Ờ G
I HỌ
HỒ G
KHOA QUẢ
Ị - KI H Ế QUỐ
---------
O
O
ỨU KHOA HỌ
GHI
Ề
Ờ G
I HỌ
HỒ G
KHOA QUẢ
Ị - KI H Ế QUỐ
---------
Ế
I:
G
I
HỊ HU Ề
H A
H
A G
G 12/2012
O
O
ỨU KHOA HỌ
GHI
Ề
Ự G GIẢI H
Ứ G
G H
G
I IỆ
Ử
I
G
RÁCH NHIỆ HỮU H
H
G
I– Ị H
–
ẢI
U Ị HA H Ứ
Ế
I:
Ự G GIẢI H
Ứ G
G H
G
I IỆ
Ử
I
G
RÁCH NHIỆ HỮU H
H
G
I– Ị H
–
ẢI
U Ị HA H Ứ
v
t ực ệ : G
Gả gv
ướ g dẫ :
I
H A
HỊ HU Ề
. GU Ễ
Ă
H
G 12/2012
A G
ỜI Ả
Trang
Để hoàn thành tốt bài nghiên cứu này, ngoài sự nỗ lực của bản thân t c giả c n
ỜI Ả
c sự quan tâm giúp đỡ của mọi ngƣời. Với tất cả sự chân thành, t c giả xin gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến:
- Ban Giám hiệu, Khoa Quản trị – Kinh tế Quốc tế cùng toàn thể Thầy cô
A H
Ừ IẾ
A H
Ả G
Trƣờng Đại học Lạc Hồng đã hết l ng truyền đạt những kiến thức nền tảng cho t c
A H
giả trong suốt những năm th ng học tập tại trƣờng.
HẦ
- Tiến s Nguy n Văn Tân – ngƣời thầy đã trực tiếp hƣớng d n tận t nh c ng nhƣ
c những ý kiến đ ng g p quý b u để t c giả c thể hoàn thành bài nghiên cứu.
H
H
Ở ẦU ...................................................................................................... 1
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................... 1
2. TỔNG QU N VỀ LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU ................................................ 2
- Những tập thể và c nhân là t c giả của những tài liệu tham khảo đã giúp t c
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................ 3
giả c đƣợc những kiến thức cơ bản cần thiết và tiết kiệm rất nhiều thời gian trong
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................ 3
qu tr nh thực hiện đề tài.
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 4
- Ban Lãnh đạo cùng tập thể nhân viên Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ –
Vận tải và Du lịch
6. KẾT CẤU ĐỀ TÀI .......................................................................................... 4
nh Đức đã tận t nh ch bảo tạo mọi điều kiện giúp t c giả c
đƣợc những kinh nghiệm thực tế quý b u để thực hiện đề tài.
H
- Sau cùng, t c giả xin bày t l ng cảm ơn đến gia đ nh và tất cả bạn b đã hỗ trợ
về m t tinh thần c ng nhƣ đ ng g p ý kiến cho t c giả trong thời gian qua.
Với vốn kiến thức c n hạn chế, kinh nghiệm thực tế c n non yếu nên dù đã c
G 1:
Ở
U
Ề H
G
I IỆ
Ử ....................... 5
1.1 TỔNG QU N VỀ THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ................................................... 5
1.1.1 Internet ........................................................................................................ 5
1.1.2 Thƣơng mại điện tử .................................................................................... 5
rất nhiều cố gắng nhƣng không tr nh kh i thiếu s t, t c giả xin chân thành đ n nhận
1.1.2.1 Lịch sử h nh thành .............................................................................. 5
sự g p ý của Thầy cô, Quý Công ty, c ng nhƣ của toàn thể đọc giả để đề tài hoàn
1.1.2.2 Kh i niệm về Thƣơng mại điện tử ..................................................... 7
thiện hơn.
1.1.2.3 Đ c trƣng và lợi ch của Thƣơng mại điện tử .................................... 8
Xin kính chúc Quý Thầy cô c nhiều sức kh e để tiếp tục truyền dạy kiến thức
1.1.2.4 C c h nh thức giao dịch của Thƣơng mại điện tử ............................... 9
cho c c thế hệ sau, k nh chúc tập thể Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận
1.2 TỔNG QU N VỀ ỨNG DỤNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ .......................... 11
tải và Du lịch
nh Đức c nhiều sức kh e và thành đạt.
1.2.1 T nh h nh ph t triển Thƣơng mại điện tử trên thế giới ............................. 11
Biên Hòa, ngày
tháng
năm 2012
Sinh viên
1.2.1.1 Sơ lƣợc t nh h nh .............................................................................. 11
1.2.1.2 Kinh doanh trên Internet .................................................................. 13
1.2.2 T nh h nh ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Việt Nam ............................ 13
Ngụy Thị Huyền Trang
1.2.2.1 T nh h nh ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Việt Nam ................... 13
1.2.2.2 Thực trạng ph t triển Thƣơng mại điện tử trong l nh vực vận tải và du
2.2 TH C TRẠNG ỨNG DỤNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TẠI C NG TY .... 36
lịch ............................................................................................................................ 18
2.2.1 Phân t ch c c điều kiện cho ph t triển Thƣơng mại điện tử tại Công ty . 36
1.3 CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ .................... 19
2.2.1.1 Cơ s hạ tầng nguồn nhân lực .......................................................... 36
1.3.1 C c Điều kiện để ph t triển Thƣơng mại điện tử ..................................... 19
2.2.1.2 Cơ s hạ tầng Công nghệ thông tin và bảo mậT, an toàn ................ 38
1.3.1.1 Hạ tầng cơ s công nghệ .................................................................. 19
2.2.1.3 Vấn đề nhận thức ............................................................................. 40
1.3.1.2 Hạ tầng cơ s nhân lực ..................................................................... 20
2.2.1.4 Vấn đề thanh to n tài ch nh tự đ ng ................................................ 41
1.3.1.3 Nhận thức xã h i .............................................................................. 20
2.2.1.5 Hạ tầng cơ s ph p lý ....................................................................... 41
1.3.1.4 Bảo mật, an toàn thông tin ................................................................ 20
2.2.2 T m hiểu c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng Thƣơng mại điện tử của
1.3.1.5 Hệ thống thanh to n tài ch nh tự đ ng ............................................. 21
kh ch hàng tại Công ty ............................................................................................ 42
1.3.1.6 Bảo vệ s hữu tr tuệ ........................................................................ 21
2.2.2.1 Quy tr nh nghiên cứu ...................................................................... 42
1.3.1.7 Bảo vệ ngƣời tiêu dùng .................................................................... 22
2.2.2.2 Nghiên cứu định t nh ....................................................................... 42
1.3.1.8 Hạ tầng cơ s kinh tế và ph p lý ...................................................... 22
2.2.2.3 Nghiên cứu định lƣợng .................................................................... 46
1.3.2 C c Nhân tố ảnh hƣ ng đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng Thƣơng
2.2.2.4 Phân t ch sự kh c biệt về th i đ sử dụng Thƣơng mại điện tử của
mại điện tử của kh ch hàng tại Việt Nam ............................................................... 23
khách hàng theo các đ c điểm c nhân ................................................................... 52
1.3.2.1 M t số nghiên cứu c liên quan ....................................................... 23
2.2.3 Đ nh gi về thực trạng ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Công ty .......... 54
1.3.2.2 C c Nhân tố ảnh hƣ ng đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng
2.2.3.1 C c điều kiện ph t triển Thƣơng mại điện tử tại Công ty ................ 54
Thƣơng mại điện tử của kh ch hàng tại Việt Nam ................................................. 27
KẾ
U
H
G 1 ...................................................................................... 29
2.2.3.2 C c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng Thƣơng mại điện tử của
kh ch hàng tại Công ty ............................................................................................ 55
KẾ
H
G 2:
HỰ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆ
TẢI VÀ
U Ị HA H Ứ
G Ứ G
HỮU H
G TH
TH
G
I
IỆ
G M I – DỊ H V
Ử
U
H
G 2 ...................................................................................... 57
I
–V
H
G 3: GIẢI H
............................................................................. 30
TY TRÁCH NHIỆ
2.1 GI I THIỆU VỂ C NG TY TNHH THƢƠNG MẠI – DỊCH VỤ – V N TẢI
U Ị HA H Ứ
Ứ G
HỮU H
G TH
TH
G
I IỆ
G M I – DỊ H V
Ử
–V
I
G
TẢI &
............................................................................................. 58
VÀ DU LỊCH NH ĐỨC ....................................................................................... 30
3.1 QU N ĐIỂM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ............................................................. 58
2.1.1 Sơ lƣợc về Công ty ................................................................................... 30
3.2 CÁC GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ........................... 58
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và B m y quản lý ........................................................... 31
3.2.1 Giải ph p sau phân t ch c c điều kiện cho ph t triển Thƣơng mại điện tử
2.1.3 T nh h nh hoạt đ ng kinh doanh của Công ty .......................................... 33
tại Công ty ............................................................................................................... 59
2.1.3.1 Kết quả hoạt đ ng kinh doanh của Công ty t 2
9 – 2011 ............ 33
3.2.1.1 Xây dựng nguồn nhân lực ph t triển Thƣơng mại điện tử ............... 59
2.1.3.2 Định hƣớng ph t triển của Công ty giai đoạn 2 12 – 2015 ............. 34
3.2.1.2 Marketing online .............................................................................. 61
3.2.2 Giải ph p sau phân t ch c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng Thƣơng
A H
Ừ IẾ
mại điện tử của kh ch hàng tại Công ty .................................................................. 63
3.2.2.1 Giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên quan đến mua b n qua
A2A
Administration – To – Administration
AEC
APEC
Association for Electronic Commerce
Asia-Pacific Economic Cooperation
vụ” ........................................................................................................................... 69
ATM
B2B
Automatic Teller Machine
Business to Business
3.3 D
B2C
Business to Consumer
B2E
Business to Employee
C2B
C2C
Consumer to Business
Consumer to Consumer
CNTT
DMO
Công nghệ thông tin
Destination Management Organization
3.3.5 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên
DMS
Destination Management System
quan đến sản ph m dịch vụ” ................................................................................... 73
DN
DSL
EC
EDI
G2C
Doanh nghiệp
Digital Subscriber Line
Electronic Commerce
Electronic Data Interchange
Goverment to Consumer
mạng” ...................................................................................................................... 63
3.2.2.2 Giải ph p cho nhân tố “Nhận thức t nh d sử dụng của website mua
bán” ......................................................................................................................... 66
3.2.2.3 Giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên quan đến sản ph m dịch
KIẾN KINH PHÍ TH C HIỆN CÁC GIẢI PHÁP .................................... 70
3.3.1 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p “Xây dựng nguồn nhân lực ph t triển
Thƣơng mại điện tử” ............................................................................................... 70
3.3.2 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p “Marketing online” ...................... 71
3.3.3 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên
quan đến mua b n qua mạng” ................................................................................. 72
3.3.4 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p cho nhân tố “Nhận thức t nh d sử
dụng của website mua bán” .................................................................................... 72
KẾ
U
KẾ
U
H
I IỆU HA
H
G 3 ...................................................................................... 74
KIẾ
GHỊ .............................................................................. 75
KHẢO
G2B
G2G
ICT
ISP
OECD
Giao dịch TMĐT giữa c c
cơ quan quản lý với nhau
Hiệp h i TMĐT
Di n đàn hợp t c kinh tế
Châu Á – Th i B nh
Dƣơng
M y rút tiền tự đ ng
Giao dịch TMĐT giữa DN
với DN
Giao dịch TMĐT giữa DN
với c nhân
DN cung cấp dịch
vụ thông tin sản ph m đến
c c nhân viên
tƣơng tự B2C
Giao dịch TMĐT giữa c
nhân với c nhân
C c tổ chức quản lý điểm
đến
Hệ thống quản trị điểm
đến
Kênh thuê bao số
Thƣơng mại điện tử
Trao đổi dữ liệu điện tử
Giao dịch TMĐT giữa
Ch nh phủ với c nhân
Goverment to Business
Giao dịch TMĐT giữa
Ch nh phủ với DN
Goverment to Goverment
Giao dịch TMĐT giữa c c
Cơ quan Ch nh phủ với
nhau
Information Commercial Technology
TMĐT đƣợc hiểu theo
kh a cạnh của chuyên gia
công nghệ
Internet Service Provide
Nhà cung cấp dịch vụ
Internet
Organization
for
Economic Tổ chức Hợp t c và Ph t
Cooperation and Development
triển Kinh tế
POS
Point of Sales
Điểm b n hàng chấp nhận
thanh to n th
Giao thức truyền siêu văn bản an toàn
Giao thức an ninh mạng Secure Sockets Layers
Transfer Control Protocol
Giao thức điều khiển
truyền vận
TMĐT
Thƣơng mại điện tử
UN/UNO
United Nations Organization
Liên Hiệp Quốc
UNCITRAL United Nations Commission on Uỷ ban Liên hợp quốc về
International Trade Law
Luật Thƣơng mại quốc tế
VAIP
Vietnam Association for Information H i Tin học Việt Nam
Processing
WTO
Worrld Trade Organnization
Tổ chức Thƣơng mại thế
giới
S-HTTP
SSL
TCP
A H
Ả G
Trang
Bảng 1.1: Ngƣời dùng Internet trên thế giới và thống kê dân số ............................ 11
Bảng 1.2: Tổng hợp đ nh gi c c tr ngại trong triển khai TMĐT 2
5 – 2011) 17
Bảng 2.1: B o c o kết quả kinh doanh t 2009 – 2011 .......................................... 33
Bảng 2.2: Thống kê lao đ ng theo tr nh đ chuyên môn ........................................ 37
Bảng 2.3: Thống kê số lƣợng m y t nh ................................................................... 38
Bảng 2.4: C c biến đo lƣờng “Nhận thức sự hữu ch của mua b n qua mạng” ....... 43
Bảng 2.5: C c biến đo lƣờng “Nhận thức t nh d sử dụng của website mua b n” .. 43
Bảng 2.6: C c biến đo lƣờng “Nhận thức rủi ro liên quan mua b n qua mạng” ..... 44
Bảng 2.7: C c biến đo lƣờng “Nhận thức rủi ro liên quan sản ph m dịch vụ” ....... 44
Bảng 2.8: C c biến đo lƣờng “Nhận thức th i quen thanh to n” ............................... 45
Bảng 2.9: C c biến đo lƣờng “Th i đ sử dụng TMĐT” ........................................ 45
Bảng 2.1 : Thống kê m u theo c c đ c điểm c nhân ............................................. 46
Bảng 2.11: Đ tin cậy của thang đo ......................................................................... 47
Bảng 2.12: Đ tin cậy của thang đo sau phân t ch nhân tố EF
............................. 49
-1 -
A H
H
H
HẦ
Trang
1.
