Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Xây dựng giải pháp ứng dụng thương mại điện tử tại công ty TNHH thương mại, dịch vụ, vận tải và du lịch anh đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 114 trang )

Ờ G
I HỌ
HỒ G
KHOA QUẢ
Ị - KI H Ế QUỐ
---------

O
O
ỨU KHOA HỌ

GHI




I:

Ự G GIẢI H
Ứ G
G H
G
I IỆ

I
G
RÁCH NHIỆ HỮU H
H
G
I– Ị H


ẢI
U Ị HA H Ứ

G

I

HỊ HU Ề

H A

H

A G

G 12/2012


Ờ G
I HỌ
HỒ G
KHOA QUẢ
Ị - KI H Ế QUỐ
---------

O
O
ỨU KHOA HỌ

GHI





I:

Ự G GIẢI H
Ứ G
G H
G
I IỆ

I
G
RÁCH NHIỆ HỮU H
H
G
I– Ị H

ẢI
U Ị HA H Ứ

v
t ực ệ : G
Gả gv
ướ g dẫ :

I

H A


HỊ HU Ề
. GU Ễ
Ă

H

G 12/2012

A G


ỜI Ả
Để hoàn thành tốt bài nghiên cứu này, ngoài sự nỗ lực của bản thân t c giả c n
c sự quan tâm giúp đỡ của mọi ngƣời. Với tất cả sự chân thành, t c giả xin gửi lời
cảm ơn sâu sắc đến:
- Ban Giám hiệu, Khoa Quản trị – Kinh tế Quốc tế cùng toàn thể Thầy cô
Trƣờng Đại học Lạc Hồng đã hết l ng truyền đạt những kiến thức nền tảng cho t c
giả trong suốt những năm th ng học tập tại trƣờng.
- Tiến s Nguy n Văn Tân – ngƣời thầy đã trực tiếp hƣớng d n tận t nh c ng nhƣ
c những ý kiến đ ng g p quý b u để t c giả c thể hoàn thành bài nghiên cứu.
- Những tập thể và c nhân là t c giả của những tài liệu tham khảo đã giúp t c
giả c đƣợc những kiến thức cơ bản cần thiết và tiết kiệm rất nhiều thời gian trong
qu tr nh thực hiện đề tài.
- Ban Lãnh đạo cùng tập thể nhân viên Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ –
Vận tải và Du lịch

nh Đức đã tận t nh ch bảo tạo mọi điều kiện giúp t c giả c

đƣợc những kinh nghiệm thực tế quý b u để thực hiện đề tài.

- Sau cùng, t c giả xin bày t l ng cảm ơn đến gia đ nh và tất cả bạn b đã hỗ trợ
về m t tinh thần c ng nhƣ đ ng g p ý kiến cho t c giả trong thời gian qua.
Với vốn kiến thức c n hạn chế, kinh nghiệm thực tế c n non yếu nên dù đã c
rất nhiều cố gắng nhƣng không tr nh kh i thiếu s t, t c giả xin chân thành đ n nhận
sự g p ý của Thầy cô, Quý Công ty, c ng nhƣ của toàn thể đọc giả để đề tài hoàn
thiện hơn.
Xin kính chúc Q Thầy cơ c nhiều sức kh e để tiếp tục truyền dạy kiến thức
cho c c thế hệ sau, k nh chúc tập thể Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận
tải và Du lịch

nh Đức c nhiều sức kh e và thành đạt.
Biên Hòa, ngày

tháng

năm 2012

Sinh viên
Ngụy Thị Huyền Trang


Trang
ỜI Ả
A H

Ừ IẾ

A H

Ả G


A H
HẦ

H

H

Ở ẦU ...................................................................................................... 1

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................... 1
2. TỔNG QU N VỀ LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU ................................................ 2
3. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................ 3
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................ 3
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 4
6. KẾT CẤU ĐỀ TÀI .......................................................................................... 4
H

G 1:



U

Ề H

G

I IỆ


Ử ....................... 5

1.1 TỔNG QU N VỀ THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ................................................... 5
1.1.1 Internet ........................................................................................................ 5
1.1.2 Thƣơng mại điện tử .................................................................................... 5
1.1.2.1 Lịch sử h nh thành .............................................................................. 5
1.1.2.2 Kh i niệm về Thƣơng mại điện tử ..................................................... 7
1.1.2.3 Đ c trƣng và lợi ch của Thƣơng mại điện tử .................................... 8
1.1.2.4 C c h nh thức giao dịch của Thƣơng mại điện tử ............................... 9
1.2 TỔNG QU N VỀ ỨNG DỤNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ .......................... 11
1.2.1 T nh h nh ph t triển Thƣơng mại điện tử trên thế giới ............................. 11
1.2.1.1 Sơ lƣợc t nh h nh .............................................................................. 11
1.2.1.2 Kinh doanh trên Internet .................................................................. 13
1.2.2 T nh h nh ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Việt Nam ............................ 13
1.2.2.1 T nh h nh ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Việt Nam ................... 13


1.2.2.2 Thực trạng ph t triển Thƣơng mại điện tử trong l nh vực vận tải và du
lịch ............................................................................................................................ 18
1.3 CÁC ĐIỀU KIỆN ĐỂ PHÁT TRIỂN THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ .................... 19
1.3.1 C c Điều kiện để ph t triển Thƣơng mại điện tử ..................................... 19
1.3.1.1 Hạ tầng cơ s công nghệ .................................................................. 19
1.3.1.2 Hạ tầng cơ s nhân lực ..................................................................... 20
1.3.1.3 Nhận thức xã h i .............................................................................. 20
1.3.1.4 Bảo mật, an tồn thơng tin ................................................................ 20
1.3.1.5 Hệ thống thanh to n tài ch nh tự đ ng ............................................. 21
1.3.1.6 Bảo vệ s hữu tr tuệ ........................................................................ 21
1.3.1.7 Bảo vệ ngƣời tiêu dùng .................................................................... 22
1.3.1.8 Hạ tầng cơ s kinh tế và ph p lý ...................................................... 22
1.3.2 C c Nhân tố ảnh hƣ ng đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng Thƣơng

mại điện tử của kh ch hàng tại Việt Nam ............................................................... 23
1.3.2.1 M t số nghiên cứu c liên quan ....................................................... 23
1.3.2.2 C c Nhân tố ảnh hƣ ng đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng
Thƣơng mại điện tử của kh ch hàng tại Việt Nam ................................................. 27
KẾ

U

H

H
G 2:

