Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

CHUYÊN đề mũ LOGARIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 21 trang )

CHUYÊN ĐỀ 2: MŨ VÀ LOGARIT
1. CÔNG THỨC LŨY THỪA – MŨ
Công thức mũ cần nhớ:
Cho a và b là các số thực dương x và y là những số thực tùy ý.
 an  a
.a
.a
...

a



n số a

x

x

 ax y  ax .ay
 ax y 

ax  a 
 
bx  b 



ax
1
 a n  n


y
a
a

y

ax  a y , ( y  2; y  )
0

 u( x)  1, u( x)  0

 a x. y  ( a x ) y  ( a y ) x



n

a . n b  n ab (n  2; n  )

 ax .bx  (a.b)x



n

a m  ( n a )m  a n

m

Lưu ý:

n


1
— Hằng số e  lim  1    2,718281828459045..., (n  ).
x 
n


— Nếu a  0 thì a x chỉ xác định x .
— Nếu a  1 thì ta luôn có: am  an  m  n.
— Nếu 0  a  1 thì ta luôn có: am  an  m  n.
— Đễ so sánh

n1

a và

n2

b , ta sê đưa 2 căn đâ cho về cùng bậc n (với n là bội số chung cũa n1 và n2 ).
n1

Khi đó sẽ thu được hai số mới lần lượt là Hai số so sánh mới l ần lượt là
n
n
đó so sánh A và B  kết quả so sánh của a và b .
1

a  n A và


n2

b  n B. Từ

2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA – MŨ
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. xm .xn  xmn

B.  xy   x n . y n
n

C.  x n   x nm

Câu 2. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a
B. a 3

A. a

3 1

a

A. a 4

1 2 

C. a 5


a 
Câu 3. Rút gọn biểu thức: P 
5 3

2

.a



2 1 2



được kết quả là:
D. 1

3 1

.a1

B. a

D. x m . y n   xy 

m

5


 a  0  . Kết quả là:
C. 1

D. a 4

5

Câu 4. Kết quả a 2  a  0  là biểu thức rút gọn của phép tính nào sau đây?
3

A.

a.5 a

B.

a7 . a
3
a

4

C. a5 . a

D.

a5
a

m n



Câu 5. Thực hiện phép tính biểu thức  a3 .a8  :  a5 .a 4 
A. a 2

B. a 8

Câu 6. Biểu thức
A. x

15
8

B. x

 a  0

7
8

C. x
1

15
16



1


B. 2

Câu 8. Nếu



D. a 4

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

Câu 7. Cho biểu thức A   a  1   b  1 . Nếu a = 2  3
A. 1

được kết quả là:

C. a 6

 x  0

x x x x

2

D. x



1




và b = 2  3

C. 3

D. 4

C. 1

D. 0

thì giá trị của A là:



B. 2

Câu 9. Cho 9x  9 x  23 . Khi đó biểu thức K =

5  3x  3  x
có giá trị bằng:
1  3x  3  x

5
1
3
B.
C.
2
2

2
Câu 10. Chọn công thức đúng ( a  0 , n nguyên dương):

A. 

A. a

1

1  
a a
 1 thì giá trị của  là:
2

A. 3

n



3
16

1

n

B. a
3


Câu 11. Biểu thức
A. a

n

 a

n

C. a

n

a

D. 2
1
n

D. a  n 

n
a

a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

3
2

B. a


1
3

C. a

3
2

D. a

1
2

Câu 12. Số 16 có bao nhiêu căn bậc 4?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

C. 2

D. 3

Câu 13. Số -8 có bao nhiêu căn bậc 3?
A. 0


B. 1

Câu 14. Biểu thức rút gọn của
A.