O HỌ
Ề
Ở ẦU
I
H nh 1.1: C c h nh thức TMĐT theo c c chủ thể tham gia giao dịch ................... 10
Ngày nay, cùng với xu hƣớng toàn cầu h a và h i nhập kinh tế quốc tế gắn
H nh 1.2: Mô h nh thuyết hành đ ng hợp lý .......................................................... 23
liền với tự do h a thƣơng mại th c c hoạt đ ng kinh doanh không c n g i gọn theo
H nh 1.3: Mô h nh thuyết hành vi dự định ............................................................. 23
phƣơng thức thƣơng mại truyền thống, xã h i đang ngày càng quan tâm nhiều hơn
H nh 1.4: Mô h nh T M đƣợc giới thiệu lần đầu của Davis 1989 ...................... 25
đến m t phƣơng thức kinh doanh mới – kinh doanh theo phƣơng thức Thƣơng mại
H nh 1.5: Mô h nh nhận thức rủi ro ....................................................................... 27
điện tử viết tắt là TMĐT .
H nh 2.1: Cơ cấu tổ chức Công ty .......................................................................... 31
H nh 2.2: T nh h nh biến đ ng doanh thu t năm 2
TMĐT (e – commerce ch nh là m t công cụ hiện đại sử dụng mạng Internet
9 – 2011 ............................. 34
giúp cho c c doanh nghiệp c thể thâm nhập vào thị trƣờng thế giới, thu thập c c
H nh 2.3: Doanh thu 2 11 và kế hoạch doanh thu giai đoạn 2 12 – 2013 ............ 35
thông tin quản trị nhanh hơn, nhiều hơn, ch nh x c hơn. Với TMĐT, các doanh
H nh 2.4: Cơ cấu tr nh đ tin học của nhân viên ................................................... 36
nghiệp c ng c thể đƣa ra c c thông tin về sản ph m của m nh đến c c đối tƣợng
H nh 2.5: Quy tr nh nghiên cứu ............................................................................. 42
kh ch hàng tiềm năng kh c nhau
H nh 2.6: Mô h nh nghiên cứu ............................................................................... 45
nối Internet. Sản ph m của c c doanh nghiệp t đ c thể đƣợc xúc tiến thƣơng mại
H nh 2.7: Mô h nh hiệu ch nh ................................................................................ 51
trên phạm vi toàn cầu bất kể nguồn gốc sản xuất
H nh 3.1: Dự kiến Ban TMĐT ............................................................................... 59
mọi nơi trên thế giới – những nơi mà c thể kết
đâu.
Trong thời đại mà thông tin c thể truy cập d dàng, việc sử dụng thông tin
thành thạo s mang lại những kết quả đ ng mong đợi cho ngƣời sử dụng. V thế,
việc ứng dụng TMĐT vào hoạt đ ng của c c doanh nghiệp tr thành tất yếu trong
bối cảnh hiện nay – khi mà Việt Nam đã m cửa nền kinh tế, đã gia nhập WTO.
Bên cạnh đ , đến cuối năm 2 11, khung ph p lý cho TMĐT Việt Nam đã cơ
bản đƣợc định h nh với m t loạt văn bản t Luật, Nghị định cho đến Thông tƣ điều
ch nh những kh a cạnh kh c nhau của hoạt đ ng ứng dụng CNTT và TMĐT. Năm
2 11 c ng là năm bản lề đối với TMĐT Việt Nam, đ nh dấu việc kết thúc 5 năm
triển khai Kế hoạch tổng thể ph t triển TMĐT giai đoạn 2
6 – 2 1 và m đầu
m t thời k mới, thực hiện Quyết định số 1 73 QĐ – TTg ngày 12 7 2 1 của Thủ
tƣớng Ch nh phủ phê duyệt Kế hoạch tổng thể ph t triển TMĐT giai đoạn 2 11 –
2015 B o c o Thƣơng mại điện tử 2011, tr.12).
Ngày càng nhiều doanh nghiệp nhận thấy TMĐT là m t phƣơng thức giúp
cho doanh nghiệp m nh nâng cao sức cạnh tranh để tồn tại và ph t triển. Tuy nhiên,
-2 -
việc ứng dụng TMĐT
-3 -
mỗi doanh nghiệp phụ thu c rất nhiều vào nguồn vốn, mức
đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng TMĐT. Qua đ , x c định c c yếu tố ảnh
đ nhận thức, tr nh đ nhân lực, đ c điểm kinh doanh, hạ tầng công nghệ của doanh
hƣ ng đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng TMĐT của kh ch hàng giúp doanh
nghiệp c ng nhƣ th i quen mua hàng truyền thống theo kiểu họp chợ của kh ch
nghiệp không ng ng nâng cao hệ thống phục vụ kh ch hàng trong TMĐT.
hàng
Ngoài ra, tại trƣờng Đại học Lạc Hồng c ng đã c hai đề tài nghiên cứu khoa
Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận tải
và Du Lịch
nh Đức, t c giả nhận thấy phƣơng thức kinh doanh TMĐT chƣa đuợc
học về ứng dụng TMĐT:
ịc Đ
Na
Công ty ph t triển. Do vậy m c dù Công ty kinh doanh c lãi nhƣng hiệu quả kinh
doanh chƣa cao, lợi nhuận thu về chƣa tƣơng xứng với tổng mức chi ph đầu tƣ. T
những lý do trên, t c giả chọn đề tài nghiên cứu:
C
Lịc A
Đ
r
– Dịc v – Vậ
ty TNHH
và Du
nâng cao năng lực cạnh tranh g p phần đ y mạnh hoạt đ ng kinh doanh của Công
ị Co.o
Siêu
n u
t
i
ng
s ng on ng
t hi on ng
i
i
u
đơn vị thực tập, m t đề tài nghiên cứu ứng dụng tại đơn vị chƣa tham gia TMĐT và
m t đều tài nghiên cứu tại đơn vị đã ứng dụng TMĐT nhƣng chƣa thành công.
Dựa trên nền tảng những nghiên cứu trƣớc, đề tài nghiên cứu: ―
us
v – Vậ
ỨU
s ng m ng s
t
nt rn t
m t
ng tá
tr ng
ng int rn t th s
h ng
ng
i s ng
s qu y
i
và D Lịc A
ty TNHH
– Dịc
Đ c” ra đời, với ý ngh a sau:
+ Đ ng g p vào cơ s lý thuyết về việc ứng dụng TMĐT đối với c c doanh
nghiệp vận tải – du lịch.
+ Xây dựng c i nh n mới cho Công ty
nh Đức về TMĐT – m t phƣơng
thức kinh doanh đầy tiềm năng ph t triển. X c định c c điều kiện cho ph t triển
Và m t phần tất yếu của cu c sống mạng ch nh là c c giao dịch TMĐT. Thời
gian qua đã c không t c c nghiên cứu về TMĐT, trong đ c :
- Luận văn ―
,
c r
và
TMĐT, t m hiểu c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng TMĐT của kh ch hàng
tại Công ty
ởV
Nam của
nh Đức. T đ xây dựng giải ph p ứng dụng TMĐT cho Công ty khi
kinh doanh theo phƣơng thức TMĐT.
t c giả Trần Thị Thu Hiền (2003). Nghiên cứu này đã xây dựng đƣợc c i nh n tổng
3.
qu t về TMĐT c ng nhƣ xu thế tất yếu phải tham gia vào TMĐT của c c doanh
- C c vấn đề lý luận và thực ti n hiện nay về TMĐT.
nghiệp
D
r
ar B ê Hòa của t c giả Nguy n Thị C m Phon
C
Ề Ị H Ử GHI
Bill Gates, chủ tịch tập đoàn Microsoft cho r ng:
m nh
C
(2011).
ty đ p ứng yêu ph t triển ngày càng cao của xã h i.
Ổ G QUA
Công
Hai đề tài này đều nghiên cứu c c giải ph p ứng dụng TMĐT thực ti n tại
Đ c” với mục đ ch đề xuất c c giải ph p ứng dụng Internet và TMĐT để
2.
Đ
của t c giả Lê Minh Tr (2008) và
Việt Nam. Bên cạnh đ ch ra thực trạng TMĐT và đƣa ra m t số c c giải
ph p ph t triển TMĐT nh m nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Việt
Nam đến năm 2 2 .
ỨU
- Phân t ch thực trạng ứng dụng TMĐT tại Công ty TNHH Thƣơng mại –
Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch
nh Đức.
- Đề xuất c c giải ph p ứng dụng TMĐT th ch hợp, hữu ch cho Công ty.
- Luận văn ―C c Nhân
Đ ởV
I U GHI
ở
Na ‖ của t c giả Nguy n
a
nh Mai 2
7 . Nghiên cứu này
xây dựng cơ s ban đầu về việc x c định đúng đắn vai tr của c c yếu tố ảnh hƣ ng
4.
ỐI
G
H
I GHI
ỨU
- Đối tƣợng nghiên cứu: hoạt đ ng TMĐT tại Công ty TNHH Thƣơng mại –
Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.
-4 -
-5 -
- Phạm vi nghiên cứu:
H
G 1.
Ở
U
Ề H
G
I IỆ
Ử
+ Về thời gian: thời gian thực hiện nghiên cứu t tháng 7 2 12 đến tháng
1 2 12. Thời gian số liệu xử lý t năm 2
9 – 2011, đề xuất c c giải ph p ứng
dụng TMĐT cho Công ty đến năm 2 15.
+ Về không gian: khảo s t trong phạm vi Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch
vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.
5.
H
G H
GHI
Chƣơng này s giới thiệu c c định ngh a về TMĐT t nhiều tổ chức uy t n
thế giới nhƣ: WTO,
PEC, UNCITR L, Ủy ban Châu Âu, OECD, UN UNO với
nhiều c ch định ngh a và c c g c đ kh c nhau, nêu lên bản chất của TMĐT, đƣa ra
c ch hiểu r ràng hơn về TMĐT. Đồng thời c ng t m hiểu về TMĐT để thấy đƣợc
ỨU
Trong qu tr nh nghiên cứu t c giả sử dụng phƣơng ph p nghiên cứu định
tính và nghiên cứu định lƣợng thông qua việc đọc tài liệu, thảo luận, khảo s t – thu
thập dữ liệu, phân t ch và tổng hợp. Cụ thể:
- Đối với việc nghiên cứu c c điều kiện cho ph t triển TMĐT, t c giả sử
vai tr và tầm quan trọng của TMĐT trong nền kinh tế hiện đại.
1.1. Ổ G QUA
Ề TH
G
I IỆ
Ử
1.1.1. Internet
Theo B ch khoa toàn thƣ m Wikipedia, thuật ngữ Internet xuất hiện vào
năm 1974
M
thƣờng đƣợc đọc theo kh u âm tiếng Việt là ―in – tơ – nét‖ là m t
dụng phƣơng ph p đọc tài liệu, phân t ch và hệ thống h a lý thuyết. Để dữ liệu thu
hệ thống thông tin toàn cầu c thể đƣợc truy nhập công c ng t c c mạng m y t nh
thập đƣợc cập nhật t c giả có tham khảo b o c o về TMĐT của B Công thƣơng,
đƣợc liên kết với nhau. Hệ thống này truyền thông tin theo kiểu nối chuyển g i dữ
c c văn bản ph p luật c liên quan đến TMĐT, m t số s ch cùng các đề tài nghiên
liệu packet switching dựa trên m t giao thức liên mạng đã đƣợc chu n h a (Giao
cứu c liên quan, c c tạp ch và thông tin trên Internet.
thức TCP IP . Internet kết nối thế giới m y t nh lại với nhau thông qua hệ thống
- Đối với việc nghiên cứu các nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng TMĐT
vi n thông và mang lại cơ s hạ tầng cho c c công ty, giúp cung cấp cho kh ch
của kh ch hàng, t c giả nghiên cứu lý thuyết, thảo luận nh m, xây dựng mô h nh
hàng c ng nhƣ đối t c kinh doanh tiềm năng của họ c c thông tin về công ty và sản
nghiên cứu, điều tra thực tế và phân t ch dữ liệu thu thập đƣợc b ng phiếu khảo s t
ph m của công ty m t c ch d dàng. Internet là m t h nh thức mạng với những chức
với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS.
năng phong phú kết nối thông tin trên toàn thế giới.
6. KẾ
ẤU Ề
I
Đề tài đƣợc thực hiện với 3 chƣơng, bao gồm:
- Chƣơng 1: Cơ s lý luận về Thƣơng mại điện tử.
- Chƣơng 2: Thực trạng ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Công ty TNHH
Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.
- Chƣơng 3: Giải ph p ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Công ty TNHH
Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.
C
a ra
ị
a
v
r
a
―Internet là mạng toàn cầu của c c mạng kết nối c c tổ chức ch nh phủ, c c
trƣờng, c c viện và c c tổ chức kinh doanh‖ Dƣơng Tố Dung, 2005, tr.5).
1.1.2.
ư
g
ệ tử
1.1.2.1. ịc sử
t
Trong môi trƣờng cạnh tranh khắc nghiệt, cùng với sự ph t triển không
ng ng của CNTT, TMĐT ra đời nhƣ m t tất yếu của nền kinh tế. Giao dịch truyền
thống b ng giấy tờ v a tốn kém lại mất nhiều thời gian ngày càng b c l nhiều
nhƣợc điểm. Điều này đã gây cản tr rất lớn khi khối lƣợng giao dịch thƣơng mại
quốc tế ngày càng tăng. Cùng với đ là sự ph t triển ngày càng hoàn thiện của c c
-6 -
-7 -
công cụ nhƣ Internet, Email, WWW ... công nghệ thông tin đã xâm nhập vào mọi
1.1.2.2. K
l nh vực kinh tế xã h i. Đây là lý do ra đời phƣơng thức giao dịch mới – Thƣơng
mại điện tử.
về T ư
g
ệ tử
TMĐT là m t trong những l nh vực kinh doanh mà khi mới ra đời mang
nhiều tên gọi kh c nhau do c ch hiểu, nhƣ: ―thƣơng mại trực tuyến thƣơng mại tại
ịc sử
tuyến‖, ―thƣơng mại điều khiển học‖, ―kinh doanh điện tử‖, ―thƣơng mại không c
t
- Năm 1969, B Quốc ph ng M thành lập Mạng c c dự n nghiên cứu tiên
tiến
ệ
RP NET – mạng đầu tiên nối c c tổ chức hay còn gọi là NTERNET).