G 1 ...................................................................................... 29

HỰ

CÔNG TY TRÁCH NHIỆ
TẢI VÀ

U Ị HA H Ứ

G Ứ G
HỮU H

G TH
TH

G


I

IỆ

G M I – DỊ H V



I

–V

............................................................................. 30

2.1 GI I THIỆU VỂ C NG TY TNHH THƢƠNG MẠI – DỊCH VỤ – V N TẢI
VÀ DU LỊCH NH ĐỨC ....................................................................................... 30
2.1.1 Sơ lƣợc về Công ty ................................................................................... 30
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và B m y quản lý ........................................................... 31
2.1.3 T nh h nh hoạt đ ng kinh doanh của Công ty .......................................... 33
2.1.3.1 Kết quả hoạt đ ng kinh doanh của Công ty t 2

9 – 2011 ............ 33

2.1.3.2 Định hƣớng ph t triển của Công ty giai đoạn 2 12 – 2015 ............. 34


2.2 TH C TRẠNG ỨNG DỤNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TẠI C NG TY .... 36
2.2.1 Phân t ch c c điều kiện cho ph t triển Thƣơng mại điện tử tại Công ty . 36
2.2.1.1 Cơ s hạ tầng nguồn nhân lực .......................................................... 36
2.2.1.2 Cơ s hạ tầng Công nghệ thơng tin và bảo mậT, an tồn ................ 38

2.2.1.3 Vấn đề nhận thức ............................................................................. 40
2.2.1.4 Vấn đề thanh to n tài ch nh tự đ ng ................................................ 41
2.2.1.5 Hạ tầng cơ s ph p lý ....................................................................... 41
2.2.2 T m hiểu c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng Thƣơng mại điện tử của
kh ch hàng tại Công ty ............................................................................................ 42
2.2.2.1 Quy tr nh nghiên cứu ...................................................................... 42
2.2.2.2 Nghiên cứu định t nh ....................................................................... 42
2.2.2.3 Nghiên cứu định lƣợng .................................................................... 46
2.2.2.4 Phân t ch sự kh c biệt về th i đ sử dụng Thƣơng mại điện tử của
khách hàng theo các đ c điểm c nhân ................................................................... 52
2.2.3 Đ nh gi về thực trạng ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Công ty .......... 54
2.2.3.1 C c điều kiện ph t triển Thƣơng mại điện tử tại Công ty ................ 54
2.2.3.2 C c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng Thƣơng mại điện tử của
kh ch hàng tại Công ty ............................................................................................ 55
KẾ
H

U

H

G 2 ...................................................................................... 57

G 3: GIẢI H

TY TRÁCH NHIỆ
U Ị HA H Ứ

Ứ G


HỮU H

G TH
TH

G

I IỆ

G M I – DỊ H V


–V

I

G
TẢI &

............................................................................................. 58

3.1 QU N ĐIỂM ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ............................................................. 58
3.2 CÁC GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG THƢƠNG MẠI ĐIỆN TỬ ........................... 58
3.2.1 Giải ph p sau phân t ch c c điều kiện cho ph t triển Thƣơng mại điện tử
tại Công ty ............................................................................................................... 59
3.2.1.1 Xây dựng nguồn nhân lực ph t triển Thƣơng mại điện tử ............... 59
3.2.1.2 Marketing online .............................................................................. 61


3.2.2 Giải ph p sau phân t ch c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng Thƣơng

mại điện tử của kh ch hàng tại Công ty .................................................................. 63
3.2.2.1 Giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên quan đến mua b n qua
mạng” ...................................................................................................................... 63
3.2.2.2 Giải ph p cho nhân tố “Nhận thức t nh d sử dụng của website mua
bán” ......................................................................................................................... 66
3.2.2.3 Giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên quan đến sản ph m dịch
vụ” ........................................................................................................................... 69
3.3 D

KIẾN KINH PHÍ TH C HIỆN CÁC GIẢI PHÁP .................................... 70

3.3.1 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p “Xây dựng nguồn nhân lực ph t triển
Thƣơng mại điện tử” ............................................................................................... 70
3.3.2 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p “Marketing online” ...................... 71
3.3.3 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên
quan đến mua b n qua mạng” ................................................................................. 72
3.3.4 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p cho nhân tố “Nhận thức t nh d sử
dụng của website mua bán” .................................................................................... 72
3.3.5 Dự kiến kinh ph thực hiện giải ph p cho nhân tố “Nhận thức rủi ro liên
quan đến sản ph m dịch vụ” ................................................................................... 73
KẾ

U

KẾ

H

U


I IỆU HA
H

G 3 ...................................................................................... 74
KIẾ

GHỊ .............................................................................. 75

KHẢO


A H

Ừ IẾ

A2A

Administration – To – Administration

AEC
APEC

Association for Electronic Commerce
Asia-Pacific Economic Cooperation

ATM
B2B

Automatic Teller Machine
Business to Business


B2C

Business to Consumer

B2E

Business to Employee

C2B
C2C

Consumer to Business
Consumer to Consumer

CNTT
DMO

Công nghệ thông tin
Destination Management Organization

DMS

Destination Management System

DN
DSL
EC
EDI
G2C


Doanh nghiệp
Digital Subscriber Line
Electronic Commerce
Electronic Data Interchange
Goverment to Consumer

G2B
G2G

ICT

ISP
OECD

Giao dịch TMĐT giữa c c
cơ quan quản lý với nhau
Hiệp h i TMĐT
Di n đàn hợp t c kinh tế
Châu Á – Th i B nh
Dƣơng
M y rút tiền tự đ ng
Giao dịch TMĐT giữa DN
với DN
Giao dịch TMĐT giữa DN
với c nhân
DN cung cấp dịch
vụ thông tin sản ph m đến
c c nhân viên
tƣơng tự B2C

Giao dịch TMĐT giữa c
nhân với c nhân
C c tổ chức quản lý điểm
đến
Hệ thống quản trị điểm
đến

Kênh thuê bao số
Thƣơng mại điện tử
Trao đổi dữ liệu điện tử
Giao dịch TMĐT giữa
Ch nh phủ với c nhân
Goverment to Business
Giao dịch TMĐT giữa
Ch nh phủ với DN
Goverment to Goverment
Giao dịch TMĐT giữa c c
Cơ quan Ch nh phủ với
nhau
Information Commercial Technology
TMĐT đƣợc hiểu theo
kh a cạnh của chuyên gia
công nghệ
Internet Service Provide
Nhà cung cấp dịch vụ
Internet
Organization
for
Economic Tổ chức Hợp t c và Ph t
Cooperation and Development

triển Kinh tế


POS

Point of Sales

Điểm b n hàng chấp nhận
thanh to n th

Giao thức truyền siêu văn bản an toàn
Giao thức an ninh mạng Secure Sockets Layers
Transfer Control Protocol
Giao thức điều khiển
truyền vận
TMĐT
Thƣơng mại điện tử
UN/UNO
United Nations Organization
Liên Hiệp Quốc
UNCITRAL United Nations Commission on Uỷ ban Liên hợp quốc về
International Trade Law
Luật Thƣơng mại quốc tế
VAIP
Vietnam Association for Information H i Tin học Việt Nam
Processing
WTO
Worrld Trade Organnization
Tổ chức Thƣơng mại thế
giới

