Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

tuyển tập đề thi học kỳ II líp 11 - THPT Thái Phiên - HP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.76 KB, 22 trang )

cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 95 - 96 (90')
Bài1: log
3
2 - 1 < x -1
Bài2: a)



<
>
0
3log
7
x
x
b) không m
bài3: a) vô nghiệm
b) m > 2
Bài4:
Bài1: Tìm TXĐ:
y =
( )
23log
1
2
1

+


x
Bài2: Cho bất phơng trình:
(m - 1)49
x
- 2(m + 1)7
x
+ m + 3 > 0
a) Giải bất phơng trình khi m = 3
b) Tìm m để bpt nghiệm đúng với x
bài3: Cho phơng trình:
)(log2log4
2
11
axxx
xx
=

a) Giải phơng trình khi a = 2.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm
duy nhất
Bài4: Cho hình chóp SABCD đáy là
hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB)
và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Kẻ
AB SB và AC SC ; cạnh SA = a.
a) CM: AB (SBC); SC (ABC)
b) (ABC) SD = {D};
Chứng minh: BD // BD
c) M là một điểm di động trên BC; K
là hình chiếu của S trên DM. Tìm tập
hợp điểm K khi M trên BC

cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
:96-97 Cô Thu - 120'
Bài1: a)
2
5
2
42
lim
3
8
=



x
x
x
b)
3
1
123
lim
2
2
=
+
++


x
xx
x
Bài2: a)
2126
=
x
b) x =
24
25
log
3
5
c)




<<
<<
1
2
1
01
x
x
bài3: m > 2
Bài4:
Bài1: Tìm các giới hạn sau:
a)

2
42
lim
3
8



x
x
x
b)
1
123
lim
2
2
+
++

x
xx
x
Bài2: Giải pt và bpt sau:
a) log
4
(x + 7) = log
2
(x +1)
b) 5

lgx
- 3
lgx - 1
= 3
lgx + 1
- 5
lgx - 1
c)
)1(log
1
)2(log
1
33
+
>

xx

bài3: Cho bất phơng trình:
(m -1)49
x
- 2(m + 1)7
x
+ m +3 < 0
Tìm m để bpt nghiệm đúng với x
Bài4: Cho hình vuông ABCD cạnh a;
AC BD = I . trên đờng thẳng d
(ABCD) tại A lấy S sao cho SA = a.
a) CMR: các mặt bên của chóp
SABCD là các tam giác vuông.

b) Cho điểm M trên AC sao cho
MC = x. Xác định thiết diện của chóp
b)
tạo bởi mặt phẳng (P) đi qua M và
SC. Tính diện tích thiết diện theo a và
x khi M chạy trên đoạn IC.
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 97 - 98 (90')
Bài1: a) log
25
15 =
a

1
1
b) D =
( ) ( )
1;3131;3
+
Bài2: a) x =
( )
17log
2

b) x = 5
bài3: m = 0
bài4:
Bài1: a) Tính log

25
15 theo a
biết a = log
15
3
b) Tìm TXĐ: y =
( )
22log
2
5
3
+
xx

Bài2: Giải các phơng trình :
a)
0
2
3
24
11
22
=+

xx
b) log
4
(x + 3) - log
4
(x - 1) = 2 - log

4
8
bài3: Cho bpt:
04.6)12(9.
222
222
++

xxxxxx
mmm

Tìm m để bất phơng trình nghiệm
đúng với x sao cho:
2
1

x

bài4: Cho hình chóp SABCD. Đáy
ABCD là hình vuông cạnh a; SA
(ABCD) ; SA = a
2
; Gọi () là mặt
phẳng qua A và SC; () cắt SB, SC,
SD lần lợt tại H, M, K. Chứng minh:
a) AH SB ; AK SD
b) BD // () từ đó suy ra BD // KH
c) HK đi qua trọng tâm SAC
Xác định thiết diện của mặt phẳng ()
với hình chóp. Tính S

thiết diện
.
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 98 - 99 (90')
Bài1: a)





+=
+=




kx
kx
6
4
3
k Z
Bài2: a)



=
=

2
1
x
x
b)



=
=
4
10
10
x
x
c)



=
=
100
10/1
x
x
bài4: D = [-2; -1) 2; 7]
bài5:
Bài1: Giải phơng trình lợng giác:
xx
xxx

