Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Bộ đề thi quản trị doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.61 KB, 55 trang )

QTDN: - Quá trình sản xuất điện là loại hình:
Select one:
a. Sản xuất gián đoạn để dự trữ
b. Sản xuất liên tục để dự trữ
c. Sản xuất gián đoạn theo yêu cầu
d. Sản xuất liên tục theo yêu cầu

Question 2
QTDN: - Mục tiêu của doanh nghiệp không bao gồm đặc trưng nào dưới đây:
Select one:
a. Không bị giới hạn về mặt thời gian.
b. Cụ thể, rõ ràng.
c. Đo lường được
d. Có thể đạt được với nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp

Question 3
QTDN: - Quá trình sản xuất giấy và tệp vở cho học sinh là loại hình:
Select one:
a. Sản xuất liên tục để dự trữ
b. Sản xuất gián đoạn để dự trữ
c. Sản xuất liên tục theo yêu cầu


d. Sản xuất gián đoạn theo yêu cầu

Question 4
Question text
QTDN: - Phân xưởng nào dưới đây là phân xưởng sản xuất chính:
Select one:
a. Phân xưởng sơn
b. Phân xưởng sản xuất sản phẩm cơ khí


c. Phân xưởng sửa chữa cơ khí
d. Phân xưởng dụng cụ lao động

Question 5
QTDN: - Doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân:
Select one:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Công ty tư nhân
d. Công ty TNHH

Question 6
QTDN: - Tổ chức cho các công nhân cùng nghề thực hiện những công việc có quy trình
công nghệ giống nhau là cách ………. :
Select one:
a. Tổ chức sản xuất gián đoạn


b. Tổ chức sản xuất chuyên môn hóa
c. Tổ chức sản xuất tổng hợp
d. Tổ chức sản xuất liên tục

Question 7
QTDN: - Chủng loại sản phẩm rất ít là đặc điểm của loại hình sản xuất:
Select one:
a. Sản xuất đơn chiếc
b. Sản xuất loạt lớn
c. Sản xuất sản phẩm đặc biệt
d. Sản xuất loạt vừa


Question 8
QTDN: - Đâu là yếu tố không ảnh hưởng tới cơ cấu tổ chức bộ máy Quản Lý Doanh
nghiệp:
Select one:
a. Vốn điều lệ, vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Thời gian thành lập Doanh nghiệp.
c. Môi trường hoạt động sản xuất kinh doanh.
d. Quy mô Doanh nghiệp.

Question 9
QTDN: - Số lượng của 1 loại sản phẩm tương đối nhiều là đặc điểm của loại hình sản
suất:


Select one:
a. Sản xuất loạt vừa
b. Sản xuất liên tục
c. Sản xuất đơn chiếc
d. Sản xuất loạt lớn

Question 10
QTDN: - Doanh nghiệp có trách nhiệm pháp lý vô hạn:
Select one:
a. Công ty TNHH
b. Công ty tư nhân
c. Công ty nhà nước
d. Công ty hợp danh

Question 11
QTDN: - Đâu là đặc điểm của Cơ cấu Tổ chức Quản lý theo kiểu trực tuyến:

Select one:
a. Người quản lý ở mỗi cấp phải có sự liên hệ qua lại tốt với nhân viên
b. Người Quản lý ở mỗi cấp phải có hiểu biết toàn diện.
c. Người Quản lý ở mỗi cấp có chuyên môn sâu trong lĩnh vực chuyên môn do mình
đảm nhiệm
d. Người quản lý phải có khả năng ngoại giao tốt với các đối tác bên ngoài


Question 12
QTDN: - Cơ cấu tổ chức nào hạn chế sự phát triển của người quản lý chung và có sự
chồng chéo trong việc ra quyết định cho cấp dưới:
Select one:
a. Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến-chức năng
b. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
c. Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng
d. Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến

Question 13
QTDN: - Chế độ tiền lương áp dụng cho công nhân sản xuất là .............................. áp
dụng cho cán bộ công nhân viên trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
là.................................. :
Select one:
a. Lương sản phẩm / lương chức vụ
b. Lương sản phẩm / lương thời gian
c. Lương sản phẩm trực tiếp / lương chức danh
d. Lương sản phẩm trực tiếp / lương chức vụ