S-HTTP
SSL
TCP


A H

Ả G

Trang
Bảng 1.1: Ngƣời dùng Internet trên thế giới và thống kê dân số ............................ 11
Bảng 1.2: Tổng hợp đ nh gi c c tr ngại trong triển khai TMĐT 2

5 – 2011) 17

Bảng 2.1: B o c o kết quả kinh doanh t 2009 – 2011 .......................................... 33
Bảng 2.2: Thống kê lao đ ng theo tr nh đ chuyên môn ........................................ 37
Bảng 2.3: Thống kê số lƣợng m y t nh ................................................................... 38
Bảng 2.4: C c biến đo lƣờng “Nhận thức sự hữu ch của mua b n qua mạng” ....... 43
Bảng 2.5: C c biến đo lƣờng “Nhận thức t nh d sử dụng của website mua b n” .. 43
Bảng 2.6: C c biến đo lƣờng “Nhận thức rủi ro liên quan mua b n qua mạng” ..... 44
Bảng 2.7: C c biến đo lƣờng “Nhận thức rủi ro liên quan sản ph m dịch vụ” ....... 44
Bảng 2.8: C c biến đo lƣờng “Nhận thức th i quen thanh to n” ............................... 45
Bảng 2.9: C c biến đo lƣờng “Th i đ sử dụng TMĐT” ........................................ 45
Bảng 2.1 : Thống kê m u theo c c đ c điểm c nhân ............................................. 46
Bảng 2.11: Đ tin cậy của thang đo ......................................................................... 47
Bảng 2.12: Đ tin cậy của thang đo sau phân t ch nhân tố EF

............................. 49



A H

H

H

Trang
H nh 1.1: C c h nh thức TMĐT theo c c chủ thể tham gia giao dịch ................... 10
H nh 1.2: Mô h nh thuyết hành đ ng hợp lý .......................................................... 23
H nh 1.3: Mô h nh thuyết hành vi dự định ............................................................. 23
H nh 1.4: Mô h nh T M đƣợc giới thiệu lần đầu của Davis 1989 ...................... 25
H nh 1.5: Mô h nh nhận thức rủi ro ....................................................................... 27
H nh 2.1: Cơ cấu tổ chức Công ty .......................................................................... 31
H nh 2.2: T nh h nh biến đ ng doanh thu t năm 2

9 – 2011 ............................. 34

H nh 2.3: Doanh thu 2 11 và kế hoạch doanh thu giai đoạn 2 12 – 2013 ............ 35
H nh 2.4: Cơ cấu tr nh đ tin học của nhân viên ................................................... 36
H nh 2.5: Quy tr nh nghiên cứu ............................................................................. 42
H nh 2.6: Mô h nh nghiên cứu ............................................................................... 45
H nh 2.7: Mô h nh hiệu ch nh ................................................................................ 51
H nh 3.1: Dự kiến Ban TMĐT ............................................................................... 59


-1 -

HẦ


1.

O HỌ



Ở ẦU

I

Ngày nay, cùng với xu hƣớng toàn cầu h a và h i nhập kinh tế quốc tế gắn
liền với tự do h a thƣơng mại th c c hoạt đ ng kinh doanh không c n g i gọn theo
phƣơng thức thƣơng mại truyền thống, xã h i đang ngày càng quan tâm nhiều hơn
đến m t phƣơng thức kinh doanh mới – kinh doanh theo phƣơng thức Thƣơng mại
điện tử viết tắt là TMĐT .
TMĐT (e – commerce ch nh là m t công cụ hiện đại sử dụng mạng Internet
giúp cho c c doanh nghiệp c thể thâm nhập vào thị trƣờng thế giới, thu thập c c
thông tin quản trị nhanh hơn, nhiều hơn, ch nh x c hơn. Với TMĐT, các doanh
nghiệp c ng c thể đƣa ra c c thông tin về sản ph m của m nh đến c c đối tƣợng
kh ch hàng tiềm năng kh c nhau

mọi nơi trên thế giới – những nơi mà c thể kết

nối Internet. Sản ph m của c c doanh nghiệp t đ c thể đƣợc xúc tiến thƣơng mại
trên phạm vi toàn cầu bất kể nguồn gốc sản xuất

đâu.

Trong thời đại mà thông tin c thể truy cập d dàng, việc sử dụng thông tin
thành thạo s mang lại những kết quả đ ng mong đợi cho ngƣời sử dụng. V thế,

việc ứng dụng TMĐT vào hoạt đ ng của c c doanh nghiệp tr thành tất yếu trong
bối cảnh hiện nay – khi mà Việt Nam đã m cửa nền kinh tế, đã gia nhập WTO.
Bên cạnh đ , đến cuối năm 2 11, khung ph p lý cho TMĐT Việt Nam đã cơ
bản đƣợc định h nh với m t loạt văn bản t Luật, Nghị định cho đến Thông tƣ điều
ch nh những kh a cạnh kh c nhau của hoạt đ ng ứng dụng CNTT và TMĐT. Năm
2 11 c ng là năm bản lề đối với TMĐT Việt Nam, đ nh dấu việc kết thúc 5 năm
triển khai Kế hoạch tổng thể ph t triển TMĐT giai đoạn 2

6 – 2 1 và m đầu

m t thời k mới, thực hiện Quyết định số 1 73 QĐ – TTg ngày 12 7 2 1 của Thủ
tƣớng Ch nh phủ phê duyệt Kế hoạch tổng thể ph t triển TMĐT giai đoạn 2 11 –
2015 B o c o Thƣơng mại điện tử 2011, tr.12).
Ngày càng nhiều doanh nghiệp nhận thấy TMĐT là m t phƣơng thức giúp
cho doanh nghiệp m nh nâng cao sức cạnh tranh để tồn tại và ph t triển. Tuy nhiên,


-2 -

việc ứng dụng TMĐT

mỗi doanh nghiệp phụ thu c rất nhiều vào nguồn vốn, mức

đ nhận thức, tr nh đ nhân lực, đ c điểm kinh doanh, hạ tầng công nghệ của doanh
nghiệp c ng nhƣ th i quen mua hàng truyền thống theo kiểu họp chợ của kh ch
hàng
Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận tải
và Du Lịch

nh Đức, t c giả nhận thấy phƣơng thức kinh doanh TMĐT chƣa đuợc


Công ty ph t triển. Do vậy m c dù Công ty kinh doanh c lãi nhƣng hiệu quả kinh
doanh chƣa cao, lợi nhuận thu về chƣa tƣơng xứng với tổng mức chi ph đầu tƣ. T
những lý do trên, t c giả chọn đề tài nghiên cứu:
C
Lịc A

– Dịc v – Vậ

ty TNHH

và Du

Đ c” với mục đ ch đề xuất c c giải ph p ứng dụng Internet và TMĐT để

nâng cao năng lực cạnh tranh g p phần đ y mạnh hoạt đ ng kinh doanh của Công
ty đ p ứng yêu ph t triển ngày càng cao của xã h i.
2.