2
2
sin2cos
cossin)31(sin3
=


Bài2: Giải các phơng trình sau:
( )
100x c)
4-lgx3lgx-xlg b)
100,01..52
1-lgx
22
3
1-xxx
22
=
=
=

33
)a
bài3: Chứng tỏ pt sau có ít nhất một
nghiệm dơng: x
3
- 3x
2
+ 6x - 1 = 0


bài4: Tìm miền xác định của hàm số :
y =








+
+
3
1
loglog
2
52,0
x
x

bài5: Cho hình chóp tam giác đều
a) SA =

sin
a
; AB = AC = BC =

tg
a 3
b) S

TP
=
( )
141
4
33
2
2
2
++


tg
tg
a
c) V =

2
3
4
33
tg
a
d)
( )( )
14
;
2
2
+

=

tg
a
SBCHd
bài6: x = 3/2
SABC có góc giữa các cạnh bên và
đáy = . đờng cao SH = a
a) Tính SA và các cạnh của ABC
b) S
TF
= ?
c) V
nón nội tiếp chóp
= ?
d) Xác định và tính
( )( )
SBCHd ;
bài6: Giải phơng trình :
62.54
212
22
=
++
xxxx

cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 98 - 99 (90')

Bài1:





+=
+=
=



kx
kx
kx
24/3
22/
2
k Z
Bài2: a) x = 31/9
b) x =
13log2
1
2

c)





<<
<<
21
12
x
x
bài3: liên tục trên R
bài4:
a) SH = asin ; AB =

cos2a
b) V =

23
cossin
3
2
a
c) R =

sin2
a
d) = 60
0

Bài1: Giải phơng trình lợng giác:
( )
( )
12
cossin2cossin12

=
=++
xxxx

Bài2: Giải các phơng trình và bpt :
a) log
5 - x
(x
2
- x - 6) = 2
b)
xx
11
2.25,412
=+
c) x
lg5x
= 2
d)
1
2
1
)1(log
2
2
>








x
bài3: Xét tính liên tục của hàm số :
f(x) =





=

+
+
-8 x 9-
-8x
8
87
2
x
xx
bài4: Cho hình chóp tứ giác đều
SABCD có góc giữa các cạnh bên và
đáy = . các cạnh bên = a
a) Tính đờng cao SH của chóp và
cạnh của đáy ABCD.
b) Tính thể tích hình chóp
c) Xác định tâm và bán kính mặt cầu
ngoại tiếp chóp rối tính S

m/cầu
d) Tìm góc để tâm cầu ngoại tiếp
chia SH theo tỷ số 2/3 (kể từ S)
cách giải và đáp số
KỳII -11
A
:98- 99 Hồng - 90' - thi lại
Bài1: D = [-1/3; +)
Bài2: a) x = 0 b) x = 3 c)




=
=
100
1
10
x
x
Bài1: Tìm TXĐ: y =
( )
827log
1
2

+
x
Bài2: Giải các phơng trình sau:
a) 2.49

x
+ 7
x + 1
- 9 = 0
bài3: a) x -log
2
3 b)
9
3
8

m
bài4:
d) S

AHC
=
4
3
2
a

b) log
4
(x + 1) - log
2
(x - 1) = 0
c) x
lgx + 1
= 100

bài3: Cho bất phơng trình :
3.4
x
+ (3m - 10).2
x
+ 3 - m 0
a) Giải phơng trình khi m = 4
b) Tìm m để bất pt nghiệm đúng x
bài4: Cho h.chóp SABC ; SA
(ABC) ; ABC vuông cân tại B .
a) CMR: các mặt bên của hình chóp
là những vuông
b) I là trung điểm của AC; CM: BI
(SBC)
c) Trong SAB kẻ AH SB;
CMR: (AHC) (SBC)
d) Tính S

AHC
.Biết: AB = SA = a
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 98- 99 Thầy Hởng -90'
Bài1: a)
5
65
6
lim
4

=
+
+

nn
nn
n

b)
4
25
132
lim
1
=
+
+

x
x
x
Bài2: a) log
60
16 =
ba
b
+

2
)1(4


Chú ý: lg10 = lg2 + lg5
b) D = (-2; -1]
bài3: a)
2
1
=
x
b) m < 2 phơng trình vô nghiệm
m = 2 pt có nghiệm: x = 0
m > 2 pt có hai nghiệm:







=
+
=
+
+
2
4
log
2
4
log
2

625
2
625
mm
x
mm
x

bài4:
Bài1: Tìm : a)
65
6
lim
4
+
+

nn
nn
n
b)
25
132
lim
1
+
+

x
x

x

Bài2: a) Cho lg3 = a; lg5 = b ; Tính:
log
60
16
b) Tìm TXĐ của hàm số:
y =
( )
)2(log.2
2
1
2
+++
xxx

bài3: Cho phơng trình:

( ) ( )
m
xx
=++
22
625625

a) Giải phơng trình khi m = 10
b) Giải và biện luận pt theo m
bài4: Trong mp(P) cho hình thang
ABCD; đáy nhỏ AB = a . Đờng cao
AD = a; đờng chéo BD BC.

a) Tính BD, BC, CD.
b) Trên đờng thẳng (P) tại D lấy S
sao cho DS = DB; CM những mặt bên
của hình chóp SABCD là những
vuông.
c) M là một điểm trên AB; từ M vẽ
mặt phẳng () BD cắt các cạnh SB,
SC, DC lần lợt tại P, Q, R . Tứ giác
MPQR là hình gì?
d) Tính theo a và x = BM : S
MPQR
a) BD = BC = a
2
; CD = 2a
c) Tứ giác MPQR là hình thang vuông
d) S
MPQR
=
( )
4
4 xax


cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 98 - 99 Thầy Hãn - 90'
Bài1: gián đoạn tại x = 1
Bài2: D =








+










2
51
;1
2
51
;1
bài3: (2,4,6,8) ; (8,6,4,2)
bài4: x = -1
bài5: a = -
8
21
+
bài6:

Bài1: Tìm các điểm gián đoạn của
hàm số:
f(x) =









=
=


+
1 x 2
0x 1-
1x0,x
112
2
xx
x
Bài2: Tìm TXĐ của hàm số :








=
1
log
2
2
x
x
y
bài3: Bốn số nguyên lập thành ữ ;
tổng bằng 20; tích bằng 384. Tìm bốn
số đó.
bài4: Giải phơng trình :
0210.325
2
1
1
2
11
=+
++
xxx
bài5: Tìm a để phơng trình sau có
nghiệm duy nhất:
( ) ( )
0122log4log
2
3
1

2
3
=++
xxaxx
bài6
: Cho ABC vuông tại A . Trên đờng
thẳng d (ABC) tại A lấy S di động.
H là giao điểm hai đờng cao BI và SJ
của SBC.
a) CM: AI SC ; AJ BC
b) CM: AH (SBC)
Tìm quỹ tích điểm H khi S di động
trên d
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 98 - 99 Cô Thảo - 90'
Bài1: Rút gọn:
( )
15
1
loglog
loglog
.....
8
42
NN
NN
N
NNNNA

=
B
ài2: Cho hs: y =
3
32
11 + xx

a) Xét tính lt của hàm số trên R
b) Tính:
y
x
+
lim
bài3: Cho phơng trình:
2
x
+ (m
2
+ m)2
-x
+ (2m + 1) = 0 (2)
a) Giải phơng trình (2) khi m = 1
b) Tìm m để phơng trình (2) có hai
nghiệm trái dấu
bài4: Cho ABC (AB = AC = BC = a)
nằm trong mp(P). Qua A kẻ đờng
thẳng d (P); M là điểm di động trên
d; O là trực tâm của ABC và H là
trực tâm của MBC. CMR:
a) OH (MBC)

b) OH (d) = N
c) MNBC có cạnh đối vuông góc
d) AM.AN không đổi khi M di
động trên (d).
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
: 98 - 99 Cô Thuỷ - 90'
Bài1: a)
4
9
314
2
lim
2
=
+
+

x
xx
x
b)
2
)1(
1
...
lim
2
1

+
=

+++

nn
x
nxxx
n
x
Bài2: a) x < 0 ; b) x < 4
c) (lg5 + lgx) =
xlg
2lg

x =
2lg45lg5lg
2
10
+
bài3: không m
bài4:

Bài1: Tính các giới hạn sau:
a)
314
2
lim
2
+

+

x
xx
x
b)
1
...
lim
2
1

+++

x
nxxx
n
x
Bài2: Giải các pt và bpt:
a) 2
x + 2
- 2
x + 3
- 2
x + 4
< 5
x + 1
- 5
x + 2


b) 2
x - 1
+ 2
x - 2
+ 2
x - 4
< 6,5 + 3,25 +
+ 1.625 + ...
c) x
lg5x
= 2
d) log
5
(5
x
- 1) - log
25
(5
x + 1
- 5) = 1
bài3 Tìm: m để bpt nghiệm đúng với
x: 4
x
- (m + 1)2
x + 1
+ m
2
+ 2m < 0
bài4: Cho hcn ABCD; SA
(ABCD) ;kẻ AB SB , AC SC ,