B.

a

3

3

a a (a dương) là:
C. a

a

D.

a3

1
2 3

Câu 15. Biểu thức a . a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
4

5


3

5

A. a 5

B. a 6

C. a 2

D. a 2

1
Câu 16. Biểu thức b 2 . . 3 b 2 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
b

A. b

4
5

B. b

5
6

C. b

3
4


D. b

5
3

5
2

Câu 17. Biểu thức a : 3 a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
5

13

13

7

A. a 6

B. a 6

C. a 5

D. a 2


Câu 18. Biểu thức b2 : b3 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
1


3

1

2

A. b 2

B. b 2

C. b 3

D. b 3

1 1
Câu 19. Biểu thức b. 3 .b 2 (b dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
b
2

4

1

2

A. b 3

B. b 3

C. b 6


D. b 3

2

 1 
Câu 20. Biểu thức  2  .
a 

3

a 2 (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

13

14

12

5

A. a 3

B. a 3

C. a 5

D. a 3

a 2 . 3 a .


Câu 21. Biểu thức

1

1
a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

a 2 . 3 a 1
17

14

A. a 3

B. a 5
3

Câu 22. Biểu thức

C. a



17
6

D. a




15
7

a 3 a a (a dương) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

1

1

2

3

A. a 3

B. a 2

C. a 3

D. a 4
35

 a b 4
Câu 23. Biểu thức rút gọn của  7 5  (a,b dương) là:
 b a


a
A.

b

a
C.  
b

b
B.
a

2

b
D.  
a

2

4
 
 23
b b  b 3 
 (b dương) là:
Câu 24. Biểu thức rút gọn của 1  3
1



b4 b4  b 4 



4
3

A. b  1

B. b2  1


Câu 25. Biểu thức rút gọn của
a 
1

a3
8
5

A. a  1

B.

3

a 2  3 a 1

5

a 2  5 a 8

C. a  1

4
3

A. a.b

B.

a

D.

1
a 1

4
3

a b  ab
(a,b dương) là:
3
a3b

B. a  b

Câu 27. Biểu thức rút gọn của
A. a 2

 (a dương) là:



1
a 1

Câu 26. Biểu thức rút gọn của

D. b2  1

C. b  1

C.
a

5 3

(a 2

.a

D. a 2 .b2

a.b

5 ( 5 1)

2 1 2 2 1

)

(a dương) là:


C. a

D.

1
a


2
5

2
5

Câu 28. Giá trị của biểu thức P  9 .27 bằng
A. P  6

B. P  9

C. P  5

D. P  8

1

Câu 29. Biểu thức P  a 3 . a , với  a  0  viết dưới dạng lũy thừa là
2

5


A. P  a 3

Câu 30. Biểu thức P 

A. P  a

a
3

4
3

a

1

C. P  a 6

B. P  a5

D. P  a 6

, với  a  0  viết dưới dạng lũy thừa là

B. P  a

C. P  a

4


D. P  a

3

5

5
3

4

3
  52 


Câu 31.Giá trị của biểu thức P   5    (0, 2) 4  bằng





A. P  150

B. P  25

C. P  40

Câu 32.Với a  2 thì giá trị biểu thức P 

A. P  10


a



a

7 1

.a 2 

2 2



a 
Câu 33.Với a  3 thì giá trị biểu thức P 
3 1

a

B. P  27

7

2 2

bằng?.

C. P  2


B. P  32

A. P  3

D. P  135

5 3

D. P  64

3 1

.a 4

5

bằng
D. P 

C. P  9

1
27

Câu 34. Xét khẳng định: “Với mọi số thực a và hai số hửu tỉ r , s , ta có  a r   a rs . Với điều kiện nào
s

trong các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng
B. a  0


A. a bất kì

C. a  0

D. a  1

Câu 35.Với a  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng
A. a m .a n  a m.n

B.

am
 a m:n
n
a

C. (a m )n  a mn

D. (a m )n  a m.n

Câu 36. Với a  0; b  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a .a  a
m

n

m n

am

B. n  a m:n
a

n

C. (a )  a
m n

mn

an
a
D.   
b
b


Câu 37. Với a  0; b  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a .a  a
m

n

n

am
B. n  a m n
a

m.n


C. (a )  a
m n

a
a
D.    n
b b

mn

Câu 38. Với a  0; b  0; m, n số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a .a  a
m

