Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

50 CAU NGAY 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.33 KB, 7 trang )

KHÓA HỌC LUYỆN THI CẤP TỐC 20 NGÀY CÙNG THẦY
THẦY NGUYỄN ANH PHONG
NGÀY SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT 50 CÂU

Câu 1: Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kêt cộng hóa trị ?
A. H2SO3.
B. KNO3.
C. NH4Cl.
D. CaO.
2+
2 2
6 2 6 6
Câu 2: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 3: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của ?
A. Xeton
B. Anđehit
C. Amin
D. Ancol.
Câu 4: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 5. Muối nào sau đây khi tan vào trong nước ta thu được dung dịch có pH > 7 ?
A. KCl.


B. NaHCO3.
C. NaHSO4.
D. ZnCl2.
Câu 6: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ?
A. NaNO3
B. KCl
C. NH4NO3
D. K2CO3.
Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không
tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là ?
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Câu 9: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2  k   N2O4 (k).
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt
B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 10: Đặt 2 mẩu photpho trắng và photpho đỏ lên một thanh sắt và tiến hành nung nóng thanh
sắt bằng đèn cồn như hình vẽ:


1


Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là:
A. Photpho đỏ bốc khói trước
B. Photpho trắng biến đổi dần thành photpho đỏ rồi bốc khói
C. Photpho trắng bốc khói trước
D. Hai mẩu photpho đều không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc
Câu 11: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở,
đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung
dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là ?
A. 3.
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni
(NH4+)
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 13: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng:
ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử
duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm ?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3;
Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư)

chỉ tạo ra dung dịch là ?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 15: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Gly-Gly-Gly với Ala-Ala là ?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaBr.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Na2SO4.
Câu 16: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là ?
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
2


C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 17: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là ?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Câu 21: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlunozơ.
D. Saccarozơ.
2 2
6 2
4
Câu 22: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là ?
A. 15.
B. 27.
C. 16.
D. 14.
Câu 23: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?
A. NH3.
B. NH4NO3.
C. HCl.
D. H2O2
Câu 24: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ?
A. CH3COOH,

B. HCOOH.
C. CH3OH
D. CH3CH2OH.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Chất béo.
D. Protein.
Câu 26: Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3CHO.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH3.
D. CH3COOH.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.

t

 2KNO2 + O2
0

B. 2KNO3

 CaO + CO2.
 2Fe2O3 + 4CO2.
C. CaCO3 
D. 4FeCO3 + O2 
Câu 28: Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ?
A. Cu2+.
B. Zn2+.

C. Ca2+.
D. Ag+.
Câu 29: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?
A. Na.
B. Be.
C. K.
D. Ba.
Câu 30: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic ?
t0

t0

3


A. Ag.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3
Câu 31: Oxit thuộc loại oxit axit là ?
A. CaO.
B. CrO3.
C. Na2O.
D. MgO.
Câu 32: Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ?
A. C2H2.
B. CH4.
C. C6H6.
D. C2H4.
Câu 33: Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?

A. CuSO4.
B. AgNO3.
C. FeCl3.
D. MgCl2.
Câu 34: Chất béo là trieste của axit béo với ?
A. etylen glicol.
B. Glixerol.
C. ancol etylic.
D. ancol metylic.
Câu 35: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối
lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ?
A. Vinyl axetilen.
B. Butilen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 36: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO2. Để loại bỏ khí SO2 thoát ra
gây ô nhiễm môi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch ?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Xút.
D. Cồn.
Câu 37: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ?
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. điện phân dung dịch.
D. nhiệt luyện.
Câu 38: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau :
Nước có
màu hồng


nước cất có
phenolphtalein

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh :
A. Tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. Tính tan nhiều trong nước của HCl.
C. Tính axit của HCl.
D. tính bazơ của NH3.
Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một ?
A. (CH3)3COH.
B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2OH.
Câu 40: Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 41 : Cho các phát biểu sau :
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử magie mới có tỉ lệ giữa số proton và nơtron là 1 : 1.
(2). Nguyên tử magie có 3 lớp electron.
(3). Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số p bằng nhau và số n bằng nhau.
(4). Trong kí hiệu ZA X thì Z là số electron ở lớp vỏ.
(5). Hai nguyên tử

234
92

U và

235

92

U khác nhau về số electron.

40
16
17
(6). Các cặp nguyên tử 19
là đồng vị của nhau.
K và 40
18 Ar , 8 O và 8 O .
24
25
26
(7). Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có đồng vị 35Cl và 37Cl. Vậy có 9 loại phân tử MgCl2 khác
tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó.

4


(8). Oxi có 3 đồng vị 168 O, 178 O, 188 O . Cacbon có hai đồng vị là: 126 C , 136 C . Vậy có 12 loại phân tử khí
cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi.
16
17
18
(9). Hiđro có 3 đồng vị 11 H , 12H , 13H và oxi có đồng vị 18
O, 18
O, 18
O . Vậy có 18 phân tử H2O được tạo
thành từ hiđro và oxi.

Số phát biểu đúng là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 42 : Cho các phát biểu sau :
(1). Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là: 32, 10, 32, 0, 50.
(2).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất không mang điện.
(3).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích dương.
(4).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất mang điện tích âm.
(5).Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất có thể mang điện hoặc không mang điện.
(6). Các ion Al3 , Mg 2 , Na  , F ,O2 có cùng số electron và cấu hình electron.
(7). Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về độ bền liên kết với hạt nhân và
năng lượng trung bình của các electron.
Số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung dịch
Na3PO4.
(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.
(e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của tương
ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.

C. 2.
D. 4.

Câu 44: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3
nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5.
Câu 45: Chọn các phát biểu đúng trong số các phát biểu sau:
a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
c) Crom có một số tính chất hóa học giống nhôm.
d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.
e) Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
g) Kim loại crom có thể rạch được thủy tinh.

D. 2

5



h) Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. a ,c, d ,g ,h
B. a ,c ,e ,g ,h
C. a ,b ,c ,d ,g
D.b ,d ,f ,h
Câu 46: Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.
Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình
chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là:
A.Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
B.Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước.
D.Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng

Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn
nhất là HCOOH.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
BaCO3.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 48. Cho các phản ứng sau:
1. NaOH + HClO → NaClO + H2O
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O

3. 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
4. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
5. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H+ + OH- → H2O là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49: Có các nhận xét sau về ancol:
1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử
cacbon.
3) Khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở
o
180 C thì chỉ tạo được tối đa một anken.
4) Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2
B.3
C.4
D.5
o
Câu 50: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(t ;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được chất Z . Cho
Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là monome để tổng hợp cao su buna. Nhận xét nào
sau về X,Y,Z,E không đúng?
A. X phản ứng được với H2O tạo Z.
B. Y là hợp chất no,mạch hở.
6



C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.
D. X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×