- Đầu thập niên 7 , quá tr nh xử lý séc ra đời. Tiếp theo là qu tr nh xử lý th
giấy tờ"‖
Theo thời gian và sự ph t triển, thuật ngữ ―thƣơng mại điện tử‖
electronic commerce ra đời, tr thành quy ƣớc chung và đƣợc đƣa vào văn bản
ph p luật quốc tế.
M t số kh i niệm TMĐT đƣợc định ngh a b i c c tổ chức uy t n:
t n dụng và chuyển tiền điện tử Electronic Funds Transfer – EFT).
Theo ổ c ức
- Đầu thập niên 8 , c c hoạt đ ng TMĐT tr nên m r ng giữa c c doanh
ư
g
t ế g ớ (WTO), Th
ng m i iện t
nghiệp dƣới c c h nh thức trao đổi dữ liệu điện tử Electronic Data Interchange –
việ sản xuất, quảng áo, án h ng v phân ph i sản phẩm
EDI và thƣ điện tử E – mail). Công nghệ EDI và EFT, cho phép các doanh
toán trên m ng nt rn t, nh ng
nghiệp gửi c c hợp đồng điện tử hay h a đơn điện tử. Sự ph t triển và chấp nhận sử
phẩm gi o nhận ũng nh những th ng tin s hoá th ng qu m ng nt rn t .
dụng của th t n dụng, m y rút tiền tự đ ng ATM), ngân hàng điện thoại vào thập
eo Ủy ba
niên 8 c ng đã h nh thành nên TMĐT. M t dạng TMĐT kh c là hệ thống đ t vé
ư
m y bay b i Sabre
ổi h ng h
M và Travicom
Anh.
- Vào thập niên 9 , TMĐT bao gồm c c hệ thống hoạch định tài nguyên
doanh nghiệp, khai th c dữ liệu và kho dữ liệu.
qu
iên qu n
tế Châu Á – Thái Bình
n á gi o ị h th
á nh m ( á nhân) m ng tính iện t
nền tảng
ng m i tr o
h y u th ng
trên nt rn t . C c k thuật thông tin liên lạc c
thể là email, EDI, Internet và Extranet c thể đƣợc dùng để hỗ trợ TMĐT.
mạng thông tin liên lạc gi o dục thành mạng toàn cầu đƣợc gọi là Internet. Các
công ty thƣơng mại kinh doanh trên Internet bị cấm b i NSF cho đến năm
1995. M c dù Internet tr nên phổ biến khắp thế giới vào khoảng năm 1994 với sự
ư
tin th
giao thức bảo mật mã h a SSL trên tr nh duyệt Netscape vào cuối năm 1994
và DSL cho phép kết nối Internet liên tục.
uật
g
ư
quốc tế (U
ng m i th ng qu
Thông tin
to n
g
I
á ph
ệ tử của Ủy ba
A ): Th
ợp quốc về
ng m i iện t
ng tiện iện t , h ng
việ tr o ổi th ng
n phải in r giấy ất ứ
quá tr nh gi o ị h
đƣợc thiết kế b ng m y t nh điện
ng m i đƣợc hiểu là mọi vấn đề nảy sinh t mọi mối quan hệ mang t nh
chất thƣơng mại dù c hay không c hợp đồng.
lập c c dịch vụ thông qua World Wide Web.
ổ c ức Hợp t c v
t tr ể K
tế (OE
)
Th
ng m i iện t
T đ con ngƣời bắt đầu c mối liên hệ t ―E – commerce‖ với quyền trao
việ
m inh o nh th ng qu m ng nt rn t, án những h ng hoá v
đổi c c loại hàng h a kh c nhau thông qua Internet dùng c c giao thức bảo mật và
thể
ợ phân ph i h ng th ng qu m ng ho
dịch vụ thanh to n điện tử.
uật
đây đƣợc hiểu là bất cứ g c thể truyền tải b ng k thuật điện tử
số liệu, văn bản, đồ họa, h nh ảnh, âm thanh
tử . Và th
M và Châu Âu đã thiết
ẫu về
ng o n n o
đề nghị của tr nh duyệt web Mosaic, nhƣng phải mất tới 5 năm để giới thiệu c c
, nhiều công ty kinh doanh
ng m i iện t
ị h v giữ
á hệ th ng
- Năm 199 , Tim Berners – Lee phát minh ra tr nh duyệt web và chuyển
- Vào cuối năm 2
v
án v th nh
ợ gi o nhận m t á h hữu h nh, ả á sản
của ổ c ức Hợp t c k
g (APEC), Th
ợ mu
o gồm
ằng ỹ thuật s v
những h ng hoá
ợ phân ph i th ng qu m ng ho
ị hv
thể m hoá
h ng th ng qu m ng
-8 -
H ệp
ng á
ư
ng
g
iện t
-9 -
ệ tử (AE ): T ĐT
m inh o nh
s
. Định ngh a này r ng, coi hầu hết c c hoạt đ ng kinh
phải tiến hành giao dịch qua trung gian và c thể tạo m t kênh tiếp thị trực tuyến
(Online Marketing , đồng thời c thể thực hiện thống kê trực tuyến.
- Không thể hiện c c văn bản giao dịch trên giấy. C c bên tham gia giao dịch
doanh t đơn giản nhƣ m t cú điện thoại giao dịch đến những trao đổi thông tin
không tiếp xúc trực tiếp với nhau và không đ i h i phải biết nhau t trƣớc.
EDI phức tạp đều là TMĐT.
Theo Ủy ba
ho t
âu
ng inh o nh qu
u: Th
ng m i iện t
á ph
ng tiện iện t
(tr o ổi h ng hoá hữu h nh) v T ĐT tr
Liê
ợ hiểu
N
việ th
- Mạng lƣới thông tin ch nh là thị trƣờng v vậy đ i h i ngƣời tham gia giao
hiện
o gồm T ĐT gián ti p
dịch phải c khả năng sử dụng thông tin.
- Phụ thu c công nghệ và mức đ số h a.
ti p (tr o ổi h ng hoá v h nh) .
- C sự tham gia của ch nhất ba chủ thể, trong đ c m t bên không thể
ệp quốc (U /UNO): đƣa ra định ngh a đầy đủ nhất để c c nƣớc c
thể tham khảo làm chu n, tạo cơ s xây dựng chiến lƣợc ph t triển TMĐT phù hợp:
thiếu là nhà cung cấp dịch vụ mạng, c c cơ quan chứng thực.
- C tốc đ giao dịch nhanh nhất trong c c phƣơng thức giao dịch.
+ Phản nh c c bƣớc TMĐT theo chiều ngang: ―TMĐT là việc thực hiện
toàn b hoạt đ ng kinh doanh bao gồm marketing, b n hàng, phân phối và thanh
ợ c của
ư
g
ệ tử
- Tạo ra bản chất toàn cầu của công nghệ m r ng phạm vi giao dịch toàn
to n thông qua c c phƣơng tiện điện tử‖.
+ Phản nh g c đ quản lý Nhà nƣớc theo chiều dọc: ―TMĐT bao gồm:
cầu, không c khoảng c ch địa lý, không phân biệt quy mô nhà cung cấp
.
- Cắt giảm chi phi – thời gian và tạo thuận lợi cho c c bên giao dịch.
- Cơ s hạ tầng cho sự ph t triển TMĐT
- Tạo ra nhiều cơ h i để tiếp cận hàng triệu ngƣời trên toàn cầu, tạo sự tƣơng
- Thông điệp
- C c quy tắc cơ bản Luật
t c l n nhau giữa c c bên tham gia TMĐT và tạo điều kiện khai th c tối đa mọi
- C c quy tắc riêng trong t ng l nh vực Nghị định
nguồn lực.
- Tạo ra sự tăng trƣ ng nhanh của cơ s hạ tầng giúp c c chủ thể tham gia
- C c ứng dụng (phần mềm ‖.
Nh n chung, TMĐT ch xảy ra trong môi trƣờng kinh doanh Internet và các
phƣơng tiện điện tử giữa c c nh m c nhân với nhau thông qua c c công cụ, k
c c ị
a rê , c
Đ c
a
―Thƣơng mại điện tử – Electronic Commerce, là việc thực hiện c c hoạt
đ ng thƣơng mại dựa trên các công cụ điện tử, đ c biệt là Internet và World Wide
1.1.2.3.
c trư g v
ư
1.1.2.4.
c
t ức g ao dịc của T ư
g
ệ tử
g
hiểu theo Đạo luật m u về TMĐT của Liên hiệp quốc, bao gồm bốn kiểu Trần Thị
Thu Hiền, 2003, tr.18 – 27):
- Ngƣời với ngƣời: qua điện thoại, m y Fax và thƣ điện tử email).
- M y t nh điện tử với m y t nh điện tử: qua trao đổi dữ liệu điện tử EDI ,
Web‖ Dƣơng Tố Dung, 2005, tr.10).
c trư g của
TMĐT sớm tiếp cận nền kinh tế số h a.
Giao dịch TMĐT E – commerce transaction , với t ―thƣơng mại‖ đƣợc
thuật và công nghệ điện tử.
ợ c của
ư
g
ệ tử
ệ tử
- Tạo ra m t ―cửa hàng ảo‖ trên Internet nhƣ m t cửa hàng thật. Cửa hàng
này hoạt đ ng không giới hạn về thời gian, khoảng c ch địa lý c ng nhƣ không cần
th thông minh, c c dữ liệu mã ho b ng vạch c ng gọi là dữ liệu mã vạch .
- Ngƣời với m y t nh điện tử: trực tiếp ho c qua c c m u biểu điện tử, qua
World Wide Web.
- 10 -
- 11 -
- M y t nh điện tử với ngƣời: qua thƣ t n do m y t nh tự đ ng sản xuất ra,
1.2. Ổ G QUA
máy fax và thƣ điện tử.
ỀỨ G
p
1.2.1.
ựa v o bả c ất của g ao dịc
ư
g
ệ tử c c c
t ức
1.2.1.1.
sau Phan Hữu Tiếp, 2 11 :
t tr ể T ư
K u vực/
ếgớ
- TMĐT giữa kh ch hàng với kh ch hàng C2C , TMĐT giữa kh ch hàng
với doanh nghiệp C2B .
- TMĐT giữa c c tổ chức phi kinh doanh Nonbusiness EC : G2G, G2B,
- Thƣơng mại đi đ ng mobile commerce hay viết tắt là m – commerce : c c
giao dịch hay hoạt đ ng đƣợc thực hiện
dịch thƣơng mại B2C là c c dạng chủ yếu của TMĐT.
ệ tử tr
t ếgớ
t ế g ớ v t ố g k dâ số.
GI E E
g y 31 t
g 12 ă
gườ d g
Internet
31/12/2000
â số
(2011 Est.)
HỐ G K
2011
gườ d g
Internet
ữ ệu ớ
ất
Ố
â
ập
(% â số)
ă g
trưở g
2000-2011
gườ
dùng%
ả g
1.037.524.058
4.514.400
139.875.242
13,5%
2,988.4%
6,2%
3.879.740.877
114.304.000
1.016.799.076
26,2%
789,6%
44,8%
816.426.346
105.096.093
500.723.686
61,3%
376,4%
22,1%
216.258.843
3.284.800
77.020.995
35,6%
2,244.8%
3,4%
347.394.870
108.096.800
273.067.546
78,6%
152,6%
12,0%
597.283.165
18.068.919
235.819.740
39,5%
1,205.1%
10,4%
35.426.995
7.620.480
23.927.457
67,5%
214,0%
1,1%
6.930.055.154
360.985.492
2.267.233.742
32,7%
528,1%
100.0%
Châu Âu
ô g
âu
ỹ
ỹ a
Châu Úc
HẾ GIỚI O A
môi trƣờng không dây.
Trong c c h nh thức giao dịch n i trên th giao dịch thƣơng mại B2B và giao
Ử
Châu Á
ắc
- TMĐT trong n i b doanh nghiệp Intrabusiness EC : B2E, E – Learning.
I IỆ
Châu Phi
Trung
G2C, A2A.
g
g I ter et tr
HẾ GIỚI Ử
thị trƣờng B2C , TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp hay c n gọi là giao
dịch liên kết thị trƣờng B2B .
G
ược t
ả g 1.1: gườ d
- TMĐT giữa doanh nghiệp với kh ch hàng hay c n gọi là những giao dịch
G H
Nguồn: Trung tâm s
iệu qu
t
nt rn t Wor
St ts
Nh n kh i qu t, nền tảng c ng nhƣ cơ s hạ tầng mang t nh chất tiên quyết
của TMĐT quốc tế là Internet và c c phƣơng tiện truyền thông hiện đại vệ tinh
vi n thông, c p, vô tuyến, c c công cụ điện tử . Ch nh v sự gắn b mật thiết giữa
Internet với TMĐT nên khi n i đến t nh h nh ph t triển TMĐT bao giờ c ng phải
n i đến Internet.
Theo số liệu thống kê của Trung tâm số liệu quốc tế Internet World Stats, t nh
đến năm 2 11, lƣợng ngƣời dùng Internet là trên 2 triệu ngƣời, chiếm 32,7
dân số
toàn thế giới. Bên cạnh đ , thời gian qua, TMĐT ph t triển không ng ng với tốc đ
tăng trƣ ng ch ng m t và r ng khắp trên quy mô toàn cầu, theo c c xu hƣớng ph t
triển nhanh về cả bề r ng và chiều sâu, đ c biệt là về phƣơng tiện, công nghệ, m
r ng quy mô và phạm vi l nh vực hoạt đ ng.
