TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
Bài 1: Một công trình dân dụng gồm 15 tầng và 1 tầng hầm. Giả thiết tường gạch xây
trên tất cả các dầm, tường dày 200, chiều cao của tầng là 3,5m, tầng hầm 3m. Hoạt tải
toàn phần ptp = 200kG/m2, hoạt tải sàn mái ptp.mái = 75 kG/m2, np = 1,2. Sàn có chiều
dày 15cm, kích thước dầm được thể hiện trên hình. Cột từ tầng Base đến story3 là b =
80cm, h = 80cm, story3 đến story6 là b = 70cm, h=70cm, story6 đến story9 là b =
60cm, h = 60cm, story9 đến story12 là b = 50cm, h = 50cm, story12 đến story16 là b
= 40cm, h = 40cm. Cột trục 1-B3 và 5-B3 từ Base đến story16 là b = 30cm, h = 30cm.
Vách cứng dày 25cm.
7500
7500
D
2000
C
V1
V1
V2
V2
24000
B3
B2
B1
2000
B2'
B4
9000
400
1200 400
5000
B3'
1500 1000 1000 1500
B5
7500
7500
B
A
3900
1600
2000
7500
7500
7500
7500
2000
1600
7500
3900
7500
30000
1
1'
1"
2
3
4
4'
4"
5
Mặt bằng công trình
1
D30X60
C
D30X60
3600
7500
4500
9000
4500
7500
D30X60
7500
3600
7500
A
3900
7500
30000
1
1'
2
3
4
4"
5
Mặt bằng kích thước phần tử dầm.
TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
1. Tĩnh tải tác dụng lên bản sàn
Stt
1
Các lớp cấu tạo sàn
Gạch men Ceramic
(1cm)
g stc
(kG/m3)
(kG/m2)
2000
0,01x2000=20
1,2
24
n
g stt
(kG/m2)
2
Vữa lót sàn (3cm)
1800
0,03x1800=54
1,2
64,8
3
Vữa trát trần (1cm)
1800
0,01x1800=18
1,2
21,6
4
Đường ống, thiết bị
Tổng cộng:
60
B3
B
D30X60
D30X60
7500
7500
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
V2
D30X60
D25X40
V2
D25X40
D25X40 D25X40
V1
D30X60
3900
D30X60
D30X60
D30X60
V1
D30X60
7500
D30X60
D25X40
D30X60
D25X40 D25X40
D25X40
D30X60
D30X60
D25X40
7500
D30X60
D30X60
7500
D30X60
D25X40
D30X60
D
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
D30X60
60
170,4
2
2. Tải trọng do tường xây trên dầm
gt = bt.ht.ng. t = 0,2.(3,5-0,6).1,1..1800 = 1148,4 (kG/m)
3. Trọng lượng bản thân dầm, sàn, cột chương trình tự tính
4. Hoạt tải
- Hoạt tải sàn: pstt = ptp.np = 200.1,2 = 240 (kG/m2)
- Hoạt tải sàn mái: ps.máitt = ptp.mái.np = 75.1,2 = 90 (kG/m2)
5. Khối lượng tham gia dao động
- Dùng vật liệu bê tông M300, có môđun đàn hồi E = 2,9.106 T/m2
- Hệ số Poisson 0,2
Cấu trúc tổ hợp khối lượng tham gia dao động:
MASS = 1TT + 0,5HT
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN (SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS)
Bước 1: Chọn đơn vị tính Ton-m
Bước 2: Tạo mô hình kết cấu
Bước 3: Vẽ mô hình
-
Vẽ Vách cứng
-
Vẽ cột
-
Vẽ dầm
-
Vẽ sàn
-
Vẽ thêm phần tử dầm cho ô trống
-
Vẽ thêm phần tử sàn cho ô trống
Bước 4: Định nghĩa đặc trưng vật liệu
Bước 5: Định nghĩa đặc trưng hình học
-
Định nghĩa đặc trưng hình học dầm, cột
-
Định nghĩa đặc trưng hình học sàn, vách
Bước 6: Gán đặc trưng hình học
-
Gán đặc trưng hình học cho phần tử dầm
-
Gán đặc trưng hình học cho phần tử cột
-
Gán đặc trưng hình học cho phần tử sàn
-
Gán đặc trưng hình học cho phần tử tường cứng
Bước 7: Định nghĩa loại tải trọng
Bước 8: Gán tải trọng cho kết cấu
-
Gán tĩnh tải do tường tác dụng
-
Gán tĩnh tải lớp cấu tạo cho sàn
-
Gán hoạt tải cho sàn
3
Bước 9: Khai báo tải trọng tham gia dao động (Mass Source)
Bước 10: Gán điền kiện biên cho kết cấu
Bước 11: Chia phần tử
-
Chia phần tử vách cứng
-
Chia phần tử sàn
Bước 12: Khai báo sàn tuyệt đối cứng (DIAPHRAGMS)
Bước 13: Khai báo bậc tự do cho phép
Bước 14: Thực hiện tính toán
4
Bài 2:
Xét công trình dân dụng gồm 21 tầng và 1 tầng hầm, nhà có chiều cao 71,2 m. Tầng hầm
cao 3,3 m, tầng 1 cao 4,5 m, tầng 2 cao 4 m, từ tầng 3 đến tầng 21 chiều cao mỗi tầng 3,3 m.