n

n

am
B. n  a m:n
a

mn

C. (a )  a
m n

Câu 39. Với a  0,5 và b  0,3 thì giá trị biểu thức P 


A. P  0,15

an
a
D.    n
b
b

mn

4
3

4
3

a b  ab
bằng?
3
a3b
D. P 

C. P  0, 2

B. P  0,8

5
3

2

  13

a a  a3 
 rút gọn bằng?
Câu 40. Cho a  0 . Biểu thức P  1  3
1



a4 a4  a 4 


4
3

A. a

C. a  1

B. a 2

D. a 2  a

 b  b  bằng?
Câu 41. Cho 0  b  1 . Giá trị biểu thức P 
b  b b 
b

1
5


2
3

A. 4

B. 3

5

4

5

3

3

1

2

C. 2

D. 1
1

1

a3 b  b3 a

1
1
Câu 42. Cho a  và b  . Giá trị biểu thức P  6
bằng
2
4
a6b

A.

1
8

3
4

B.

C.

1
2

D.

1
4

2.LÔGARIT
Công thức logarit cần nhớ:

Cho 0  a  1 và b, c  0.
 loga f ( x)  b  f ( x)  ab
1


 log a b  log a b
n

b
c

 log a  log a b  log a c

n.log a b khi  lẻ

n.log a b khi  chẵn

 log a bn  


 log a b 

log c b
log c a

 log a b 

1
ln b
 log a b 

log b a
ln a

 loga 1  0, log a a  1

 alog c  clog a  b  alog

 loga (b  c)  loga b  loga c

ln b  log e b
 

b

b

a

b


lg b  log b  log10 b

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÔNG THỨC LÔGARIT
Câu 1. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với x

B. loga 1 = a và loga a = 0

C. logaxy = logax.logay


D. loga x n  n loga x (x > 0, n  0)

Câu 2. Rút gọn a

32log a b

A. a 3 b 2

(a > 0, a  1, b > 0) ta được kết quả là :
B. a 3 b

C. a 2 b3

Câu 3. Giá trị của biểu thức P 

25log5 6  49log7 8  3

31log9 4  42log2 3  5log125 27

A. 8

B. 10

C. 9

 a2 3 a2 5 a4
Câu 4. Giá trị của biểu thức P  loga 
 15 a 7


12
5
4
Câu 5. Giá trị log 4 8 bằng bao nhiêu ?
A. 3

A.

B.

1
2

B.

3
8

D. ab 2

D. 12


 bằng:


C.

9
5


C.

5
4

D. 2

C.

1
3

D. 3

D. 2

Câu 6. Giá trị của log a a ( a  0 và a  1 ) bằng
3

A. 3

B. 

1
3

Câu 7. Nếu log 3  a thì log 9000 bằng:
A. a2  3
B. a 2

Câu 8. Nếu log 3  a thì
A. a 4

C. 3a2

D. 3  2a

1
bằng :
log 81 100

B. 16a

C.

a
8

D. 2a

Câu 9. Cho a  log3 15; b  log 3 10 vậy log 3 50  ?
A. 3a  b  1

B. 4 a  b  1

C. a  b  1

D. 2 a  b  1



Câu 10. Tính giá trị biểu thức: A  log a
A.

67
5

B.

a2 . 3 a2 .a. 5 a4
3

62
15

a

C.

22
5

Câu 11. Cho log a b  3 . Khi đó giá trị của biểu thức log

3 1
32

A.

3 1


B.

A.

2
5

B.

3
5

1
Câu 13. Nếu log a x  (log a9 3log a4)
2

b
a

16
5

a

b

3 1

C.


1
Câu 12. Nếu log a x  log a9 log a5 log 2a
2

D.

D.

3 1
32

(a > 0, a  1) thì x bằng:

C.

