Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

900 câu tiếng trung giao tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.28 KB, 38 trang )

Tiếng Việt
1 Xin chào!
Chào buổi sáng sớm!
2 Chào buổi chiều! Chào
buổi tối!
3 Tôi là Kathy King.
Bạn là Peter Smith phải
4
không?
Vâng, tôi là Peter Smith.
5 Không, tôi không phải
Peter Smith.
6 Bạn khỏe không?
Rất khỏe, cảm ơn, thế còn
7
bạn?
8 Tôi cũng rất khỏe.
Amy khỏe không? Vợ bạn
9 khỏe không? Chồng bạn
khỏe không?
10 Cô ta rất khỏe, cảm ơn.
11 Ngủ ngon nhé, Jane.
12 Tạm biệt, Mike.
13 Mai gặp lại nhé.
14 Chút nữa gặp nhé.
15 Tôi phải đi đây.
16 Tôi vào được chứ?
17 Mời ngồi.
18 Mời vào.
19 Bắt đầu vào học rồi.


Tiếng Trung

STT

Phiên âm

你好!

nǐ hǎo!

早晨(下午/ 晚上)好!

zǎo chén (xià wǔ /wǎn
shàng) hǎo !

我是凯西金.

wǒ shì kǎi xī jīn.

你是彼得.史密斯吗?

nǐ shì bǐ dé shǐ mì sī ma?

是,我是./ 不,我不是.

shì, wǒ shì ./ bù, wǒ bú shì.

你好吗?

nǐ hǎo ma?


很好,谢谢,你呢?

hěn hǎo, xiè xie, nǐ ne?

我也很好.

wǒ yě hěn hǎo.

爱米好吗?/你妻子好吗?/你丈 ài mǐ hǎo ma?/ nǐ qī zǐ hǎo
夫好吗?
ma?/ nǐ zhàng fū hǎo ma?
她很好,谢谢.
晚安,简.
再见,迈克.
明天见.
待会儿见.
我必须走了.
我能进来吗?
请坐.
请进.
上课时间到了.

20 Mở sách sang trang 20.

打开书,翻到第20页.

21 Tôi điểm danh đầu giờ.

课前我要点名.


tā hěn hǎo, xiè xie.
wǎn ān, jiǎn.
zài jiàn, mài kè.
míng tiān jiàn.
dài huìr jiàn.
wǒ bì xū zǒu le.
wǒ néng jìn lái ma?
qǐng zuò.
qǐng jìn.
shàng kè shí jiān dào le.
dǎ kāi shū, fān dào dì 20
yè.
kè qián wǒ yào diǎn míng.

22 Có.
到!
Mỗi người đã có có tài liệu
23
每个人都拿到材料了吗?
trên tay chưa?
Có ý kiến không đồng ý
24
有不同意见吗?
không?

dào!
měi ge rén dōu ná dào cái
liào le ma?


Các bạn có theo kịp được
你们跟上我讲的了吗?
tôi giảng bài không?

nǐ men gēn shàng wǒ jiǎng
de le ma?

25
26
27
28
29
30

Tôi giảng bài các bạn đã
hiểu chưa?
Bạn có thể nói lại một lần
nữa được không?
Có vấn đề gì không?
Hôm nay giảng đến đây
thôi.
Trước khi ra về các bạn
hãy nộp luận văn.

我讲明白了吗?

yǒu bù tóng yì jiàn ma?

wǒ jiǎng míng bai le ma?


有什么问题吗?

nǐ néng zài shuō yí biàn
ma?
yǒu shí me wèn tí ma?

今天就讲到这里.

jīn tiān jiù jiǎng dào zhè lǐ .

请在离开前将论文交上.

qǐng zài lí kāi qián jiāng lùn
wén jiāo shàng.

你能再说一遍吗?

1


31 Đây là cái gì?
32 Là chiếc bút.
Đây là chiếc túi xách của
33
bạn à?
Không, nó không là của
34
tôi. Vâng, nó là của tôi.
35 Đây là bút của ai?
36 Là của Kate.

Kia là một chiếc xe con
37
phải không?
Không, đó là một chiếc xe
38
buýt.
Cái này trong Tiếng Anh
39
nói như thế nào?
Quyển sách mới của bạn
40
màu gì?
Căn phòng rộng bao
41
nhiêu?
Con đường này dài bao
42
xa?

这是什么?
是支笔.

43 Con mèo này tên là gì?

这猫叫什么名字?

44 Công ty đó ở đâu?

那个公司在哪儿?


zhè tiáo jiē yǒu duō cháng
?
zhè māo jiào shén me
míng zì ?
nà gè gōng sī zài nǎr ?

45 Kích thước nào là đúng?

哪个尺码是对的?

nǎ gè chǐ mǎ shì duì de ?

这是什么?
这是空调.
这是你的吗?
是的,是我的.

zhè shì shén me ?
zhè shì kōng tiáo .
zhè shì nǐ de ma ?
shì de ,shì wǒ de .

46
47
48
49

Đây là cái gì?
Đây là điều hòa.
Đây là của bạn à?

Phải, là của tôi.

这是你的手提包吗?
不,它不是./ 是的,它是.
这是谁的笔?
是凯特的.
那是一辆小汽车吗?
不,那是一辆公共汽车.
这个用英语怎么说?
你的新书是什么颜色的?
你的房子有多大?
这条街有多长?

50 Chiếc kính của tôi đâu rồi? 我的眼镜在哪儿?
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

Bạn biết chiếc kính tôi để
đâu không?
Ở kia kìa.

Trên bàn kìa.
Đây là bút của bạn phải
không? Tôi nhặt được
dưới gầm bàn.
Không phải, bút của tôi
màu xanh lam cơ.
Túi nào là của bạn?
Cái to hơn là của tôi.
Cái kia ở bên phải bạn.
Những quyển sách này
toàn bộ đều là của bạn
phải không?
Một phần là của tôi.
Bạn là ai?
Tôi là Jim.

你知道我把眼镜搁哪儿了吗?
在那边.
在桌上.

zhè shì shén me?
shì zhī bǐ.
zhè shì nǐ de shǒu tí bāo
ma?
bù, tā bú shì ./ shì de, tā
shì.
zhè shì shuí de bǐ?
shì kǎi tè de.
nà shì yí liàng xiǎo qì chē
ma ?

bù ,nà shì yí liàng gōng
gòng qì chē .
zhè gè yòng yīng yǔ zěn
me shuō ?
nǐ de xīn shū shì shén me
yán sè de ?
nǐ de fáng zǐ yǒu duō dà ?

wǒ de yǎn jìng zài nǎ ér ?
nǐ zhī dào wǒ bǎ yǎn jìng
gē nǎr le ma ?
zài nà biān .
zài zhuō shàng .

这是你的笔吗?我在桌下捡的 zhè shì nǐ de bǐ ma ?wǒ zài
.
zhuō xià jiǎn de .
不是.我的是蓝的.

bú shì .wǒ de shì lán de .

哪个是你的包?
大些的那个.
你右边的那个.

nǎ gè shì nǐ de bāo ?
dà xiē de nà gè .
nǐ yòu biān de nà gè .

这些书全是你的吗?


zhè xiē shū quán shì nǐ de
ma ?

一部分是我的.
你是谁?
我是吉姆.

yí bù fèn shì wǒ de .
nǐ shì shuí ?
wǒ shì jí mǔ .

2


63 Người đàng kia là ai thế? 那边那个人是谁?
64 Anh ta là Bob.
Cô bé kia là học sinh phải
65
không?
Không, cô ta không phải
66
học sinh.
67 Bạn làm nghề gì?
68 Tôi là nông dân.
69 Anh ta làm nghề gì?
70 Anh ta là giám đốc.
Chắc chắn cô ta là người
71
mẫu, phải vậy không?

72 Tôi thật sự không biết.
Tôi chẳng biết một chút gì
73
cả.

他是鲍勃.
那个女孩是学生吗?

nà biān nà gè rén shì shuí
?
tā shì bào bó .
nà gè nǚ hái shì xué shēng
ma ?

不,她不是.

bù ,tā bú shì .

你是做什么的?
我是个农民.
他是干什么的?
他是个经理.

我真不知道.

nǐ shì zuò shén me de ?
wǒ shì gè nóng mín .
tā shì gàn shén me de ?
tā shì gè jīng lǐ .
tā yī dìng shì gè mó tè ,bú

shì ma ?
wǒ zhēn bù zhī dào .

我一点都不知道.

wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào .

74 Có thể cô ta là tài xế.

她可能是个司机吗?

tā kě néng shì gè sī jī ma ?

75 Phải, tôi cũng cho là vậy.
76 Bạn tên là gì?
Có thể cho tôi biết tên của
77
bạn không?
78 Tôi tên là Thomas.
79 Hãy gọi tôi là Tom.
80 Bạn họ gì?

是的,我认为是.
你叫什么名字?

shì de ,wǒ rèn wéi shì .
nǐ jiào shí me míng zì ?
néng gào sù wǒ nǐ de míng
zì ma ?
wǒ jiào tāng mǔ sī .

jiù jiào wǒ tāng mǔ ba .
nǐ xìng shén me ?

她一定是个模特,不是吗?

能告诉我你的名字吗?
我叫汤姆斯.
就叫我汤姆吧.
你姓什么?

81 Họ của tôi là Ayneswonth. 我姓安尼思华斯.
82 Phiên âm thế nào?
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95

怎么拼?

wǒ xìng ān ní sī huá sī .


zěn me pīn ?
chuān bái yī fu de nà wèi
Cô mặc bộ trắng kia là ai? 穿白衣服的那位小姐是谁?
xiǎo jiě shì shuí ?
Bạn có thể giới thiệu tôi
nǐ néng bǎ wǒ jiè shào gěi
你能把我介绍给她吗?
cho cô ta không?
tā ma ?
Rose, để tôi giới thiệu một
Luó sī ,ràng wǒ jiè shào yí
罗斯,让我介绍一下我的朋友.
chút bạn của tôi.
xià wǒ de péng yǒu .
Đây là Tom, bạn học của
zhè shì tāng mǔ .wǒ de
这是汤姆.我的同学.
tôi.
tóng xué .
Rất vui quen biết bạn.
很高兴认识你.
hěn gāo xìng rèn shí nǐ .
Quen biết bạn tôi cũng rất
rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo
认识你我也很高兴.
vui.
xìng .
Để tôi giới thiệu bản thân
让我自己介绍一下.
ràng wǒ zì jǐ jiè shào yí xià .

tôi chút.
Xin chào!
你好!
nǐ hǎo !
Hôm nay thứ mấy?
今天星期几?
jīn tiān xīng qī jǐ ?
Hôm nay thứ hai.
今天是星期一.
jīn tiān shì xīng qī yī .
Hôm nay mồng mấy?
今天是几号?
jīn tiān shì jǐ hào ?
Hôm nay ngày 15 tháng 1
jīn tiān shì 1999 nián 1 yuè
今天是1999年1月15日.
năm 1999.
15 rì .
Bây giờ là tháng mấy?
现在是几月?
xiàn zài shì jǐ yuè ?

3


96 Bây giờ là tháng mười hai. 现在是十二月.

xiàn zài shì shí èr yuè .

97 Năm nay là năm nào?

98 Năm nay là năm 1999.

jīn nián shì nǎ yī nián ?
jīn nián shì 1999 nián .
zhè zhōu mò nǐ gàn shén
me ?