Nguồn: h n ữu Ti p (2011)
H
1.1:
c
t ức
t eo c c c ủ t ể t a
g a g ao dịc
Theo b o c o của hãng dịch vụ tài ch nh lâu đời nhất trên thế giới – JP
Morgan, doanh thu của TMĐT năm 2 11 đạt khoảng 68 tỷ USD 482.5 9 tỷ
EURO trên khắp thế giới, tăng gần 19
trực tuyến tăng trƣ ng 13,2
so với năm 2 1 . Riêng tại M , b n hàng
với 187 tỷ USD. Hãng dịch vụ tài ch nh JP Morgan
- 12 -
- 13 -
c ng ch ra r ng c c con số cho năm 2 13 s là 963 tỷ USD. M c dù vậy sự tăng
trong thị trƣờng dịch vụ điện tử, nhiều nƣớc đang ph t triển đang tăng thị phần
trƣ ng này trong TMĐT, v n c n m t khoảng c ch nhất định giữa TMĐT và quảng
trong l nh vực xuất kh u dịch vụ vi n thông, tài ch nh. Đồng thời, với sự ph t triển
c o trực tuyến. Chuyên gia phân t ch Imran Kahn của JP Morgan cho biết trong
của CNTT, ngày càng c nhiều công ty ứng dụng CNTT trong hoạt đ ng kinh
năm 2
doanh c xu hƣớng nhanh ch ng chuyển sang hoạt đ ng TMĐT.
9 TMĐT ch chiếm 3,9
đã đạt 13,7
tổng doanh thu tại M , th quảng c o trực tuyến
của tất cả c c khoản đầu tƣ quảng c o. Đến năm 2 11 doanh thu
TMĐT của M đã đạt 2 2 tỷ USD.
Đồng thời, b o c o nghiên cứu của hãng tƣ vấn toàn cầu Boston Consulting
Group cho biết doanh số bản l trực tuyến của Trung Quốc đã tăng gần bốn lần
trong v ng 2 năm, t xấp x 2 tỷ USD năm 2
8 lên xấp x 75 tỷ USD năm 2 1 .
Đến th ng 1 2 11, doanh số b n l của Trung Quốc tăng 17,2
trƣớc đ và tăng trung b nh 17
Group ƣớc t nh tới năm 2 15, 44
tin và công nghệ liên lạc trong sự hỗ trợ của tất cả c c hoạt đ ng kinh doanh.
C c mô h nh website kinh doanh trên internet điển h nh hiện đang đƣợc p
dụng trên thế giới Dƣơng Tố Dung, 2005, tr.30 – 31):
so với m t năm
- Cửa hàng trực tuyến e – shop hay storefront model): tại ―cửa hiệu‖ của
th ng trong v ng hai năm qua. Boston Consulting
doanh nghiệp, kh ch hàng c thể đọc và xem c c thông tin chi tiết về sản ph m,
ngƣời dân thành phố tại đất nƣớc đông dân nhất
dịch vụ c ng nhƣ thông tin về doanh nghiệp m t c ch thuận tiện nhất. Việc tạo điều
thế giới này s mua hàng qua mạng Internet.
kiện cho kh ch hàng thanh to n trực tuyến khi mua s là lợi thế cạnh tranh cho
Ngoài hai quốc gia đƣợc cho là d n đầu về TMĐT trên thế giới th hiện nay,
khu vực Châu Á c ng đang c tốc đ ph t triển TMĐT nhanh và nổi tr i với hơn
4
1.2.1.2. Kinh doanh trên Internet
Kinh doanh trên Internet, c thể đƣợc định ngh a nhƣ là m t ứng dụng thông
ngƣời dùng Internet trên toàn thế giới t nh đến cuối năm 2 11. Hạ tầng vi n
thông và CNTT c ng đang đƣợc ph t triển tƣơng xứng để đ p ứng nhu cầu. Với
ngành kinh doanh ôtô trực tuyến, ngân hàng điện tử và thị trƣờng điện thoại di đ ng
doanh nghiệp.
- Sàn giao dịch đấu gi trực tuyến auction model hay e – auction : hiện tại
Việt Nam ch phổ biến sàn đấu gi dành cho c nhân c n đấu gi
đấu thầu dành
cho doanh nghiệp th chƣa nhiều.
- Cổng thông tin portals : cổng thông tin là m t nơi sắp xếp, sàng lọc thông
cùng lƣợng ngƣời sử dụng Internet tƣơng đối lớn 39,5
dân số Châu M La tinh
tin chủ yếu là c c địa ch web nh m tạo điều kiện t m kiếm d dàng cho ngƣời sử
c ng ảnh hƣ ng không nh đến sự ph t triển của TMĐT
Châu M La tinh.
dụng trong m t r ng thông tin. Thu nhập của c c cổng thông tin thƣờng là t lệ ph
Châu Phi, nguyên nhân làm TMĐT chƣa ph t triển mạnh, đƣợc cho là do
số lƣợng kết nối Internet c n tăng chậm, ch chiếm 6,2
lƣợng ngƣời dùng Internet
quảng c o của những website kh c mong muốn đƣợc liệt kê
vị tr kh ch hàng d
dàng t m thấy nhất.
toàn thế giới. Tuy vậy, Châu Phi đứng đầu thế giới về khoảng c ch ph t triển của
- Mô h nh gi đ ng dynamic – pricing model : mô h nh này s mang lại lợi
TMĐT giữa c c nƣớc ph t triển và c c nƣớc đang ph t triển. Đối với Châu Âu th
ch cho ngƣời sử dụng trong việc mua đƣợc m t m n hàng với gi tốt nhất r nhất .
khu vực Tây Âu đƣợc cho là thống trị TMĐT với việc doanh số TMĐT b n l cao
Thu nhập của c c website này chủ yếu là t tiền hoa hồng của ngƣời b n.
nhất nh trên thế giới.
T b o c o của c c tổ chức uy t n trên thế giới cho thấy, TMĐT tạo cơ h i
cho c c nƣớc đang ph t triển trong l nh vực xuất kh u dịch vụ. C c l nh vực tăng
trƣ ng nhanh là dịch vụ trực tuyến nhƣ lữ hành, du lịch ... Tuy chiếm tỷ trọng nh
ứ gd
1.2.2.
1.2.2.1.
g
ư
ứ gd
g
ệ tử t
gT ư
g
ệt
ệ tử t
a
ệt a
Theo B o c o Thƣơng mại điện tử 2 11, t 2001 – 2 1 đƣợc xem là thập
kỷ h nh thành TMĐT
Việt Nam. C thể thấy tới cuối năm 2 1 hạ tầng cơ bản
- 14 -
- 15 -
cho ứng dụng TMĐT tại Việt Nam đã đƣợc x c lập. Nếu nhƣ tới giữa thập kỷ này
đến lợi ch của TMĐT nhƣng v lo ngại c c rủi ro trong giao dịch trực tuyến nên
ứng dụng và triển khai TMĐT chủ yếu tập trung
c c thành phố lớn th tới cuối
m t số thành phần c n ngại ngần trong việc trong tham gia. Tuy nhiên c ng c m t
năm 2 1 n đã lan truyền tới tất cả c c t nh trên cả nƣớc. Đến cuối năm 2 11 số
số thành phần đã tham gia nhƣng chƣa chú ý th a đ ng đến việc bảo vệ thông tin
doanh nghiệp đã trang bị m y t nh đạt mức 1
trên môi trƣờng mạng.
và hầu hết c c doanh nghiệp tham
gia khảo s t đều đã kết nối Internet. Điều này chứng t hầu hết doanh nghiệp với
T kết quả điều tra năm 2 11 của B Công thƣơng về hoạt đ ng bảo đảm an
mọi quy mô đều đã quan tâm tới việc tận dụng m y t nh và Internet nhƣ m t cơ s
toàn thông tin tại doanh nghiệp cho thấy c 37
hạ tầng không thể thiếu cho việc ứng dụng CNTT và TMĐT.
tƣờng lửa, 92
Bên cạnh đ , theo số liệu thống kê t nh h nh ph t triển Internet th ng 7 2 12
sử dụng c c phần mềm, 14
doanh nghiệp sử dụng biện ph p
sử dụng c c biện ph p phần cứng. Kết
quả điều tra này thể hiện sự quan tâm của doanh nghiệp cho bảo đảm an toàn thông
của Trung tâm Internet Việt Nam th tỷ lệ số dân sử dụng Internet chiếm 35,42
tin số là chƣa cao. Song song với bào đảm an toàn thông tin số, c ng ch mới c
tổng số dân Việt Nam. Đây là m t thuận lợi cho việc ph t triển TMĐT tại Việt
4
Nam.
tuyến. Tỷ lệ trên của năm 2 11 là không thay đổi nhiều so với năm 2 10 và v n c n
C ng theo B o c o Thƣơng mại điện tử 2 11, việc sử dụng c c phần mềm
ứng dụng hiện c hai nh m phần mềm đƣợc sử dụng phổ biến nhất là phần mềm
văn ph ng với 88
và phần mềm kế to n với 79 . Về cơ bản, tƣơng quan trong
doanh nghiệp quan tâm tới việc bảo vệ thông tin c nhân trong giao dịch trực
mức thấp.
Về nguồn nhân lực cho TMĐT, theo kết quả điều tra năm 2 11 của B Công
thƣơng, c 23
doanh nghiệp c c n b chuyên tr ch TMĐT, tỷ lệ này tƣơng
việc triển khai phần mềm giữa c c nh m doanh nghiệp trong năm 2 11 là tƣơng tự
đƣơng năm 2 1 , nhƣng c phần phù hợp hơn với thực tế, do c c doanh nghiệp đã
năm 2 1 .
bắt đầu phân biệt c n b chuyên tr ch về TMĐT và c n b chuyên tr ch về CNTT.
Đồng thời, t nh đến năm 2 11 cả nƣớc c khoảng 3
website, tỷ lệ này c phần giảm so với năm 2 1 và năm 2
đều đạt 38
doanh nghiệp c
9 cả hai năm tỷ lệ này
. Nguyên nhân việc tỷ lệ s hữu website của doanh nghiệp giảm, c
thể do hậu quả của suy tho i kinh tế toàn cầu đã t c đ ng đến c c DN Việt Nam
Tuy vậy, do nhiều nguyên nhân nhƣ qu tr nh đạo tạo trƣớc đây, tr nh đ nhân viên
tr đƣợc tuyển dụng, hoạt đ ng đào tạo chƣa đƣợc quan tâm th a đ ng nên việc đào
tạo c n b trong cả l nh vực CNTT và TMĐT tại c c doanh nghiệp c xu hƣớng
giảm. Đây là vấn đề cần quan tâm chấn ch nh.
khiến c c họ phải cắt giảm đến mức tối đa cho c c chi ph kinh doanh. Tuy nhiên,
B o c o Thƣơng mại điện tử 2 11 x c định TMĐT đã t c đ ng mạnh m đến
với tỷ lệ DN c website không thay đổi đ ng kể so với c c năm trƣớc th chất lƣợng
hoạt đ ng kinh doanh của c c doanh nghiệp. Tỷ lệ c c doanh nghiệp thông qua
website tăng, xét về tổng thể th việc cập nhật website năm 2 11 tốt hơn c c năm
TMĐT m r ng đƣợc kênh tiếp xúc với kh ch hàng, quảng b đƣợc h nh ảnh của
trƣớc đ và năm 2 11, c tới 32
website c chức năng đ t hàng trực tuyến so với
doanh nghiệp c ng nhƣ giảm đƣợc chi ph kinh doanh và tăng doanh thu, lợi nhuận
của năm 2 1 , tỷ lệ website c chức năng thanh to n trực tuyến là 7 ,
đã tăng lên. Theo đ , hiệu quả ứng dụng TMĐT năm 2 11 đƣợc đ nh gi là tốt hơn
tỷ lệ 2
cao gấp đôi so với tỷ lệ 3
của năm 2 1 . Điều đ c ngh a là nhiều doanh nghiệp
đã s n sàng làm TMĐT nhƣng việc thanh to n trực tuyến đang là vấn đề kh khăn.
Về vấn đề bảo đảm an toàn thông tin và bảo vệ thông tin c nhân, theo B o
c o Thƣơng mại điện tử 2 11 th hầu hết c c thành phần tham gia TMĐT đều biết
so với c c năm trƣớc. Kết quả này phản ảnh TMĐT đã t ng bƣớc đi vào chiều sâu,
không ch hỗ trợ doanh nghiệp giới thiệu thông tin về doanh nghiệp và sản ph m mà
đã hỗ trợ doanh nghiệp mua b n sản ph m trực tuyến, qua đ tăng doanh thu và lợi
nhuận cho nhiều doanh nghiệp.
- 16 -
- 17 -
Năm 2 11, theo kết quả điều tra đƣợc nêu trong b o c o th c 58
nghiệp c doanh thu tăng lên qua kênh TMĐT, 36
không đổi và ch c 5
doanh
doanh nghiệp c doanh thu
doanh nghiệp là c doanh thu giảm. Đ ng chú ý là xu
hƣớng doanh nghiệp đạt hiệu quả cao khi ứng dụng TMĐT kh ổn định trong nhiều
năm qua. Xu hƣớng doanh thu t c c phƣơng tiện điện tử của doanh nghiệp c ng
tăng mạnh t 37
năm 2 5 lên 58
năm 2 11.
với mức không gây tr ngại nào, điểm 4 là gây tr ngại rất lớn cho thấy môi trƣờng
tổng thể cho sự ph t triển TMĐT đã thay đổi theo hƣớng thuận lợi:
- Thứ nhất, mức tr ngại chung đã giảm liên tục qua c c năm với điểm trung
b nh t 3. 9 năm 2
5 xuống c n 2.28 năm 2 11.
- Thứ hai, phân t ch đ lệch giữa điểm cao nhất và điểm thấp nhất theo t ng
năm trong giai đoạn cho thấy sự kh c biệt giữa c c tr ngại đã đƣợc thu hẹp dần,
Bên cạnh những doanh nghiệp đã xây dựng website để quảng b thƣơng
làm cho tr ngại lớn nhất không qu chênh lệch so với những tr ngại kh c. Tuy
hiệu, sản ph m, h nh ảnh doanh nghiệp, Việt Nam hiện c ng đã c 35 sàn giao dịch
vậy, môi trƣờng xã h i, tập qu n kinh doanh thƣơng mại và nhận thức của ngƣời
TMĐT đƣợc x c nhận trên toàn quốc với trên 3 triệu thành viên. Số lần giao dịch
dân chƣa cao đã và v n tiếp tục c xu hƣớng là tr ngại hàng đầu đối với việc triển
thành công qua c c sàn giao dịch này khoảng 1,5 triệu lƣợt, tổng gi trị giao dịch
khai TMĐT. Bên cạnh đ , lo ngại về an toàn thông tin số c thể thu c nh m c c tr
trên 4.
ngại lớn nhất trong những năm tới.
tỷ đồng và số sàn giao dịch TMĐT không ch nh thức trên thực tế c thể
c n nhiều hơn. Nhƣ vậy c thể thấy TMĐT tiếp tục mang lại hiệu quả tốt cho phần
ả g 1.2: ổ g ợp
g
c c trở g
tro g tr ể k a
(2005 – 2011)
lớn doanh nghiệp. Ngoài ra, đối với hệ thống thanh to n điện tử, bên cạnh sự ph t
triển nhanh của thị trƣờng th và c c phƣơng thức thanh to n ứng dụng th , đến
năm 2 11, nhiều dịch vụ thanh to n hiện đại kh c trên cơ s ứng dụng công nghệ
cao nhƣ Internet Banking, Mobile Banking, SMS Banking, Home Banking, V điện
tử
đã xuất hiện và dần đi vào cu c sống, phù hợp xu thế ph t triển của thế giới.
