Bài tập Giải tích 2
Đạo hàm riêng và vi phân hàm tường minh
1.
cho
2.
cho
3.
4.
f ( x , y ) = x 2 + xy + y 2 − 4ln x − 10ln y ,
f ( x , y ) = arctan
Tìm vi phân cấp 4 của:
x+y
,
1 − xy
5.
chứng minh rằng:
df (1, 2), d 2f (1,2)
′′ = 0
fxy
f ( x , y ) = x 4 − y 4 − x 3 + 2 x 2 y + 3xy
y
f ( x , y ) = arctan ,
x
cho
tìm:
Tìm hàm khả vi u = u(x, y) sao cho
chứng minh rằng:
′′ + fyy
′′ = 0.
fxx
1
x
du = dx − 2 dy
y
y
ĐÁP SỐ
1 2
1 / df (1,2) = −4dy , d f (1,2) = 6dx + 2dxdy − dy
2
2
2
3 / d 4f ( x , y ) = 24dx 4 − 24dy 4
2 xy
′′ = 2
′′
4 / fxx
= −fyy
2 2
(x + y )
1
x
x
5 / u′x = ⇒ u = + C ( y ) ⇒ u′y = − 2 + C′( y )
y
y
y
x
u′y = − 2 ⇒ C ′( y ) = 0 ⇒ C ( y ) = const
y
x
u = + const
y
Mặt khác:
Vậy:
Đạo hàm riêng và vi phân hàm hợp, hàm ẩn
1.
1
z = ln ,
r
Cho
2.
r = ( x − a) 2 + ( y − b) 2 ,
trong đó
α = α(x,y) là những hàm khả vi cho trước, chứng minh :
( z′x ) 2 + ( z′y ) = z 2
2
3.
Cho hàm ẩn
Biết
z′′xx + z′′yy = 0.
x cos α + y sin α + ln z = f (α )
− x sin α + y cos α = f ′(α )
Cho hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ hệ pt:
Biết rằng f và
cmr:
z = z( x , y )
z (1,0) = ln 2
, tìm
thỏa
xz = ln(1 + yz + x )
dz(1,0)
Đạo hàm riêng và vi phân hàm hợp, hàm ẩn
4.
z = f (r ,ϕ ),
Cho
trong đó
x = r cos ϕ , y = r sin ϕ ,
tính
z′x , z′y .
HD: tìm dx, dy để có dr và dϕ, sau đó thay vào dz.
5.
Cho phương trình:
dy x + y
=
,
dx x − y
x = r cos ϕ , y = r sin ϕ ,
bằng cách đặt
dr
=r
dϕ
chứng minh rằng, cmr phương trình đã cho được viết lại ở dạng:
6.
Cho
tại
z = ϕ (t ),
t = x2 + y 2,
tìm
d 2z
theo
dx , dy
( x , y ) = (1, −1)
7.
tìm
trong đó
Cho hàm ẩn y = y(x) xác định từ phương trình:
y ′( x ), y ′′( x ).
( x 2 + y 2 )3 − 3( x 2 + y 2 ) + 1 = 0
Đạo hàm riêng và vi phân hàm hợp, hàm ẩn
8.
cmr:
9.
Cho
Tính
Cho hàm ẩn z = z(x, y) xác định từ phương trình:
x.z′x + y .z′y = z
z = f ( x , y ),
dz
dx
theo
trong đó
f , F.
y = y (x)
x y
F , ÷ = 0
z z
là hàm ẩn xác định từ pt
F ( x , y ) = 0.
ĐÁP SỐ
−r 2 + 2( x − a) 2
−r 2 + 2( y − b) 2
, z′′yy =
z′′xx =
4
1/
r
r4
( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 = r 2
cos α − xα x′ sin α + yα x′ cos α − f ′(α ).α x′
2 / z′x = −
1
z
= − z cos α
z′y = − z sin α
1
ln 2
3 / dz (1,0) = − ln 2 ÷dx +
dy
2
2
ĐÁP SỐ
4 / z′x = fr′.r .cos ϕ − fϕ′ .sin ϕ , z′y = fr′.r .sin ϕ + fϕ′ .cos ϕ
5/
Làm giống câu 4, thay vào phương trình rồi chia tử mẫu vế trái cho dϕ. Gom gọn pt.
2
2
2
2
′′
′
6 / d z = ϕ (t )(2 xdx + 2 ydy ) + ϕ (t )(dx + dy )
x
x2 + y 2
7 / y ′( x ) = − , y ′′( x ) = −
y
y3
z.Fu′
z.Fv′
8 / z′x =
, z′y =
x.Fu′ + y .Fv′
x.Fu′ + y .Fv′
Fx′
dz
9/
= fx′ + fy′ . − ÷
dx
Fy′
Khai triển Taylor
1.
Viết khai triển Maclaurin đến cấp 3:
2.
f ( x , y ) = arctan
Viết khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận điểm
f ( x , y ) = sin( x + y )
3.