今年是哪一年?
今年是1999年.

99 Cuối tuần này bạn làm gì? 这周末你干什么?

Cửa hàng này bình
这家店平日是早上9点开门吗 zhè jiā diàn píng rì shì zǎo
100 thường mở lúc 9 giờ sáng
?
shàng 9 diǎn kāi mén ma ?
đúng không?
Bình thường mở lúc 8 giờ
píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi
101 sáng, cuối tuần mở lúc 9 平日上午8点开,但周末9点开.
,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi .
giờ sáng.
102 Ngày kia bạn làm gì?
103

Tuần trước nữa bạn làm
gì?

104


Tôi phải làm việc 5 ngày
(tính từ ngày mai).

105
106
107
108
109
110

Đã 5 năm rồi tôi không
gặp bạn.
Bạn có máy tính không?
Có, tôi có máy tính.
Anh ta có quyển sách đó,
đúng không?
Không, anh ta không có.
Bạn có anh chị em gái
không?

111 Không có, tôi là con một.
112
113
114
115
116
117
118
119

120
121
122

Máy tính bạn có công cụ
giải mã không?
Ở đây có bán dầu gội đầu
không?
Vườn hoa của bạn thật là
đẹp.
Còn thừa vé nào không?
Bạn có hồ dán không?
Chỗ tôi cần một chút.
Tôi còn thừa một chút.
Nếu bạn có nhiều, hãy cho
tôi.
Có phải bạn lấy chiếc bút
chì của tôi không?
Đúng vậy, tôi còn lấy cục
tẩy của bạn.
Bây giờ mấy giờ?
Bây giờ hai giờ.

后天你干什么?

hòu tiān nǐ gàn shén me ?

shàng shàng xīng qī nǐ gàn
le shén me ?
wǒ yào gōng zuò 5 tiān

我要工作5天(从明天算起) (cóng míng tiān suàn qǐ

上上星期你干了什么?

我已5年没见你了.

wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le .

你有计算机吗?
是的,我有.

nǐ yǒu jì suàn jī ma ?
shì de ,wǒ yǒu .
tā yǒu nà běn shū ,shì ma
?
bù ,tā méi yǒu .
nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi
ma ?
méi yǒu ,wǒ shì dú shēng
zǐ .
nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì
jiě tiáo qì ma ?

他有那本书,是吗?
不,他没有.
你有兄弟或姐妹吗?
没有,我是独生子.
你的电脑有调制解调器吗?
这儿有香波卖吗?


zhèr yǒu xiāng bō mài ma ?

nǐ de huā yuán zhēn piào
liàng .
有剩票吗?
yǒu shèng piào ma ?
你有胶水吗?我这里需要一点 nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè
.
lǐ xū yào yì diǎn .
我剩下一些.
wǒ shèng xià yì xiē .
rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng
如果你有多的,请给我.
gěi wǒ .
你的花园真漂亮.

你拿了我的铅笔吗?
是的,我还拿了你的橡皮.
现在几点?
现在两点.

4

nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ?
shì de ,wǒ hái ná le nǐ de
xiàng pí .
xiàn zài jǐ diǎn ?
xiàn zài liǎng diǎn .



123 Bây giờ là 5 giờ 15 phút.
Bây giờ là 4 giờ kém 10
phút.
125 Bây giờ là 9 rưỡi.
126 Bây giờ là đúng 1 giờ.
127 Vẫn chưa đến 4 giờ mà.
124

128 Đồng hồ của tôi là 2 giờ.

现在是五点一刻.
现在差十分四点.
现在是九点半.
现在一点整.
还没到四点呢.
我的表是两点钟.

Đồng hồ của tôi nhanh 2
我的表快了两分钟.
phút.
Đồng hồ của bạn mấy giờ
130
你的表几点了?
rồi?
Chúng ta phải đến đó
131
我们必须准时到那儿.
đúng giờ.
129


132 Chỉ còn lại 2 phút thôi.
133
134
135
136
137
138

Bạn có thể làm xong trước
công việc không?
Máy bay cất cánh muộn
một chút.
Hội nghị bị delay.
Hôm nay thứ mấy?
Hôm nay thứ hai.
Hôm nay mồng mấy?

只剩两分钟了.
你能提前完成工作吗?

141
142
143
144
145
146
147
148
149


Tôi sinh vào ngày 1 tháng
9 năm 1976.
Lúc nào?
Bạn chọn thời gian đi.
Ngày mai chúng ta gặp
mặt.
Bạn có biết ngày chính
xác không?
Mời bạn đối chiếu một
chút ngày nhé.
Lúc này năm ngoái bạn
làm gì?
Bán hàng giảm giá kéo dài
bao lâu?
Chỉ 3 ngày.

150 Năm ngày sau tôi trở về.

xiàn zài chà shí fēn sì diǎn
.
xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn .
xiàn zài yī diǎn zhěng .
hái méi dào sì diǎn ne .
wǒ de biǎo shì liǎng diǎn
zhōng .
wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn
zhōng .
nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?
wǒ men bì xū zhǔn shí dào
nàr .

zhǐ shèng liǎng fēn zhōng
le .
nǐ néng tí qián wán chéng
gōng zuò ma ?

飞机晚点起飞.

fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi .

会议延期了.
今天星期几?
今天星期一.
今天几号?

huì yì yán qī le .
jīn tiān xīng qī jǐ ?
jīn tiān xīng qī yī .
jīn tiān jǐ hào ?
jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī
hào .
nǐ shén me shí hòu chū
shēng de ?
wǒ chū shēng zài 1976
nián 9 yuè 1 rì .
shén me shí hòu ?
nǐ dìng shí jiān ba .
wǒ men míng tiān jiàn miàn
.
nǐ zhī dào què qiē rì qī ma
?


139 Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号.
140 Bạn sinh vào lúc nào?

xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè .

你什么时候出生的?
我出生在1976年9月1日.
什么时候?
你定时间吧.
我们明天见面.
你知道确切日期吗?
请核实一下日期.

qǐng hé shí yí xià rì qī .

去年这时候你在干什么?

qù nián zhè shí hòu nǐ zài
gàn shén me ?

折价销售多久?

zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ?

仅三天.

jǐn sān tiān .

我五天之后回来.


wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái .

Xin chào, tôi có thể gặp
你好,我能见格林先生吗?
ông Green không?
152 Bạn có hẹn trước không? 你有预约吗?
151

5

nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín
xiān shēng ma ?
nǐ yǒu yù yuē ma ?


Xin lỗi, tôi không có hẹn
trước.
Có, tôi có hẹn vào lúc 3
154
giờ chiều.
153

155

对不起,我没有.

duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu .

是的,约的是下午3点.


shì de ,yuē de shì xià wǔ 3
diǎn .

Xin lỗi, bây giờ ông Green 对不起,格林先生现在不能见 duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng
không thể gặp bạn được. 您.
xiàn zài bú néng jiàn nín .

156 Anh ta đang gọi điện thoại. 他在打电话.
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169

Bạn có thể đợi ở đây một
chút được không?
Bạn muốn uống chút gì
không?
Tôi uống một chút trà đi.
Ông Green, ông Smith
đang ở đây.

Ông có thể vào trong
được rồi.
Thật là vui khi gặp được
bạn, bạn cũ của tôi.
Mấy năm nay bạn thế
nào?
Bạn vẫn không thay đổi gì
cả.
Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng
sinh đó chứ?
Bạn biết nói Tiếng Anh
không?
Biết nói một chút.
Bạn học Tiếng Anh bao
lâu rồi?
Anh ta nói Tiếng Anh rất
lưu loát.

nín néng zài zhè lǐ děng yí
xià ma ?
nín xiǎng hē diǎn shén me
您想喝点什么吗?
ma ?
我喝点茶吧.
wǒ hē diǎn chá ba .
gé lín xiān shēng ,shǐ mì sī
格林先生,史密斯先生在这里.
xiān shēng zài zhè lǐ .
您能在这里等一下吗?


您可以进去了.
真高兴见到你,我的老朋友.
这些年你怎么样?

173
174

175

176

zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ
,wǒ de lǎo péng yǒu .
zhè xiē nián nǐ zěn me
yàng ?
nǐ yì diǎn yě méi biàn .

你还记得那个圣诞节吗?

nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn
jié ma ?

你会说英语吗?

nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?

会讲一点.

huì jiǎng yì diǎn .


你学英语多久了?

nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ?

他讲英语很流利.

tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì .

171 Bạn nói Tiếng Anh rất tốt. 你的英语讲的很好.
Tiếng mẹ đẻ của bạn là
Tiếng Anh phải không?
Tiếng mẹ đẻ của tôi là
Tiếng Trung.
Anh ta có chút giọng
London.
Khẩu âm của anh ta rất
nặng hoặc Tiếng Địa
phương của anh ta rất
nặng.
Tôi diễn đạt có chút khó
khăn.

nín kě yǐ jìn qù le .

你一点也没变.

170 Tiếng Anh của bạn rất tốt. 你的英语很好.

172


tā zài dǎ diàn huà .

你的母语是英语吗?

nǐ de yīng yǔ hěn hǎo .
nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn
hǎo .
nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma
?

我的母语是汉语.

wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ .

他带点伦敦口音.

tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn .

他口音很重.

tā kǒu yīn hěn zhòng .

我表达起来有点困难.

wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn
kùn nán .

6



177
178
179
180
181
182
183
184

Tôi thường bị lẫn giữa "s"
và "th".
Bạn có thể viết văn bằng
Tiếng Anh không?
Phát âm của bạn rất tốt.
Phải làm sao tôi mới có
thể nâng cao trình độ nói
của tôi.
Bạn đang làm gì thế?
Tôi đang xem sách.
Tôi đang nấu ăn.
Bạn đang xem tivi à?

185 Ừ, tôi đang xem kênh 5.

我常把s和th搞混.
你能用英文写文章吗?
你的发音很好.
我该怎样才能提高口语水平?
你在干什么?
我在看书.

我在做饭.
你在看电视吗?
是的,我在看5频道.

186 Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机.
Bạn đi đâu đấy?
Tôi đi làm.
Bạn đang viết thư cho ai?
Cho một người bạn cũ.
Cuối tuần này bạn sẽ làm
191
gì?
Tôi muốn đi nghe buổi hòa
192
nhạc.
187
188
189
190

你去哪儿?
我去上班.
你在给谁写信?
给一个老朋友.
这周末你将干什么?

wǒ cháng bǎ s hé th gǎo
hún .
nǐ néng yòng yīng wén xiě
wén zhāng ma ?

nǐ de fā yīn hěn hǎo .
wǒ gāi zěn yàng cái néng tí
gāo kǒu yǔ shuǐ píng ?
nǐ zài gàn shén me ?
wǒ zài kàn shū .
wǒ zài zuò fàn .
nǐ zài kàn diàn shì ma ?
shì de ,wǒ zài kàn 5 pín
dào .
méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu
yīn jī .
nǐ qù nǎr ?
wǒ qù shàng bān .
nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?
gěi yí gè lǎo péng yǒu .
zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn
shén me ?

我要去听音乐会.

wǒ yào qù tīng yīn yuè huì .

193 Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游.

wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu
.

194
195
196

197
198

Bạn thích đi dã ngoại
không?
Có, tôi rất thích.
Bạn bao nhiêu tuổi rồi?
Tôi 22 tuổi rồi.
Ông Smith mới có bốn
mươi mấy tuổi.