Về hệ thống ph p lý, th đến năm 2 11, khung ph p lý cho TMĐT Việt Nam
đã cơ bản h nh thành với 3 văn bản Luật, 13 Nghị định hƣớng d n Luật, 19 Thông
tƣ. T đ điều ch nh đƣợc m t số yêu cầu của TMĐT nhƣ: t nh ph p lý trong giao
dịch trực tuyến, t nh ph p của hợp đồng TMĐT, bảo vệ thông tin và bảo vệ ngƣời
tiêu dùng
Tuy nhiên để ph t triển TMĐT v n cần quan tâm đến c c vấn đề nhƣ:
môi trƣờng ph p lý chƣa hoàn thiện, dịch vụ vận chuyển – giao nhận c n yếu,
nguồn nhân lực chƣa đ p ứng yêu cầu, hệ thống thanh to n điện tử chƣa ph t triển,
vấn đề an ninh mạng chƣa bảo đảm, nhận thức xã h i và môi trƣờng kinh doanh
chƣa thuận lợi.
Tổng hợp kết quả điều tra c c tr ngại khi ứng dụng, triển khai TMĐT tại
Việt Nam trong giai đoạn 2
5 – 2 11 thông qua đ nh gi b ng c ch cho điểm c c
tr ngại với thang điểm cho mỗi tr ngại là t
đến 4, trong đ điểm
tƣơng ứng
Nguồn: áo áo T ĐT 2011, tr 74
T m lại, thông qua c c số liệu b o c o t nh đến năm 2 11 cho thấy thực
trạng ph t triển TMĐT tại Việt Nam đã ph t triển hơn và c nhiều thuận lợi hơn so
với c c năm trƣớc. Nhƣng để tiếp tục ph t triển và h a nhập vào TMĐT thế giới,
Việt Nam cần quan tâm giải quyết c c tr ngại c ng nhƣ c những ch nh s ch,
chiến lƣợc hợp lý mang tầm v mô.
- 18 -
1.2.2.2.
ực tr
gp
- 19 -
t tr ể T ư
g
ệ tử trong
vực
l nh vực kinh doanh du lịch mà doanh nghiệp cần. Bên cạnh đ , đã c nhiều công ty
du lịch ứng dụng thành công TMĐT vào hoạt đ ng kinh doanh. T đây c ng cho
vậ tả v du ịc
T khi nền kinh tế sản xuất hàng ho ra đời cho đến nay, vận tải luôn đ ng
vai tr là m t mắt x ch trọng yếu của qu tr nh sản xuất, đảm tr ch khâu phân phối
thấy ứng dụng TMĐT trong l nh vực du lịch đã mang đến những thành công nhất
định và sự ph t triển là đầy khả quan.
và lƣu thông hàng ho . Việc ph t triển nhanh ch ng của lực lƣợng vận tải ôtô đã
Theo b o c o tổng kết giai đoạn 2006 – 2011 của V IP th đến cuối năm
đ p ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, đồng thời thoả mãn nhu cầu vận chuyển hàng
2 11, B Văn h a – Thể thao và Du lịch xếp hạng thứ 17, B Giao thông Vận tải
ho phục vụ đời sống và ph t triển kinh tế. M t số doanh nghiệp vận tải đã ứng
xếp hạng thứ 16 về mức đ s n sàng cho ph t triển và ứng dụng CNTT
dụng TMĐT vào hoạt đ ng kinh doanh thông qua website TMĐT, đồng thời B
Cùng với đ , đến cuối năm 2 11, c c doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Ch
Giao thông Vận tải và S Giao thông Vận tải tại c c t nh thành c ng đã c website
Minh đứng thứ 2 về ch số ICT index. Điều này thể hiện những nỗ lực t ph a Nhà
cung cấp mọi thông tin cần thiết cho DN. Điều này cho thấy việc ph t triển TMĐT
nƣớc c ng nhƣ doanh nghiệp trong việc ứng dụng c hiệu quả CNTT và truyền
trong l nh vực vận tải là c thể thực hiện.
thông để ph t triển.
Song song với sự ph t triển của ngành vận tải, với tiềm năng du lịch đa dạng
Việt Nam.
Ngoài ra, Theo B o c o Thƣơng mại điện tử 2 11 của B Công thƣơng, năm
và phong phú, Việt Nam đang là điểm đến nổi tiếng của thế giới. Theo số liệu t
2011, tỷ lệ DN thu c l nh vực xây dựng – vận tải – kho bãi c website là 13
Tổng cục Du lịch Việt Nam, t nh chung 6 th ng đầu năm 2 12 lƣợng kh ch quốc tế
c c doanh nghiệp kinh doanh trong l nh vực dịch vụ là 26 . Đối với l nh vực du
và
đến Việt Nam là hơn 3,3 triệu lƣợt, tăng 13,9
so với cùng k năm 2 11 và dự b o
lịch, ngƣời tiêu dùng đang dần dần b qua c c hãng đại lý du lịch để mua vé, đ t
đến năm 2 15 ngành du lịch Việt Nam s thu hút 7 – 8 triệu lƣợt kh ch quốc tế, 32
chỗ và làm c c công việc liên quan kh c thông qua mạng với chi ph giảm rất nhiều.
– 35 triệu kh ch n i địa; tƣơng ứng năm 2 2 là 11– 12 triệu kh ch quốc tế, 45 – 48
T m lại, đối với l nh vực kinh doanh vận tải – du lịch, việc ph t triển TMĐT
triệu kh ch n i địa. Đây s là lƣợng kh ch hàng đầy tiềm năng cho c c DN kinh
ngày càng đƣợc chú trọng. Với c c điều kiện thuận lợi đã c , c ng nhƣ nhu cầu giao
doanh du lịch nếu c thể ứng dụng TMĐT để tiếp xúc trực tiếp với kh ch hàng.
dịch TMĐT của ch nh kh ch hàng, việc triển khai và ph t triển TMĐT là vấn đề rất
Đồng thời, theo thống kê của Tổng cục Thống kê vào th ng 7 2 12, số ngƣời
sử dụng Internet
Việt Nam đã đạt 32,1 triệu ngƣời chiếm 34,1
dân số, ch xếp
đ ng để quan tâm và khai th c.
1.3.
IỀU KIỆ
Ể H
IỂ
H
G
I IỆ
Ử
sau c c cƣờng quốc về Internet tại Châu Á nhƣ Trung Quốc, Ấn Đ , Nhật Bản, Hàn
1.3.1.
Quốc và Indonesia) và số ngƣời dùng Internet băng thông r ng tại Việt Nam t nh
Qua tham khảo c c điều kiện để ph t triển TMĐT Trần Văn H e, 2 1 ,
đến thời điểm cuối th ng 7 2 12 là hơn 4,3 triệu ngƣời chiếm 13,39
trong tổng số
ngƣời sử dụng Internet cả nƣớc. Số lƣợng ngƣời dùng Internet đông đảo đƣợc xem
là nền tảng tạo ra cơ h i và nhiều th ch thức để ph t triển TMĐT
Việt Nam, trong
đ c ph t triển TMĐT trong l nh vực du lịch.
Hiện nay, c ng nhƣ B Giao thông Vận tải, B Văn h a – Thể thao và Du
lịch, Tổng cục Du lịch Việt Nam c ng đã c website với đầy đủ những thông tin về
c
ều k ệ
ểp
t tr ể
ư
g
ệ tử
tr.25 – 28 và c c đ i h i của TMĐT Trần Thị Thu Hiền, 2
3, tr.18 – 28), t c giả
rút ra c c điều kiện để ph t triển TMĐT nhƣ sau:
1.3.1.1. H tầ g c sở cô g g ệ
TMĐT là hệ quả tất yếu của sự ph t triển k thuật số ho và CNTT, mà trƣớc
hết là k thuật m y t nh điện tử. Hạ tầng cơ s công nghệ phải đảm bảo tuân thủ c c
chu n quốc tế và đảm bảo chi ph của toàn hệ thống
mức hợp lý để mọi tổ chức c
- 20 -
- 21 -
nhân đều đ p ứng đƣợc. Điều này c ý ngh a đ c biệt to lớn đối với c c nƣớc đang
ph t triển, mức sống n i chung c n thấp.
K thuật mã ho hiện đại c ng với c c công nghệ SSL, SET đang giúp giải
quyết vấn đề này, trong đ c ―chữ ký điện tử‖ hay ―chữ ký số ho ‖, là chữ ký đƣợc
Hiện nay, TMĐT đang c xu hƣớng bao gồm cả công nghệ bảo mật và an
biểu di n b ng c c bit điện tử và đƣợc x c thực thông qua giải mã. Song bản thân
toàn vào hạ tầng cơ s công nghệ của TMĐT. Bảo mật và an toàn không ch c ý
c c mã mật c ng c thể bị kh m phá b i c c k thuật giải mã tinh vi. Cho nên bảo
ngh a đối với c c thành phần kinh tế, mà c n c ý ngh a an ninh quốc gia.
mật trong TMĐT v n đang là m t vấn đề rất lớn. Ngày càng c nhiều quốc gia p
ực
dụng c c luật ngăn cản không cho dữ liệu đƣợc truyền gửi tới c c quốc gia c vấn
Để ph t triển TMĐT cần phải c con ngƣời c tr nh đ tƣơng ứng. Áp dụng
đề bảo mật an toàn kém. V vậy, nếu không c c c luật và phƣơng tiện tốt để bảo vệ
1.3.1.2. H tầ g c sở
â
TMĐT tất yếu làm nảy sinh hai đ i h i: m t là mọi thành phần tham gia đều c khả
thông tin th m t quốc gia rất c thể s bị c ch ly kh i hoạt đ ng TMĐT quốc tế.
năng hoạt đ ng trên mạng; hai là phải c m t đ i ng chuyên gia tin học mạnh, cập
nhật kịp thời c c CNTT mới ph t triển nay đã đổi mới
1.3.1.5. Hệ t ố g t a
to
t
c
tự
g
mức hàng tuần , c ng nhƣ
Theo Câu lạc b TMĐT Việt Nam VNEC, thanh to n điện tử là h nh thức
c khả năng thiết kế c c công cụ phần mềm, tr nh bị đ ng lệ thu c hoàn toàn vào
thanh to n tiến hành trên môi trƣờng internet, thông qua hệ thống thanh to n điện tử
ngƣời kh c. Ngoài ra, m t yêu cầu kh ch quan của kinh doanh trực tuyến là những
ngƣời sử dụng mạng c thể tiến hành c c hoạt đ ng thanh to n, chi trả, chuyển tiền,
ngƣời tham gia đều cần c tr nh đ ngoại ngữ đây chủ yếu ch là ―vấn đề‖ đối với
... Nếu giao dịch TMĐT v n phải kết thúc b ng trả tiền trực tiếp ho c b ng c c
c c nƣớc t ph t triển . Đ i h i này của TMĐT s d n tới sự thay đổi căn bản hệ
phƣơng tiện thanh to n truyền thống s làm cho hiệu quả của TMĐT giảm sút. M t
thống gi o dục và đào tạo.
số h nh thức thanh to n điện tử: trao đổi dữ liệu điện tử tài ch nh, tiền m t Internet,
1.3.1.3.
túi tiền điện tử hay c n gọi là v điện tử, th thông minh smart card), giao dịch qua
ậ t ức x
Muốn ph t triển TMĐT cần phải c sự nhận thức sâu sắc của Ch nh phủ, c c
ngân hàng số h a.
nhà quản lý và toàn xã h i. Về kh a cạnh Ch nh phủ, việc nhận thức đƣợc cơ h i và
lợi ch của TMĐT s giúp Ch nh phủ c ch nh s ch thiết lập môi trƣờng kinh tế, xã
1.3.1.6. ảo vệ sở ữu tr tuệ
TMĐT không ch vận dụng trong mua b n c c sản ph m hữu h nh mà c n p
h i và ph p lý cho TMĐT. C c nhà quản lý, c c nhà hoạch định chiến lƣợc nhận
dụng cho mua b n sản ph m vô h nh. Càng ngày, gi trị sản ph m càng cao
thức đƣợc cơ h i và lợi ch của TMĐT s vạch ra chiến lƣợc ph t triển, xây dựng
cạnh ―chất x m‖ của n . Thông tin tr thành tài sản, và bảo vệ tài sản cuối cùng s
các giải ph p th ch hợp. Về kh a cạnh xã h i, với tƣ c ch là những chủ thể của qu
c ý ngh a là bảo vệ thông tin. Vấn đề bảo vệ s hữu tr tuệ bản quyền của c c
tr nh, việc nhận thức tốt về TMĐT s thúc đầy toàn xã h i đi đến việc tham gia vào
thông tin trên Web c c h nh thức quảng c o, c c nhãn hiệu thƣơng mại, c c cơ s
hoạt đ ng TMĐT để thụ hƣ ng những lợi ch mà n mang lại.
dữ liệu, c c dung liệu truyền gửi qua mạng
1.3.1.4. ảo
ật v a to
thông tin
kh a
, x c định việc thoả thuận bản quyền
và xử lý vi phạm tr nên hết sức kh khăn. Đồng thời, c lúc ngƣời sử dụng ch m t
Giao dịch TMĐT đ t ra đ i h i rất cao về bảo mật và an toàn, nhất là khi
phần thông tin trên website và việc t nh ph bản quyền g p vƣớng mắc. T đây bắt
hoạt đ ng trên Internet Web. C c hacker c thể dùng nhiều thủ đoạn nhƣ: giả mạo
đầu nảy sinh c c định ngh a mới, cụ thể – chi tiết hơn và mang t nh ph p lý hơn
quan hệ, b mật kh u, vi – rút và c c chƣơng tr nh giả mạo địa ch Internet, phong
nhƣ: ―thế nào là t c giả‖,
t a dịch vụ
thế nào.