6
5

D. 3

(a > 0, a  1) thì x bằng:

A. 2 2
B. 2
C. 8
Câu 14. Nếu log 2 x 5log 2a 4log 2b (a, b > 0) thì x bằng:

D. 16

A. a 5 b 4

B. a 4 b5
C. 5a + 4b
2
3
Câu 15. Nếu log7 x  8log7 ab  2 log7 a b (a, b > 0) thì x bằng:

D. 4a + 5b

A. a 4 b 6
B. a 2 b14
Câu 16. Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?

C. a 6 b12

D. a 8 b14

A. 2 + a

C. 2(1 - a)

D. 3(5 - 2a)

A. 2 + 5a

C. 4 - 3a

D. 6(a - 1)

B. 2(2 + 3a)
1

Câu 17. Cho lg5 = a. Tính lg
theo a?
64
B. 1 - 6a
125
Câu 18. Cho lg 2  a . Tính lg
theo a?
4

A. 3 - 5a
B. 2(a + 5)
C. 4(1 + a)
Câu 19. Cho log2 5  a . Khi đó log4 500 tính theo a là:
1
C. 2(5a + 4)
 3a  2 
2
Câu 20. Cho log 2 5  a; log3 5  b . Khi đó log6 5 tính theo a và b là:

A. 3a + 2

B.

1
ab
B.
C. a + b
ab
ab
Câu 21. Cho a  log 2 3, b  log 2 5 , chọn kết quả đúng

A.

1 1
1
A. log 2 6 360   a  b
3 4
6

B. log 2 6 360 

D. 6 + 7a

D. 6a - 2

D. a 2  b2

1 1
1
 a b
2 6
3


C. log 2 6 360 

1 1
1
 a b
2 3
6


D. log 2 6 360 

1 1
1
 a b
6 2
3

Câu 22. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?

ab
 log2 a  log2 b
3
ab
D. 4 log2
 log2 a  log2 b
6

A. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b
C. log2

B. 2 log2

ab
 2  log2 a  log2 b 
3

Câu 23. Cho a  log 2 m với 0  m  1 và A  log m 8m . Khi đó mối quan hệ giữa A và a là
B. A 


A. A  3  a

Câu 24. Giá trị của
A. 26

3 a
a

92log81 24log3 2

C. A 

3 a
a

D. A  3  a

là:

B. 28

C. 29

D. 210

Câu 25. Cho a  0 , a  1 , x, y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. log a  x  y   log a x  log a y

B. log a  x. y   log a x  log a y


C. log a  x. y   log a x.log a y

D. log a  x  y   log a x.log a y

Câu 26. Cho a  0 , a  1 . Tìm mệnh đề sai:
A. log a 1  0

B. log a a  1

C. log a ab  b

D. log a b2  2log a b

Câu 27. Cho a, x, y là 3 số dương khác 1. Tìm mệnh đề sai:
A. log y x 

log a x
log a y

B. log a

1
1

x log a x

C. log y x 

1

log x y

D. log a y  log a x.log x y

Câu 28. Cho a  0 , a  1 , x, y là 2 số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. log a

x log a x

y log a y

B. log a  x  y  

log a x
log a y

C. log a

x
 log a x  log a y
y

D. log a  x  y   log a x  log a y

Câu 29. Cho log5 3  a thì log15 45 bằng:
A.

2a
1 a


B.

1  2a
1 a

Câu 30. Cho a  ln 2, b  ln 3 thì ln

C.

2a
1 a

27
bằng
16

D.

1  a2
1 a


A. b3  a 4

B. 4a  3b

C. 3b  2a

D. 3b  4a


Câu 31. Cho a,b là các số thực dương. Tìm x thỏa mãn log x  2log a  3log b ?
B. 2a  3b

A. a 2b3

Câu 32. Cho log a b  3;log a c  2 thì log a
A. 13

D. a 2  b2

C. 2a.3b

B. -2

a2 3 b
bằng :
c5

C.-7

D. 9

a2 3 a 5 a4
Câu 33. Tính log a
bằng:
4
a
A.

111

20

B.

9
5

C.

173
60

D.

9
4

Câu 34. Cho ln x  m Tính ln x x theo m bằng:
A.

m 1
2

B.

3m
4

C.


4m
3

D.

m 1
4

Câu 35. Cho ln 2  a,ln 5  b thì log 20 theo a,b là:
A. 2

B.

2a  b
a

C.

2a  1
a 1

D.

2ab
ab

D.

2
ab


Câu 36. Cho log5 4  a;log5 3  b thì log 25 12 bằng
A .  a  b

2

ab
2

B.

