Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BTRL NAP 1 NGAY 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.57 KB, 2 trang )

KHÓA HỌC LUYỆN THI CẤP TỐC 20 NGÀY CŨNG THẦY
NGUYỄN ANH PHONG
NGÀY SỐ 4
Bài tập rèn luyện
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol
không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 2,70.
B. 8,40.
C. 5,40.
D. 2,34.
Câu 2: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được các hỗn hợp
ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol mỗi ete có giá trị nào sau đây?
A. 0,4 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 5,6.
D. 2,8.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X cần 15,68 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thu
được 26,4 gam CO2 và 14,4 gam nước.Mặt khác, cho 23 gam Na vào 2m gam ancol trên thấy thoát ra
a mol khí H2. Giá trị của a là :
A. 1,2
B. 1,0
C. 0,4
D. 0,5
Câu 5:


CH3OH, C2H5OH, C3H7OH,
C4H9OH bằng một lượng khí O2 (vừa đủ). Thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Sục toàn
bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình
giảm m gam. Giá trị của m là :
A. 7,32
B. 6,46
C. 7,48
D. 6,84
Câu 6: Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm cacboxylic, nước và ancol dư.
Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được
2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam
chất rắn khan. Tên của X là:
A. propan-1-ol.
B. etanol.
C. metanol.
B. propan-2-ol.
Câu 7: Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi phản ứng
hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam và thu được một hỗn hợp hơi Y gồm
nước và andehit có tỷ khối đối với H2 là 15,5 .Giá trị của m là :
A. 0,32.
B. 0,64
C. 0,80
D. 0,92.
Câu 8: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp
X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24
B. 60,48
C. 86,94
D. 43,47

Câu 9: Chia 14,2 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn 1 phần thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Phần trăm khối lượng của anddeehit có phân tử khối lớn
hơn là
A. 559,15
B. 39,43
C. 78,87.
D. 21,13.
Câu 10: Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn
toàn 1,44 gam hỗn hợp trền cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là
A. 11,88.
B. 10,80.
C. 8,64.
D. 7,56.
Câu 11: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp thành hai
1


phần bằng nhau.
- Đốt cháy hòa toàn phần 1 thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O.
- Đun nóng phần 2 với H SO đặc ở 140oC tạo thành 1,996 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn
2

4

hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích hơi là 0,3864 lít (136,5oC và 2 atm). Hiệu suất phản ứng tạo
ete của X và Y lần lượt là
A. 62,5% và 70%. B. 70% và 62,5%.
C. 50% và 50%.

D. 65,2% và 70%.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol, etylenglicol. Cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc)
thu được 30,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là:
A. 28,29%
B. 29,54%
C. 30,17%
D. 24,70%
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X chứa andehitaxetic, propanol, propan – 1,2 điol và
etanol (trong đó số mol của propanol và propan – 1,2 điol bằng nhau).Người ta hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 170 gam kết tủa trắng và khối lượng
bình tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 114,4
B. 116,2
C. 115,3
D. 112,6
Câu 14: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH và CH C- COOH thành
hai phần không bằng nhau:
+ Đốt cháy hoàn toàn phần 1 được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O.
+ Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị m là
A. 21,15
B. 22,50
C. 29,00
D. 30,82
Câu 15. Hỗn hợp E chứa hai anđehit X, Y đều mạch hở và không phân nhánh. Hydro hóa hoàn toàn
12,9 gam hỗn hợp E cần dùng 0,675 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol tương
ứng. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,975 mol O2, thu được 15,75 gam H2O. Nếu đun nóng 0,3 mol
E với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là.
A. 94,0 gam
B. 125,0 gam

C. 128,0 gam
D. 112,0 gam
Câu 16. Axit cacboxylic X, ancol Y, anđehit Z đều đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng
cộng với Br2 và đều có không quá ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
hỗn hợp gồm X, Y, Z (trong đó X chiếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O2. Mặt khác 9,472
gam hỗn hợp trên phản ứng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của a gần nhất với:
A. 0,3.
B. 0,40.
C. 0,50.
D. 0,6.
Câu 17. Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp với
H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng
anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1
mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử nhỏ trong X là:
A. 83,04%
B. 63,59%
C. 69,12%
D. 62,21%
Câu 18: Hỗn hợp X chứa một ancol no, đơn chức; một anđêhit no, đơn chức và một axit không no có
một liên kết C = C trong phân tử (các chất đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X thu được
H2O và 14,08 gam CO2. Mặt khác cho Na dư vào lượng X trên thấy thoát ra 1,12 lít khí H2 (đktc).
Biết tỷ khối hơi của X so với He là 185/11. Phần trăm khối lượng của axit trong X gần nhất với:
A. 77,8%
B. 72,5%
C. 62,8%
D. 58,2%

2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×