để ph hoại c c giao dịch.
và s phải xử lý b ng c c công cụ k thuật cao cấp nhƣ
- 22 -
1.3.1.7. ảo vệ gườ t u d
- 23 -
g
bị ―nắm hết thông tin‖ v điều kiện thực tế không cho phép họ đuổi kịp. Bên cạnh
Kh c biệt cơ bản của TMĐT với thƣơng mại truyền thống là kh ch hàng
đ , t c đ ng văn ho xã h i của Internet đang là mối quan tâm quốc tế, v hàng loạt
không c điều kiện để đ nh gi trực quan sản ph m hay hàng h a dịch vụ. Do
tác đ ng tiêu cực của n đã xuất hiện. Về cơ bản tới nay v n chƣa c biện ph p đủ
không đƣợc trực tiếp nh n ho c chạm vào sản phầm nên kh ch hàng luôn thắc mắc
hữu hiệu để chống trả c c m t tr i n i trên của Internet Web.
về chất lƣợng sản ph m c ng nhƣ kh ch hàng c thể bị nhầm l n c c cơ s dữ liệu,
V l đ , TMĐT đang đƣợc c c nƣớc xem xét m t c ch chiến lƣợc, sự du
bị l a gạt b i c c thông tin và c c tổ chức phi ph p c m t trên mạng. V thế, xuất
nhập vào n là không thể tr nh đƣợc hơn thế c n là cơ h i. Nhƣng khi tham gia n ,
hiện vấn đề là phải c m t cơ s ph p lý bảo vệ quyền lợi của ngƣời tiêu dùng trên
c c quốc gia phải c m t chiến lƣợc th ch hợp để không tr thành quốc gia thứ cấp
c c phƣơng diện đảm bảo chất lƣợng hàng h a, tăng đ tin cậy của c c thông tin.
về công nghệ và g nh chịu ảnh hƣ ng tiêu cực t m t tr i của Internet mang lại.
Cơ chế đảm bảo chất lƣợng sản ph m hàng h a đ c biệt c ý ngh a với c c nƣớc
đang ph t triển, nơi mà đa phần dân cƣ cho tới nay v n c th i quen tiếp xúc trực
1.3.2.
T ư
g
tiếp với hàng h a trƣớc khi mua.
1.3.1.8. H tầ g c sở k
c Nhân tố ả
ệ tử của k
1.3.2.1.
tế và pháp lý
ưở g ế xu hướ g t ay ổ t
c
gt
t số g
sử d
g
ệt a
cứu c
qua
Mô hình TAM:
Để TMĐT ph t triển, hệ thống ph p luật của c c quốc gia phải đƣợc hoàn
Trong nửa cuối thế kỷ XX, nhiều lý thuyết đã đƣợc h nh thành và đƣợc kiểm
ch nh để đảm bảo t nh ph p lý của c c giao dịch TMĐT, đảm bảo t nh ph p lý của
nghiệm nh m nghiên cứu sự chấp nhận công nghệ của ngƣời sử dụng. C thể kể đến
s hữu tr tuệ và bảo đảm c c b mật c nhân của ngƣời tham gia giao dịch TMĐT.
c c lý thuyết sau:
Để xây dựng hệ thống ph p lý, quốc gia trƣớc hết phải thiết lập m t hệ thống
―mã nguồn‖ cho tất cả c c thông tin số ho . Đồng thời Nhà nƣớc phải định h nh m t
- Fishbein và jzen năm 1975 đã đề xuất Thuyết hành đ ng hợp lý Theory
of Reasoned Action – TRA):
chiến lƣợc chung về h nh thành và ph t triển m t nền kinh tế số ho . Tiếp đ hoàn
thiện c c ch nh s ch, c c đạo luật và c c quy định cụ thể tƣơng ứng đƣợc phản nh
trong hệ thống luật quốc gia. Do TMĐT mang t nh không biên giới nên trong môi
trƣờng quốc tế đ i h i phải c c c nỗ lực tập thể đa biên nh m đạt tới c c thoả
Nguồn: Tr n Thị
thuận quốc tế làm căn bản cho sự ph t triển TMĐT mà trƣớc hết là nh m bảo vệ
quyền lợi của c c nƣớc đang ph t triển – c c nƣớc mà hạ tầng cơ s công nghệ c n
tầm thấp.
H
-
1.2:
ô
uyết
inh nh (2010)
g ợp
jzen năm 1985 đã đề xuất Thuyết hành vi dự định Theory of Planned
Behavior – TPB):
Thực tế cho thấy, c c quốc gia ph t triển đang khống chế hầu hết CNTT
quốc tế cả công nghệ phần cứng c ng nhƣ công nghệ phần mềm, chu n công nghệ
Internet c ng nhƣ đi đầu trong kinh tế số ho và TMĐT. Những nƣớc t ph t triển
hơn rất c thể mãi mãi bị phụ thu c hoàn toàn về công nghệ không ch thể hiện
những thiệt th i về kinh tế, mà c c nƣớc thu c đ ng cấp công nghệ thấp hơn c thể
Nguồn: Tr n Thị
H
1.3:
ô
uyết
v dự ị
inh nh (2010)
- 24 -
- 25 -
- Davis năm 1986 đã đề xuất Mô h nh chấp nhận công nghệ Technology
Acceptance Model – TAM). C c lý thuyết này đã đƣợc thực tế công nhận là c c
công cụ hữu ch trong việc dự đo n th i đ của ngƣời sử dụng và ảnh hƣ ng của
chúng đến m t tổ chức. Đ c biệt là mô h nh T M – đƣợc mô ph ng dựa vào TR
–
đƣợc công nhận r ng rãi là m t mô h nh tin cậy và căn bản trong việc mô h nh h a
việc chấp nhận CNTT Information Technology – IT của ngƣời sử dụng. Mô h nh
c
5 năm biến ch nh sau:
1 Biến bên ngoài biến ngoại sinh hay c n gọi là c c biến của th nghiệm
d n đến việc con ngƣời sử dụng m y t nh, cho nên c 3 yếu tố cần quan tâm cấu
thành nên mô h nh chấp nhận công nghệ T M bao gồm:
1. Nhận thứ s hữu í h (
r iv Us fu n ss – PU): là mức đ mà m t
ngƣời tin r ng sử dụng m t hệ thống đ c thù s nâng cao kết quả thực hiện của họ.
2 Nhận thứ tính ễ s
ng (
r iv E sy of Us – PEU): là mức đ mà
m t ngƣời tin r ng sử dụng m t hệ thống đ c thù s không cần nỗ lực.
3 Thái
h ớng
n việ s
ng: là cảm gi c t ch cực hay tiêu cực c t nh
ƣớc lƣợng về việc thực hiện hành vi mục tiêu.
trƣớc đây: đây là c c biến ảnh hƣ ng đến nhận thức sự hữu ch perceive usefulness
– PU và nhận thức t nh d sử dụng perceive ease of use – PEU).
2 Nhận thức sự hữu ch: ngƣời sử dụng chắc chắn nhận thấy r ng việc sử
dụng c c hệ thống ứng dụng riêng biệt s làm tăng hiệu quả năng suất làm việc của
họ đối với m t công việc cụ thể.
3 Nhận thức t nh d sử dụng: là mức đ d dàng mà ngƣời dùng mong đợi
khi sử dụng hệ thống.
4 Th i đ hƣớng đến việc sử dụng: là th i đ hƣớng đến việc sử dụng m t
hệ thống đƣợc tạo lập b i sự tin tƣ ng về sự hữu ch và d sử dụng.
5 Dự định sử dụng: là dự định của ngƣời dùng khi sử dụng hệ thống. Dự
định sử dụng c mối quan hệ ch t ch đến việc sử dụng thực sự.
Theo nghiên cứu của Davis, nhận thức sự hữu ch là yếu tố quyết định việc
con ngƣời sử dụng m y t nh và nhận thức t nh d sử dụng là yếu tố quyết định đ c
thù thứ hai d n đến việc con ngƣời sử dụng m y t nh. T M đƣợc xem là mô h nh
đ c trƣng để ứng dụng trong việc nghiên cứu việc sử dụng m t hệ thống v T M là
mô h nh đo lƣờng và dự đo n việc sử dụng hệ thống thông tin. TMĐT c ng là m t
sản ph m của ph t triển CNTT, do đ , mô h nh khảo s t c c yếu tố t c đ ng vào
việc chấp thuận IT c ng đƣợc p dụng th ch hợp cho việc nghiên cứu vấn đề tƣơng
tự trong TMĐT.
Nhƣ đã tr nh bày, nhận thức sự hữu ch là yếu tố quyết định việc con ngƣời
sử dụng m y t nh và nhận thức t nh d sử dụng là yếu tố quyết định đ c thù thứ hai
Nguồn: Nguyễn nh
H
1.4:
ô
A
ược g ớ t ệu ầ
i (2007)
ầu của av s (1989)
T M th a nhận r ng hai yếu tố nhận thức sự hữu ch và nhận thức t nh d sử
dụng là nền tảng quyết định sự chấp nhận của ngƣời dùng đối với hệ thống. Tầm
quan trọng của hai yếu tố v a nêu dựa trên phân t ch t nhiều kh a cạnh, nhƣ: thuyết
mong đợi, thuyết quyết định hành vi.
Mô hình chấp
ậ sử d ng T ư
g
ệ tử (E – CAM)
Trong lúc mà TMĐT tr thành m t ph t minh quan trọng của sự ph t triển
Internet th đã c rất nhiều nghiên cứu liên quan sự chấp nhận của ngƣời dùng
Internet. Mô hình E – C M nh m kh m ph những nhân tố quan trọng để dự đo n
hành vi mua b n trực tuyến của ngƣời tiêu dùng. C c nhân tố ch nh cấu thành:
a. Nhận thứ r i ro iên qu n
n sản phẩm/ ị h v (
r iv
Ris with
Product/Service – PRP).
C c nhà nghiên cứu trƣớc đây đã c những kết luận liên quan đến việc nhận
thức rủi ro liên quan đến sản ph m dịch vụ nhƣ sau:
- 26 -
- Bauer 196
- 27 -
đề cập r ng niềm tin về nhận thức rủi ro nhƣ là yếu tố chủ
yếu v đối với hành vi tiêu dùng n c thể là m t yếu tố ch nh ảnh hƣ ng việc
chuyển đổi t ngƣời duyệt web đến ngƣời mua hàng thật sự.
- Cox và Rich 1964 đề cập đến nhận thức rủi ro nhƣ là tổng của c c nhận
thức bất định b i ngƣời tiêu dùng trong m t t nh huống mua hàng cụ thể.
- Cunningham 1967 nhận thức rủi ro t kết quả thực hiện không tốt, nguy
Nguồn: Nguyễn nh
hiểm, rủi ro sức kh e và chi ph .
H
- Roselius 1971 nhận dạng bốn loại tổn thất liên quan đến c c loại rủi ro,
đ là: thời gian, sự may rủi, bản ngã và tiền bạc.
- Jacoby và Kaplan 1972 phân loại nhận thức rủi ro của ngƣời tiêu dùng
thành bảy loại rủi ro sau: vật lý physical , tâm lý học psychological , xã h i
social , tài ch nh financial , kết quả thực hiện performance , thời gian time ,
không t nh b ng tiền non – monetary).
- Taylor 1974 th cho r ng sự bất định và nhận thức rủi ro c thể sinh ra
những lo ngại và điều này s ảnh hƣ ng đến qu tr nh ra quyết định tiêu dùng sản
ph m của kh ch hàng. C n theo Murphy và Enis 1986 định ngh a nhận thức rủi ro
nhƣ là sự đ nh gi chủ quan của ngƣời tiêu dùng về kết quả tạo ra m t sai lầm mua
hàng.
, c c nhà nghiên cứu trƣớc đây định ngh a nhận thức rủi ro đối với
sản ph m dịch vụ PRP nhƣ tổng chung của c c bất định hay lo ngại đƣợc nhận
thức b i m t ngƣời tiêu dùng đối với m t sản ph m dịch vụ cụ thể khi mua hàng
trực tuyến.
b. Nhận thứ r i ro iên qu n
n gi o ị h tr
tuy n (
r iv
Ris in th
Context of Online Transaction): c c nhà nghiên cứu trƣớc đây nhận thức rủi ro
trong phạm vi giao dịch trực tuyến PRT nhƣ m t rủi ro giao dịch c thể xảy ra cho
ngƣời tiêu dùng. C bốn loại rủi ro trong phạm vi giao dịch trực tuyến sau đây: sự
b mật privacy , sự an toàn – chứng thực security – authentiacation , không khƣớc
t
non – repudiation và nhận thức rủi ro toàn b về giao dịch trực tuyến overall
perceived risk on online transaction).
1.5:
ô
i (2007)
ậ t ức rủ ro
- Mô h nh nhận thức rủi ro liên quan đến giao dịch TMĐT để đi đến hành vi
mua hàng gồm c ba thành phần: nhận thức rủi ro liên quan đến giao dịch trực
tuyến PRT , nhận thức rủi ro liên quan đến sản ph m dịch vụ PRP và hành vi
mua hàng (PB).
- Kiểm định lại mối liên hệ lý thuyết của c c thành phần t c đ ng đến TMĐT
th hành vi mua hàng bị t c đ ng b i hai yếu tố, đ là nhận thức rủi ro liên quan đến
giao dịch trực tuyến và nhận thức rủi ro liên quan đến sản ph m dịch vụ và t c đ ng
này là thuận chiều. Điều này c ngh a là khả năng nhận thức đƣợc c c loại rủi ro
liên quan đến TMĐT tăng hay giảm đều làm cho l ng ham muốn d n đến hành vi
mua hàng c ng tăng hay giảm.
1.3.2.2.
d
g
ư
g
c Nhân tố ả
ệ tử của k
Nguy n nh Mai 2
c
ưở g ế xu ướ g t ay ổ t
gt
sử
ệt a
7 cho r ng nếu ngƣời sử dụng c m t th i đ t ch cực
th hiển nhiên s c hành vi tiêu dùng t ch cực tƣơng ứng và nhận xét về hai mô
hình TAM và E – CAM nhƣ sau:
- Hai mô hình TAM và E – C M đều là kết quả của c c nhà nghiên cứu kinh
tế nƣớc ngoài về l nh vực ứng dụng CNTT, trong đ đã đề cập đến những mối quan
tâm của ngƣời dùng khi khai th c thông tin, tiến hành mua b n trên mạng Internet.