你喜欢郊游吗?

nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?

是的,我很喜欢.
你多大了?
我二十二了.

shì de ,wǒ hěn xǐ huān .
nǐ duō dà le ?
wǒ èr shí èr le .
shǐ mì sī xiān shēng cái sì
shí jǐ suì .

史密斯先生才四十几岁.

199 Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两岁.
200
201

202
203
204

Chị gái tôi lớn hơn chồng
một tuổi.
Anh ta là bé nhất trong
nhà.
Trông anh ta trẻ hơn nhiều
so với tuổi.
Tôi đến đây lúc 20 tuổi.
Tôi bắt đầu đi học lúc 6
tuổi.

205 Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi.
206

Trong số bọn họ đa số là
chưa đến 30 tuổi.

我姐比她丈夫大一岁.
他是一家中最小的.
他看起来比他实际上年轻得
多.
我二十岁来这儿.
我六岁开始上学.
我父亲已年过六十了.
他们中大多数不到30岁.

7


wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì .
wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí
suì .
tā shì yì jiā zhōng zuì xiǎo
de .
tā kàn qǐ lái bǐ tā shí jì
shàng nián qīng de duō .
wǒ èr shí suì lái zhèr .
wǒ liù suì kāi shǐ shàng xué
.
wǒ fù qīn yǐ nián guò liù shí
le .
tā men zhōng dà duō shù
bú dào 30 suì.


207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218


Tôi đoán anh ta khoảng 30
tuổi.
Tháng tới cô ta sẽ tròn 15
tuổi rồi.
Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ
tiệc kỷ niệm tròn 10 năm
ngày cưới.
Anh ta rốt cục vẫn chỉ là
một đứa trẻ.
Hàng ngày mấy giờ bạn
ngủ dậy?
Tôi thường ngủ dậy lúc 8
giờ.
Bạn ăn cơm ở đâu?
Tôi ăn trưa ở quán cơm
bình dân gần đây.
Buổi trưa bạn ăn những
gì?
Tôi ăn một chiếc
hamburger, một chiếc đùi
gà rán.
Bạn bắt đầu làm việc khi
nào?
Tôi bắt đầu làm việc lúc 8
giờ.

219 Bạn làm gì lúc làm việc?
220

我猜他大概30岁.


wǒ cāi tā dà gài 30 suì .

下个月她就满15了.

xià gè yuè tā jiù mǎn 15 le .

他们将为结婚十周年开个晚
会.

tā men jiāng wèi jié hūn shí
zhōu nián kāi gè wǎn huì .

tā bì jìng hái zhǐ shì gè hái
zǐ .
měi tiān nǐ jǐ diǎn qǐ chuáng
每天你几点起床?
?
wǒ tōng cháng 8 diǎn qǐ
我通常8点起床.
chuáng .
你在哪儿吃午饭?
nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?
wǒ zài fù jìn yì jiā kuài cān
我在附近一家快餐店吃午饭.
diàn chī wǔ fàn .
nǐ zhōng wǔ chī xiē shén
你中午吃些什么?
me ?
他毕竟还只是个孩子.


我吃一个汉堡包,一个炸鸡腿.
你什么时候开始工作?
我八点开始工作.
你上班干些什么?

Tôi nghe máy và soạn văn
我接电话和打字.
bản.

221 Khi nào bạn tan làm?

你什么时候下班?

222 6 giờ.

6点.

223 Lúc rảnh rỗi bạn làm gì?

闲暇时,你干些什么?

224
225
226
227
228

229
230


Tôi thích nghe nhạc hiện
đại.
Tôi thích đá bóng.
Sáng sớm hôm qua mấy
giờ bạn ngủ dậy?
Khoảng 7 giờ.
Tôi nghe thấy chuông
đồng hồ rồi, nhưng 9 giờ
tôi mới dậy.
7 giờ tôi thức dậy rồi, sau
đó lập tức dậy khỏi
giường luôn.
Tôi vội vàng đến văn
phòng làm việc.

我喜欢听流行音乐.
我喜欢踢足球.
你昨天早上几点起床?
七点左右.

wǒ chī yí gè hàn bǎo bāo
,yī gè zhà jī tuǐ .
nǐ shí me shí hòu kāi shǐ
gōng zuò ?
wǒ bā diǎn kāi shǐ gōng
zuò .
nǐ shàng bān gàn xiē shén
me ?
wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì .

nǐ shén me shí hòu xià bān
?
6 diǎn .
xián xiá shí ,nǐ gàn xiē shén
me ?
wǒ xǐ huan tīng liú xíng yīn
yuè .
wǒ xǐ huan tī zú qiú .
nǐ zuó tiān zǎo shàng jǐ
diǎn qǐ chuáng ?
qī diǎn zuǒ yòu .

我听见闹钟了,但我到九点才 wǒ tīng jiàn nào zhōng le
起.
,dàn wǒ dào jiǔ diǎn cái qǐ .
我七点醒了,然后马上起床了.

wǒ qī diǎn xǐng le ,rán hòu
mǎ shàng qǐ chuáng le .

我匆忙赶到办公室.

wǒ cōng máng gǎn dào
bàn gōng shì .

8


231 Tôi ăn sớm ở trên đường. 我在路上吃的早饭.
232 Tôi vừa vặn kịp giờ làm.


我刚好赶上.

233 Tôi bị muộn 5 phút.

我迟到了五分钟.

234

Tôi và bạn tôi ăn trưa
cùng nhau rồi.

我和我的一个朋友一块吃了
午饭.

235 6 giờ chiều tôi tan làm rồi. 下午6点我下班了.
236 Tôi ở lại làm thêm ca.

我留下加了一会儿班.

wǒ zài lù shàng chī de zǎo
fàn .
wǒ gāng hǎo gǎn shàng .
wǒ chí dào le wǔ fèn zhōng
.
wǒ hé wǒ de yí gè péng
yǒu yí kuài chī le wǔ fàn .
xià wǔ 6 diǎn wǒ xià bān le
.
wǒ liú xià jiā le yí huìr bān .


diàn shì jié mù hěn wú liáo
Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi 电视节目很无聊,所以我早早
237
,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo de shuì
đã đi ngủ sớm.
地睡了.
le .
Tôi nằm trên giường xem
wǒ tǎng zài chuáng shàng
238
我躺在床上看杂志.
tạp chí.
kàn zá zhì .
239 Tôi ngủ không tốt.
我没睡好.
wǒ méi shuì hǎo .
wǒ zhěng yè shuì de hěn
240 Cả đêm tôi ngủ rất ngon. 我整夜睡的很熟.
shú .
Chào Joe, có thật là bạn
qiáo ,nǐ hǎo ,zhēn shì nǐ ma
241
乔,你好,真是你吗?
không?
?
Chào Ann, thật vui khi gặp
ān ,nǐ hǎo .zhēn gāo xìng
242
安,你好.真高兴再次见到你.

lại bạn.
zài cì jiàn dào nǐ .
Đúng 1 năm nay tôi không
wǒ zhěng zhěng yì nián
243
我整整一年没见你了.
gặp bạn.
méi jiàn nǐ le .
Nhưng xem ra bạn vẫn
dàn nǐ kàn qǐ lái hái shì nà
244
但你看起来还是那么漂亮.
xinh đẹp như vậy.
me piào liàng .
Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn
ōu ,xiè xiè .zhè duàn shí
245
欧,谢谢.这段时间你好吗?
khỏe không?
jiān nǐ hǎo ma ?
246 Không tệ lắm.
不太糟.
bú tài zāo .
Nhưng nghe bạn nói thì có
dàn tīng qǐ lái nǐ hěn bēi
247 vẻ bạn đang rất buồn
但听起来你很悲伤.
shāng .
phiền.
Đúng rồi, hôm qua chú

shì ā ,zuó tiān wǒ de chǒng
248 mèo yêu của tôi mất tiêu 是啊,昨天我的宠物猫丢了.
wù māo diū le .
rồi.
Tôi rất tiếc khi nghe tin
tīng dào zhè xiāo xī wǒ hěn
249
听到这消息我很遗憾.
này.
yí hàn .
250 Không sao.
没事儿.
méi shìr .
Dạo này bạn có thấy Kate
zuì jìn nǐ kàn jiàn kǎi tè le
251
最近你看见凯特了吗?
không?
ma ?
Không, tôi và cô ta không
méi yǒu .wǒ hé tā méi yǒu
252
没有.我和她没有一点儿联系.
có một chút liên hệ.
yì diǎnr lián xì .
Tôi nghe nói tuần trước cô
wǒ tīng shuō tā shàng xīng
253
我听说她上星期结婚了.
ta cưới rồi.

qī jié hūn le .
Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi
那真好.对不起,我必须得走了 nà zhēn hǎo .duì bú qǐ ,wǒ
254
phải đi đây.
.
bì xū děi zǒu le .
Tôi cũng thế. Tạm biệt.
wǒ yě shì ,zài jiàn .jì dé lián
255
我也是,再见.记得联系哦.
Nhớ liên hệ nhé.
xì ò .
9


Trước đây tôi thường dậy
wǒ guò qù cháng yī dà zǎo
我过去常一大早就出去散步.
rất sớm đi dạo.
jiù chū qù sàn bù .
Anh ta từng là hàng xóm
257
他曾与我是邻居.
tā céng yǔ wǒ shì lín jū .
với tôi.
256

258


Trước đây bạn thường đi
过去你常和朋友钓鱼吗?
câu cá với bạn bè không?

guò qù nǐ cháng hé péng
yǒu diào yú ma ?

259

Chúng tôi quen nhau
được 6 năm rồi.

260

Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến 自从我上次来这里已经有很
đây.
长时间了.

261

Dạo này bạn có gặp ông
Smith không?

262

Từ năm ngoái bọn họ liên 他们从去年开始一直都在做
tục làm dự án này.
这个项目.

wǒ men rèn shí yǒu liù nián

le .
zì cóng wǒ shàng cì lái zhè
lǐ yǐ jīng yǒu hěn zhǎng shí
jiān le .
zuì jìn nǐ jiàn guò shǐ mì sī
xiān shēng ma ?
tā men cóng qù nián kāi shǐ
yì zhí dōu zài zuò zhè gè
xiàng mù .
wǒ kàn le yì zhěng wǎn de
diàn shì .

263 Tôi xem tivi cả đêm.
264
265
266
267
268
269
270
271

Chúng tôi vừa mới tới đó
thì đã bắt đầu chiếu phim
rồi.
Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã
đi rồi.
Thuyền đến muộn làm kế
hoạch của chúng tôi rối
hết lên.

Tôi cứ tưởng là anh ta biết
thời gian cuộc họp.
Lúc đầu bọn họ hy vọng
tôi đi cùng với họ.
Đó là lần thứ ba tôi tham
quan nơi đó.
Tôi viết luận văn xong thì
để nó ở trong ngăn kéo.
Chào Jack, bây giờ bạn ở
đâu?

我们认识有六年了.

最近你见过史密斯先生吗?

我看了一整晚的电视.
我们一到那儿电影就开始了.
我到车站时,火车已经开了.
船到晚了,把我们的计划全打
乱了.
我原以为他知道开会时间.
他们原本希望我和他们一起
去.
那是我第三次参观那地方了.
我写完论文,就把它放在抽屉
了.
你好,杰克,你现在住哪儿?