C

ab
2

Câu 37. Tính log 21 X biết log 3 X  a và log7 X  b
A.

ab
a

B.

a
1 b

C.

a

ab

D.

ab
ab

Câu 38. Cho log3 m  a ( điều kiện m  0 và m  1 ), tính A  log m (27m) theo a.
A. (3  a)a

B. (3  a)a

C.

3 a
a

D.

3 a
a

Câu 39. Cho ln 2  a và ln 3  b thì ln 0, 75 tính theo a và b bằng:
A.

b
2a

B. b  2a


C.

b
a2

D.

2b
a

1
2
3
6911
Câu 40. Cho ln 2  a và ln 3  b , giá trị của B  ln  ln  ln  ...  ln
theo a và b bằng:
2
3
4
6912


A. 8a-3b

B. 8a+3b

D. 8a  3b

C. 8a – 3b


Câu 41. Cho log12 27  a thì log 3 2 tính theo a là:
A.

3 a
a

B.

3

3
2
a

C.

D.

3 a
2a

Câu 42. Cho log12 27  a thì log 6 16 tính theo a là:
A.

3 a
3 a

B.

a3

4(3  a)

a3
a 3

C.

D.

4(3  a)
3 a

PHIẾU TRẢ LỜI
1.

A

B

C

D

18.

A

B

C


D

35.

A

B

C

D

2.
3.
4.
5.
6.

A

B

C

D

A

B


C

D

B

C

D

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

36.
37.
38.
39.
40.

A

A

19.
20.
21.
22.
23.

A

B

C

D


7.
8.
9.
10.

A

B

C

D

A

B

C

D

B

C

D

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


41.
42.
43.
44.

A

A

24.
25.
26.
27.

A

B

C

D

11.
12.
13.
14.
15.

A


B

C

D

A

B

C

D

B

C

D

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

45.
46.
47.
48.
49.

A

A

28.
29.
30.
31.

32.

A

B

C

D

16.
17.

A

B

C

D

A

B

C

D

50.


A

B

C

D

A

B

C

D

33.
34.

A

B

C

D


HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT

2. Hàm số mũ: y  ax , (a  0, a  1).
— Tập xác định: D  .
— Tập giá trị: T  (0, ), nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t  a f ( x) thì t  0.
— Tính đơn điệu:
+ Khi a  1 thì hàm số y  ax đồng biến, khi đó ta luôn có: a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g(x).
+ Khi 0  a  1 thì hàm số y  ax nghịch biến, khi đó ta luôn có: a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g( x).
— Đồ thị: nhận trục hoành Ox làm đường tiệm cận ngang.
— Đạo hàm:

 ( ax )  ax .ln a  ( au )  u.au .ln u
 ( e )  e  ( e )  e .u
x

x

y

u

u

 ( n u ) 

u
n. n un1

y  ax




y

y  ax

a1

0 a 1
1

1

x

O

x

O

3. Hàm số logarit: y  log a x, ( a  0, a  1).
— Tập xác định: D  (0, ).
— Tập giá trị: T  , nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt t  loga x thì t không có ĐK
— Tính đơn điệu:
+ Khi a  1 thì y  log a x đồng biến trên D , khi đó nếu: a f ( x)  ag( x)  f ( x)  g(x).
+ Khi 0  a  1 thì y  log a x nghịch biến trên D , khi đó nếu: loga f ( x)  loga g( x)  f ( x)  g( x).
— Đồ thị: nhận trục tung Oy làm đường tiệm cận đứng.


— Đạo hàm:




u
 log x   x.ln1 a   log u   u.ln
a
a

 (ln x) 

a

1
u
, ( x  0)  (ln x) 
x
u

 (ln n u)  n 

u
 ln n1 u
u

y

y

a 1

0 a 1


y  log a x
O

1

x

1

x

O

y  log a x


BÀI TẬP HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT – NHẬN BIẾT





Câu 1. Tập xác định của hàm số y  log 2 4  x 2 là tập hợp nào sau đây?
A. D   2; 2

B. D   ;  2    2;   

C. D  R \ 2


D. D   2; 2 

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2. Tập xác định của hàm số y 
A. D   0;   

3 x
là tập hợp nào sau đây?
log x  1

B. D   0;    \ 10

C. D   0;    \ 1 D. D  1;   

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y   x  1 e x là hàm số nào sau đây?
A. y  e x

C. y   2  x  e x


B. y  xe x

D. y  xe x1

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................