- Tuy nhiên, đ ch là kết quả nghiên cứu đối với ngƣời tiêu dùng nƣớc ngoài
do đ tất yếu s xảy ra những vấn đề chƣa phù hợp đối với môi trƣờng kinh doanh
Việt nam. Bài to n đ t ra là khi p dụng c c mô h nh nêu trên để triển khai hoạt
- 28 -
đ ng giao dịch, mua b n trên mạng Internet n i riêng và TMĐT n i chung tại môi
trƣờng kinh doanh của Việt Nam th cần quan tâm những yếu tố nào liên quan đến
xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng TMĐT để thành công?
T nhận xét trên, qua qu tr nh nghiên cứu đối tƣợng kh ch hàng tại Việt
Nam, Nguy n nh Minh 2
7 x c định c c nhân tố ảnh hƣ ng đến xu hƣớng thay
đổi th i đ sử dụng TMĐT của kh ch hàng bao gồm:
- 29 -
KẾ
U
H
G1
Trong chƣơng m t, t c giả đã tr nh bày c c vấn đề tổng quan về TMĐT, ph t
thảo bức tranh về t nh h nh TMĐT trên thế giới c ng nhƣ tại Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay. Qua cơ s lý thuyết này, t c giả nêu ra c c điều kiện để ph t triển
TMĐT tại doanh nghiệp và nêu ra c c mô h nh nghiên cứu trƣớc về c c nhân tố ảnh
hƣ ng đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng TMĐT của kh ch hàng tại Việt Nam.
- Nhận thức sự hữu ch về kinh tế và quy trình mua
Đây là bƣớc quan trọng xây dựng nền tảng để t c gi tiến hành phân t ch thực trạng
- Nhận thức sự hữu ch liên quan sản ph m
ứng dụng TMĐT tại Công ty thông qua phân t ch c c điều kiện ph t triển TMĐT tại
- Nhận thức th i quen thanh to n.
Công ty và khảo s t thực tế kh ch hàng của Công ty với mục đ ch cuối cùng là xây
dựng giải ph p ứng dụng TMĐT tại đơn vị thực tập, giúp Công ty tăng khả năng
cạnh tranh, nâng cao hiệu quả hoạt đ ng trong môi trƣờng kinh doanh hiện tại, làm
cho Công ty ngày m t ph t triển bền vững.
- 30 -
H
I
G 2: HỰ
G
GỨ G
H HIỆ
T
V
TẢI
- 31 -
G H
HỮU H
TH
G
I IỆ
định; mua b n c c thiết bị và linh kiện m y t nh. Sau m t thời gian đi vào hoạt
Ử
G M I – DỊ H V –
Chƣơng này s xây dựng c i nh n kh i qu t về Công ty, làm r thực trạng
ứng dụng TMĐT tại Công ty thông qua phân t ch c c điều kiện cho việc ph t triển
TMĐT và t m hiểu c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng TMĐT của kh ch hàng
tại Công ty. Phần trọng tâm mà chƣơng này muốn hƣớng đến là đ nh gi c c điều
kiện cho ph t triển TMĐT mà Công ty c đƣợc đồng thời khảo s t kh ch hàng để
x c định c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng TMĐT của họ.
2.1. GIỚI
HIỆU
Ề
M I – DỊ H V – V
2.1.1.
G
TẢI
RÁCH NHIỆ
DỊ H V – V
HỮU H
TH
G
U Ị HA H Ứ
TẢI
HỮU H
bổ sung đăng ký ngành nghề kinh doanh và bƣớc đầu tham gia vào l nh vực dịch vụ
du lịch.
Về m t thuận lợi, Công ty c trụ s tại thành phố Hồ Ch Minh – m t trong
năm thành phố trực thu c Trung ƣơng (thành phố Hồ Ch Minh là thành phố thu c
loại đ c biệt , đƣợc biết đến nhƣ là thành phố đầy tiềm năng ph t triển về kinh tế.
Bên cạnh đ , Công ty c m t đ i ng nhân viên tr , năng đ ng, s ng tạo. Tuy nhiên,
do Công ty thành lập trong giai đoạn nền kinh tế g p nhiều kh khăn và lại là m t
Công ty non tr trong l nh vực kinh doanh vận tải – du lịch nên trong qu tr nh ph t
triển Công ty phải đối diện với không t kh khăn, thử th ch khi g p phải sự cạnh
ược về ô g ty
Tên công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆ
đ ng, nhận thấy đƣợc tiềm năng kinh tế mang lại t những sản ph m về du lịch –
m t ngành c n non tr nhƣng ph t triển mạnh nhất hiện nay, Công ty xin thay đổi
U Ị H A H ỨC
TH
GM I–
U Ị HA H Ứ .
tranh gay gắt t c c đối thủ c ng nhƣ những kh khăn về chi ph , về thị trƣờng
2.1.2.
cấu tổ c ức v
y quả
- Trụ s đăng ký kinh doanh: 94/1, P. Tân Thới Nhất, Quận 12, TPHCM.
- Điện thoại:
83 8916745, Fax: (083) 8911636
- Email:
- Mã số thuế: 3 5569136. Tài khoản giao dịch: số 4 988749 tại Ngân hàng
Á Châu – Chi nh nh n Sƣơng.
Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận tải và Du lịch
Nguồn:
nh Đức đƣợc
H
thành lập theo giấy phép kinh doanh số 41 2 59 2 do S Kế hoạch Đầu tƣ thành
phố Hồ Ch Minh cấp ngày 6 th ng 3 năm 2
8 (thay đổi đăng ký lần thứ 1
ngày 31 th ng 1 năm 2 11) dƣới h nh thức Công ty Tr ch nhiệm hữu hạn, tổ chức
Công ty
2.1:
ng ty nh Đứ
cấu tổ c ức Công ty
nh Đức c b m y quản lý là Ban Gi m Đốc, gồm 3 thành viên:
Gi m đốc và hai Ph Gi m đốc.
và hoạt đ ng theo Luật Doanh nghiệp đã đƣợc k họp thứ 5 Quốc h i kh a X nƣớc
Gi m Đốc: Quản lý chung toàn b Công ty, là ngƣời c quyền hạn cao nhất
C ng H a Xã H i Chủ Ngh a Việt Nam thông qua ngày 12 6 1999 c hiệu lực thi
trong Công ty. Mọi ch thị và quyết định đều t gi m đốc ban hành xuống. Gi m
hành kể t ngày 1 1 2
đốc c nhiệm vụ qu n xuyến toàn b Công ty, nắm r t nh h nh hoạt đ ng của Công
. Công ty ch nh thức đi vào hoạt đ ng vào ngày 25
tháng 08 năm 2008 với vốn điều lệ ban đầu là 2.000.000.000 đ.
Ngành nghề kinh doanh ban đầu của Công ty là b n buôn đồ uống; vận
chuyển hàng h a b ng ôtô, vận chuyển hành kh ch theo hợp đồng, theo tuyến cố
ty để quyết định hƣớng đi cho Công ty.
Ph gi m đốc kinh doanh: Quản lý trực tiếp mảng kinh doanh của Công ty,
làm việc với c c đối t c. Kiểm tra gi m s t c c hoạt đ ng kinh doanh.
- 32 -
- 33 -
Ph gi m đốc tổ chức: phụ tr ch mảng hành ch nh – nhân sự và sổ s ch b o
→ Với cơ cấu tổ chức và b m y quản lý theo cấp bậc nhƣ trên giúp cho việc
c o tài ch nh. Tham mƣu cho gi m đốc những vấn đề liên quan đến nhân sự và kế
quản lý Công ty đơn giản và đạt đƣợc hiệu quả hơn. Việc bố tr b m y quản lý này
to n.
cho phép luồng thông tin chuyển đổi xuyên suốt theo hai chiều t lãnh đạo đến nhân
Với b m y quản lý nhƣ trên, Công ty bao gồm hai b phận ch nh: B phận
viên và ngƣợc lại. Đảm bảo đƣợc sự quản lý và liên kết ch t ch t cấp trên xuống
c ng nhƣ đảm bảo việc phản hồi b o c o của cấp dƣới lên, giúp Công ty c hoạt
kinh doanh và B phận tổ chức.
B phận kinh doanh: là b phận tham gia trực tiếp vào hoạt đ ng kinh doanh
của Công ty, tiếp nhận và xử lý c c yêu cầu của kh ch hàng. T m kiếm c c đối t c
phù hợp nhất để đem đến cho kh ch hàng những dịch chất lƣợng nh m th a mãn
đ ng nhẹ nhàng và gắn kết đồng b . Tạo điều kiện cho toàn thể c n b nhân viên
đồng l ng v mục tiêu chung của Công ty.
ả g 2.1:
B phận này đƣợc quản lý b i Phó Giám đốc với ba tổ, gồm:
- Tổ Kinh doanh: t m kiếm c c đối t c (về tour đối với mảng vận tải – du
lịch, về thiết bị và linh kiện điện tử đối với mảng mua b n ; c c đối t c về phƣơng
; thiết kế tour l , tour riêng phù
hợp với khả năng của Công ty; làm bảng gi , cung cấp c c thông tin đến kh ch
hàng; trực tiếp hƣớng d n tour của Công ty.
- Tổ Vi t nh: theo d i xử lý c c vấn đề liên quan đến m y vi t nh, thiết kế
chƣơng tr nh trên m y t nh, thực hiện viêc đ t vé m y bay, vé tàu lửa, vé xe bus vé
tàu theo yêu cầu của kh ch hàng.
- Chi nh nh
n Sƣơng đ t tại Bến xe
n sƣơng, Quốc l 22, Huyện H c
vận chuyển hành kh ch cung cấp thông tin tuor đến kh ch hàng và nhận đ t tuor.
ổ g
Doanh thu
G
vố
gb
ợ
ậ
g p
của ô g ty
doa
doa
của Công ty từ 2009 – 2011
từ 2009 – 2011 (ĐVT: triệu ồng)
os
(%)
2011/2010 2011/2009
2009
2010
2011
2.380,02
2.856,34
4.058,57
120,01
142,08
170,52
1.425,16
1.781,47
2.572,87
125,01
144.42
180,53
954,86
1.074,87
1.485,70
112,56
138,22
155,59
2010/2009
Nguồn:
ng ty nh Đứ
Theo b o c o kết quả hoạt đ ng kinh doanh của Công ty qua ba năm 2
với 1.678,55 triệu đồng.
Trong hai năm 2
9 – 2 1 th doanh thu tăng 20,01
tƣơng ứng 476,32
gi vốn hàng b n năm 2 1 tăng đến 25,01% (mức tăng cao hơn so với mức tăng
- Tổ Hành ch nh – Nhân sự: thực hiện c c vấn đề về nhân sự tuyển nhân
viên theo hợp đồng khi cần, lƣơng, thƣ ng, c c kh a đào tạo kiến thức k năng
9
tƣơng ứng
triệu đồng. Nhƣng do thời gian này nền kinh tế g p nhiều kh khăn đã d n đến việc
B phận tổ chức, bao gồm hai mảng:
,
giải th ch tất cả những thắc mắc của kh ch hàng về thiết bị – linh kiện m y t nh,
hƣớng d n kh ch hàng thủ tục cần thiết khi tham gia dịch vụ vận tải – du lịch.
- Kế to n: trực tiếp thực hiện công t c thu chi, làm công t c b o c o đối
thuế, c c đối t c.
ỉt u
o c o kết quả k
doa
gk
đến năm 2 11, tốc đ tăng trƣ ng doanh thu của giai đoạn này là 70,52
Môn, thành phố Hồ Ch Minh : nhận đơn hàng vận chuyển hàng h a, nhận đ t vé
n i đối ngoại,
gk
2.1.3.1. Kết quả o t
nhu cầu kh ch hàng và đảm bảo đúng tiêu ch hoạt đ ng kinh doanh của Công ty.
tiện vận chuyển; khảo s t kh ch sạn, nhà hàng
o t
2.1.3.
m t c ch đầy đủ ch nh x c, kịp thời cho Ban gi m đốc, cơ quan
doanh thu , điều này làm cho lợi nhuận g p của Công ty ch tăng 12,56%, tức ch
tăng 12 , 1 triệu đồng. Sang 2011, Công ty đã ổn định về nhân sự và tổ chức, đồng
thời đầu tƣ thêm vốn kinh doanh tham gia vào l nh vực dịch vụ du lịch. Kết quả là
cuối năm 2 11, doanh thu của Công ty đạt 4.058,57 triệu đồng và lợi nhuận g p
Công ty đạt đƣợc là 1.485,7 triệu đồng lợi nhuận g p tăng 38,22
2 1 và tăng 55,59
so với năm 2
so với năm
9 . Điều này cho thấy việc tham gia vào l nh
vực kinh doanh dịch vụ du lịch của Công ty đã đem lại kết quả khả quan.
- 34 -
- 35 -
Nguồn:
H
Nguồn:
H
2.2:
2.1.3.2. ị
bế
ướ g p
g doa
t u từ ă
ng ty nh Đứ
2009 – 2011
t tr ể của Công ty g a
o
2012 – 2015
Với kết quả thu đƣợc cuối năm 2 11, x c định hƣớng đi của Công ty khi
tham gia vào l nh vực kinh doanh dịch vụ du lịch là đúng đắn, Công ty đã đề ra
phƣơng hƣớng ph t triển cho giai đoạn 2 12 – 2 15 nhƣ sau:
2.3: oa
t u 2011 v kế o c doa
t uga
o
ng ty nh Đứ
2012 – 2013
T kế hoạch trên của Công ty cho thấy mục tiêu của Công ty đề ra là kh cao
trong bối cảnh kinh tế hiện tại lạm ph t, gi cả
. Tuy nhiên, căn cứ vào t nh h nh
khuyến kh ch kinh doanh của Ch nh phủ đối với c c doanh nghiệp kinh doanh dịch
dụ du lịch, căn cứ mức đ ph t triển của Công ty trong thời gian qua, khả năng ph t
triển của thị trƣờng tiềm năng mà Công ty hƣớng đến và những điều kiện thuận lợi
Công ty c đƣợc cùng với việc đầu tƣ tăng nguồn vốn th mục tiêu Công ty đề ra là
- Xây dựng đƣợc thƣơng hiệu cho Công ty phù hợp với nền văn h a Việt.