272 Tôi ở 203 đường Curzon. 我住在可胜街203号.
273

274
275
276
277

Đường Curzon? Chẳng
phải Mary cũng ở đó à?
Đúng rồi, cô ta ở ngay đối
diện đường.
Bạn sống ở đó bao lâu
rồi?
Mới có mấy tháng.
Mary thế nào rồi? Cô ta ở
đó bao lâu rồi?

可胜街?玛丽不是也住那儿吗
?
是的,她就住在街对面.
你在那儿住多久了?

wǒ men yí dào nàr diàn
yǐng jiù kāi shǐ le .
wǒ dào chē zhàn shí ,huǒ
chē yǐ jīng kāi le .
chuán dào wǎn le ,bǎ wǒ
men de jì huá quán dǎ luàn
le .
wǒ yuán yǐ wéi tā zhī dào
kāi huì shí jiān .
tā men yuán běn xī wàng

wǒ hé tā men yì qǐ qù .
nà shì wǒ dì sān cì cān
guān nà dì fāng le .
wǒ xiě wán lùn wén ,jiù bǎ
tā fàng zài chōu tì le .
nǐ hǎo ,jié kè ,nǐ xiàn zài
zhù nǎr ?
wǒ zhù zài kě shèng jiē 203
hào .
kě shèng jiē ?mǎ lì bú shì
yě zhù nàr ma ?
shì de ,tā jiù zhù zài jiē duì
miàn .
nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le ?

才几个月.
cái jǐ gè yuè .
玛丽怎么样?她在那儿住多久 mǎ lì zěn me yàng ?tā zài
了?
nàr zhù duō jiǔ le ?

10


278
279
280
281
282
283

284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295

Từ lúc sinh ra cô ta đã ở
đó.
Bạn đợi ở đó rất lâu rồi
phải không?
Không, tháng tới tôi sẽ
dọn nhà tới Hollywood.
Thật à? Tôi cũng sẽ dọn
nhà tới đó.
Tốt quá, chúng ta có thể
uống bia cùng nhau được
rồi.
Đúng, và có thể bạn sẽ ở
đó lâu một chút.
Hy vọng là vậy.
Tôi tin là chúng ta sẽ rất
vui.
Bạn đi đâu?

Hôm qua các bạn đi đâu
ăn cơm?
Khi nào anh ta tới thăm
bạn?
Chiếc xe bạn mua khi
nào?
Ai bảo bạn thế?
Ai sẽ đi cùng bạn đến sân
bay?
Tại sao bạn không đồng
ý?
Vì sao không ra ngoài đi
dạo?
Bạn qua kỳ nghỉ như thế
nào?
Mấy ngày nay bạn thế
nào?

296 Trong thư anh ta nói gì?
297
298
299
300
301
302

Bạn định làm gì với số
sách này?
Lúc tôi gọi điện cho bạn
thì bạn đang làm gì?

Tôi đang muốn ra ngoài.
Bạn có thể đoán được
sáng nay tôi làm gì
không?
Tòa nhà này cao bao
nhiêu?
Con voi này nặng bao
nhiêu?

她生下来就住那儿.

tā shēng xià lái jiù zhù nàr .

nǐ huì zài nàr dài hěn zhǎng
shí jiān ma ?
bù ,wǒ xià gè yuè jiù bān
不,我下个月就搬到好莱坞去.
dào hǎo lái wù qù .
zhēn de ?wǒ yě huì bān
真的?我也会搬到那儿去.
dào nàr qù .
你会在那儿待很长时间吗?

棒极了,我们可以一起喝啤酒 bàng jí le ,wǒ men kě yǐ yì
了.
qǐ hē pí jiǔ le .
对,而且你也许会在那儿住久 duì ,ér qiě nǐ yě xǔ huì zài
一些.
nàr zhù jiǔ yī xiē .
希望如此.

xī wàng rú cǐ .
wǒ xiāng xìn wǒ men huì
我相信我们会很开心的.
hěn kāi xīn de .
你去哪儿?
nǐ qù nǎr ?
nǐ men zuó tiān qù nǎr chī
你们昨天去哪儿吃的饭?
de fàn ?
tā shén me shí hòu lái kàn
他什么时候来看你?
nǐ ?
nǐ shén me shí hòu mǎi de
你什么时候买的车?
chē ?
谁告诉你的?
shuí gào sù nǐ de ?
shuí jiāng péi nǐ qù jī chǎng
谁将陪你去机场?
?
你为什么不同意?

nǐ wéi shén me bù tóng yì ?

干吗不出去散步?

gàn má bù chū qù sàn bù ?

你假期怎么过的?


nǐ jià qī zěn me guò de ?

这些日子你怎么样?
他在信里说什么了?
你打算拿这些书怎么办?
我打电话给你时你在干吗?
我正要出门.
你能猜到今天上午我在做什
么吗?

zhè xiē rì zǐ nǐ zěn me yàng
?
tā zài xìn lǐ shuō shén me
le ?
nǐ dǎ suàn ná zhè xiē shū
zěn me bàn ?
wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ shí nǐ
zài gàn ma ?
wǒ zhèng yào chū mén .
nǐ néng cāi dào jīn tiān
shàng wǔ wǒ zài zuò shén
me ma ?

这座楼有多高?

zhè zuò lóu yǒu duō gāo ?

这个大象有多重?

zhè gè dà xiàng yǒu duō

zhòng ?

11


303 Quần áo của bạn mầu gì? 你的新衣服是什么颜色的?
Kích cỡ giầy của bạn bao
你的鞋多大尺寸?
nhiêu?
Em trai tôi cao hơn em gái
305
我弟弟比你妹妹高一倍.
bạn gấp đôi.
Bà nội tôi lớn hơn tôi 40
306
我奶奶比我大40岁.
tuổi.
304

307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317

318
319
320
321
322
323
324
325
326
327

nǐ de xīn yī fu shì shén me
yán sè de ?
nǐ de xié duō dà chǐ cùn ?
wǒ dì dì bǐ nǐ mèi mèi gāo
yí bèi .
wǒ nǎi nai bǐ wǒ dà 40 suì .

Con sông này chỉ dài bằng 这条河只有那条河的三分之
1/3 so với con sông kia.
一长.

zhè tiáo hé zhǐ yǒu nà tiáo
hé de sān fēn zhī yī zhǎng .

Quả bóng bay của bạn
hình gì?
Cây cầu này rộng bao
nhiêu?
Băng ở đây dày bao

nhiêu?
Loại kim loại này nặng
hơn loại kia.
Anh ta chạy nhanh như
Jim.
Kate thông minh hơn tôi.
Hàng ngày bạn xem tivi
bao lâu?
Bạn thường bao lâu đi bơi
một lần?
Bạn giúp tôi mở cửa được
không?
Tôi có thể hỏi bạn một câu
hỏi được không?
Bạn giúp tôi một tay nhé.
Bạn có thể giúp tôi một tay
được không?
Có thể giúp tôi dịch cái tủ
lạnh được không?

nǐ de qì qiú shì shén me
xíng zhuàng ?
zhè zuò qiáo yǒu duō kuān
?

你的气球是什么形状?
这座桥有多宽?
这儿的冰有多厚?

zhèr de bīng yǒu duō hòu ?


zhè zhǒng jīn shǔ bǐ nà
zhǒng yìng .
tā pǎo de hé jí mǔ yí yàng
他跑的和吉姆一样快.
kuài .
凯特比我聪明.
kǎi tè bǐ wǒ cōng míng .
nǐ měi tiān kàn duō zhǎng
你每天看多长时间电视?
shí jiān diàn shì ?
nǐ duō jiǔ qù yóu yī cì yǒng
你多久去游一次泳?
?
qǐng nǐ bāng máng kāi gè
请你帮忙开个门好吗?
mén hǎo ma ?
wǒ néng wèn nǐ gè wèn tí
我能问你个问题吗?
ma ?
请帮我个忙.
qǐng bāng wǒ gè máng .
néng qǐng nǐ bāng gè máng
能请你帮个忙吗?
ma ?
néng bāng máng yí yī xià
能帮忙移一下冰箱吗?
bīng xiāng ma ?
qǐng bāng wǒ ná xià wài
Giúp tôi lấy cái áo khoác. 请帮我拿下外套.

tào .
Làm ơn cho tôi một cốc
gěi wǒ chōng bēi kā fēi
给我冲杯咖啡,好吗?
café được không?
,hǎo ma ?
Ngày mai có thời gian thì
míng tiān yǒu shí jiān jiù
明天有时间就给我打个电话.
gọi điện cho tôi.
gěi wǒ dǎ gè diàn huà .
Bác có thể cho tôi biết chỗ
nín néng gào sù wǒ zài nǎ
您能告诉我在哪儿能找到这
nào có thể tìm được
ér néng zhǎo dào zhè xiē
些书吗?
những sách không?
shū ma ?
Đương nhiên rồi.
当然了.
dāng rán le .
Rất vui.
很高兴.
hěn gāo xìng .
Xin lỗi, bây giờ tôi đang
duì bú qǐ ,wǒ xiàn zài zhèng
对不起,我现在正忙着.
bận.
máng zhe .

这种金属比那种硬.

12


328

329

330
331
332
333
334

Tôi rất sẵn lòng, nhưng chỉ
我很乐意,但我恐怕没时间.
sợ tôi không có thời gian.
Có thể giúp tôi đóng cửa
sổ lại được không (bạn
thấy ok chữ nếu đóng cửa
sổ lại
Tất nhiên là có thể rồi (tất
nhiên là ok rồi).
Xin lỗi, chị cho tôi hỏi bưu
điện ở đâu ạ?
Rẽ là xong.
Xin lỗi, đến trạm xe đi như
thế nào?
Bạn có thể ngồi xe buýt

đến điểm dừng thứ hai thì
xuống.

wǒ hěn lè yì ,dàn wǒ kǒng
pà méi shí jiān .

néng bāng wǒ guān yí xià
能帮我关一下窗户吗?(你介 chuāng hù ma ?(nǐ jiè yì
意关上窗户吗?)
guān shàng chuāng hù ma
?)
dāng rán kě yǐ .(dāng rán
当然可以.(当然不介意)
bú jiè yì )
对不起,女士,请问邮局在哪里 duì bú qǐ ,nǚ shì ,qǐng wèn
?
yóu jú zài nǎ lǐ ?
转弯就是.
zhuǎn wān jiù shì .
duì bú qǐ ,qì chē zhàn zěn
对不起,汽车站怎么走?
me zǒu ?
你可以坐公共汽车第二站下.

nǐ kě yǐ zuò gōng gòng qì
chē dì èr zhàn xià .

duì bú qǐ ,dì wǔ dà jiē zài
nǎr ?
yī zhí wǎng qián zǒu ,zài dì

一直往前走,在第二个十字路
èr gè shí zì lù kǒu wǎng
口往左拐.
zuǒ guǎi .

335 Xin lỗi, đường số 5 ở đâu? 对不起,第五大街在哪儿?
Đi thẳng tắp về phía
336 trước, đến ngã tư thứ hai
thì rẽ trái.

Xin lỗi, bạn có thể cho tôi
duì bú qǐ ,nǐ néng gào sù
对不起,你能告诉我怎么去胡
337 biết đến quán ăn của ông
wǒ zěn me qù hú xiān
先生的餐馆吗?
Hồ đi như thế nào không?
shēng de cān guǎn ma ?
Đi về phía trước khoảng
338 100m, ở phái bên tay trái
bạn, bạn sẽ thấy nó.
339

wǎng qián zǒu yuē 100mǐ
往前走约100米,在你左手边,
,zài nǐ zuǒ shǒu biān ,nǐ bú
你不会错过的.
huì cuò guò de .