Y
50x60
50x40
50x60
50x60
50x60
35x60
C1
80x60
80x60
C1
C2
C1
C3
22x60
7200
35x60
35x60
22x60
7200
50x60
50x60
50x40
35x60
35x60
C1
C2
50x60
C3
50x60
50x60
50x60
50x60
4750
270018002700
35x60
35x60
35x60
C1
C2 35x60
35x60
C2
C1
35x60
35x60
35x60
50x40
35x60
35x60
35x60
270018002700
35x60
C3
35x60
35x60
35x60
50x60
35x60
50x60
35x60
50x60
22x60
50x60
50x60
C1
50x40
23901610
3450
A
16102390
8200
4000
B
35x60 C2
C1
C2
22x60
C3
3450
C
4200
28600
4200
D
35x60
C1
4750
4000
8200
E
C1 80x60
80x60 C1
C2
F
C1
7200
3000
C2
7200
7200
X
7200
46200
1
2
3
4
5
6
7
8
Mặt bằng công trình và tiết diện dầm
Kích thước các cấu kiện:
- Sàn bê tông cốt thép có chiều dày 18 cm.
- Tiết diện dầm như hình trên
- Cột 1: từ tầng hầm tầng 3 có TD 90x90 cm, tầng 4 tầng 21 có TD 80x80 cm.
- Cột 2: từ tầng hầm tầng 4 có TD 90x90 cm, tầng 5 tầng 21 có TD 80x80 cm.
- Cột 3: từ tầng hầm tầng 4 có TD 100x100 cm, tầng 5 tầng 21 có TD 90x90 cm.
- Lõi cứng có chiều dày 35 cm, được bố trí như hình trên
Vật liệu: sử dụng bê tông cấp độ bền B25 có Rb = 14,5 MPa, Rbt = 1,05 MPa; Thép
dọc AII có: Rs = Rsc = 280 MPa.
5
TÍNH TOÁN LỰC ĐỘNG ĐẤT TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH THEO TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM TCXDVN 375:2006
VÍ DỤ 1:
Một công trình bằng BTCT 12 tầng cao 38,8m, nền móng cọc khoan nhồi
BTCT tựa trên nền loại B (cát, cuội sỏi rất chặt) theo TCXDVN 375:2006, gia tốc đỉnh
đất nền tham chiếu tại điểm xây dựng (TPHCM) có agR = 0,0848g. Tính toán lực động
đất tác dụng lên công trình theo TCXDVN 375:2006. Giả sử công trình thỏa mãn
những tiêu chí về tính đều đặn theo chiều cao.
Tầng 1
2
3
4
zi
3,6
6,8
10
17303,01
16067,08
12359,29
5
6
7
8
9
10
11
12
13,2 16,4 19,6 22,8 26
29,2
32,4 35,6 38,8
12359,29
12359,29
12359,29
(m)
Wi
12359,29
12359,29
12359,29
12359,29
12359,29
12359,29
(kN)
- Đỉnh gia tốc nền tham chiếu: agR = 0,0848
- Hệ số tầm quan trọng: I = 1 (đối với công trình cấp II)
- Gia tốc đỉnh đất nền thiết kế: ag = I.agR = 1x0,0848x9,81 = 0,8319 (m/s2)
- Hệ số ứng xử: q = 3,9 (khung BTCT nhiều tầng nhiều nhịp)
- Khung bê tông: Ct = 0,075
- Chiều cao nhà: H = 38,8
- Chu kỳ cơ bản T: T = Ct.H3/4 = 0,075x38,83/4 = 1,166 (s)
- Với đất nền loại B có: S = 1,20; TB = 0,15 (s); TC = 0,5 (s) ; TD = 2,0 (s)
T C < T < TD
Nhận xét: T = 1,166 (s) < 4TC = 4x0,5 = 2(s)
Và T = 1,166 (s) < 2,0 (s)
Tính theo phương pháp tĩnh lực ngang tương đương
- Phổ thiết kế S d (T ) :
2,5 TC
2,5 0,5
2
ag S q T 0,8319.1,2. 3,9 .1,166 0,274( m / s )
S d (T )
a 0,2.0,8319 0,166(m / s 2 )
g
- Lực cắt đáy: Fb Sd (T ).W .
- Phân phối tải trọng động đất theo phương ngang lên các tầng: Fi Fb .
ziWi
z jW j
6