Ổ G QUA

Ề Ị H Ử GHI

ỨU

Bill Gates, chủ tịch tập đoàn Microsoft cho r ng:
m nh

n u


t

i

ng

s ng on ng
t hi on ng

i
i

u

s ng m ng s
t

us

nt rn t

m t

ng tá

tr ng

ng int rn t th s

h ng


ng
i s ng

s qu y

i
Và m t phần tất yếu của cu c sống mạng ch nh là c c giao dịch TMĐT. Thời
gian qua đã c không t c c nghiên cứu về TMĐT, trong đ c :
- Luận văn ―

,

c r



ởV

Nam của

t c giả Trần Thị Thu Hiền (2003). Nghiên cứu này đã xây dựng đƣợc c i nh n tổng
qu t về TMĐT c ng nhƣ xu thế tất yếu phải tham gia vào TMĐT của c c doanh
nghiệp

Việt Nam. Bên cạnh đ ch ra thực trạng TMĐT và đƣa ra m t số c c giải

ph p ph t triển TMĐT nh m nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế Việt
Nam đến năm 2 2 .
- Luận văn ―C c Nhân

Đ ởV



Na ‖ của t c giả Nguy n

a
nh Mai 2

7 . Nghiên cứu này

xây dựng cơ s ban đầu về việc x c định đúng đắn vai tr của c c yếu tố ảnh hƣ ng


-3 -

đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng TMĐT. Qua đ , x c định c c yếu tố ảnh
hƣ ng đến xu hƣớng thay đổi th i đ sử dụng TMĐT của kh ch hàng giúp doanh
nghiệp không ng ng nâng cao hệ thống phục vụ kh ch hàng trong TMĐT.
Ngoài ra, tại trƣờng Đại học Lạc Hồng c ng đã c hai đề tài nghiên cứu khoa
học về ứng dụng TMĐT:
ịc Đ

Na
Đ

r

Đ


Công

C

của t c giả Lê Minh Tr (2008) và
ị Co.o

Siêu

D
r

ar B ê Hòa của t c giả Nguy n Thị C m Phon

(2011).
Hai đề tài này đều nghiên cứu c c giải ph p ứng dụng TMĐT thực ti n tại
đơn vị thực tập, m t đề tài nghiên cứu ứng dụng tại đơn vị chƣa tham gia TMĐT và
m t đều tài nghiên cứu tại đơn vị đã ứng dụng TMĐT nhƣng chƣa thành công.
Dựa trên nền tảng những nghiên cứu trƣớc, đề tài nghiên cứu: ―
C
v – Vậ

và D Lịc A

ty TNHH

– Dịc

Đ c” ra đời, với ý ngh a sau:


+ Đ ng g p vào cơ s lý thuyết về việc ứng dụng TMĐT đối với c c doanh
nghiệp vận tải – du lịch.
+ Xây dựng c i nh n mới cho Công ty

nh Đức về TMĐT – m t phƣơng

thức kinh doanh đầy tiềm năng ph t triển. X c định c c điều kiện cho ph t triển
TMĐT, t m hiểu c c nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng TMĐT của kh ch hàng
tại Công ty

nh Đức. T đ xây dựng giải ph p ứng dụng TMĐT cho Công ty khi

kinh doanh theo phƣơng thức TMĐT.
I U GHI

3.

ỨU

- C c vấn đề lý luận và thực ti n hiện nay về TMĐT.
- Phân t ch thực trạng ứng dụng TMĐT tại Công ty TNHH Thƣơng mại –
Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch

nh Đức.

- Đề xuất c c giải ph p ứng dụng TMĐT th ch hợp, hữu ch cho Công ty.
4.

ỐI


G

H

I GHI

ỨU

- Đối tƣợng nghiên cứu: hoạt đ ng TMĐT tại Công ty TNHH Thƣơng mại –
Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.


-4 -

- Phạm vi nghiên cứu:
+ Về thời gian: thời gian thực hiện nghiên cứu t tháng 7 2 12 đến tháng
1 2 12. Thời gian số liệu xử lý t năm 2

9 – 2011, đề xuất c c giải ph p ứng

dụng TMĐT cho Công ty đến năm 2 15.
+ Về không gian: khảo s t trong phạm vi Công ty TNHH Thƣơng mại – Dịch
vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.
5.

H

G H

GHI


ỨU

Trong qu tr nh nghiên cứu t c giả sử dụng phƣơng ph p nghiên cứu định
tính và nghiên cứu định lƣợng thơng qua việc đọc tài liệu, thảo luận, khảo s t – thu
thập dữ liệu, phân t ch và tổng hợp. Cụ thể:
- Đối với việc nghiên cứu c c điều kiện cho ph t triển TMĐT, t c giả sử
dụng phƣơng ph p đọc tài liệu, phân t ch và hệ thống h a lý thuyết. Để dữ liệu thu
thập đƣợc cập nhật t c giả có tham khảo b o c o về TMĐT của B Công thƣơng,
c c văn bản ph p luật c liên quan đến TMĐT, m t số s ch cùng các đề tài nghiên
cứu c liên quan, c c tạp ch và thông tin trên Internet.
- Đối với việc nghiên cứu các nhân tố t c đ ng đến th i đ sử dụng TMĐT
của kh ch hàng, t c giả nghiên cứu lý thuyết, thảo luận nh m, xây dựng mô h nh
nghiên cứu, điều tra thực tế và phân t ch dữ liệu thu thập đƣợc b ng phiếu khảo s t
với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS.
6. KẾ

ẤU Ề

I

Đề tài đƣợc thực hiện với 3 chƣơng, bao gồm:
- Chƣơng 1: Cơ s lý luận về Thƣơng mại điện tử.
- Chƣơng 2: Thực trạng ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Công ty TNHH
Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.
- Chƣơng 3: Giải ph p ứng dụng Thƣơng mại điện tử tại Công ty TNHH
Thƣơng mại – Dịch vụ – Vận tải và Du Lịch nh Đức.


-5 -


H

G 1.