Văn phòng nào là của ông

nǎ jiān shì zhān mǔ sī xiān
哪间是詹姆司先生的办公室?
Jame?
shēng de bàn gōng shì ?

340 Tầng 2 Phòng 201.
二楼201房间.
Tôi có thể dùng thang máy
341
我能用电梯吗?
không?
342

èr lóu 201 fáng jiān .
wǒ néng yòng diàn tī ma ?

Xin lỗi, nó hỏng rồi, bạn
对不起,它坏了,你只能走楼梯 duì bú qǐ ,tā huài le ,nǐ zhī
chỉ có thể đi thang bộ thôi. 了.
néng zǒu lóu tī le .

343 Thang bộ ở đâu vậy?
Đi dọc hành lang, ở bên
344
tay phải bạn.
Cảm ơn bạn chỉ đường
345
cho tôi.

楼梯在哪里呢?

沿着走廊走,在你右手边.
感谢你给我指路.

lóu tī zài nǎ lǐ ne ?
yán zhe zǒu láng zǒu ,zài nǐ
yòu shǒu biān .
gǎn xiè nǐ gěi wǒ zhǐ lù .

346 Bạn đã lập gia đình chưa? 你结婚了吗?

nǐ jié hūn le ma ?

347 Hiện tại tôi đang độc thân. 我现在单身.

wǒ xiàn zài dān shēn .

13


348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358

359
360
361
362

363
364
365
366
367
368
369

Bạn có một em trai đúng
không?
Người thân bạn thế nào
rồi?
Cô ta và John đã đính
hôn/ kết hôn rồi.
Các bạn lập gia đình được
bao lâu rồi?
Chúng tôi lập gia đình
được hai năm rồi.
Bố mẹ tôi kết hôn năm
1954.
Tuần trước Mary lên chức
mẹ rồi.
Bọn họ đã ly dị rồi.
Vợ ông ta mất năm ngoái,
bây giờ ông ấy sống một

mình.
Cô tôi sẽ đến ở với tôi một
vài ngày.
Bây giờ John đã có nhà
rồi.
Bạn sống cùng bố mẹ phải
không?
Không, tôi sống trong
phòng riêng.
Bạn quen biết Mary
không?

你有个弟弟,是吗?

nǐ yǒu gè dì di ,shì ma ?

你的家人怎么样?

nǐ de jiā rén zěn me yàng ?

她和约翰订婚/结婚了.

tā hé yuē hàn dìng hūn /jié
hūn le .

你们结婚多久了?

nǐ men jié hūn duō jiǔ le ?

我们结婚两年了.

我父母1954年结婚的.
玛丽上星期做妈妈了.
他们已离婚了.

wǒ men jié hūn liǎng nián
le .
wǒ fù mǔ 1954 nián jié hūn
de .
mǎ lì shàng xīng qī zuò mā
ma le .
tā men yǐ lí hūn le .

他妻子去年去世了,现在他一 tā qī zi qù nián qù shì le,
个人住.
xiàn zài tā yí gè rén zhù .
我阿姨会来和我住一些日子.
约翰现在有自己的家了.
你和你父母住一起吗?
不,我住在自己的房子里.
你认识玛丽吗?

wǒ ā yí huì lái hé wǒ zhù yì
xiē rì zi.
yuē hàn xiàn zài yǒu zì jǐ de
jiā le .
nǐ hé nǐ fù mǔ zhù yì qǐ ma
?
bù ,wǒ zhù zài zì jǐ de fáng
zi lǐ .
nǐ rèn shi mǎ lì ma ?


dāng rán ,wǒ men cóng
Tất nhiên, chúng tôi là bạn
当然,我们从小学就是朋友了. xiǎo xué jiù shì péng yǒu le
từ hồi tiểu học.
.
Thật à? Tuần trước tôi
真的?上周末我才被介绍给她 zhēn de ?shàng zhōu mò
mới được giới thiệu với cô
.
wǒ cái bèi jiè shào gěi tā .
ta.
Bây giờ cô ta đang làm
tā xiàn zài gàn xiē shén me
她现在干些什么呢?
những gì vậy?
ne ?
Cô ta nói với tôi cô ta
tā gào sù wǒ tā xiǎng kāi
她告诉我她想开公司.
muốn mở công ty.
gōng sī .
Mở công ty? Tôi cứ tưởng
kāi gōng sī ?wǒ yuán yǐ wéi
开公司?我原以为她会成为一
cô ta sẽ trở thành một học
tā huì chéng wéi yí gè xué
个学者
giả.
zhě

Con người đang luôn thay
rén zǒng shì zài biàn ,bú
人总是在变,不是吗?
đổi, phải vậy không?
shì ma ?
shì ā ,nǐ shuō de duì .bì jìng
Đúng, bạn nói đúng, cô ta 是啊,你说的对.毕竟,她完全
,tā wán quán yǒu jīng
có năng lực kinh doanh.
有经商才智.
shāng cái zhì .
Nhưng cô ta không có
dàn tā méi yǒu tài duō jīng
但她没有太多经验.
nhiều kinh nghiệm lắm.
yàn .

14


370
371
372
373
374
375
376
377
378
379

380
381

Hai các bạn không thường
liên hệ nhau à?
Đúng vậy, năm nay tôi mới
viết một bức thư cho cô
ta.
Thế còn cô ta?
Năm ngoái cô ta đã gửi đi
một thiếp mừng Giáng
sinh cho tôi.
Ồ, vậy thì không tốt.
Đúng vậy, chúng ta nên
liên hệ nhiều hơn chút.

384
385
386
387
388
389
390
391
392

nǐ men liǎ méi zěn me lián
xì ma ?

是的,今年我才给她写过一封 shì de ,jīn nián wǒ cái gěi

信.
tā xiě guò yì fēng xìn .
她呢?

tā ne ?

她去年给我寄了一张圣诞卡.

tā qù nián gěi wǒ jì le yì
zhāng shèng dàn kǎ

哦,那可不好.
是的,我们应该联系多点.

ò ,nà kě bù hǎo .
shì de ,wǒ men yīng gāi
lián xì duō diǎn .

Ngày mai bạn dự định lúc
nǐ míng tiān dǎ suàn shén
你明天打算什么时候去机场?
nào đến sân bay?
me shí hòu qù jī chǎng ?
Anh ta có về ăn cơm
không?
Tôi muốn đến hiệu sách,
bạn đi với tôi không?
Cuộc họp thứ 6 tuần tới
họ sẽ thảo luận vấn đề
này.

Ngày mai giờ này tôi sẽ
đợi bạn ở quán ăn.
Sau khi về đến nhà, tôi sẽ
gọi điện cho bạn.

382 Buổi tối bạn làm gì?
383

你们俩没怎么联系吗?

Có thể tôi sẽ ở nhà xem
tivi.
Kế hoạch của bạn cho kỳ
nghỉ hè là gì?
Tôi đang cân nhắc đi du
lịch Brazil.
Viện bảo tàng nghệ thuật
sẽ có một triển lãm về
gốm sứ.
Bạn vẫn muốn học tiến sỹ
đúng không?
Bạn sẽ xử lý việc này thế
nào?
Sau khi tốt nghiệp bạn
muốn làm gì?
Tôi muốn tiếp tục học cao
học.
Bạn nghe dự báo thời tiết
chưa?
Chưa, dự báo thời tiết nói

gì vậy?

他回来吃饭吗?
我要去书店,你和我去吗?
他们将在下周五的会上讨论
这个问题.
我明天这时候在餐馆等你.
到家以后,我会给你打电话.
你晚上干什么?
我可能会呆在家看电视.
你暑假有什么计划?
我在考虑去巴黎旅游.
艺术馆将有一次陶瓷展.
你还是想学成博士,是吗?
你会拿这事怎么办?
你毕业后想干什么?
我想继续深造.
你听天气预报了吗?
没有,它说什么了?

15

tā huí lái chī fàn ma ?
wǒ yào qù shū diàn ,nǐ hé
wǒ qù ma ?
tā men jiāng zài xià zhōu
wǔ de huì shàng tǎo lùn
zhè gè wèn tí .
wǒ míng tiān zhè shí hòu
zài cān guǎn děng nǐ .

dào jiā yǐ hòu ,wǒ huì gěi nǐ
dǎ diàn huà .
nǐ wǎn shàng gàn shén me
?
wǒ kě néng huì dāi zài jiā
kàn diàn shì .
nǐ shǔ jiǎ yǒu shén me jì
huà ?
wǒ zài kǎo lǜ qù bā lí lǚ yóu
.
yì shù guǎn jiāng yǒu yí cì
táo cí zhǎn .
nǐ hái shì xiǎng xué chéng
bó shì ,shì ma ?
nǐ huì ná zhè shì zěn me
bàn ?
nǐ bì yè hòu xiǎng gàn shén
me ?
wǒ xiǎng jì xù shēn zào .
nǐ tīng tiān qì yù bào le ma
?
méi yǒu ,tā shuō shén me
le ?


393
394
395
396
397


Mấy ngày tới thời tiết nắng
đẹp.
Nhưng hôm nay trời vẫn
đang mưa.
Dự báo thời tiết nói tối nay
sẽ tạnh mưa.
Sau khi nắng đẹp thì thời
tiết sẽ thế nào?
Dự báo thời tiết nói tháng
tới sẽ có một trận mưa
bão.

398 Và thời tiết sẽ lạnh hơn.

以后几天天气晴朗.

yǐ hòu jǐ tiān tiān qì qíng
lǎng .

可今天还在下雨.

kě jīn tiān hái zài xià yǔ .

天气预报说今晚雨就会停.
晴天以后天气会怎么样?
天气预报说下个月会有一场
暴风雨.
并且天气会更冷.


tiān qì yù bào shuō jīn wǎn
yǔ jiù huì tíng .
qíng tiān yǐ hòu tiān qì huì
zěn me yàng ?
tiān qì yù bào shuō xià gè
yuè huì yǒu yì chǎng bào
fēng yǔ .
bìng qiě tiān qì huì gèng
lěng .

Đúng vậy, tôi hy vọng mùa
shì de ,wǒ xī wàng jīn nián
399 đông năm nay sẽ có tuyết 是的,我希望今年冬天会下雪.
dōng tiān huì xià xuě .
rơi.
400
401
402
403
404
405
406

Tôi chỉ sợ là trời sẽ không
我恐怕天不会得下雪.
đủ lạnh để tuyết rơi.
Nhưng mà năm ngoái đã
có trận tuyết to rồi.
Đúng vậy, nhưng mà sự
ấm lên toàn cầu sẽ khiến

cho nhiệt độ tăng lên.
Có lẽ bạn đúng.
Tháng tới tôi đi Alps trượt
tuyết.
Tôi hy vọng thời tiết ở đó
đủ lạnh.
Hôm nay bạn cảm thấy thế
nào?

但去年下了大雪.

wǒ kǒng pà tiān bú huì lěng
de xià xuě .
dàn qù nián xià le dà xuě .

shì de ,dàn quán qiú biàn
是的,但全球变暖会使气温上
nuǎn huì shǐ qì wēn shàng
升.
shēng .
你也许是对的.
nǐ yě xǔ shì duì de .
xià gè yuè wǒ qù ā ěr bēi sī
下个月我去阿尔卑斯山滑雪.
shān huá xuě .
wǒ xī wàng nàr tiān qì gòu
我希望那儿天气够冷.
lěng .
nǐ jīn tiān gǎn júe zěn me
你今天感觉怎么样?

yàng ?

