Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BAI TAP nâng cao hóa vô cơ 12 - Hỗn hợp chất phản ứng axit - tổng hợp có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.31 KB, 4 trang )

BÀI TẬP DỰ ĐOÁN – PHẦN 2
(NGÀY 18)
Câu 1: Cho 51,44g hỗn hợp H gồm Ca, MgO, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch HCl 2,45M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp muối khan có chứa m gam FeCl 3 và m1 gam FeCl2. Tổng giá trị
m + m1 là
A. 55,250g
B. 49,215g
C. 64,770g
D. 76,840g
Câu 2: Hỗn hợp H gồm m gam Al, m gam Fe2O3, m gam CuO. Nung nóng hỗn hợp đến khi không còn
phản ứng xảy ra thì thu được hỗn hợp rắn X (chứa 3 đơn chất và 1 hợp chất). Biết X tác dụng vừa đủ với
400 ml dung dịch HCl 1,47M. Khối lượng hợp chất có trong X là
A. 4,59g
B. 6,885g
C. 13,77g
D. 8,16g
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm axit malonic (HOOC-CH2-COOH) và axit ađipic cần đúng
1,185 mol O2, thu được 1,29 mol CO2. Cũng cho lượng H trên tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch chứa
Ba(OH)2 1,5M và NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 74,31g
B. 64,11g
C. 63,51g
D. 52,71g
Câu 4: Cho 66,88g hỗn hợp H gồm FeCO3, Fe3O4, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn
hợp khí X gồm CO2, NO và dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi được 68,8 rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và tỉ khối của
X đối với He bằng 8,5. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 2,64 mol
B. 2,88 mol
C. 2,76 mol
D. 2,62 mol


Câu 5: X, Y là hai este no, đơn chức, hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và đều được tạo thành từ một
ancol Z. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z trong oxi, thu được 62,48g CO2 và 39,96g H2O. Mặt
khác, m gam H tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,8M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được a gam muối A; b gam muối B. Biết MA < MB. Tỉ lệ a : b có giá trị là:
A. 1,094
B. 1,068
C. 0,914
D. 1,071
Câu 6: Nung nóng 40,94g hỗn hợp gồm KMnO4 và MnO2 một thời gian, thu được 1,344 lít (đktc) khí O2
và hỗn hợp rắn H gồm 3 chất. Cho H tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thấy có 0,92 mol HCl bị oxi
hóa. Khối lượng chất rắn có phân tử khối nhỏ nhất trong H là
A. 20,88g
B. 15,66g
C. 6,32g
D. 22,62g
Câu 7: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl
2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2
0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82g
B. 15,76g
C. 27,58g
D. 31,52g
Câu 8: Cho hỗn hợp H gồm FeS2, CuS, Fe3O4, CuO (biết mS : mO = 7 : 13) tác dụng hết với dung dịch
HNO3 dư, thu được 34,84g hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO (không còn sản phẩm khử khác); tỉ khối của X
đối với He bằng 871/82. Mặt khác, cho H tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thì có 1,14 mol
H2SO4 tham gia phản ứng, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Số mol HNO3 tham gia
phản ứng là
A. 2,28 mol
B. 2,00 mol
C. 3,04 mol

D. 1,92 mol
Câu 9: X, Y (MX < MY) là hai axit đơn chức, không no; Z là một ancol no, ba chức ; X, Y, Z đều mạch hở.
Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X, Y, Z (giả sử hiệu suất phản ứng este hóa đạt 100%), sản
phẩm thu được chỉ có nước và m1 gam một este thuần chức T. Đốt cháy hết 36,84g hỗn hợp H gồm m gam
hỗn hợp X, Y, Z và m1 gam este T, thu được 20,52g H2O. Mặt khác lượng H trên tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được dung dịch N chứa 35,28g muối. Biết 36,84g H làm mất màu vừa đủ 0,48 mol Br 2;
este T chứa 7 liên kết π. Phần trăm khối lượng của Y trong H là:
A. 12,85%
B. 13,68%
C. 18,42%
D. 16,54%


Câu 10: Hòa tan hết hỗn hợp H gồm Al, Fe(NO3)2, FeCO3, CuO vào dung dịch chứa 1,14 mol KHSO4, thu
được 5,376 lít hỗn hợp khí X gồm H2, NO, CO2 và dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa (không chứa
ion Fe3+). Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan nặng hơn khối lượng H là 138,46g. Nếu cho
300 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào Y thì được hỗn hợp kết tủa Z. Biết tỉ khối của X đối với He bằng 97/12
và nếu nhiệt phân hoàn toàn H trong chân không thì thu được 0,22 mol hỗn hợp hai khí. % khối lượng của
Fe(OH)2 trong Z có giá trị gần nhất với
A. 8,0%
B. 6,0%
C. 4,0%
D. 9,0%
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
X:a
40a 232b 51, 44
a 0,3
Nhận thấy Ca và MgO đều có M = 40