AD SD
a) CMR: AB (SBC)
b) CMR: AB, AC , AD cùng thuộc
1 mặt phẳng
c) Tìm điểm cách đều 7 điểm A, B, C,
D, B, C, D.
d) Cho S thay đổi trên D , hãy chứng
tỏ rằng mặt phẳng (ABCD) luôn
chứa một đờng thẳng cố định.
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
(98 - 99) 90'
Bài1: x = 0 Bài1: Giải phơng trình :
3
2x
+
023.
2
1
)1(21
=






++


xx
x
Bài2: Giải phơng trình :
Bài2:






+
=

=
2
133
2
299
x
x
bài3: không tồn tại m
bài4:



+>
=
24
5
x

x
bài5:
b) S
AEPF
=
32
2
a
( )
2
1
213log
2
3
=+
+
xx
x
bài3: Tìm m để bpt nghiệm đúng với
x: 4
x
- m.2
x
+ m + 3 0
bài4: Giải pt:
( )
0
14log
5
2




x
x
bài5: Cho hình chóp SABCD. Đáy
ABCD là hình vuông cạnh a; SA
(ABCD). Hạ AE SB , AF SD , E
SB , F SD
a) CM: SC (AEF).
b) Dựng giao điểm P của mặt phẳng
(AEF) với SC. Cho SA = a .Tìm S
AEPF
.
c) Tìm quỹ tích điểm P khi S chạy
trên nửa đờng thẳng Ax vuông góc với
đáy.
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
(98 - 99) 90'
Bài1: a) D = (-; 0] [log
2
3; +)
b)










2
5
0
2
133
m
m
Bài2: a)
2
1
52
23
lim
2
1
=

+

x
x
x

b)




=
=
4
2
x
x
(x = -1 ?)
bài3: a)



=
=
2
1
x
x
; b) a 2
bài4:
a) AC = AD = a
2
Bài1:Cho hàm số:
y=
( )
mmm
xx
32).1(4log
21
3

+++
+
a) Tìm TXĐ của hàm số khi m = 1
b) Tìm m để hàm số xác định x > 0
Bài2: a) Tìm giới hạn:
2
1
52
23
lim
x
x
x

+

b) Giải pt:
( )
6
2
23
2
11
2
=
+
xx
xx
bài3: Cho phơng trình :


( )
( )
axxx
x
x
+=


2
1
1
log
4
1
2log
2

a) Giải phơng trình khi a = -2
b) Tìm a để pt có nghiệm duy nhất
bài4: Cho hình thang ABCD vuông ở
B và C ; AB = BC = a. CD = 2a; Trên
đờng thẳng (ABCD) tại C lấy S sao
cho góc SBC = 45
0
a) Tính độ dài đoạn AC, AD ; CM:
các mặt bên của hình chóp SABCD là
các tam giác vuông.
b) Tìm điểm cách đều 4 điểm S, A,
C, D
c) M SB (M S, B). Tìm thiết

diện của mặt phẳng (MDC) và hình
chóp SABCD. Thiết diện là hình gì? vì
c) S
thiết diện
=
8
25
2
a

sao? .Tính S
thiết diện
khi M là trung điểm
của SB
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
(90')
Bài1: a =
2
1
Bài2: D = [0; +)
bài3: m -2
bài4:
2log2
2log42log5log
5
5
2
52

+
=
x
bài5:
Bài1: Tìm a để f(x) liên tục trên tập
xác định của nó:
f(x) =





=

+
0x a
0x
22
x
xx
Bài2: Tìm TXĐ của hàm số :

( ) ( )
[ ]
232332log
2
++=
xx
y
bài3: Tìm m để phơng trình có

nghiệm: 3
x
+ 9.3
-x
+ 3m = 0
bài4: Giải phơng trình :
1052
1
=

x
x
x
bài5: Cho hình vuông ABCD cạnh a
SA (ABCD) ; AI SB; AK SD
a) Xác định thiết diện do mặt phẳng
(AIK) cắt hình chóp S.ABCD
b) SC (AIK)
c) Cho BD // (AIK). CM: BD // IK.
d) CM: IK cắt (SAC) tại trọng tâm G
của SAC. Biết SA = a
2
cách giải và đáp số
KỳII - 11
A
Thầy Hồ Bình - 90'
Bài1: b)