Question 14
QTDN: - Khi xây dựng định mức lao động, cần quan tâm đến yếu tố nào dưới đây:
Select one:

a. Đảm bảo sử dụng hiệu quả các nguồn lực và trình độ công nghệ, tay nghề và kinh
nghiệm của công nhân
b. Tính hợp lý của quy trình làm việc với yếu tố tâm-sinh lý của người lao động


c. Nguồn nhân lực trong tổ chức, và giảm chi phí
d. Sự mong muốn của ban lãnh đạo

Question 15
QTDN: - Đâu không phải là chức năng của Quản lý theo lĩnh vực hoạt động:
Select one:
a. Chức năng tài chính
b. Chức năng sản xuất
c. Chức năng phân công lực lượng lao động, hợp lý
d. Chức năng Marketing

Question 16
QTDN: - Để hạ giá thành sản phẩm nước đóng chai Ánh Dương công ty cần:
Select one:
a. Thuê thêm mặt bằng nhà xưởng và mở rộng sản xuất
b. Đầu tư máy móc thiết bị, công nghệ hiện đại, hợp lý hóa quản lý.
c. Sa thải bớt nhân viên để giảm chi phí
d. Tuyển thêm cán bộ quản lý

Question 17
QTDN: - Sở dĩ công ty viễn thông quân đội Viettel mở rộng được thị trường là do:
Select one:
a. Có tập khách hàng mục tiêu là những người có mức thu nhập trung bình



b. Là doanh nghiệp quân đội
c. Có hệ thống thu phát sóng khắp cả nước
d. Là một công ty lớn

Question 18
QTDN: - Doanh nghiệp nhiều chủ sở hữu:
Select one:
a. Công ty cổ phần
b. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên
c. Doanh nghiệp nhà nước
d. Công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần

Question 19
QTDN: - Lợi ích của việc tuyển dụng nhân sự từ nguồn nội bộ:
Select one:
a. Trẻ hoá đội ngũ nhân viên, hoặc tuyển được lãnh đạo giỏi
b. Giảm chi phí lương, tăng lợi nhuận
c. Cập nhật được trình độ hiện đại
d. Tạo được tình cảm và sự gắn bó của người lao động với doanh nghiệp

Question 20
QTDN: - Doanh nghiệp không có tư cách pháp nhân:
Select one:


a. Công ty cổ phần, công ty hợp danh
b. Công ty nhà nước
c. Công ty TNHH
d. Công ty tư nhân


QTDN: - Tuyển dụng nhân sự là nhiệm vụ của:
Select one:
a. Phòng Marketing
b. Phòng quản trị nhân sự
c. Phòng sản xuất
d. Ban giám đốc

Question 2
QTDN: - Lợi ích của việc tuyển dụng nhân sự từ nguồn nội bộ:
Select one:
a. Giảm chi phí lương, tăng lợi nhuận
b. Trẻ hoá đội ngũ nhân viên, hoặc tuyển được lãnh đạo giỏi
c. Tạo được tình cảm và sự gắn bó của người lao động với doanh nghiệp
d. Cập nhật được trình độ hiện đại

Question 3
QTDN: - Các hình thức tiền lương:


Select one:
a. Tiền lương thời gian và tiền lương chức vụ
b. Tiền lương theo cấp bậc
c. Tiền lương sản phẩm và tiền lương chức vụ
d. Tiền lương thời gian và tiền lương sản phẩm

Question 4
QTDN: - Chiếc, tấn v.v. trong một đơn vị thời gian là đơn vị đo của hình thức mức lao
động nào dưới đây:
Select one:
a. Mức phục vụ

b. Mức biên chế
c. Mức sản lượng
d. Mức thời gian

Question 5
QTDN: - Nguồn tuyển dụng bên ngoài giúp doanh nghiệp:
Select one:
a. Tốn ít kinh phí, và tăng hiệu quả kinh doanh
b. Nguồn tuyển dụng đa dạng và có thể tuyển được các cán bộ có trình độ cao
c. Nguồn tuyển dụng phong phú và đa dạng
d. Có thể tuyển được các cán bộ có trình độ cao


