Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Unit 7 - Listen and Read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.14 MB, 9 trang )


( Page 63 & 64)

a
b
c
d
e
f
Match the names of places found in a
neighborhood with the pictures
6.grocery store
2.hairdresser’s
4.drugstore
3.swimming-pool
5.stadium
1.wet market

- close by (adv) :
- (to) serve :
- a pancake :
- tasty (adj) :
Gần đây
Phục vụ
Bánh bột mì, trứng, bơ rán
2 mặt ( bánh xèo)
ngon

Matching
1. a pancake
2. (to) serve


3. tasty ( adj)
4. close by (adv)
a. give somebody
food or drink
b. at a short distance
c. Bánh bột mì, trứng,
bơ rán hai mặt,
(bánh xèo)
d. delicious
* Grammar notes:
S + have / has + V pp ( ed, cột 3)

II/ Pre - questions

Nam
and Na
are
talking
about the
place
where
they live.
But Na
is new
there .
a. How long has Nam lived in that
neighborhood ?
b. Where does Na want to go ?
Listen and Read
* Answers:

a. He has lived there for 10 years.
b. Na wants to go to a restaurant

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×