NGUYÊN LIỆU
Bột ca cao: chứa hàm lượng chất béo 10 - 22%.
Bơ ca cao: nguyên liệu quan trọng nhất.
tạo ra hương vò đặc trưng cho sản
phẩm chocolate
Đường: Saccharose được xay nhuyễn,
có kích thước 25-30µm.
Sữa: dạng bột hoặc dạng cô đặc.
Chất nhũ hóa: Lecithin.
Chất mùi: Vani.
Các chất phụ gia khác…
QUY TRÌNH
COÂNG NGHEÄ SAÛN XUAÁT
PHỐI TRỘN
Mục đích: chuẩn bò
Các biến đổi:
Vật lý: nhiệt độ tăng, độ nhớt giảm
Hóa lý: thu được hỗn hợp dạng paste
Thông số kỹ thuật:
Thời gian: 20-30phút
Nhiệt độ: 40-45oC
Thieát bò phoái troän
NGHIỀN
Mục đích: chuẩn bò
Các biến đổi:
Vật lý: kích thước giảm ≤ 30µm
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ: được giữ ở 45-48oC
Các trục quay với tốc độ tăng dần từ
trục đáy lên trục đỉnh
Thieát bò nghieàn 5 truïc HFS
ĐẢO TRỘN NHIỆT
Mục đích:
Chế biến : Làm chín hỗn hợp
Các biến đổi:
Vật lý: nhiệt độ tăng, độ nhớt giảm
Hóa học:
Phản ứng Maillard
Các chất màu bò oxy hóa
Bổ sung Lecithin.
Hóa lý:
Ẩm bốc hơi
Loại các acid dễ bay hơi
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ: giữ ở 45 - 60oC
Thời gian: vài giờ đến vài ngày
Hàm lượng Lecithin : <0.5%
Thieỏt bũ ủaỷo troọn nhieọt
Frisse Conche
Longitudinal Conche
XỬ LÝ NHIỆT
Mục đích:
Hoàn thiện: ổn đònh tinh thể bơ cacao
Nếu xử lý nhiệt không tốt, gây hiện
tượng “nở hoa chất béo”(fat bloom).
Các biến đổi:
Vật lý: thay đổi nhiệt độ.
Hóa lý:
Khối chocolate chuyển sang dạng lỏng.
Kết tinh tinh thể bơ cacao.
Sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian xử lý
nhiệt của chocolate sữa
Thieỏt bũ xửỷ lyự nhieọt
RÓT KHUÔN
Mục đích: hoàn thiện
Các biến đổi: chủ yếu là sự phân bố lại
các tinh thể bơ cacao.
Thông số kỹ thuật:
Khuôn được sấy ở nhiệt độ 30-32oC
trước khi rót.
Vật liệu: nhựa hoặc thép không gỉ
Thiết bò rót khuôn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Bộ phận điều khiển
Miệng rót sản phẩm
Bộ phận điều khiển lưu
lượng
Cơ cấu treo
Bộ phận điều khiển vận
tốc
Bộ phận điều chỉnh hệ
thống rót khuôn
Bộ phận điều khiển
kiểu rót
Van solenoid
Hệ thống khuôn
LÀM MÁT
Mục đích: hoàn thiện
Các biến đổi: chocolate bò đông cứng và
co lại
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ: 7 - 10oC
Thời gian: 20 - 30phút
Thieát bò laøm maùt
ĐÓNG GÓI
Mục đích: bảo quản.
Cách thực hiện: bao bằng giấy nhôm,
bên ngoài là bao bì giấy ghi nhãn hiệu.
Thông số kỹ thuật:
Yêu cầu bao bì chống thấm chất béo
và chống xâm nhập oxi.
Bảo quản ở 20 - 23oC từ 6 tháng1năm.
Thieát bò ñoùng goùi
Xét cho 100g sản phẩm ăn được
Thành phần
Đơn vò
SẢN PHẨM
Bánh
Chocolate
Chocolate
thỏi
Kẹo
Chocolate
Chocolate
đen
Chocolate
Sữa
Năng lượng
Kcal
499
543
388
544
588
Glucid
g
68.8
62.5
85.1
52.5
54.5
Lipid
g
17.6
30.4
4.6
35.2
37.6
Nước
g
8.5
0.8
6.8
-
-
Protein
g
3.9
4.9
0.6
5.6
8.7
Cellulose
g
0
0
1.2
0
0
Tro
g
1.2
1.4
0.8
-
-
Photpho
mg
142
280
18
138
218
Canxi
mg
58
280
96
63
246
Sắt
mg
3.7
1.5
1.6
2.9
1.7
Vitamin A
mg
13
13
6.7
-
-
β -caroten
mg
10
2
40
-
-
Vitamin B1
mg
0.04
0.03
0
-
-
Vitamin B2
mg
0.17
0.01
0
-
-
Vitamin PP
mg
0.4
0.6
0.4
-
-
Giá trò dinh dưỡng
Acid Stearic
Tannin và Cafein
Chất chống oxy hóa Flavonoid
Các chất khoáng
Hàm lượng tối đa cho phép của
các chất phụ gia (Codex 87 – 1981)
Sản phẩm chocolate Bibica
Chỉ tiêu cảm quan:
Màu sắc: Màu đặc trưng của Sôcôla (trắng sữa,
nâu, đen )
Mùi Vò: Mùi thơm đặc trưng của chocolate
Chỉ tiêu hoá lý:
Độ ẩm: < 2%
Hàm lượng chất béo: 38 - 42 %
Độ mòn: 28-30 micron
Chỉ tiêu vi sinh:
Tổng số vi khuẩn hiếu khí: < 5.103/g
Coliform: 10/g
Nấm men: 100/g
E. Coli: Negative/g
Staphylococcus aureas: Negative/g
Salmonella: Negative/25g