đem chia được cho hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng xác định thì cần
phân chia điện tích đó cho mỗi vật dẫn như thế nào để lực điện tác dụng giữa hai vật dẫn đó có giá trị lớn
nhất?
A. q = (1/4.Q và q* = (3/4.Q B. q = q* = Q/2 C. q = Q và q* = 0. D. q
= (3/8.Q và q* = (5/8.Q

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×