Question 6
QTDN: - Khi xây dựng định mức lao động, cần quan tâm đến yếu tố nào dưới đây:
Select one:
a. Sự mong muốn của ban lãnh đạo
b. Tính hợp lý của quy trình làm việc với yếu tố tâm-sinh lý của người lao động
c. Đảm bảo sử dụng hiệu quả các nguồn lực và trình độ công nghệ, tay nghề và kinh
nghiệm của công nhân
d. Nguồn nhân lực trong tổ chức, và giảm chi phí

Question 7
QTDN: - Hệ thống tiền lương phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
Select one:
a. Khuyến khích, động viên nhân viên
b. Đáp ứng các yêu cầu của luật pháp
c. Thu hút và duy trì được nhân viên giỏi
d. Thu hút và duy trì được nhân viên giỏi, khuyến khích và động viên nhân viên giỏi,
đáp ứng các yêu cầu của luật pháp

Question 8
QTDN: - Chế độ tiền lương áp dụng cho công nhân sản xuất là .............................. áp
dụng cho cán bộ công nhân viên trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
là.................................. :
Select one:
a. Lương sản phẩm / lương chức vụ


b. Lương sản phẩm trực tiếp / lương chức danh
c. Lương sản phẩm trực tiếp / lương chức vụ
d. Lương sản phẩm / lương thời gian

Question 9
QTDN: - Tổ chức cho các công nhân cùng nghề thực hiện những công việc có quy trình
công nghệ giống nhau là cách ………. :
Select one:
a. Tổ chức sản xuất gián đoạn
b. Tổ chức sản xuất chuyên môn hóa
c. Tổ chức sản xuất tổng hợp
d. Tổ chức sản xuất liên tục

Question 10
QTDN: - Tiền lương sản phẩm là tiền lương thanh toán cho người lao động căn cứ vào
……………… và đảm bảo được ……………… :
Select one:
a. Số sản phẩm được giao / chất lượng
b. Số sản phẩm đã hoàn thành / chất lượng
c. Số sản phẩm phẩm được giao / chất lượng và thời hạn giao nộp
d. Số sản phẩm đã hoàn thành / số lượng và thời hạn giao nộp


Question 11


QTDN: - Tài sản cố định là tất cả những tài sản có giá trị lớn (trên ____) và có thời gian
sử dụng luân chuyển, thu hồi trên _____
Select one:
a. 3 triệu, 6 tháng
b. 5 triệu, 1 năm
c. 5 triệu, 6 tháng
d. 7 triệu, 1 năm

Question 12
QTDN: - Đặc điểm của hệ thống kế toán quản lý:
Select one:
a. Hình thành do nhu cầu tự nhiên của doanh nghiệp (không có tính bắt buộc về mặt
luật pháp)
b. Chỉ ghi chép các số liệu bằng đơn vị tiền tệ phát sinh trong khoảng thời gian đã
định
c. Được thể hiện bởi hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách và báo cáo do nhà nước
ban hành
d. Là hệ thống “cứng” đối với doanh nghiệp

Question 13
QTDN: - Bộ máy quản lý tài chính điển hình trong doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. Bộ phận quản lý đầu tư, bộ phận kế hoạch kiểm soát, bộ phận quản lý ngân quý, bộ
phận quản lý sản xuất


b. Bộ phận kế toán tài chính, bộ phận quản lý ngân quỹ, bộ phận quản lý đầu tư, bộ