Câu 4. Đạo hàm của hàm số y  ln x 2  x  1 là hàm số nào sau đây?


A. y 

2x  1
x  x 1
2

B. y 

1
x  x 1

C. y 


2

  2 x  1
x2  x  1

D. y 

1
x  x 1
2

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  e x
A. y  x 2e x

2

2

1

là hàm số nào sau đây?

B. y   2 x  1 .e x


2

1

C. y  2 x.e x

2 1

D. y  2 x.e x

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 6 (MH 2017). Tính đạo hàm của hàm số y  13x .
A. y  x.13x 1

B. y  13x ln13

C. y  13x

D. y 

13x
ln13

Giải.

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT – THÔNG HIỂU
Câu 1. Cho hàm số y  4 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên 

B. Hàm số có tập giá trị là 

2


D. Đạo hàm của hàm số là y  4 x1

C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x

2

 2 x 3

trên đoạn  0; 3 lần lượt có giá trị là


bao nhiêu?
A. 64 và 4

B. 64 và 8

C. 64 và 2

D. 8 và 4

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
1
2

1
3

Câu 3. Cho các hàm số f1(x )  x , f2 (x )  x , f3 (x )  x , f4 (x )  3 x .Các hàm số có cùng tập xác định

A. f1, f2

B. f2 , f4

C. f1, f3


D. f1, f2, f3

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Câu 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x

2

6 x 1

6; 7 . Khi đó, M – m bằng bao nhiêu?
A. 6564

B. 6561

C. 6558

D. 6562

Giải. ............................................................................................................................................

trên đoạn


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Câu 5. Hàm số y  ln

A. y 





x 2  1  x có đạo hàm là hàm số nào sau đây?

2x  1

B. y 

x 1  x
2

1

C. y 

x 1
2

1
x 1  x

2

D. y 

x
x 1
2

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................





Câu 6. Cho hàm số y  ln x 2  x  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số có một điểm cực tiểu

B. Hàm số có tập xác định là D  

C. Giá trị nhỏ nhất trên  0;1 bằng 0

D. Đồ thị của hàm số đi qua điểm  0;1

Giải. ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là:
3


1 
B.  \  
2

A. 

C.  0;  

Câu 2. Tập xác định của hàm số y   x  3
B.  \ 3

A. 

2

D.  ;0 

là:

C.  3;  


D.  0;  

1

Câu 3. Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 2 là:
B.  \ 3;1

A. 

C.  ; 3  1;  

D.  0;  

Câu 4. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
 x  2 
C. y  

 x 

3

A. y  ( x  4)
2

B. y  ( x  4)

0,1

1/2


D. y  ( x2  2x  3)2

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 2 (3  2 x) là:
A. 

 3
B.  \  
 2

 3

D.   ;  
 2


C.  0;  

Câu 6. Tập xác định của hàm số y  ln(1  x 2 ) là:
A. 

B.  \ 1;1

C.  ; 1  1;  

D.  1;1

 x 1 
Câu 7. Tập xác định của hàm số y  log 2 
 là:
 3  2x 


A. 

3
B.  \  
2

3

C.  1; 
2


3

D.  ; 
2


Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  x 4 là:
A. 4x 3

B. 4x 5

Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  (3  x 2 )
A.

7

8

x 3  x2  3
3

4
3

2

2

3 x 1

D. 4x 3

7

8
C.  x  3  x 2  3
3

D. 

là:

7

4
B.  x 2  3  x 2  3
3


Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  e x
A. (2 x  3)e x B. e x



C. 3x5

là:

3x 1

C. (2 x  3)e x

2

3x 1

D. e x

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  312 x là:
A. (2).312 x B. (2ln 3).312 x

C. 312 x.ln 3

D. 312 x

7

4
3  x2  3


3


Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  5 x  là:
A.

2x
x  5x

B.

2

1
x  5x

C.