407 Tôi cảm thấy hơi khó chịu. 我觉得不太舒服.

wǒ júe de bú tài shū fu .

Bây giờ bạn cảm thấy đỡ
hơn chút chưa?
409 Đỡ hơn nhiều rồi.
410 Tôi bị ốm rồi.
Anh ta bị nhức đầu như
411
búa bổ.

好多了.
我病了.

nǐ xiàn zài júe dé hǎo diǎn
le ma ?
hǎo duō le .
wǒ bìng le .

他头痛得厉害.

tā tóu tòng de lì hài .

408

你现在觉得好点了吗?


412 Cơn sốt của tôi đã dứt rồi. 我的烧已经退了.
Bạn bị sao thế?
Tôi bị đau lưng.
Đau thật.
Đau ở chính chỗ này.
Đang chảy máu đấy, tốt
417 nhất bạn nên tìm bác sỹ
để xem vết thương.
413
414
415
416

你怎么啦?
我背疼.
可真疼.
就这儿疼.

wǒ de shāo yǐ jīng tuì le .

nǐ zěn me la ?
wǒ bèi téng .
kě zhēn téng .
jiù zhèr téng .
zài liú xuě ne ,nǐ zuì hǎo
在流血呢,你最好找个医生看
zhǎo gè yī shēng kàn kan
看这伤口.
zhè shāng kǒu .


16


418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434

Mau gọi điện thoại cho
bác sỹ!
Uống hai viên thuốc, cố
gắng nghỉ ngơi tĩnh dưỡng
chút.
Chúc bạn mau chóng bình
phục.
Hàng ngày tôi dậy lúc 8
giờ sáng.

Sau đó tôi vào phòng tắm
tắm một cái.
Tôi rửa mặt, đánh răng,
chải đầu.
Tôi trang điểm một chút.
Tôi làm bữa sáng cho
người thân.
Tôi xuống nhà ăn sáng.
Tôi vừa ăn sáng vừa đọc
báo.
Tôi đánh thức em gái tôi
dậy.
Tôi mặc quần áo, rửa tay
rửa mặt cho em gái tôi.
10:30 tôi đến văn phòng
làm việc.
7:30 tôi rời văn phòng làm
việc.
Hàng ngày 8:00 sáng tôi
đến văn phòng làm việc,
5:30 tan làm.
Trên đường về nhà tôi
mua một ít đồ ăn.
Tôi đến trường học đón
em gái tôi.

435 10:30 chúng tôi đi ngủ.
Bạn có nhận xét gì đối với
cái này?
437 Như thế có đúng không?

438 Chính xác tuyệt đối.
Tôi nghĩ bạn như vậy
439
không đúng.
436

快打电话叫医生!

kuài dǎ diàn huà jiào yī
shēng!

吃两片药,好好休息一下.

chī liǎng piàn yào ,hǎo hǎo
xiū xi yí xià .

祝你早日恢复健康.
每天早上我8点起床.
然后我去洗澡间洗个澡.
我洗脸,刷牙,梳头.
我化一点妆.
我给一家人做早餐.
我下楼吃早饭.
我边吃早饭边看报纸.

zhù nǐ zǎo rì huī fù jiàn
kāng .
měi tiān zǎo shàng wǒ 8
diǎn qǐ chuáng .
rán hòu wǒ qù xǐ zǎo jiān xǐ

ge zǎo .
wǒ xǐ liǎn ,shuā yá ,shū tóu
.
wǒ huà yì diǎn zhuāng .
wǒ gěi yì jiā rén zuò zǎo
cān .
wǒ xià lóu chī zǎo fàn .
wǒ biān chī zǎo fàn biān
kàn bào zhǐ .

我叫醒我妹妹.

wǒ jiào xǐng wǒ mèi mei.

我给我妹妹穿衣服,洗脸洗手.

wǒ gěi wǒ mèi mei chuān yī
fu, xǐ liǎn, xǐ shǒu .

wǒ shí diǎn bàn dào bàn
gōng shì .
wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng
我七点离开办公室.
shì .
wǒ měi tiān shàng wǔ bā
我每天上午八点到办公室,五
diǎn dào bàn gōng shì ,wǔ
点半下班.
diǎn bàn xià bān .
wǒ huí jiā lù shàng mǎi xiē

我回家路上买些吃的.
chī de .
wǒ dào xué xiào jiē mèi
我到学校接妹妹.
mei .
wǒ men shí diǎn bàn shuì
我们十点半睡觉.
jiào .
我十点半到办公室.

你对此怎么看?

nǐ duì cǐ zěn me kàn ?

那样对吗?
绝对正确.

nà yàng duì ma ?
jué duì zhèng què .
wǒ xiǎng nǐ nà yàng bú duì
.

我想你那样不对.

440 Như thế này được không? 这样行吗?

zhè yàng xíng ma ?

441 Rất tốt.
442 Vậy quá tốt.


tǐng hǎo de .
nà tài bàng le .

挺好的.
那太棒了.

17


443

Hôm qua anh ta không tới, 昨天他没到,你知道为什么吗 zuó tiān tā méi dào ,nǐ zhī
bạn biết vì sao không?
?
dào wéi shén me ma ?

444 Bạn nghĩ như thế nào?
Tôi nghĩ rất có thể anh ta
445
bị ốm rồi.
Ngày mai trời có mưa
446
không?
Không, tôi nghĩ là sẽ
447
không.
Bạn thật sự muốn biết tôi
448
nghĩ thế nào không?

Hãy cho tôi một chút kiến
449
nghị.
Tôi muốn nghe ý tưởng
450
của các bạn.
Ngày mai bạn dự định làm
451
gì?

你怎么想?

452 Tuần tới bạn làm gì?

下周你干什么?

我猜他大概是病了.
明天会下雨吗?

míng tiān huì xià yǔ ma ?

不,我想不会.

bù ,wǒ xiǎng bú huì .

你真想知道我怎么想吗?

nǐ zhēn xiǎng zhī dào wǒ
zěn me xiǎng ma ?


请给我提些建议.

qǐng gěi wǒ tí xiē jiàn yì .

我想听听你们想法.
明天你打算干什么?

Tôi dự định đi xem buổi ca
我打算去听音乐会.
nhạc.
Tôi muốn đến nhà bà
454
我想去外婆家.
ngoại.
Nếu thời tiết cho phép, tôi
455
天气允许的话,我会去滑雪.
sẽ đi trượt tuyết.
453

456

Tôi muốn sang năm tôi
我想我明年完成此工程.
hoàn thành công trình này.

457 Tôi không biết.
458 Do bạn quyết định.
Tôi muốn mua một căn
459

chung cư.
Chào Jack, học kỳ này
460
bạn chọn môn gì?
461
462
463
464
465
466
467

nǐ zěn me xiǎng ?
wǒ cāi tā dà gài shì bìng le
.

wǒ xiǎng tīng ting nǐ men
xiǎng fǎ .
míng tiān nǐ dǎ suàn gàn
shén me ?
xià zhōu nǐ gàn shén me ?
wǒ dǎ suàn qù tīng yīn yuè
huì .
wǒ xiǎng qù wài pó jiā .
tiān qì yǔn xǔ de huà ,wǒ
huì qù huá xuě .
wǒ xiǎng wǒ míng nián wán
chéng cǐ gōng chéng .

我不知道.

由你决定.

wǒ bù zhī dào .
yóu nǐ jué dìng .

我想买套房子.

wǒ xiǎng mǎi tào fáng zǐ .

你好,杰克,这学期你选什么课 nǐ hǎo ,jié kè ,zhè xué qī nǐ
?
xuǎn shén me kè ?

Chào Lucy, tôi muốn chọn 你好,露西,我想选法语和经济 nǐ hǎo ,lù xī ,wǒ xiǎng xuǎn
tiếng Pháp và Kinh tế.
.
fǎ yǔ hé jīng jì .
Tôi sẽ chọn tiếng Trung và
Lịch sử.
Bạn dự định đi làm thuê
à?
Đúng vậy, tôi đang làm
đơn xin việc ở vị trí nhân
viên quản lý thư viện.
Chúc bạn may mắn.
Bạn tự quyết định lấy đi.
Cô ta vẫn một mực nói cái
đó không sao cả.

我将选中文和历史.


wǒ jiāng xuǎn zhōng wén
hé lì shǐ .

打算打工吗?

nǐ dǎ suàn dǎ gōng ma ?

shì de ,wǒ zài shēn qǐng tú
是的,我在申请图书馆管理员
shū guǎn guǎn lǐ yuán de
的工作.
gōng zuò .
祝你好运.
zhù nǐ hǎo yùn .
你自己决定吧.
nǐ zì jǐ jué dìng ba .
tā jiān chí shuō nà méi
她坚持说那没关系.
guān xì .
18


468
469
470
471
472
473
474

475
476
477

Bạn nói chúng tôi sẽ nghe
theo.
Anh ta đã quyết định nghỉ
việc.
Tôi quyết định không mua
căn chung cư nữa.
Tôi quyết định sẽ đi.
Bạn đã quyết định chưa?
Vẫn chưa.
Tôi đổi ý rồi.
Vẫn chưa quyết định.
Đừng do dự nữa.
Hãy cho tôi một câu trả lời
rõ ràng.

你说了算.

nǐ shuō le suàn .

他已决定辞去他的工作.
我决定不卖房子了.
我决定要走了.
你决定了吗?
不,还没有.
我改注意了.
还没决定.

别在犹豫了.
请给我个明确的答复.

478 Đưa ra quyết định rất khó. 挺难做决定的.
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498

Tôi luôn đưa ra quyết
định, ví dụ cai thuốc.
Đừng chần chừ do dự.
Bạn thích du lịch không?
Đúng vậy, tôi vừa trở về

từ Scotland.
Bạn đi đến đó như thế
nào?
Tôi ngồi máy bay đến đó.
Bạn đã đi tham quan nơi
nào rồi?
Tôi chỉ có thời gian đến
Edinburgh.
Bạn thích chỗ đó không?
Vậy tốt quá.
Vì sao bạn đến đó?
Tôi đi công tác tới đó.
Bạn ở đó có bạn bè
không?
Đúng vậy, rất nhiều.
Chắn chắn bạn sẽ chơi rất
vui.
Đúng vậy, tôi còn chụp rất
nhiều ảnh.
Cho tôi xem nào.
Bạn đi mua đồ với tôi
không?
Đây là tiền thừa trả lại
bạn.
Tôi đến cửa hàng mua
một ít đồ lặt vặt.

我总在做出决定,比如戒烟.
别犹豫不决.
你喜欢旅游吗?

是的,我刚从苏格兰回来.

tā yǐ jué dìng cí qù tā de
gōng zuò .
wǒ jué dìng bù mài fáng zǐ
le .
wǒ jué dìng yào zǒu le .
nǐ jué dìng le ma ?
bù ,hái méi yǒu .
wǒ gǎi zhù yì le .
hái méi jué dìng .
bié zài yóu yù le .
qǐng gěi wǒ gè míng què de
dá fù .
tǐng nán zuò jué dìng de .
wǒ zǒng zài zuò chū jué
dìng ,bǐ rú jiè yān .
bié yóu yù bù jué .
nǐ xǐ huān lǚ yóu ma ?
shì de ,wǒ gāng cóng sū gé
lán huí lái .