U

Ề H

G

I IỆ



Chƣơng này s giới thiệu c c định ngh a về TMĐT t nhiều tổ chức uy t n
thế giới nhƣ: WTO,

PEC, UNCITR L, Ủy ban Châu Âu, OECD, UN UNO với

nhiều c ch định ngh a và c c g c đ kh c nhau, nêu lên bản chất của TMĐT, đƣa ra
c ch hiểu r ràng hơn về TMĐT. Đồng thời c ng t m hiểu về TMĐT để thấy đƣợc
vai tr và tầm quan trọng của TMĐT trong nền kinh tế hiện đại.
1.1. Ổ G QUA

Ề TH

G


I IỆ



1.1.1. Internet
Theo B ch khoa toàn thƣ m Wikipedia, thuật ngữ Internet xuất hiện vào
năm 1974

M

thƣờng đƣợc đọc theo kh u âm tiếng Việt là ―in – tơ – nét‖ là m t

hệ thống thông tin tồn cầu c thể đƣợc truy nhập cơng c ng t c c mạng m y t nh
đƣợc liên kết với nhau. Hệ thống này truyền thông tin theo kiểu nối chuyển g i dữ
liệu packet switching dựa trên m t giao thức liên mạng đã đƣợc chu n h a (Giao
thức TCP IP . Internet kết nối thế giới m y t nh lại với nhau thông qua hệ thống
vi n thông và mang lại cơ s hạ tầng cho c c công ty, giúp cung cấp cho kh ch
hàng c ng nhƣ đối t c kinh doanh tiềm năng của họ c c thông tin về công ty và sản
ph m của công ty m t c ch d dàng. Internet là m t h nh thức mạng với những chức
năng phong phú kết nối thông tin trên toàn thế giới.
C

a ra



a

v


r

a

―Internet là mạng toàn cầu của c c mạng kết nối c c tổ chức ch nh phủ, c c
trƣờng, c c viện và c c tổ chức kinh doanh‖ Dƣơng Tố Dung, 2005, tr.5).
1.1.2.

ư

g

ệ tử

1.1.2.1. ịc sử

t

Trong môi trƣờng cạnh tranh khắc nghiệt, cùng với sự ph t triển không
ng ng của CNTT, TMĐT ra đời nhƣ m t tất yếu của nền kinh tế. Giao dịch truyền
thống b ng giấy tờ v a tốn kém lại mất nhiều thời gian ngày càng b c l nhiều
nhƣợc điểm. Điều này đã gây cản tr rất lớn khi khối lƣợng giao dịch thƣơng mại
quốc tế ngày càng tăng. Cùng với đ là sự ph t triển ngày càng hoàn thiện của c c


-6 -

công cụ nhƣ Internet, Email, WWW ... công nghệ thông tin đã xâm nhập vào mọi
l nh vực kinh tế xã h i. Đây là lý do ra đời phƣơng thức giao dịch mới – Thƣơng

mại điện tử.


ịc sử

t

- Năm 1969, B Quốc ph ng M thành lập Mạng c c dự n nghiên cứu tiên
tiến

RP NET – mạng đầu tiên nối c c tổ chức hay còn gọi là NTERNET).
- Đầu thập niên 7 , quá tr nh xử lý séc ra đời. Tiếp theo là qu tr nh xử lý th

t n dụng và chuyển tiền điện tử Electronic Funds Transfer – EFT).
- Đầu thập niên 8 , c c hoạt đ ng TMĐT tr nên m r ng giữa c c doanh
nghiệp dƣới c c h nh thức trao đổi dữ liệu điện tử Electronic Data Interchange –
EDI và thƣ điện tử E – mail). Công nghệ EDI và EFT, cho phép các doanh
nghiệp gửi c c hợp đồng điện tử hay h a đơn điện tử. Sự ph t triển và chấp nhận sử
dụng của th t n dụng, m y rút tiền tự đ ng ATM), ngân hàng điện thoại vào thập
niên 8 c ng đã h nh thành nên TMĐT. M t dạng TMĐT kh c là hệ thống đ t vé
m y bay b i Sabre

M và Travicom

Anh.

- Vào thập niên 9 , TMĐT bao gồm c c hệ thống hoạch định tài nguyên
doanh nghiệp, khai th c dữ liệu và kho dữ liệu.
- Năm 199 , Tim Berners – Lee phát minh ra tr nh duyệt web và chuyển
mạng thông tin liên lạc gi o dục thành mạng toàn cầu đƣợc gọi là Internet. Các

công ty thƣơng mại kinh doanh trên Internet bị cấm b i NSF cho đến năm
1995. M c dù Internet tr nên phổ biến khắp thế giới vào khoảng năm 1994 với sự
đề nghị của tr nh duyệt web Mosaic, nhƣng phải mất tới 5 năm để giới thiệu c c
giao thức bảo mật mã h a SSL trên tr nh duyệt Netscape vào cuối năm 1994
và DSL cho phép kết nối Internet liên tục.
- Vào cuối năm 2

, nhiều công ty kinh doanh

M và Châu Âu đã thiết

lập c c dịch vụ thông qua World Wide Web.
T đ con ngƣời bắt đầu c mối liên hệ t ―E – commerce‖ với quyền trao
đổi c c loại hàng h a kh c nhau thông qua Internet dùng c c giao thức bảo mật và
dịch vụ thanh to n điện tử.


-7 -

1.1.2.2. K



về T ư

g

ệ tử

TMĐT là m t trong những l nh vực kinh doanh mà khi mới ra đời mang

nhiều tên gọi kh c nhau do c ch hiểu, nhƣ: ―thƣơng mại trực tuyến thƣơng mại tại
tuyến‖, ―thƣơng mại điều khiển học‖, ―kinh doanh điện tử‖, ―thƣơng mại không c
giấy tờ"‖

Theo thời gian và sự ph t triển, thuật ngữ ―thƣơng mại điện tử‖

electronic commerce ra đời, tr thành quy ƣớc chung và đƣợc đƣa vào văn bản
ph p luật quốc tế.
M t số kh i niệm TMĐT đƣợc định ngh a b i c c tổ chức uy t n:
 Theo ổ c ức

ư

g

t ế g ớ (WTO), Th

ng m i iện t

việ sản xuất, quảng áo, án h ng v phân ph i sản phẩm
toán trên m ng nt rn t, nh ng

ợ mu

o gồm

án v th nh

ợ gi o nhận m t á h hữu h nh, ả á sản


phẩm gi o nhận ũng nh những th ng tin s hoá th ng qu m ng nt rn t .

ư

eo Ủy ba

của ổ c ức Hợp t c k

g (APEC), Th

ổi h ng h
qu

v

ng m i iện t

ị h v giữ

á hệ th ng

iên qu n

tế Châu Á – Thái Bình

n á gi o ị h th

á nh m ( á nhân) m ng tính iện t

nền tảng


ng m i tr o
h y u th ng

trên nt rn t . C c k thuật thông tin liên lạc c

thể là email, EDI, Internet và Extranet c thể đƣợc dùng để hỗ trợ TMĐT.