2

1
x  5x

D.

2

2x  5
x2  5x


Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  xe x là:
A. 1  x  e x

B. 1  x  e x

C. 1  e x

D. e x

C. 1  ln x

D. 1

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y  x ln x là:
A. 1  ln x

B. ln x

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y  log3 (2 x  3) là:
A.

1
(2 x  3) ln 3

B.

2
(2 x  3) ln 3


C.

2
2x  3

D.

1
2x  3

C.

10
3x  1

D.

1
3x  1

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y  log(3x  1) là:
A.

1
(3x  1) ln10

B.

3
(3x  1) ln10


Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  (2 x  1)ln(1  x) là:
A. 2ln 1  x  

2x 1
1 x

B. 2ln 1  x 

C. 2ln 1  x  

1
1 x

D. 2ln 1  x  

Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn 1;e là:
A. 1

B. 2

D. e  1

C. e

Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  ln( x  1) trên đoạn 1;e là:
A. e  1

B. 1  ln 2


Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x 
A. 1 

1
e

B. e2  1

C. e2  ln  e  1

D. e  ln 2

1
trên đoạn e; e2  là:
x

C. 2 

1
e2

D. 2

Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  e2x trên đoạn [0 ; 1] là:
A. 1

B. e2  1

C. e 2


Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y  ln x  x trên đoạn [1 ; e2] là:

D. 2e

2x 1
1 x


A. 2  ln 4

C. 1

B. 2  e

D. e 2

Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x ln x trên đoạn [1; e] là:
2

C. 1

B. e

A. 0

Câu 24. Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 2

x 2  3  x ln x trên đoạn [1; 2] là:


B. e
3

B. D   2;  

C. D   ; 2 





2017

Câu 27. Tập xác định của hàm số y   2 x 2  x  6 

3

B. D   \ 2;  
2


5

D. D   ; 2

là:

 3
C. D   \ 1;  
 4


3

B. D   ;    1;  
4


A. D  

D. e 2

là:

Câu 26. Tập xác định của hàm số y  2 x  x  3
A. D   3;  

7  2ln 2

C.

Câu 25. Tập xác định của hàm số y   2  x 
A. D   \ 2

D. e 2

D. D   3;  

là:

3

 3 

C. D    ; 2  D. D   ;     2;  
2
 2 

3

Câu 28. Tập xác định của hàm số y   x  3 2  4 5  x là:
A. D   3;   \ 5

B. D   3;  

Câu 29. Đạo hàm của hàm số y 

A. y '  

5
4 4 x9

B. y ' 

C. D   3;5

D. D   3;5

1
là:
x .4 x


1
x2 .4 x

C. y ' 

54
x
4

D. y '  

C. y ' 

43
x
3

D. y ' 

1
4 4 x5

Câu 30. Đạo hàm của hàm số y  3 x 2 . x3 là:
A. y '  9 x

B. y ' 

76
x
6


Câu 31. Đạo hàm của hàm số y  5 x3  8 là:

6
77 x


A. y ' 

3x 2
5 5  x3  8 

6

B. y ' 

3x3
2 5 x3  8

1

Câu 32. Đạo hàm của hàm số y 
3

A. y ' 1  

5
3

B. y ' 1 


Câu 33. Cho hàm số f  x  
A. f '  0  

1
5

5

C. y ' 

1  x  x2 

5

3x 2
5 5 x3  8

D. y ' 

3x 2
5 5  x3  8 

4

tại điểm x  1 là:

5
3


C. y ' 1  1

D. y ' 1  1

x 1
. Kết quả f '  0  là:
x 1

B. f '  0   

1
5

C. f '  0  

2
5

D. f '  0   

2
5

Câu 34. Cho hàm số y =  x  2  . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là:
2

A. y” + 2y = 0

B. y” - 6y2 = 0


C. 2y” - 3y = 0

D. (y”)2 - 4y = 0

Câu 35. Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x

B. y = log2 x

C. y = log 3 x

D. y = log e x


2log9 (2 x  1)5
Câu 36. Cho hàm số y  log3 (2 x  1) . Giá trị của y .(2 x  1) ln x 
là:
y
/

A 6

B 7

C 8

D 5

Câu 37. Hàm số y  ln(2 x2  e2 ) có đạo hàm cấp 1 là:
A.


x
(2 x  e2 ) 2
2

B.