你怎么去的?

nǐ zěn me qù de ?

我坐飞机去的.

wǒ zuò fēi jī qù de .
nǐ qù cān guān le nǎ xiē dì

fāng ?
wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù ài
dīng bǎo .
nǐ xǐ huan nàr ma ?
nà bàng jí le .
nǐ wéi shén me qù nàr ?
wǒ chū chāi dào nàr .
nǐ zài nàr yǒu péng yǒu ma
?
shì de ,hěn duō .
nǐ yí dìng wán de hěn kāi
xīn .
shì de ,wǒ hái zhào le hǎo
duō zhào piàn .
ràng wǒ kàn kan .
nǐ gēn wǒ qù mǎi dōng xi
ma ?

你去参观了哪些地方?
我只有时间去爱丁堡.
你喜欢那儿吗?
那棒极了.
你为什么去那儿?
我出差到那儿.
你在那儿有朋友吗?
是的,很多.
你一定玩的很开心.
是的,我还照了好多照片.
让我看看.
你跟我去买东西吗?

这是找你的钱.

zhè shì zhǎo nǐ de qián .

我要去商店买些零碎的东西.

wǒ yào qù shāng diàn mǎi
xiē líng suì de dōng xī .

19


Làm phiền chút, bác có
499 thể cho tôi biết chỗ nào
bán bơ không?
500
501
502
503
504
505

dǎ rǎo yí xià ,nín néng gào
打扰一下,您能告诉我黄油在
sù wǒ huáng yóu zài nǎr
哪儿卖吗?
mài ma ?

Tôi có thể xem chút chiếc
我能看看这块表吗?

đồng hồ này không?
Tôi có thể thử chút được
không?
Cái này bé quá, có cỡ to
hơn chút không?
Có cái màu khác không?
Bạn mặc size bao nhiêu?
Rất vừa với bạn.

我能试试吗?
这个太小了,有大点的吗?
有别的颜色吗?
你穿多大号?
特别适合你.

506 Đối với tôi mà nói quá đắt. 对于我来说太贵了.
507 Rẻ hơn chút được không? 可以再便宜点吗?
508 Tôi mua rồi.

我买了.

509 Cái này bao nhiêu tiền?

这个卖多少钱?

510

Tôi cần trả bạn bao nhiêu
我该给你付多少钱?
tiền?


511 Bạn muốn ăn một chút gì? 你想吃点什么?
512
513
514
515
516
517
518

Bạn muốn chọn món
chưa?
Tôi muốn thịt bò bít tết và
bánh mỳ.
Bạn muốn món tráng
miệng gì?
Tôi muốn kem ốc quế.
Bạn muốn hoa quả
không?
Đúng vậy, tôi muốn một
quả táo.
Uống chút gì nhỉ?

wǒ néng kàn kan zhè kuài
biǎo ma ?
wǒ néng shì shi ma ?
zhè gè tài xiǎo le ,yǒu dà
diǎn de ma ?
yǒu bié de yán sè ma ?
nǐ chuān duō dà hào ?

tè bié shì hé nǐ .
duì yú wǒ lái shuō tài guì le
.
kě yǐ zài pián yí diǎn ma ?
wǒ mǎi le .
zhè ge mài duō shǎo qián
?
wǒ gāi gěi nǐ fù duō shǎo
qián ?
nǐ xiǎng chī diǎn shén me ?

你要点菜了吗?

nǐ yào diǎn cài le ma ?

我要牛排和面包.

wǒ yào niú pái hé miàn bāo
.

你要什么甜点?

nǐ yào shén me tián diǎn ?

我要冰淇淋.

wǒ yào bīng qí lín .

你要水果吗?


nǐ yào shuǐ guǒ ma ?

是的,我要一个苹果.
喝点什么?

519 Cho một ly whisky.

请来一小杯威士忌.

520 Món của bạn tới rồi.
521 Thanh toán hóa đơn.
Tôi có thể dùng ngân
522 phiếu hoặc thẻ tín dụng
không?
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận
523
tiền mặt.
524 Đây nè.
525 Trả bạn tiền thừa.
526 Tối nay tôi rảnh.

你的菜来了.
买单.
我能用支票或信用卡吗?
对不起,我们只收现金.
给.
找您的钱.
我今晚有空.

20


shì de ,wǒ yào yí gè píng
guǒ .
hē diǎn shén me ?
qǐng lái yì xiǎo bēi wēi shì jì
.
nǐ de cài lái le .
mǎi dān .
wǒ néng yòng zhī piào huò
xìn yòng kǎ ma ?
duì bù qǐ ,wǒ men zhī shōu
xiàn jīn .
gěi .
zhǎo nín de qián .
wǒ jīn wǎn yǒu kōng .


527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539

540
541
542
543
544
545
546
547

Chúng ta đi xem phim
được không?
Bạn có biết hôm nay diễn
tiết mục gì không?
Tôi có thể mời bạn nhảy
một điệu được không?
Rất vinh hạnh
Xin lỗi, tôi có hẹn trước
rồi.
Nhảy thêm một điệu nữa
được không?
Bạn nhảy rất là hay.
Bây giờ kênh 8 đang có
tiết mục gì?

我们去看电影好吗?
你知道今天上演什么吗?
我可以请你跳支舞吗?
很荣幸.
对不起,我有约在先了.


wǒ men qù kàn diàn yǐng
hǎo ma ?
nǐ zhī dào jīn tiān shàng
yǎn shén me ma?
kě yǐ qǐng nǐ tiào zhī wǔ ma
?
hěn róng xìng .
duì bú qǐ ,wǒ yǒu yuē zài
xiān le .

再跳一曲好吗?

zài tiào yì qǔ hǎo ma ?

你舞跳得真好.

nǐ wǔ tiào de zhēn hǎo .
xiàn zài 8 pín dào bō shén
me jié mù ?

现在8频道播什么节目?

Tôi không biết. Bạn có thể 我不知道,你可以看看《电视 wǒ bù zhī dào ,nǐ kě yǐ kàn
xem "Báo tivi".
报》.
kan 《diàn shì bào 》.
Chúng ta xem xem có tiết
mục gì khác không.
Tối qua bạn xem tiết mục
đặc biệt chưa?

Tôi không muốn xem tiết
mục tivi này nữa.
Chúng ta có thể đổi kênh
khác không?
Tôi muốn xem dự báo thời
tiết.
Tôi muốn đặt lịch hẹn với
bà Green.
Cô ta rảnh vào Thứ 6 và
Thứ 7.
Xin lỗi, tôi có thể gặp cô ta
trước Thứ 6 không?
Để tôi check lại chút, cô ta
có 30 phút vào buổi chiều
Thứ 3.
Vài lúc nào?
4 giờ đến 4 rưỡi.
OK

zán men kàn kan yǒu méi
yǒu bié de jié mù .
zuó wǎn nǐ kàn tè bié jié
昨晚你看特别节目了吗?
mù le ma ?
wǒ bù xiǎng zài kàn zhè gè
我不想再看这个电视节目了.
diàn shì jié mù le .
wǒ men néng huàn gè pín
我们能换个频道吗?
dào ma ?

wǒ xiǎng kàn tiān qì yù bào
我想看天气预报.
.
wǒ xiǎng yuē gè shí jiān
我想约个时间见格林女士.
jiàn gé lín nǚ shì .
tā zhōu wǔ hé zhōu liù yǒu
她周五和周六有空.
kōng .
对不起,我能周五之前见她吗 duì bù qǐ ,wǒ néng zhōu wǔ
?
zhī qián jiàn tā ma ?
咱们看看有没有别的节目.

让我查查,她周二下午有30分 ràng wǒ chá chá ,tā zhōu
钟.
èr xià wǔ yǒu 30fèn zhōng .
什么时间?
四点到四点半.
好吧.

shén me shí jiān ?
sì diǎn dào sì diǎn bàn .
hǎo ba .

Vậy thì bạn đến vào lúc đó
nà me nǐ jiù nà shí lái ,rú
那么你就那时来,如果来不了,
548 đi, nếu không đến được
guǒ lái bù liǎo,qǐng dǎ diàn

请打电话给我.
thì hãy gọi điện cho tôi.
huà gěi wǒ .
Chiều nay tôi có cuộc
phỏng vấn.
Trừ Chủ nhật ra tôi đều có
550
thể tới.
Bạn gọi vào số 6609823sẽ
551
tìm được tôi.
549

我今天下午有面试.
除星期天外我都能来.
你打电话6609823就能找到
我.
21

wǒ jīn tiān xià wǔ yǒu miàn
shì .
chú xīng qī tiān wài wǒ dōu
néng lái .
nǐ dǎ diàn huà 6609823 jiù
néng zhǎo dào wǒ .


552
553
554

555
556
557
558
559
560
561
562
563

Anh ta gọi điện tới hủy bỏ
cuộc họp.
Trước khi bạn tới hãy gọi
điện cho tôi.
Bạn hãy đặt lịch hẹn gặp
với thư ký của tôi.
Tôi buộc phải rời cuộc hẹn
từ Thứ 2 chuyển sang
Thứ 5.
Bạn có gì không thoải
mái?
Bạn bị bệnh này bao lâu
rồi?
Tôi thấy bạn bị cảm cúm
rồi.
Bạn cần phải tiêm.
Bệnh của tôi có nghiêm
trọng không?
Tôi có phải nằm viện
không?

Bạn đã đi khám bác sỹ
chưa?
Bác sỹ bảo gì?

564 Bệnh của Jack khỏi rồi.
565

Bác sỹ bảo tôi nên uống
quinine.

566 Bạn uống thuốc gì đấy?
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576

Bác sỹ bảo tôi không
được ăn đồ dầu mỡ.
Tôi đã tiêm một mũi
penicillin.
Bạn phải phẫu thuật.
Anh ta chụp X-quang
ngực và đo huyết áp cho
tôi.

Chào bạn, tôi tìm ông
Green.
Đợt một chút.
Đợi một chút.
Anh ta không có ở đây.
Tôi có thể giúp anh ta
nhắn tin được không?
Đúng vậy, phiền rồi đây.
Bạn có thể nhấc máy chút
được không?

他打电话来取消会议.
你来之前请打电话给我.
请跟我秘书定个见面时间.
我不得不把约会从周一改到
周四.

tā dǎ diàn huà lái qǔ xiāo
huì yì .
nǐ lái zhī qián qǐng dǎ diàn
huà gěi wǒ .
qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè
jiàn miàn shí jiān .
wǒ bù dé bù bǎ yuē huì
cóng zhōu yī gǎi dào zhōu
sì .

你有什么不舒服?

nǐ yǒu shén me bù shū fu ?


你得这病多久了?

nǐ dé zhè bìng duō jiǔ le ?

我看你感冒了.

wǒ kàn nǐ gǎn mào le .

你需要打针.

nǐ xū yào dǎ zhēn .

我的病严重吗?

wǒ de bìng yán zhòng ma ?

我需要住院吗?

wǒ xū yào zhù yuàn ma ?

你看过医生了吗?

nǐ kàn guò yī shēng le ma ?

医生怎么说?

yī shēng zěn me shuō ?

杰克病后复原了.


jié kè bìng hòu fù yuán le .

医生说我应该服用奎宁.

yī shēng shuō wǒ yīng gāi
fú yòng kuí níng .

你吃的是什么药?

nǐ chī de shì shén me yào ?