51, 44
Fe3O4 : b
2a 8b 1,96
b 0,17
m1 m

0,17.3.56 0,17.4.2.35,5 76,84(gam)

Câu 2: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
m
m
BTNT.Clo
.3
.2.2 0, 4.1, 47
27
160
nO

0, 027.3 0, 054 0,135

Câu 3: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Gọi số mol hỗn hợp H là a

a 0,3
BTKL

nH


m 4,32
mAl2O3

n H2O 1, 29 a

0,6 6V

0,135
.102 4,59(gam)
3

BTNT.O

4a 1,185.2 1, 29.2 1, 29 a

V 0,1

1, 29.12 0,99.2 0,3.4.16 0,15.171 0,3.40 m 0,6.18

m 63,51

H

Câu 4: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có: n Fe2O3

0, 43

n Fe


FeCO3 : a
66,88 Fe3O 4 : b
Fe : c
BTNT.N

nHNO3

X

CO2 : a
NO : 2,5a

a 3b c 0,86

a

116a 232b 56c 66,88

b 0,18

a b 3c

c 0, 2

2,5a.3

0,12

0,86.3 0,12.2,5 2,88(mol)


Câu 5: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
CO2 :1, 42
nZ
Ta có:
H 2O : 2, 22

a
b

0,86

mCH3COONa
mC2H5COONa

0,8

0,1.82
1, 068
0, 08.96

Câu 6: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải

CH3OH

CX,Y

3, 44


C3H6O2 : 0,1
C4 H8O2 : 0, 08


KMnO4 : a

Ta có: 40,94
Và n O2

158a 87b 40,94

MnO2 : b

0,06

BTE

a

5a 2b 0,06.4 0,92

0,16

mMnO2

b 0,18

0, 24.87 20,88


Câu 7: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
CO32 : 0, 2

Ta có:

CO2 : 2a

HCl

n CO2

OH : 0,36

5.0, 06 0,3

BTNT.O

0,59(mol)

0, 42

m

Ba 2 : 0, 08

Câu 8: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NO : a
Ta có: 34,84

NO2 : b

nSO2

2a.2 3a

CO2 : 3a

HCO3 : 0,3

0, 06.197 11,82(gam)

30a 46b 34,84

a

a b 0,82

b 0, 64

BTNT.S

nSO2

0, 06

0,18

n e 1,18


0,55 x (x là số mol S có trong H)

4

H
n Trong
1,14.4
O

32x
16(4 x 0, 04)

H
n Trong
O

(0,55 x).4 0,59.2 1,14

2x
4x 0, 04

7
13

x

2(0,55 0,14) 1,38

4x 0, 04


0,14

Fe3 , Cu 2
n

a

n

1,38

2
4

SO : 0,14

n HNO3

1,1 0,18 0, 64 1,92

NO3 :1,1
Câu 9: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy T có 7 liên kết π nên một axit có 2π và một axit có 3π trong CTPT của X, Y.
Axit(2 ) : 2 a
Axit(2 ) : a
Axit(3 ) : a
m H Axit(3 ) : 2 a
36,84
Theo bài ra

ancol : a
ancol : a
este : a
BTLK.

2a 2a 2a 2a

0, 48

Xử lý phần khối lượng muối:

2R1 R 2

93

CH 2

a

35, 28

0, 06

R1COONa : 0, 24
R 2COONa : 0,12

CH COOH : 0,12

CH C CH 2 COOH : 0, 06


CH 2
Làm trội H ta mò ra: n H2O 1,14

CH COOH : 0,12

CH C CH 2 COOH : 0, 06
C4 H10O3 : 0, 06
C14 H16O6 : 0, 06

Câu 10: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

2(R1 67) R 2 67 294

%Y 13, 68%


97
.4 7, 76 BTKL m 1,14.136 m 138, 46 7, 76 m H2O
n H2O 0, 49
12
1,14 0, 49.2 4a
Gọi n NH a BTNT.H n H2
0, 08 2a
4
2
H 2 : 0, 08 2a
Fe(NO3 )2 : b
3a 2b c 0,16
Gọi

2b c 0, 22 Và n X 0, 24 CO 2 : c
FeCO3 : c
NO : 2b a

Ta có: mX

0, 24.

2(0, 08 2 a) 44 c 30(2 b a)

a

0, 02

b 0, 05
c 0,12
BTNT.O

H
n Trong
O

BTE

n Al

7, 76

34a 60b 44c


0, 04.2 0, 08.3 0, 02.8
3

0, 49 0, 08 0,12.2

0,81

0,16(mol)

n CuO

0,15

BaSO4 : 0, 6
m

177, 6

Fe(OH) 2 : 0,17
Cu(OH) 2 : 0,15
Al(OH)3 : 0,1

%Fe(OH) 2

8, 615%

7, 6




×