phận kế hoach kiểm soát
c. Bộ phận kế toán tài chính, bộ phận quản lý ngân quỹ, bộ phận quản lý đầu tư, bộ
phận đánh giá
d. Bộ phận đánh giá, bộ phận quản lý ngân quỹ, bộ phận quản lý đầu tư, bộ phận kế
hoạch kiểm soát
Question 14
QTDN: - Nguyên tắc vàng của quản lý tài chính:
Select one:
a. Không bao giờ để thiếu tiền, tiền có giá trị theo thời gian, đưa ra các quyết định
đầu tư đúng
b. Không bao giờ để thiếu tiền, thị trường luôn biến động mà giá là tham số cơ bản,
đưa ra các quyết định tài trợ hợp lý
c. Chính sách thuế ảnh hưởng đến quyết định kinh doanh, không bao giờ để thiếu
tiền, đưa ra các quyết định tài trợ hợp lý
d. Đưa ra các quyết định tài trợ hợp lý, đưa ra các quyết định đầu tư đúng, không bao
giờ để thiếu tiền
Question 15
QTDN: - Đầu tư tài chính ngắn hạn là những khoản đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi:
Select one:
a. Trong vòng 6 tháng
b. Trong vòng 9 tháng
c. Trong vòng 1 năm


d. Trong vòng 3 tháng

Question 16
QTDN: - Đặc điểm nào không dành cho cổ phiếu thường:
Select one:
a. Chủ thể sở hữu cổ phiếu thường có thể được quyền ưu tiên mua cổ phần mới do

doanh nghiệp phát hành và chuyển nhượng như một loại chứng khoán.
b. Chủ thể sở hữu cổ phiếu thường phải gánh chịu nhiều rủi ro hơn cả vì họ luôn ở vị
trí cuối trong việc phân chia lãi hàng năm hoặc phân chia tài sản khi doanh nghiệp ngừng
hoạt động vì bất cứ lý do gì.
c. Chủ thể sở hữu loại cổ phiếu này được quyền chia lãi ròng, quyền sở hữu một phần
tài sản của doanh nghiệp. Khoản lãi nhận được tính theo lãi suất cố định trên mệnh giá.
d. Chủ thể sở hữu loại cổ phiếu này được quyền chia lãi ròng, quyền sở hữu một phần
tài sản của doanh nghiệp, quyền bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị hoặc bỏ phiếu về các vấn
đề được đưa ra bàn luận tại hội nghị cổ đông thường kỳ.
Question 17
QTDN: - Theo khai triển Bied-Charreton của hiệu quả tài chính, Ld2 có ý nghĩa gì:
Select one:
a. Tỷ trọng lãi ròng trong tổng doanh thu (tỷ suất doanh lợi)
b. Độ tự chủ tài chính tổng quát
c. Hệ số luân chuyển nguồn vốn chủ sở hữu
d. Hệ số cân bằng tổng quát

Question 18
QTDN: - Một người gửi tiết kiệm 15 triệu đồng với lãi suất 11%/năm. Sau 5 năm người
đó sẽ nhận được bao nhiêu nếu tính lãi hàng năm:


Select one:
a. 27 789 567 (đồng)
b. 25 275 872 (đồng)
c. 32 678 976 (đồng)
d. 22 771 056 (đồng)

Question 19
QTDN: - Một người gửi tiết kiệm 15 triệu đồng với lãi suất 11%/năm. Sau 5 năm người

đó sẽ nhận được bao nhiêu nếu tính lãi 6 tháng:
Select one:
a. 21 820 187 (đồng)
b. 24 286 414 (đồng)
c. 25 622 167 (đồng)
d. 23 020 298 (đồng)

Question 20
QTDN: - Một người gửi tiết kiệm 15 triệu đồng với lãi suất 11%/năm. Sau 5 năm người
đó sẽ nhận được bao nhiêu nếu tính lãi 6 tháng, mỗi lần tính lãi người đó rút ra một nửa
số tiền lãi:
Select one:
a. 20 201 341 (đồng)
b. 19 148 190 (đồng)
c. 18 136 942 (đồng)


d. 18 635 708 (đồng)

Question 1
QTDN: - Chủng loại sản phẩm rất ít là đặc điểm của loại hình sản xuất:
Select one:
a. Sản xuất đơn chiếc
b. Sản xuất loạt vừa
c. Sản xuất sản phẩm đặc biệt
d. Sản xuất loạt lớn