医生说我不能吃油腻的东西.

yī shēng shuō wǒ bú néng
chī yóu nì de dōng xi .

wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi
sù .
你得做手术.
nǐ děi zuò shǒu shù .
tā gěi wǒ zuò le Xguāng
他给我做了X光胸透并量了血
xiōng tòu bìng liáng le xuè
压.
yā .
nǐ hǎo ,wǒ zhǎo gé lín xiān
你好,我找格林先生.
sheng .
等一会儿.

děng yí huìr .
等一下儿.
děng yī xiàr .
我打了一针青霉素.

他不在,我能替他捎个口信吗 tā bú zài ,wǒ néng tì tā
?
shāo ge kǒu xìn ma ?
是的,麻烦了.
你能接下电话吗?

22

shì de ,má fan le .
nǐ néng jiē xià diàn huà ma
?


Tôi muốn gọi điện thoại
đường dài.
578 Tôi là Mary.
Bạn có thể nói với ông
579 Green là tôi đã gọi điện
cho ông ta không?
577

我想打个长途电话.
我是玛丽.
你能告诉格林先生我给他打
了电话吗?


wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú
diàn huà .
wǒ shì mǎ lì .
nǐ néng gào sù gé lín xiān
sheng wǒ gěi tā dǎ le diàn
huà ma ?

580 Chắc tôi gọi nhầm máy rồi. 我一定拨错号了.

wǒ yí dìng bō cuò hào le .

581 Tôi gọi không được.
582 Tôi phải cúp máy đây.
Ngày mai bạn có thể gọi
583
lại được không?

wǒ dǎ bù tōng .
wǒ děi guà diàn huà le .
nǐ néng míng tiān huí ge
diàn huà ma ?
diàn huà chū le diǎnr máo
bìng .

我打不通.
我得挂电话了.
你能明天回个电话吗?

584 Điện thoại có chút vấn đề. 电话出了点儿毛病.

585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596

Tôi đang thử gọi điện cho
bạn, nhưng toàn bị bận
máy.
Tôi đã nhận được thư của
anh họ.
Rất lâu rồi tôi chưa nhận
được thư của anh ta.
Sau khi bạn tới Thượng
Hải thì gửi bưu thiếp cho
tôi.
Tôi đã kẹp mấy tấm ảnh
trong bức thư.
Anh ta vẫn chưa trả lời
thư cho tôi.
Mẹ tôi đã gửi cho tôi một
bưu kiện.
Sau khi cô ta rời khỏi

Trung Quốc, chúng tôi giữ
liên hệ bằng Email.
Đừng quên dán tem thư.
Thư gửi từ Bắc Kinh tới
Mỹ cần bao lâu?
Bạn có chuyển phát
nhanh.

我试着给你打电话,但老占线. wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn
huà ,dàn lǎo zhàn xiàn .
我收到了我表兄的信.
我很久没有收到他的信了.
你到上海以后给我发张明信
片.

wǒ shōu dào le wǒ biǎo
xiōng de xìn .
wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu
dào tā de xìn le .
nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi
wǒ fā zhāng míng xìn piàn .

wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng
zhào piàn .
tā hái méi yǒu gěi wǒ huí
他还没有给我回信.
xìn .
wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo
我妈给我寄了一个包裹.
guǒ .

tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu
她离开中国以后,我们用Emai
,wǒ men yòng Email bǎo
l保持联系.
chí lián xì .
别忘了贴邮票.
bié wàng le tiē yóu piào .
xìn cóng běi jīng dào měi
信从北京到美国要多久?
guó yào duō jiǔ ?
我在信里夹了几张照片.

你有特快专递.

Nếu muốn nhanh hơn chút
要想快点的话就发个传真.
thì gửi fax.

nǐ yǒu tè kuài zhuān dì
yào xiǎng kuài diǎn de huà
jiù fā ge chuán zhēn .

Mẹ tôi đã gửi cho tôi một
wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng
bức thư có đánh số, tôi
我妈给我发了一封挂号信,我 guà hào xìn ,wǒ xiǎng tā
597
nghĩ chắc là mẹ tôi có việc 想她有什么重要的事情要说. yǒu shén me zhòng yào de
quan trọng muốn nói
shì qíng yào shuō .


23


Tôi thấy tên tôi trên bảng
wǒ zài hēi bǎn shàng kàn
我在黑板上看到我的名字,肯
598 đen, chắc chắn là có mục
dào wǒ de míng zì ,kěn
定有我的汇款.
chuyển tiền của tôi.
dìng yǒu wǒ de huì kuǎn .
Bạn có muốn gửi thư
hàng không không?
Tôi đút thư vào hòm thư ở
600
trước bưu điện.
Hôm nay bạn thật là rực
601
rỡ.
Đó là một lần trải nghiệm
602
đáng sợ.
599

你想发航空信吗?
我把信塞进邮局前面的邮筒
里.
你今晚真是光彩照人.


nǐ xiǎng fā háng kōng xìn
ma ?
wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián
miàn de yóu tǒng lǐ .
nǐ jīn wǎn zhēn shì guāng
cǎi zhào rén .

那是一次可怕的经历.

nà shì yí cì kě pà de jīng lì .

603 Tôi vui mừng đến tột độ.

我高兴到了极点.

wǒ gāo xìng dào le jí diǎn .

604 Bữa tối rất tuyệt.
Cây thông Noel thật là
605
đẹp.
Thật là một bộ phim tẻ
606
nhạt.

晚餐棒极了.

wǎn cān bàng jí le .
shèng dàn shù zhēn huá
měi .

duō me wú liáo de yì chǎng
diàn yǐng a .
tā zěn me néng zuò zhè
me chén mèn fá wèi de yǎn
jiǎng ?

607
608
609
610
611
612

615
616
617
618
619

多么无聊的一场电影啊.

Sao anh ta lại có thể diễn 他怎么能做这么沉闷乏味的
thuyết tẻ nhạt vậy nhỉ?
演讲?
Những đóa hoa này thật là
thơm!
Buổi tụ tập lần này ồn ào
quá.
Bạn mặc chiếc váy này
trông rất đẹp.

Chiếc áo khoác này không
hợp với bạn lắm.
Hành động nịnh hót của
khiến người ta ghê tởm.

613 Chúng tôi chơi rất là vui.
614

圣诞树真华美.

Chúng tôi đi du lịch nước
ngoài.
Tôi buồn đến chết mất.
Phòng này cho thuê.
Tiền thuê rất rẻ.
Tôi muốn căn chung cư có
đồ dùng gia đình.
Bán căn nhà này, trong
nhà có thiết bị sưởi ấm.

这些花真香!

zhè xiē huā zhēn xiāng !

这次聚会太吵了.

zhè cì jù huì tài chǎo le .

你穿这条裙子显的很漂亮.
这件外衣不太适合你.

他的恭维让我恶心.
我们玩得很开心.

nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ
xiǎn de hěn piào liang .
zhè jiàn wài yī bú tài shì hé
nǐ .
tā de gōng wéi ràng wǒ ě
xīn .
wǒ men wán de hěn kāi xīn
.

我们出国旅游.

wǒ men chū guó lǚ yóu .

我无聊死了.
此房出租.
租金很便宜.

wǒ wú liáo sǐ le .
cǐ fáng chū zū .
zū jīn hěn pián yi
wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de
fáng zǐ .

我想要有家具的房子.

此房出售,房子里有供暖设备. cǐ fáng chū shòu ,fáng zǐ lǐ
yǒu gōng nuǎn shè bèi .


Bạn thích đồ gia dụng như
你喜欢什么样的家具?
thế nào?
Căn nhà này cũ quá, phải
621
这房子挺旧的,得刷一下才行.
sơn lại chút mới được.
620

24

nǐ xǐ huan shén me yàng de
jiā jù ?
zhè fáng zǐ tǐng jiù de ,dé
shuā yī xià cái xíng .


Tôi muốn một tập thể có
622 hai phòng ngủ và một
phòng bếp.
Căn nhà chung cư ở trong
623
đô thị rất đắt.
Tiền thuê mỗi tháng bao
624
nhiêu?
Tôi cảm thấy sống ở đây
625 giống như ở nhà. Bà chủ
nhà đối với tôi rất tốt.


626

627
628
629

630

631
632
633

Chúng tôi có một số vật
dụng của phòng bếp và
một bộ thiết bị của phòng
ăn.
Trong phòng bếp không
có bếp ga, nhưng bạn có
thể dùng bếp điện.
Trong phòng tắm có vòi
tắm hoa sen.
Tôi có một chú chó, có
điều nó rất ít sủa.
Trong phòng đó có một cái
tủ xây rất to trong tường,
bạn có thể để hành lý vào
trong đó.
Buổi dạ tiệc tối bạn sẽ
mặc gì?

Tôi sẽ mặc chiếc váy màu
xanh của tôi.

我想要一套有两间卧室和一
个厨房的公寓.

wǒ xiǎng yào yí tào yǒu
liǎng jiān wò shì hé yí ge
chú fáng de gōng yù .

市区的房子很贵.

shì qū de fáng zǐ hěn guì .

每月租金多少?

měi yuè zū jīn duō shǎo ?

我觉得住在这里象在家里一
样.房东太太对我很好.

wǒ júe de zhù zài zhè lǐ
xiàng zài jiā lǐ yí yàng .fáng
dōng tài tài duì wǒ hěn hǎo
.

我们有一些厨房用具和一套
餐厅设备.

wǒ men yǒu yì xiē chú fáng

yòng jù hé yí tào cān tīng
shè bèi .

chú fáng lǐ méi yǒu méi qì
厨房里没有煤气灶,但你可以
zào ,dàn nǐ kě yǐ yòng diàn
用电炉.
lú .
浴室里有淋浴器.

yù shì lǐ yǒu lín yù qì .

我有一只狗,不过它很安静.

wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò
tā hěn ān jìng .

fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà
房间里有一个很大的壁橱,你
de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de
可以把你的行李放进去.
xíng lǐ fàng jìn qù .
晚会上你穿什么?
我会穿我的兰色裙子.

Bạn không cảm thấy quá
你不觉得太正式了吗?
trịnh trọng gò bó hay sao?

634 Vì sao? Bạn sẽ mặc gì?


为什么?你会穿什么?

635

Tôi sẽ mặc áo sơ mi và
quần bò.

我就穿衬衣和牛仔裤.

636

Bạn nên đem giặt bộ quần 你应该把你的套装拿去洗烫
áo của bạn.
一下.

Tốt nhất bạn nên mặc áo
637 khoác vào, bên ngoài rất
lạnh.
638

你最好穿上夹克,外面很冷.

Chiếc áo sơ mi này không
这件衬衣不再合我身了.
còn vừa với tôi nữa.

wǎn huì shàng nǐ chuān
shén me ?
wǒ huì chuān wǒ de lán sè

qún zǐ .
nǐ bú júe de tài zhèng shì le
ma ?
wéi shén me ?nǐ huì chuān
shén me ?
wǒ jiù chuān chèn yī hé niú
zǎi kù .
nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào
zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià
.
nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá
kè ,wài miàn hěn lěng .
zhè jiàn chèn yī bú zài hé
wǒ shēn le .

Con trai tôi đã lớn rồi, mặc
wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le
我儿子已经长大了,穿不了这
639 không vừa chiếc quần này
,chuān bú liǎo zhè tiáo kù
条裤子了.
nữa.
zi le .
25


×