ư
tin th

uật
g

ẫu về

ư

quốc tế (U

ng m i th ng qu

ng o n n o
Thông tin

to n

g
I
á ph


ệ tử của Ủy ba
A ): Th

ng m i iện t

ng tiện iện t , h ng

uật

việ tr o ổi th ng
n phải in r giấy ất ứ

quá tr nh gi o ị h

đây đƣợc hiểu là bất cứ g c thể truyền tải b ng k thuật điện tử

số liệu, văn bản, đồ họa, h nh ảnh, âm thanh
tử . Và th

ợp quốc về

đƣợc thiết kế b ng m y t nh điện

ng m i đƣợc hiểu là mọi vấn đề nảy sinh t mọi mối quan hệ mang t nh

chất thƣơng mại dù c hay không c hợp đồng.


ổ c ức Hợp t c v


t tr ể K

tế (OE

)

Th

ng m i iện t

việ

m inh o nh th ng qu m ng nt rn t, án những h ng hoá v

thể

ợ phân ph i h ng th ng qu m ng ho

ằng ỹ thuật s v

những h ng hoá

ợ phân ph i th ng qu m ng ho

ị hv
thể m hoá

h ng th ng qu m ng



-8 -

 H ệp
ng á

ư
ng

g

iện t

ệ tử (AE ): T ĐT

m inh o nh

s

. Định ngh a này r ng, coi hầu hết c c hoạt đ ng kinh

doanh t đơn giản nhƣ m t cú điện thoại giao dịch đến những trao đổi thông tin
EDI phức tạp đều là TMĐT.
 Theo Ủy ba
ho t

âu

ng inh o nh qu


u: Th

ng m i iện t

á ph

ng tiện iện t

(tr o ổi h ng hoá hữu h nh) v T ĐT tr
 Liê

ợ hiểu
N

việ th

hiện

o gồm T ĐT gián ti p

ti p (tr o ổi h ng hoá v h nh) .

ệp quốc (U /UNO): đƣa ra định ngh a đầy đủ nhất để c c nƣớc c

thể tham khảo làm chu n, tạo cơ s xây dựng chiến lƣợc ph t triển TMĐT phù hợp:
+ Phản nh c c bƣớc TMĐT theo chiều ngang: ―TMĐT là việc thực hiện
toàn b hoạt đ ng kinh doanh bao gồm marketing, b n hàng, phân phối và thanh
to n thông qua c c phƣơng tiện điện tử‖.
+ Phản nh g c đ quản lý Nhà nƣớc theo chiều dọc: ―TMĐT bao gồm:
- Cơ s hạ tầng cho sự ph t triển TMĐT

- Thông điệp
- C c quy tắc cơ bản Luật
- C c quy tắc riêng trong t ng l nh vực Nghị định
- C c ứng dụng (phần mềm ‖.
Nh n chung, TMĐT ch xảy ra trong môi trƣờng kinh doanh Internet và các
phƣơng tiện điện tử giữa c c nh m c nhân với nhau thông qua c c công cụ, k
thuật và công nghệ điện tử.
c c ị

a rê , c

Đ c

a

―Thƣơng mại điện tử – Electronic Commerce, là việc thực hiện c c hoạt
đ ng thƣơng mại dựa trên các công cụ điện tử, đ c biệt là Internet và World Wide
Web‖ Dƣơng Tố Dung, 2005, tr.10).
1.1.2.3.


c trư g của

c trư g v
ư

g

ợ c của


ư

g

ệ tử

ệ tử

- Tạo ra m t ―cửa hàng ảo‖ trên Internet nhƣ m t cửa hàng thật. Cửa hàng
này hoạt đ ng không giới hạn về thời gian, khoảng c ch địa lý c ng nhƣ không cần


-9 -

phải tiến hành giao dịch qua trung gian và c thể tạo m t kênh tiếp thị trực tuyến
(Online Marketing , đồng thời c thể thực hiện thống kê trực tuyến.
- Không thể hiện c c văn bản giao dịch trên giấy. C c bên tham gia giao dịch
không tiếp xúc trực tiếp với nhau và không đ i h i phải biết nhau t trƣớc.
- Mạng lƣới thông tin ch nh là thị trƣờng v vậy đ i h i ngƣời tham gia giao
dịch phải c khả năng sử dụng thông tin.
- Phụ thu c công nghệ và mức đ số h a.
- C sự tham gia của ch nhất ba chủ thể, trong đ c m t bên không thể
thiếu là nhà cung cấp dịch vụ mạng, c c cơ quan chứng thực.
- C tốc đ giao dịch nhanh nhất trong c c phƣơng thức giao dịch.


ợ c của

ư


g

ệ tử

- Tạo ra bản chất toàn cầu của cơng nghệ m r ng phạm vi giao dịch tồn
cầu, không c khoảng c ch địa lý, không phân biệt quy mô nhà cung cấp

.

- Cắt giảm chi phi – thời gian và tạo thuận lợi cho c c bên giao dịch.
- Tạo ra nhiều cơ h i để tiếp cận hàng triệu ngƣời trên toàn cầu, tạo sự tƣơng
t c l n nhau giữa c c bên tham gia TMĐT và tạo điều kiện khai th c tối đa mọi
nguồn lực.
- Tạo ra sự tăng trƣ ng nhanh của cơ s hạ tầng giúp c c chủ thể tham gia
TMĐT sớm tiếp cận nền kinh tế số h a.
1.1.2.4.

c

t ức g ao dịc của T ư

g

ệ tử

Giao dịch TMĐT E – commerce transaction , với t ―thƣơng mại‖ đƣợc
hiểu theo Đạo luật m u về TMĐT của Liên hiệp quốc, bao gồm bốn kiểu Trần Thị
Thu Hiền, 2003, tr.18 – 27):
- Ngƣời với ngƣời: qua điện thoại, m y Fax và thƣ điện tử email).
- M y t nh điện tử với m y t nh điện tử: qua trao đổi dữ liệu điện tử EDI ,

th thông minh, c c dữ liệu mã ho b ng vạch c ng gọi là dữ liệu mã vạch .
- Ngƣời với m y t nh điện tử: trực tiếp ho c qua c c m u biểu điện tử, qua
World Wide Web.