Question 2
QTDN: - Môi trường kinh doanh vĩ mô của doanh nghiệp:
Select one:

a. Kinh tế, tự nhiên, chính trị - pháp luật,khoa học kỹ thuật, văn hoá xã hội
b. Kinh tế, tự nhiên, khoa học kỹ thuật, văn hoá xã hội, khách hàng, nhà cung cấp
c. Kinh tế, tự nhiên, nhà cung cấp,khoa học kỹ thuật, văn hoá xã hội, pháp luật
d. Kinh tế, tự nhiên, khoa học kỹ thuật, đối thủ cạnh tranh,văn hoá xã hội, nhà cung
cấp
Question 3
QTDN: - Đâu không phải là chức năng của người lãnh đạo:
Select one:
a. Hoạt động tìm kiếm thông tin mới


b. Hoạt động hướng dẫn chỉ huy, phối hợp
c. Hoạt động ra quyết định, lãnh đạo
d. Hoạt động khuyến khích, động viên

Question 4
QTDN: - Sở dĩ công ty viễn thông quân đội Viettel mở rộng được thị trường là do:
Select one:
a. Là doanh nghiệp quân đội
b. Có tập khách hàng mục tiêu là những người có mức thu nhập trung bình
c. Có hệ thống thu phát sóng khắp cả nước
d. Là một công ty lớn

Question 5
QTDN: - Quá trình sản xuất điện là loại hình:
Select one:
a. Sản xuất gián đoạn theo yêu cầu
b. Sản xuất liên tục theo yêu cầu
c. Sản xuất gián đoạn để dự trữ
d. Sản xuất liên tục để dự trữ


Question 6
QTDN: - Doanh nghiệp một chủ sở hữu:
Select one:


a. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
b. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp danh
d. Doanh nghiệp nhà nước

Question 7
QTDN: - Số lượng của 1 loại sản phẩm tương đối nhiều là đặc điểm của loại hình sản
suất:
Select one:
a. Sản xuất đơn chiếc
b. Sản xuất loạt lớn
c. Sản xuất loạt vừa
d. Sản xuất liên tục

Question 8
QTDN: - Tổ chức cho các công nhân cùng nghề thực hiện những công việc có quy trình
công nghệ giống nhau là cách ………. :
Select one:
a. Tổ chức sản xuất chuyên môn hóa
b. Tổ chức sản xuất tổng hợp
c. Tổ chức sản xuất liên tục
d. Tổ chức sản xuất gián đoạn



Question 9
QTDN: - Chu kỳ sản xuất nhỏ hơn chu kỳ thương mại:
Select one:
a. Sản xuất theo yêu cầu
b. Sản xuất loạt nhỏ
c. Sản xuất để dự trữ
d. Sản xuất gián đoạn

Question 10
QTDN: - Công ty bánh kẹo Bibica muốn mở rộng thị trường họ cần:
Select one:
a. Giảm giá thành, tăng sản lượng bán ra
b. Tăng sản lượng
c. Phát triển thêm hệ thống đại lý, phân phối.
d. Giảm chi phí sản xuất

Question 11
QTDN: - Môi trường kinh doanh vi mô của doanh nghiệp:
Select one:
a. Đối thủ cạnh tranh, công chúng, kinh tế, khách hàng, văn hóa xã hội
b. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, công chúng, luật pháp
c. Khách hàng, công chúng, đối thủ cạnh tranh, văn hoá xã hội


d. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, công chúng

Question 12
QTDN: - Gia công chế biến một lượng lớn sản phẩm mỗi loại là đặc điểm của loại hình
sản xuất:
Select one:

a. Sản xuất để dự trữ
b. Sản xuất liên tục
c. Sản xuất loạt nhỏ
d. Sản xuất gián đoạn

Question 13
QTDN: - Hệ thống tiền lương phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
Select one:
a. Thu hút và duy trì được nhân viên giỏi, khuyến khích và động viên nhân viên giỏi,
đáp ứng các yêu cầu của luật pháp
b. Khuyến khích, động viên nhân viên
c. Đáp ứng các yêu cầu của luật pháp
d. Thu hút và duy trì được nhân viên giỏi

Question 14
QTDN: - Để hạ giá thành sản phẩm nước đóng chai Ánh Dương công ty cần:
Select one:
a. Tuyển thêm cán bộ quản lý


b. Sa thải bớt nhân viên để giảm chi phí
c. Đầu tư máy móc thiết bị, công nghệ hiện đại, hợp lý hóa quản lý.
d. Thuê thêm mặt bằng nhà xưởng và mở rộng sản xuất