4 x  2e
(2 x 2  e2 ) 2

C.

4x
2 x  e2
2

D.

4x
(2 x  e2 ) 2
2

Câu 38. Cho hàm số y  log3 (2 x  1) . Phát biểu nào sau đây sai:
1
A Hàm số nghịch biến trên ( ; ) .
2

B Hàm số không có cực trị.

C Trục oy là tiệm cận đứng của đồ thị.


1
D Hàm số đồng biến trên ( ; ) .
2

Câu 39. Hàm số y  xe x có cực trị tại điểm:
A x=e

B x=2

Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  7 x

C x = e2
2

 x 2

trên [0;1] là:

D x=1


A 0

B 1

C 3

D 2


Câu 41. Cho hàm số y  log 2 ( x  1) . Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên (1; ) .
B. Trục ox là tiệm cận đứng đồ thị hàm số trên.
C. Trục oy là tiệm cận ngang đồ thị hàm số trên.
D. Hàm số đồng biến trên (0; ) .





Câu 42. Tập xác định của hàm số y  log5 x3  x2  2x là:
B. (0; 2)  (4; +)

A. (1; +)

C. (-1; 0)  (2; +)

D. (0; 2)

Câu 43. Cho hàm số y  x(e x  ln x) . Chọn phát biểu đúng:
A Hàm số nghịch biến với mọi x>0.

B Hàm số đồng biến với mọi x>0.

C Hàm số đồng biến với mọi x.

D Hàm số đồng biến với mọi x <0

Câu 44. Cho f(x) = 2


x 1
x 1

. Đạo hàm f’(0) bằng:

A ln2

B 2

C Kết quả khác

D 2ln2

Câu 45. Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số y  ln(2 x2  e2 ) trên *0;e+. khi đó,
tổng a + b là:
A 1+ln2

B 4+ln2





Câu 46. Hàm số y  x2  1
A R

4

C 3+ln2


D 2+ln2

C R\ 1; 1

D (0; +)

có tập xác định là:
B

 1; 1

Câu 47. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  log3 (2 x  1) là:
B (1;0)

A (1;1)

C (1;0)

D (1;1)

Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm sô y  log3 (2 x  1) trên [0;1] là:
A 3

B 0

C 1

Câu 49 (MH 2017). Tính đạo hàm của hàm số y 
A. y 


1  2( x  1) ln 2
22 x

x 1
là:
4x

B. y 

1  2( x  1) ln 2
22 x

D 2


C. y 

1  2( x  1) ln 2
2x

D. y 

2

1  2( x  1) ln 2
2x

2

Câu 50 ( MH2017). Tìm tập xác định của hàm số y  log 2 ( x 2  2 x  3) .

A. (; 1]  [3; )

B. [  1;3]

C. (; 1)  (3; )

D. (1;3)

PHIẾU TRẢ LỜI
1.

A

B

C

D

18.

A

B

C

D

35.


A

B

C

D

2.
3.
4.
5.
6.

A

B

C

D

A

B

C

D


B

C

D

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

36.
37.
38.
39.
40.

A

A

19.
20.
21.
22.
23.

A

B

C

D

7.
8.
9.

10.
11.

A

B

C

D

A

B

C

D

B

C

D

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

41.
42.
43.
44.
45.

A

A


24.
25.
26.
27.
28.

A

B

C

D

12.
13.
14.
15.

A

B

C

D

A


B

C

D

B

C

D

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

46.
47.
48.
49.

A

A

29.
30.
31.
32.

A


B

C

D

16.
17.

A

B

C

D

A

B

C

D

50.

A

B


C

D

A

B

C

D

33.
34.

A

B

C

D

BÀI LÀM CỦA SIÊU NHÂN:........................................................................... LỚP:.....................

CHIA SẺ VÌ CỘNG ĐỒNG – VÌ THẾ HỆ HỌC SINH THÂN YÊU !

CÒN TIẾP.....




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×