Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập trắc nghiệm hình học chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.81 KB, 2 trang )

GV: Nguyễn Thùy Dương

Chương 1: VECTO
⃗ cùng phương với ⃗⃗⃗⃗⃗
Câu 1. Cho lục giác ABCDEF đều có tâm O. Số các vectơ khác vectơ 0
𝑂𝐶 có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác giác bằng
A. 7

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 2. Cho lục giác ABCDEF đều có tâm O. Số các vectơ khác vectơ ⃗0 bằng với ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑂𝐶 có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh của lục giác giác bằng
A. 3

B. 2

C. 6

D. 4

⃗⃗⃗⃗⃗ bằng
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có 𝐴𝐵 = 3, 𝐴𝐶 = 4. Độ dài 𝐴𝐶
A. 7

B. 1



C. 5

D. 6

Câu 4. Cho  ABC đều với cạnh 2a. Độ dài của vectơ hiệu AB  AC bằng bao nhiêu?
A. 2a

B.

𝑎√3
2

C. a√3

D. Kết quả khác

Câu 5. Cho 3 điểm M, N, P bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MN  NP  MP

B. MN  NP  PM

C. MN  NP  MP

D. MN  NP  PM

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi G là trọng tâm  BCD. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. AB  AC  AD  3 AG

B. AB  AD  2 AO


C. OA  OC  0

D. BC  BD  2BG

Câu 7. Cho hình thoi ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Khi đó độ dài của AC  BD bằng bao nhiêu?.
A. 7a

B. a

C. 5a

D. Kết quả khác

Câu 8. Cho  ABC đều với cạnh 2a. Độ dài của vectơ tổng AB  AC bằng bao nhiêu?
A. 2a

B.

𝑎√3
2

C. a√3

D. Kết quả khác

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
Câu 9. Cho 3 điểm M, N, P phân biệt. Nếu ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝑃 = 5𝑀𝑁
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 6𝑀𝑁

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
A. 𝑁𝑃

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = 4𝑀𝑁
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
B. 𝑁𝑃

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = −6𝑀𝑁
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
C. 𝑁𝑃

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = −4𝑀𝑁
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
D. 𝑁𝑃

Câu 10. Chon khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗
A. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 + 𝐴𝐶
𝐵𝐶

⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗
B. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 + 𝐶𝐴
𝐶𝐵

⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
C. 𝐶𝐴
𝐵𝐴 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐶𝐵


⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐵𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗⃗⃗⃗⃗
D. 𝐴𝐴
𝐵𝐴

⃗ có điểm đầu và điểm cuối là các
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD. Số các vectơ khác vectơ 0
đỉnh của hình bình hành là:
A.4

B. 6

C. 8

D. 12

Câu 12. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi M thỏa hệ thức nào sau đây?
A. MA = MB

B. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑀 = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐵

C.⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴 = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐵

D. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑀 = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

𝐵𝑀

⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
Câu 13. Cho hình thang ABCD có AB = 4a, CD = 5a. Khi đó |𝐴𝐵
𝐶𝐷 | bằng bao nhiêu?
A. a

B. 3a

C. 9a

D. Kết quả khác


GV: Nguyễn Thùy Dương
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
Câu 14. Cho  ABC vuông cân có 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 = 𝑎. Khi đó |𝐴𝐵
𝐴𝐶 | bằng bao nhiêu?

A. 0

B. 2a

D. Kết quả khác

C. a√2

⃗⃗⃗⃗⃗ | bằng bao nhiêu?
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐴𝐶
Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Khi đó |𝐵𝐷

A. 2𝑎√2

B. 2a

D. a

C. a√2

⃗⃗⃗⃗⃗ thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
Câu 16. Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Nếu ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 = −3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗
A. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐶 = 4𝐴𝐶

⃗⃗⃗⃗⃗
B. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐶 = −4𝐴𝐶

⃗⃗⃗⃗⃗
C. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐶 = 2𝐴𝐶

⃗⃗⃗⃗⃗
D. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐶 = −2𝐴𝐶

Câu 17. Gọi BM là đường trung tuyến của tam giác ABC, I là trung điểm BM. Đẳng thức nào sao
đây đúng?
A. ⃗⃗⃗⃗

𝐼𝐴 + ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐵 + ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐶 = ⃗0

B. ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐴 + ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐵 − ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐶 = ⃗0

C. ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐴 − ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐵 + ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐶 = ⃗0

⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗
D. ⃗⃗⃗⃗
𝐼𝐴 + 2𝐼𝐵
𝐼𝐶 = ⃗0

Câu 18. Nếu G là trong tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB  AC  2 AG

B. AB  AC  3 AG





C. 3 AB  AC  2 AG






D. 2 AB  AC  3 AG

Câu 19. Cho hình bình hành ABCD tâm M, câu nào sau đây sai:
A. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐶 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶

B. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐷 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐶

⃗⃗⃗⃗⃗⃗
C. ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐶 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐵𝐴 = 2𝐵𝑀

D. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐵 = ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐷

Câu 20. Cho  ABC đều, chọn đẳng thức đúng:
A. AB  AC


B. AB  BC  CA

C. | AB || AC |

D. AB  BC  0



×