- Đến năm 2 15 tr thành doanh nghiệp c website TMĐT đạt chất lƣợng
của Thành phố Hồ Ch Minh về kinh doanh trực tuyến.
c thể thực hiện. Trong kế hoạch thực hiện mục tiêu đề ra, Công ty đã nhận thức
r ng tham gia TMĐT là cấp thiết, cho thấy khi mô h nh kinh doanh hiện tại đi vào
lề lối, Công ty đã bắt đầu quan tâm đến TMĐT và nếu ứng dụng thành công TMĐT
Để đạt mục tiêu trên, Công ty đã xây dựng kế hoạch thực hiện nhƣ sau:
vào hoạt đ ng kinh doanh để khai th c triệt để khả năng của Công ty th việc này s
- Năm 2 12, cơ cấu lại Công ty theo hƣớng phân công r nhiệm vụ t ng b
mang lại m t phần doanh thu không nh cho Công ty.
phận. Tuyển dụng và đào tạo đ i ng nhân viên c chuyên môn, c khả năng sử
dụng thành thạo c c ứng dụng CNTT. Chú trọng việc ứng dụng TMĐT vào hoạt
đ ng kinh doanh của Công ty, mà cấp thiết nhất là xây dựng website cho Công ty
c ng nhƣ nâng cấp cơ s vật chất – k thuật. Đến cuối năm 2012 phấn đấu tăng
20% doanh thu so với năm 2 11. Sau khi tổng kết lợi nhuận đạt đƣợc, tiến hành làm
thủ tục xin phép S Du lịch thành phố để đƣợc m r ng loại h nh tour.
- Đến năm 2 13, tăng nguồn vốn đầu tƣ và ph t triển thêm m t số văn ph ng
chi nh nh đồng thời liên kết với c c công ty kh c m r ng hoạt đ ng kinh doanh.
Dự kiến đến cuối năm 2 13 đạt mức doanh thu tăng 100
so với doanh thu
4.058,57 triệu đồng của năm 2 11. Củng cố hoạt đ ng kinh doanh và tiếp tục ph t
triển, thông qua website TMĐT t ng bƣớc xây dựng thƣơng hiệu cho Công ty đạt
kết quả theo đúng định hƣớng đã đề ra.
Đ
o
t số
c ếc
oa
c a Công
a
o
– 2011:
tồ t :
- Chƣa chú trọng phân công r nhiệm vụ t ng b phận d n đến nhập nh ng
trong thực hiện công việc đƣợc giao.
- Chƣa c nghiên cứu quy mô thị trƣờng hoạt đ ng của Công ty
- Chƣa xây dựng đƣợc kế hoạch cụ thể để đề ra chiến lƣợc th ch hợp cho
t ng thời k .
- Công t c tiếp thị chƣa đạt hiệu quả, chƣa đa dạng về sản ph m du lịch d n
đến nguồn doanh thu mang lại chủ yếu là t dịch vụ vận tải.
- Là m t Công ty mới tham gia vào l nh vực kinh doanh dịch vụ du lịch,
chƣa cập nhật kịp thời c c kiến thức chuyên môn c ng nhƣ chƣa c kiến lƣợc kinh
doanh hợp lý nên doanh thu là c nhƣng chƣa tƣơng xứng với chi ph đầu tƣ.
- 36 -
ề c bả Công ty
t ược
- 37 -
t số kết quả
ất ị
Hiện nay, tổng số lao đ ng tại Công ty là 2 ngƣời. Thông qua biểu đồ cơ
:
- Đã hoàn thành ch tiêu doanh thu đề ra khi quyết định tham gia vào l nh
cấu tr nh đ tin học của nhân viên, th trong tổng số 15 nhân viên văn ph ng ch c
2 nhân viên đạt tr nh đ cử nhân CNTT chiếm 13
vực kinh doanh dịch dụ vận tải – du lịch.
- Hoạt đ ng kinh doanh của Công ty t ng bƣớc đƣợc cải tiến theo hƣớng
ho c tƣơng đƣơng là 7 ngƣời chiếm 47
. Số nhân viên c tr nh đ B
, c n lại 6 nhân viên c tr nh đ
chiếm
40%). Nh n chung, nguồn nhân lực CNTT của Công ty đạt mức đảm bảo đ p ứng
chuyên môn h a. Đầu tƣ m chi nh nh để đ p ứng nhu cầu kinh doanh.
- Bắt đầu xây dựng và triển khai kế hoạch kinh doanh dài hạn cho Công ty.
nhu cầu công việc hành ch nh, văn bản, chứng t
Tuy nhiên để sử dụng c c phần
Với những kết quả trên, nếu p dụng đƣợc phƣơng thức kinh doanh TMĐT
mềm ứng dụng trong l nh vực kinh doanh, để xây dựng và quản trị website TMĐT
th tin chắc r ng hiệu quả kinh doanh của Công ty s c n cao hơn nữa. TMĐT s
cho Công ty hay để p dụng c c h nh thức giao dịch qua mạng đ t vé, đ t ph ng,
giúp Công ty xây dựng đƣợc kênh b n hàng hiệu quả thông qua website của Công
đ t tour, thanh to n qua mạng
ty, tiết giảm c c nguồn lực và chi ph . Hơn nữa TMĐT s giúp Công ty nâng dần lợi
nguồn nhân lực CNTT đạt chuyên môn cao hơn nữa.
trong thời gian tới th đ i h i Công ty phải c
thế cạnh tranh, hoàn thành c c mục tiêu đã đ t ra. Đồng thời, TMĐT c n giải quyết
Ngoài c c chuyên gia CNTT và k thuật m y t nh, c c nhà kinh doanh,
những hạn chế trong công t c marketing tại Công ty b ng c ch thực hiện hiệu quả
những ngƣời quản lý, c c chuyên viên c ng phải c khả năng tham gia TMĐT với
việc nghiên cứu thị trƣờng và nâng cao hiệu quả tiếp thị g p phần đƣa hoạt đ ng
tr nh đ nhất định về CNTT, về ngoại ngữ và k năng giao dịch trên mạng. Theo
kinh doanh của Công ty ngày m t đi lên.
thống kê của B phận tổ chức, nguồn nhân lực bao gồm cả Ban Gi m đốc c tr nh
2.2. HỰ
GỨ G
G H
G
I IỆ
Ử
I
G
Căn cứ vào lý thuyết đã nêu, t c giả tiến hành phân t ch c c điều kiện cho
ph t triển TMĐT tại Công ty và tiến hành khảo s t kh ch hàng để xây dựng giải
â tc c c
ều k ệ
cho p
t tr ể
ư
g
ệ tử t
Công ty
2.2.1.1. C sở
tầ g guồ
â
ực
Để ph t triển TMĐT cần phải c con ngƣời cấu thành cơ s nhân lực của
TMĐT mà trƣớc hết là đ i ng c c chuyên gia tin học. Đ i ng này s tạo ra cơ s
vật chất k thuật cho TMĐT.
trong tổng số lao đ ng
của Công ty, nguồn nhân lực c tr nh đ Cao đ ng và trung cấp chiếm 5
trong
tổng số lao đ ng.
ả g 2.2:
ph p ứng dụng TMĐT tại Công ty.
2.2.1.
đ chuyên môn đại học trên đại học tại Công ty chiếm 35
ố g k ao
r
ọc v tr
ọc
ao
g v tru g cấp
cấp
ổ g
g t eo tr
ố ượ g (ng
c uy
ô
i)
ệ (%)
7
35,00
10
50,00
3
15,00
20
100,00
Nguồn: ng ty nh Đứ
Đây là tỷ lệ kh cao, với nguồn nhân lực c tr nh đ chuyên môn nhƣ vậy s
tạo điều kiện cho việc ph t triển TMĐT tại Công ty. B i theo cơ s lý thuyết đã nêu
th việc tham gia kinh doanh mua b n trực tuyến đ i h i c n b , nhân viên của
doanh nghiệp phải đạt m t tr nh đ nhất định, đ c biệt là tr nh đ quản lý trong kinh
doanh và kiến thức cơ bản về l nh vực CNTT.
Nguồn:
H
2.4:
cấu tr
t
ọc của
â v
ng ty nh Đứ
Tuy nhiên, do phần lớn nhân viên dù đã c kiến thức CNTT cơ bản nhƣng
chƣa qua đào tạo về l nh vực du lịch, mà l nh vực Công ty đang chuyển hƣớng kinh
- 38 -
- 39 -
doanh ch nh lại là du lịch, điều này bu c Công ty phải c ch nh s ch đào tạo t cơ
b. Về h nh thức truy cập Internet th t ngày đi vào hoạt đ ng Công ty đã kết
bản đến nâng cao về nghiệp vụ du lịch cho tập thể nhân viên Công ty. Ngay cả Ban
nối Internet b ng đƣờng truyền DSL, giúp nhân viên c thể tiếp xúc nguồn thông
Gi m đốc c ng cần tham gia c c lớp bồi dƣỡng quản lý kinh tế và lữ hành mới c
tin trên Internet, c điều kiện cập nhật kịp thời c c thông tin về l nh vực kinh doanh
thể xây dựng m t nguồn nhân lực mạnh, đủ khả năng quản lý c ng nhƣ thực hiện
c ng nhƣ c c thay đổi của thị trƣờng, c c quy định của Nhà nƣớc để điều ch nh hoạt
tốt c c mục tiêu Công ty đề ra. M t thuận lợi là phần lớn nguồn nhân lực tại Công
đ ng kinh doanh cho phù hợp. Đến nay Công ty đã trang bị thêm modem wifi và sử
ty đều n m trong đ tuổi t 2 đến 37 tuổi, đây là đ tuổi tr – năng đ ng, d tiếp
dụng password để liên kết c c m y t nh trong Công ty lại với nhau thông qua mạng
cận và tiếp thu kiến thức công nghệ nên vấn đề đào tạo kiến thức du lịch c ng nhƣ
n i b , phục vụ cho nhu cầu trao đổi thông tin, dữ liệu n i b giúp Công ty hoạt
kiến thức TMĐT và ngoại ngữ c thể thực hiện đạt hiệu quả cao.
đ ng đồng b hơn. Internet là m t yếu tố rất quan trọng, không thể thiếu cho ứng
Đ
dụng TMĐT, tất cả giao dịch TMĐT đều phải thông qua Internet và với Internet,
cc ac
Nguồn nhân lực tại Công ty cơ bản c tr nh đ chuyên môn, đảm bảo cho
doanh nghiệp c thể tiếp xúc trực tiếp với kh ch mà không cần đến khâu trung gian.
hoạt đ ng kinh doanh của Công ty, là điều kiện thuận lợi cho việc p dụng TMĐT
V vậy s hữu m t đƣờng truyền internet ổn định, an toàn c ng là m t lợi thế cho
tại Công ty. Và việc ứng dụng TMĐT là phù hợp c ng nhƣ cần thiết cho hoạt đ ng
việc ph t triển TMĐT của Công ty.
kinh doanh; TMĐT s c n hỗ trợ thêm c c phần mềm quản lý giúp Công ty cải
thiện công t c quản trị nguồn nhân lực, phục vụ hiệu quả hơn cho mọi hoạt đ ng.
2.2.1.2.
sở
tầ g
ô g g ệt ô gt
v bảo
ật a to
TMĐT là tất yếu của sự ph t triển k thuật số h a và CNTT. V vậy hạ tầng
cơ s công nghệ của TMĐT là rất quan trọng.
c. Trong TMĐT, m t số phần mềm do c c nhà cung cấp ứng dụng TMĐT
ph t triển là không thể thiếu và việc ứng dụng các phần mềm tại Công ty hiện nay là
chƣa đạt, b i Công ty ch mới sử dụng c c phần mềm cơ bản nhƣ: phần mềm ứng
dụng văn ph ng B office , phần mềm diệt virus BK V ... Tuy nhiên, trong thời
gian tới Công ty đã c kế hoạch trang bị thêm c c phần mềm kế to n, phần mềm
a. Về số lƣợng m y vi t nh th hiện nay Công ty c 1 m y; trong đ c 7
quản lý thông tin kh ch hàng, phần mềm quản trị n i dung và b n hàng trực tuyến
desktop đang đƣợc sử dụng quản lý thông tin kh ch hàng, xử lý c c công việc
để đ p ứng đ i h i ngày càng cao của kh ch hàng về dịch vụ Công ty cung cấp,
chung; 1 laptop đƣợc cấp riêng cho b phận kinh doanh và 1 laptop cấp riêng cho
b phận tổ chức để phục vụ việc lƣu trữ quản lý thông tin riêng t ng b phận; 1
laptop lƣu trữ, quản lý thông tin chung của toàn Công ty.
ả g 2.3:
o
y
ố ượ g (máy)
ệ (%)
ố g k số ượ g
Desktop
Đ
v c
ở
c
c a Công ty:
Cơ s hạ tầng công nghệ của Công ty t nh đến thời điểm hiện tại cơ bản đ p
ứng đƣợc việc triển khai TMĐT tại Công ty. Với việc kết nối internet, tạo mạng n i
yt
ổ g
Laptop
7
70
đ p ứng đƣợc nhu cầu quản lý qu tr nh kinh doanh trong TMĐT.
3
30
Nguồn:
10
100%
ng ty nh Đứ
Với số lƣợng 1 m y t nh trên tổng số 2 lao đ ng của toàn Công ty, cho
thấy tỷ lệ trung b nh là 2 nhân viên sử dụng 1 m y t nh, với tỷ lệ sử dụng m y t nh
này Công ty đã phần nào c đƣợc nền tảng cho việc ứng dụng TMĐT.
b và trang bị m y vi t nh, Công ty đã giúp nhân viên đƣợc thƣờng xuyên sử dụng
m y vi t nh thông qua việc xử lý c c công việc h ng ngày; r n luyện k năng sử
dụng Internet để phục vụ cho c c nhu cầu cần thiết trao đổi thông tin b ng email;
nắm đƣợc c c sự kiện xảy ra trong ngành, tham khảo những tin tức số liệu t c c tổ
chức DN nghiên cứu thị trƣờng đƣợc đăng tải trên mạng; cập nhật kiến thức về l nh
vực kinh doanh; t m kiếm thông tin về c c đối t c/c c đối thủ cạnh tranh
.