Question 15
QTDN: - Bước thực hiện nào sau đây không nằm trong lập kế hoạch chiến lược:
Select one:
a. Lượng hoá các kế hoạch bằng kế hoạch tài chính
b. Xác định mục tiêu sứ mệnh của tổ chức
c. Lập kế hoạch cụ thể cho bộ phận sản xuất

d. Phân tích SWOT của doanh nghiệp

Question 16
QTDN: - Doanh nghiệp có trách nhiệm pháp lý vô hạn:
Select one:
a. Công ty tư nhân
b. Công ty nhà nước
c. Công ty hợp danh
d. Công ty TNHH

Question 17
QTDN: - Đâu là đặc điểm của Cơ cấu Tổ chức Quản lý theo kiểu trực tuyến:
Select one:


a. Người quản lý phải có khả năng ngoại giao tốt với các đối tác bên ngoài
b. Người Quản lý ở mỗi cấp có chuyên môn sâu trong lĩnh vực chuyên môn do mình
đảm nhiệm
c. Người quản lý ở mỗi cấp phải có sự liên hệ qua lại tốt với nhân viên
d. Người Quản lý ở mỗi cấp phải có hiểu biết toàn diện.

Question 18
QTDN: - Đâu không phải là chức năng của Quản lý theo lĩnh vực hoạt động:
Select one:
a. Chức năng tài chính
b. Chức năng sản xuất
c. Chức năng phân công lực lượng lao động, hợp lý
d. Chức năng Marketing

Question 19

QTDN: - Nguồn tuyển dụng bên ngoài giúp doanh nghiệp:
Select one:
a. Nguồn tuyển dụng đa dạng và có thể tuyển được các cán bộ có trình độ cao
b. Có thể tuyển được các cán bộ có trình độ cao
c. Nguồn tuyển dụng phong phú và đa dạng
d. Tốn ít kinh phí, và tăng hiệu quả kinh doanh


Question 20
QTDN: - Cơ cấu tổ chức nào hạn chế sự phát triển của người quản lý chung và có sự
chồng chéo trong việc ra quyết định cho cấp dưới:
Select one:
a. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
b. Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến-chức năng
c. Cơ cấu tổ chức theo kiểu chức năng
d. Cơ cấu tổ chức theo kiểu trực tuyến

Question 1
Answer saved
Marked out of 1,00
Flag question

Question text
QTDN: - Khi khách hàng có yêu cầu cụ thể về thiết kế sản phẩm, doanh nghiệp sản xuất
theo hình thức:
Select one:
a. Sản xuất để dự trữ
b. Sản xuất theo chu kỳ kinh doanh
c. Sản xuất liên tục



d. Sản xuất theo yêu cầu

Question 2
Answer saved
Marked out of 1,00
Flag question

Question text
QTDN: - Môi trường ngành của doanh nghiệp không bao gồm các yếu tố nào sau đây:
Select one:
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Điều kiện chính trị, luật pháp
d. Đối thủ cạnh tranh

Question 3
Answer saved
Marked out of 1,00
Flag question

Question text
QTDN: - Mục tiêu nào dưới đây không được coi là mục tiêu kinh tế của doanh nghiệp:
Select one:


a. Tăng lợi nhuận 20% so với năm trước
b. Tăng thị phần 19%
c. Tạo công ăn việc làm cho 200 lao động mới
d. Tăng giá trị cổ phiếu 2%


Question 4
Answer saved
Marked out of 1,00
Flag question

Question text
QTDN: - Nguồn tuyển dụng bên ngoài giúp doanh nghiệp:
Select one:
a. Có thể tuyển được các cán bộ có trình độ cao
b. Tốn ít kinh phí, và tăng hiệu quả kinh doanh
c. Nguồn tuyển dụng phong phú và đa dạng
d. Nguồn tuyển dụng đa dạng và có thể tuyển được các cán bộ có trình độ cao

Question 5
Answer saved
Marked out of 1,00


×