- 10 -

- M y t nh điện tử với ngƣời: qua thƣ t n do m y t nh tự đ ng sản xuất ra,
máy fax và thƣ điện tử.
ựa v o bả c ất của g ao dịc

ư

g

ệ tử c c c

t ức

sau Phan Hữu Tiếp, 2 11 :
- TMĐT giữa doanh nghiệp với kh ch hàng hay c n gọi là những giao dịch
thị trƣờng B2C , TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp hay c n gọi là giao
dịch liên kết thị trƣờng B2B .
- TMĐT giữa kh ch hàng với kh ch hàng C2C , TMĐT giữa kh ch hàng
với doanh nghiệp C2B .
- TMĐT giữa c c tổ chức phi kinh doanh Nonbusiness EC : G2G, G2B,
G2C, A2A.
- TMĐT trong n i b doanh nghiệp Intrabusiness EC : B2E, E – Learning.
- Thƣơng mại đi đ ng mobile commerce hay viết tắt là m – commerce : c c
giao dịch hay hoạt đ ng đƣợc thực hiện


môi trƣờng không dây.

Trong c c h nh thức giao dịch n i trên th giao dịch thƣơng mại B2B và giao
dịch thƣơng mại B2C là c c dạng chủ yếu của TMĐT.

Nguồn: h n ữu Ti p (2011)
H

1.1:

c

t ức

t eo c c c ủ t ể t a

g a g ao dịc


- 11 -

1.2. Ổ G QUA

ỀỨ G
p

1.2.1.
1.2.1.1.


t tr ể T ư

g

g I ter et tr

HẾ GIỚI Ử

ếgớ

G

I IỆ



ệ tử tr

t ếgớ

ược t

ả g 1.1: gườ d

K u vực/

G H

GI E E
g y 31 t

g 12 ă
gườ d g
Internet
31/12/2000

â số
(2011 Est.)

t ế g ớ v t ố g k dâ số.
HỐ G K
2011

gườ d g
Internet
ữ ệu ớ
ất



â
ập
(% â số)

ă g
trưở g
2000-2011

gườ
dùng%
ả g


Châu Phi

1.037.524.058

4.514.400

139.875.242

13,5%

2,988.4%

6,2%

Châu Á

3.879.740.877

114.304.000

1.016.799.076

26,2%

789,6%

44,8%

816.426.346


105.096.093

500.723.686

61,3%

376,4%

22,1%

216.258.843

3.284.800

77.020.995

35,6%

2,244.8%

3,4%

347.394.870

108.096.800

273.067.546

78,6%


152,6%

12,0%

597.283.165

18.068.919

235.819.740

39,5%

1,205.1%

10,4%

35.426.995

7.620.480

23.927.457

67,5%

214,0%

1,1%

6.930.055.154


360.985.492

2.267.233.742

32,7%

528,1%

100.0%

Châu Âu
ô g

Trung
ắc
âu


ỹ a

Châu Úc
HẾ GIỚI O A

Nguồn: Trung tâm s

iệu qu

t


nt rn t Wor

St ts

Nh n kh i qu t, nền tảng c ng nhƣ cơ s hạ tầng mang t nh chất tiên quyết
của TMĐT quốc tế là Internet và c c phƣơng tiện truyền thông hiện đại vệ tinh
vi n thông, c p, vô tuyến, c c công cụ điện tử . Ch nh v sự gắn b mật thiết giữa
Internet với TMĐT nên khi n i đến t nh h nh ph t triển TMĐT bao giờ c ng phải
n i đến Internet.
Theo số liệu thống kê của Trung tâm số liệu quốc tế Internet World Stats, t nh
đến năm 2 11, lƣợng ngƣời dùng Internet là trên 2 triệu ngƣời, chiếm 32,7

dân số

toàn thế giới. Bên cạnh đ , thời gian qua, TMĐT ph t triển không ng ng với tốc đ
tăng trƣ ng ch ng m t và r ng khắp trên quy mơ tồn cầu, theo c c xu hƣớng ph t
triển nhanh về cả bề r ng và chiều sâu, đ c biệt là về phƣơng tiện, công nghệ, m
r ng quy mô và phạm vi l nh vực hoạt đ ng.
Theo b o c o của hãng dịch vụ tài ch nh lâu đời nhất trên thế giới – JP
Morgan, doanh thu của TMĐT năm 2 11 đạt khoảng 68 tỷ USD 482.5 9 tỷ
EURO trên khắp thế giới, tăng gần 19
trực tuyến tăng trƣ ng 13,2

so với năm 2 1 . Riêng tại M , b n hàng

với 187 tỷ USD. Hãng dịch vụ tài ch nh JP Morgan


- 12 -


c ng ch ra r ng c c con số cho năm 2 13 s là 963 tỷ USD. M c dù vậy sự tăng
trƣ ng này trong TMĐT, v n c n m t khoảng c ch nhất định giữa TMĐT và quảng
c o trực tuyến. Chuyên gia phân t ch Imran Kahn của JP Morgan cho biết trong
năm 2

9 TMĐT ch chiếm 3,9

đã đạt 13,7

tổng doanh thu tại M , th quảng c o trực tuyến

của tất cả c c khoản đầu tƣ quảng c o. Đến năm 2 11 doanh thu

TMĐT của M đã đạt 2 2 tỷ USD.
Đồng thời, b o c o nghiên cứu của hãng tƣ vấn toàn cầu Boston Consulting
Group cho biết doanh số bản l trực tuyến của Trung Quốc đã tăng gần bốn lần
trong v ng 2 năm, t xấp x 2 tỷ USD năm 2

8 lên xấp x 75 tỷ USD năm 2 1 .

Đến th ng 1 2 11, doanh số b n l của Trung Quốc tăng 17,2
trƣớc đ và tăng trung b nh 17
Group ƣớc t nh tới năm 2 15, 44

so với m t năm

th ng trong v ng hai năm qua. Boston Consulting
ngƣời dân thành phố tại đất nƣớc đông dân nhất

thế giới này s mua hàng qua mạng Internet.

Ngoài hai quốc gia đƣợc cho là d n đầu về TMĐT trên thế giới th hiện nay,
khu vực Châu Á c ng đang c tốc đ ph t triển TMĐT nhanh và nổi tr i với hơn
4

ngƣời dùng Internet trên toàn thế giới t nh đến cuối năm 2 11. Hạ tầng vi n

thông và CNTT c ng đang đƣợc ph t triển tƣơng xứng để đ p ứng nhu cầu. Với
ngành kinh doanh ôtô trực tuyến, ngân hàng điện tử và thị trƣờng điện thoại di đ ng
cùng lƣợng ngƣời sử dụng Internet tƣơng đối lớn 39,5

dân số Châu M La tinh

c ng ảnh hƣ ng không nh đến sự ph t triển của TMĐT

Châu M La tinh.