<
1
0
x
x
Bài2: a)






++
+
xxx
x
2lim
2
= +
b)
6
1
23
37
lim
2
3
1
=

+
++

xx
xx
x
bài3:
a) S
SAD
= S
SDC
=
2
2
2
a

Bài1: Trên cùng một hệ trục toạ độ vẽ
đồ thị hai hàm số :

x
2
1
y và
=







=
x
y
2
1
a) Giải thích tại sao hai đồ thị trên
chỉ có một giao điểm.
b) áp dụng giải bpt:
0
12
2
1
2




x
x
x
Bài2: Tìm các giới hạn:
a)






++

+
xxx
x
2lim
2
b)
23
37
lim
2
3
1
+
++

xx
xx
x
bài3: Cho hình chóp SABCD đáy là
hình vuông cạnh a; SD (ABC) và SD
= a
2
a) Chứng minh rằng các mặt bên là
những tam giác vuông và tính diện
S
SAB
= S
SBC
=
2

3
2
a
c) S
thiết diện
=
tích của các tam giác đó.
b) CM: BC (SCD); AB (SAD);
AC SB
c) M trung điểm SB . Dựng thiết
diện của hình chóp khi cắt bởi mp()
đi qua DM và // AC. Tính S
thiết diện
cách giải và đáp số
KỳII - 11
B
: 95 - 96 (90')
Bài1: liên tục
Bài2: a) x = 1
b) x = 2
c) vô nghiệm
d) x
lg2x
= 5 lg2x = log
x
5
( )
5lglg2lglg
lg
5lg

2lg
=+=
xx
x
x







=
=
+
++
2
5lg42lg2lg
2
5lg42lg2lg
2
2
10
10
x
x
bài3: a) D = (1; +)
b) D = (-; 0) (4; +)
bài4:
Bài1: Xét tính lt của hs tại x = -13

f(x) =





=

+
+
-8x nếu 13-
-8x nếu
8
403
2
x
xx
Bài2: Giải các phơng trình :
a) 6.9
x
- 13.6
x
+ 6.4
x
= 0
b) 2
x + 3
.3
x - 2
.5

x +1
= 4000
c) lg(2x -
4
9
) - lgx = lg(x + 3)
d) x
lg2x
= 5
bài3: Tìm TXĐ:
a)y =
5
1
log
2
1
+

x
x
b)y=
( )
xx
x
4
3log
2
2
5


+
bài4: Cho hình chóp SABCD. Đáy
ABCD là hình vuông và SA đáy. O
là giao điểm của hai đờng chéo đáy.
a) CM: BD (SAC)
b) CM: (SAB) (SBC)
và (SAD) (SCD)
c) Tìm điểm cách đều 5 đỉnh của
hình chóp.
bài5: Cho a, b > 0 ; a
2
+ 4b
2
= 12ab
CMR: log
N
(a + 2b) - 2log
N
2 =
=
2
1
(log
N
a + log
N
b)
cách giải và đáp số
KỳII - 11
B

: 96-97 Cô Thu - 120'
Bài1: a)
1
1
1
lim
2
=
+
+

x
x
x
b)
0
1
12
lim
2
2
1
=

++

x
xx
x
Bài2: a) x = 4

b) x > 0
c) vô nghiệm
Bài1: Tìm các giới hạn sau:
a)
1
1
lim
2
+
+

x
x
x
b)
1
12
lim
2
2
1

++

x
xx
x
Bài2: Giải pt và bpt sau:
a) log
2

(x
2
- 8) = log
2
x +1
b) 4
x +1
- 2
x + 2
> 0
c)
( )
1sin1loglog
2
2
12
<
x

bài3: m < 3
Bài4:
bài3: Cho pt: 49
x
- 2.7
x
+ m - 3 = 0
Tìm m để pt có nghiệm duy nhất
Bài4: Cho hình vuông ABCD cạnh a;
AC BD = I . trên đờng thẳng d
(ABCD) tại A lấy S sao cho SA = a.

