Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi hoc ky II lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.62 KB, 4 trang )

Sở GD & ĐT TP. Hồ Chí Minh

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015

Trường THPT Nguyễn Văn Tăng

Môn: Địa lý – Khối 11
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 001

Câu 1: (3.5 đ)

Trình bày điều kiện tự nhiên của miền Đông Trung Quốc.
Câu 2: (3.5 đ)
Trình bày sự ra đời và mục tiêu của ASEAN.
Câu 3: (3.0 đ)
Cho bảng số liệu:
Tình hình phát triển dân số và sản lượng lúa của nước ta
Năm

1988

1990

1996

1999

Số dân (triệu người)


63,6

66,2

75,4

76,3

Sản lượng lúa (triệu tấn)

17,0

19,2

26,4

31,4

a. Vẽ biểu đồ so sánh số dân và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1988 – 1999.
b. Rút ra nhận xét.
- HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


Sở GD & ĐT TP. Hồ Chí Minh

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015

Trường THPT Nguyễn Văn Tăng

Môn: Địa lý – Khối 11

Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 002

Câu 1: (3.5 đ)
Trình bày đặc điểm tự nhiên của ĐNÁ lục địa.
Câu 2: (3.5 đ)

Trình bày chiến lược phát triển của ngành công nghiệp Trung Quốc.
Câu 3: (3.0 đ)
Cho bảng số liệu sau đây:
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta
Năm

2000

2002

2005

2006

Số dân (nghìn người)

77635

79727

83106


84156

1,36

1,32

1,31

1,26

Tốc độ gia tăng tự nhiên (%)

a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2000 – 2006
b. Nhận xét
- HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


Sở GD & ĐT TP. Hồ Chí Minh

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015

Trường THPT Nguyễn Văn Tăng

Môn: Địa lý – Khối 11
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 003

Câu 1: (3.5 đ)


Trình bày điều kiện tự nhiên của miền Tây Trung Quốc.
Câu 2: (3.5 đ)
Trình bày những thách thức của ASEAN trong giai đoạn hiện nay.
Câu 3: (3.0 đ)
Cho bảng số liệu dưới đây:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Việt Nam
Sản phẩm

1995

2000

2001

2005

Quần áo may sẵn (triệu cái)

172

337

376

1011

Giày dép (triệu đôi)

46


108

102

218

a. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng các sản phẩm công nghiệp trong giai đoạn 1995 – 2005.
b. Rút ra nhận xét.
- HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


Sở GD & ĐT TP. Hồ Chí Minh

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015

Trường THPT Nguyễn Văn Tăng

Môn: Địa lý – Khối 11
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ 004

Câu 1: (3.5 đ)

Trình bày đặc điểm tự nhiên của ĐNÁ biển đảo.
Câu 2: (3.5 đ)
Những thành tựu mà ASEAN đạt được sau hơn 40 năm tồn tại và phát triển.
Câu 3: (3.0 đ)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và năng suất lúa của nước ta

Năm

1990

1995

1997

1999

Diện tích (nghìn ha)

6042

6765

7099

7666

Năng suất (tạ/ha)

31,8

36,9

38,8

42,4


a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 1990 – 1999.
b. Rút ra nhận xét.
- HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×