Viết khai triển Taylor đến cấp 3 trong lân cận (1,0)
f ( x , y ) = ln(1 + xy )
Từ đó suy ra
′′′ (1,0)
fxyy
y
1+ x
0, π
÷
2
ĐÁP SỐ
1 3
1 / f ( x , y ) = y − xy + x y − y + o ( ρ 3 )
3
2
2
x2
π
1
π
2 / f ( x , y ) = 1 − − x y − ÷− y − ÷ + o ( ρ 2 )
2
2 2
2
3
y2
y
2
3
3 / f ( x , y ) = y + ( x − 1) y −
− ( x − 1) y + + o ( ρ )
2
3
′′′ (1,0) = −2
fxyy
Cực trị, giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
4.
1.
Tìm cực trị của hàm số sau:
2.
Tìm cực trị của hàm số sau:
3.
Tìm cực trị của hàm số sau:
Tìm cực trị của
5.
f (x, y ) =
1+ x2 + y 2
f ( x , y ) = x 3 + 3xy 2 − 15 x − 12 y
f ( x , y ) = ( x + y ).e − xy
f ( x , y ) = 6 − 4 x − 3y
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
1+ x − y
thỏa điều kiện
f (x, y ) = x + y
x2 + y 2 = 1
trên miền
0 ≤ y ≤ 1− x2
ĐÁP SỐ
1 / fcd = f (1, −1) = 3
2 / fcd = f (−2,1), fct = f (2,1)
f không đạt cự trị tại điểm dừng (1,2).
3/ Hàm số không có cưc trị
1 3
1 3
4 / fct = f , ÷, λ = 10; fcd = f − , − ÷, λ = −10
5 20
5 20
5/
fmin = f (−1,0) = −1, fmax
1 3 5
= f , ÷=
2 4 4
Tích phân kép
1.
I=
I=
I=
I=
Biểu diễn miền D theo các tích phân sau và vẽ các miền đó:
2− x 2
1
∫0 dx ∫ x
2
∫ dx ∫
1
1
x +3
x
2
f ( x , y )dy
2− x 2
∫−1dx ∫x
2
f ( x , y )dy
f ( x , y )dy
4− y 2
∫0 dy ∫2−y
f ( x , y )dx
Tích phân kép
2.
I=
I=
I=
I=
Đổi thứ tự trong tích phân sau:
1− y
1
∫0 dy ∫− 1−y
7
3
3
9
x
2
f ( x , y )dx
9
10 − x
7
9
x
∫ dx ∫ f ( x, y )dy + ∫ dx ∫
4
∫ dx ∫
0
1
∫ dy ∫
0
16 − x 2
4x−x
1− y 2
2
y −1
2
f ( x , y )dy
f ( x , y )dx
f ( x , y )dy
Tích phân kép
3.
Tính
∫∫
x2
dxdy
2
y
∫∫
x2
dxdy
2
y
∫∫
( x 2 + y 2 )dxdy
I=
D
4.
Tính
I=
D
5.
Tính
I=
với D là miền giới hạn bởi:
với D là miền giới hạn bởi:
với D là miền giới hạn bởi:
D
6.
Tính
I=
∫∫
D
xdxdy
x2 + y 2
y = x , y = x tan x , x =
với D là miền giới hạn bởi:
π
π
x
≥
÷
8
8
y = x , x = 2, xy = 1
y = x , x = 2, xy = 1, y = 0
y = x , x + y = 2, x = 0.
Tích phân kép
7.
Tính
I=
∫∫
e x + y dxdy
với D là miền giới hạn bởi:
D
8.
Tính
I=
∫∫ xydxdy
với D là miền giới hạn bởi:
D
y + x = 2, x 2 + y 2 = 2y ( x > 0)
9.
Tính
I=
6
0
∫−2 dx ∫−3− 12+4x − x
2
xdy
y = e x , y = 2, x = 0.
Tích phân kép
( x = r cos ϕ , y = r sin ϕ )
10. Chuyển các tích phân sau đây trong tọa độ cực
I=
I=
11. Tính :
3
4 dx
0
x−x2
∫ ∫ 23−
a
∫ dx ∫
a+ a2 − x 2
ax
0
I=
I=
3
−x
4
f
2
∫∫D
4
)
f ( x , y ) dy
x x 2 + y 2 dxdy
∫ dx ∫
0
(
x 2 + y 2 dy
16 − x 2
4x−x
2
ydy
Với
(
2
D: x +y
)
2 2
≤ x2 − y 2, x ≥ 0
ĐÁP SỐ
2/
a/
b/
c/
I=
I=
I=
∫
−1
I=
dx
1− x 2
∫
0
10− y
2
2− 4− y 2
∫ dy ∫
0
∫ dy ∫
2
16 − y 2
0
−1
dx
0
∫
0
x +1
1
1− x
0
0
∫ dx ∫
f ( x , y )dy
f ( x , y )dx
0
4
∫
f ( x , y )dy +
3
∫1 dy ∫9/ y
+
d/
0
f ( x , y )dx +
2
∫ dy ∫
16 − y 2
2+ 4− y
0
2
f ( x , y )dx
f ( x , y )dx
f ( x , y )dy +
1
∫ dx ∫
0
0
1− x
f ( x , y )dy
ĐÁP SỐ
9
3/I =
4
π2
6/
128
4/ Hàm dưới dấu tp không xác định trên D
7/I =e
1
8/I =
4
4
5/I =
3
9 / 48 + 16π