a) CMR: các mặt bên của chóp
SABCD là các tam giác vuông.
b) Cho điểm M trên AC sao cho
MA = x. Xác định thiết diện của
chóp tạo bởi mặt phẳng (P) đi qua M
và // (SCD). Tính diện tích thiết diện
theo a và x .
cách giải và đáp số
KỳII - 11
B
: 97 - 98 Hãn - 90' - thi lại
Bài1:
cos =
5
3

; tg = -
3
4
; cotg = -
4
3
Bài3: a) x = 2k k Z b) x = 1
c)



=
=
4

10
10
x
x
d)




<

0
4
1
x
x
bài4:
Bài1: Cho sin =
5
4



<<
2

Tìm cos, tg, cotg.
Bài2: CMR:





3
5cos3coscos
5sin3sinsin
tg
=
++
++
Bài3: Giải các pt và bpt sau:
a) 2cos2x + cosx = 1
b) 5
x + 1
+ 5
1 - x
= 26
c) lg
2
x - 3lgx = lg(x
2
) - 4
d)
4
1
2
1
2
1














x

bài4: Cho hc S.ABC ; SA (ABC) ;
ABC vuông tại B .
a) Chứng minh rằng: các mặt bên là
những vuông
b) Kẻ đờng cao AH của SAB.
CM: AH SC
c) Kẻ đờng cao AK của SAC. CM:
HK SC. AHK là tam giác gì?
cách giải và đáp số
KỳII - 11
B
: 97 - 98 (90')
Bài1: D = (-; 1]
Bài2: a)





=
=
2
3
log
0
2
7
x
x
b) x = 3
c) x
lgx + 1
= 5
5log1lg
x
x
=+

5lglglg
lg
5lg
1lg
2
=+=+
xx
x
x


5lg411
10
+
=
x
bài3: a) x -log
2
3
Bài1: Tìm TXĐ của các hàm số :
y =
( )
193log
1
2
+
+
xx
Bài2: Giải các phơng trình :
a) 2.49
x
- 5.14
x
+ 3.4
x
= 0
b) log
4
(x + 1) - log
2
(x - 1) = 0

c) x
lgx + 1
= 5
bài3: Cho bất phơng trình:
3.4
x
+ (3m - 10)2
x
+ 3 - m 0
b) 8/3 m 9
bài4:

a) Giải phơng trình khi m = 4
b) Tìm m để bpt nghiệm đúng với x
bài4: Cho hình chóp SABC. Đáy ABC
vuông cân tại A.
a) CMR: Các mặt bên của hình chóp
là các tam giác vuông.
b) I là trung điểm của BC; kẻ
BK SA; CMR: (BKC) (SAC)
c) Dựng thiết diện của hình chóp và
mặt phẳng () đi qua B; () (SAC)
và // AC. Thiết diện là hình gì? Tại
sao?
cách giải và đáp số
KỳII - 11
C
: 95 - 96 (50')
Bài1:




=
=
5log
4
4
x
x
Bài2: x = 2
9
- 5
3
= 387
bài3:
Bài1: Giải pt: 16
x
- 6.4
x
+5 = 0
Bài2: Giải pt: log
27
x = 3log
3
2 - log
3
5
bài3: Cho hình chóp SABCD . Đáy là
hình bình hành. M, N là trung điểm
của SA, SD.

a) Chứng minh: MN // (SBC)
b) I SBC. Tìm thiết diện mặt
phẳng (MNI) với hình chóp. Thiết
diện là hình gì?
c) Tìm vị trí điểm I để mặt phẳng
thiết diện // (ABCD).
cách giải và đáp số
KỳII - 11
C
: 97 - 98 H.Bình (60')
Bài1: a) D = [1; 4) ; b) A = 24
Bài2: a)



=
=
5log
2
2
x
x
b) (x;y) = {(1,5); (5,1)}
bài3:
Bài1: a) Tìm TXĐ: y=
xx
+
4lglg

b) Rút gọn:


36log
2lg1
5log
9
6
31036
+=

A
Bài2: a) Giải pt: 4
x
+ 5 = 6.2
x
b) Giải hpt:



=+
=
+
6lglglg
322
yx
yx

bài3: Cho hình chóp SABC. Đáy là
tam giác đều cạnh a; M, N là trọng
tâm của SAB, SAC.
a) Chứng minh rằng: MN // (ABC)

b) Xác định thiết diện tạo bởi mặt
phẳng qua MN và // đáy. Tính S
thiết diện
theo a.
cách giải và đáp số
KỳII - 11
C
: 98 - 99 (60')

×