Châu Phi, nguyên nhân làm TMĐT chƣa ph t triển mạnh, đƣợc cho là do
số lƣợng kết nối Internet c n tăng chậm, ch chiếm 6,2

lƣợng ngƣời dùng Internet

toàn thế giới. Tuy vậy, Châu Phi đứng đầu thế giới về khoảng c ch ph t triển của
TMĐT giữa c c nƣớc ph t triển và c c nƣớc đang ph t triển. Đối với Châu Âu th
khu vực Tây Âu đƣợc cho là thống trị TMĐT với việc doanh số TMĐT b n l cao
nhất nh trên thế giới.
T b o c o của c c tổ chức uy t n trên thế giới cho thấy, TMĐT tạo cơ h i
cho c c nƣớc đang ph t triển trong l nh vực xuất kh u dịch vụ. C c l nh vực tăng
trƣ ng nhanh là dịch vụ trực tuyến nhƣ lữ hành, du lịch ... Tuy chiếm tỷ trọng nh



- 13 -

trong thị trƣờng dịch vụ điện tử, nhiều nƣớc đang ph t triển đang tăng thị phần
trong l nh vực xuất kh u dịch vụ vi n thông, tài ch nh. Đồng thời, với sự ph t triển
của CNTT, ngày càng c nhiều công ty ứng dụng CNTT trong hoạt đ ng kinh
doanh c xu hƣớng nhanh ch ng chuyển sang hoạt đ ng TMĐT.
1.2.1.2. Kinh doanh trên Internet
Kinh doanh trên Internet, c thể đƣợc định ngh a nhƣ là m t ứng dụng thông
tin và công nghệ liên lạc trong sự hỗ trợ của tất cả c c hoạt đ ng kinh doanh.
C c mô h nh website kinh doanh trên internet điển h nh hiện đang đƣợc p
dụng trên thế giới Dƣơng Tố Dung, 2005, tr.30 – 31):
- Cửa hàng trực tuyến e – shop hay storefront model): tại ―cửa hiệu‖ của
doanh nghiệp, kh ch hàng c thể đọc và xem c c thông tin chi tiết về sản ph m,
dịch vụ c ng nhƣ thông tin về doanh nghiệp m t c ch thuận tiện nhất. Việc tạo điều
kiện cho kh ch hàng thanh to n trực tuyến khi mua s là lợi thế cạnh tranh cho
doanh nghiệp.
- Sàn giao dịch đấu gi trực tuyến auction model hay e – auction : hiện tại
Việt Nam ch phổ biến sàn đấu gi dành cho c nhân c n đấu gi

đấu thầu dành

cho doanh nghiệp th chƣa nhiều.
- Cổng thông tin portals : cổng thông tin là m t nơi sắp xếp, sàng lọc thông
tin chủ yếu là c c địa ch web nh m tạo điều kiện t m kiếm d dàng cho ngƣời sử
dụng trong m t r ng thông tin. Thu nhập của c c cổng thông tin thƣờng là t lệ ph
quảng c o của những website kh c mong muốn đƣợc liệt kê

vị tr kh ch hàng d

dàng t m thấy nhất.

- Mô h nh gi đ ng dynamic – pricing model : mô h nh này s mang lại lợi
ch cho ngƣời sử dụng trong việc mua đƣợc m t m n hàng với gi tốt nhất r nhất .
Thu nhập của c c website này chủ yếu là t tiền hoa hồng của ngƣời b n.
ứ gd

1.2.2.
1.2.2.1.

g

ư

ứ gd

g

ệ tử t

gT ư

g

ệt
ệ tử t

a
ệt a

Theo B o c o Thƣơng mại điện tử 2 11, t 2001 – 2 1 đƣợc xem là thập
kỷ h nh thành TMĐT


Việt Nam. C thể thấy tới cuối năm 2 1 hạ tầng cơ bản


- 14 -

cho ứng dụng TMĐT tại Việt Nam đã đƣợc x c lập. Nếu nhƣ tới giữa thập kỷ này
ứng dụng và triển khai TMĐT chủ yếu tập trung

c c thành phố lớn th tới cuối

năm 2 1 n đã lan truyền tới tất cả c c t nh trên cả nƣớc. Đến cuối năm 2 11 số
doanh nghiệp đã trang bị m y t nh đạt mức 1

và hầu hết c c doanh nghiệp tham

gia khảo s t đều đã kết nối Internet. Điều này chứng t hầu hết doanh nghiệp với
mọi quy mô đều đã quan tâm tới việc tận dụng m y t nh và Internet nhƣ m t cơ s
hạ tầng không thể thiếu cho việc ứng dụng CNTT và TMĐT.
Bên cạnh đ , theo số liệu thống kê t nh h nh ph t triển Internet th ng 7 2 12
của Trung tâm Internet Việt Nam th tỷ lệ số dân sử dụng Internet chiếm 35,42
tổng số dân Việt Nam. Đây là m t thuận lợi cho việc ph t triển TMĐT tại Việt
Nam.
C ng theo B o c o Thƣơng mại điện tử 2 11, việc sử dụng c c phần mềm
ứng dụng hiện c hai nh m phần mềm đƣợc sử dụng phổ biến nhất là phần mềm
văn ph ng với 88

và phần mềm kế to n với 79 . Về cơ bản, tƣơng quan trong

việc triển khai phần mềm giữa c c nh m doanh nghiệp trong năm 2 11 là tƣơng tự

năm 2 1 .
Đồng thời, t nh đến năm 2 11 cả nƣớc c khoảng 3
website, tỷ lệ này c phần giảm so với năm 2 1 và năm 2
đều đạt 38

doanh nghiệp c

9 cả hai năm tỷ lệ này

. Nguyên nhân việc tỷ lệ s hữu website của doanh nghiệp giảm, c

thể do hậu quả của suy tho i kinh tế toàn cầu đã t c đ ng đến c c DN Việt Nam
khiến c c họ phải cắt giảm đến mức tối đa cho c c chi ph kinh doanh. Tuy nhiên,
với tỷ lệ DN c website không thay đổi đ ng kể so với c c năm trƣớc th chất lƣợng
website tăng, xét về tổng thể th việc cập nhật website năm 2 11 tốt hơn c c năm
trƣớc đ và năm 2 11, c tới 32
tỷ lệ 2

website c chức năng đ t hàng trực tuyến so với

của năm 2 1 , tỷ lệ website c chức năng thanh to n trực tuyến là 7 ,

cao gấp đôi so với tỷ lệ 3

của năm 2 1 . Điều đ c ngh a là nhiều doanh nghiệp

đã s n sàng làm TMĐT nhƣng việc thanh to n trực tuyến đang là vấn đề kh khăn.
Về vấn đề bảo đảm an tồn thơng tin và bảo vệ thông tin c nhân, theo B o
c o Thƣơng mại điện tử 2 11 th hầu hết c c thành phần tham gia TMĐT đều biết



×