Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DAP AN DE CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.15 KB, 2 trang )

BẢNG ĐÁP ÁN – BÀI KIỂM TRA CƠ BẢN – NGÀY SỐ 7
01.B

02.D

03.C

04.B

05.C

06.C

07.B

08.D

09.A

10.A

11.A

12.D

13.D

14.B

15.B


16.B

17.A

18.A

19.D

20.B

21.A

22.C

23.D

24.A

25.C

26.B

27.C

28.D

29.C

30.C


31.B

32.A

33.A

34.B

35.B

36.C

37.B

38.D

39.A

40.D

Một số câu cần chú ý:
Câu 33: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,2 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 29,0 gam
B. 32,5 gam
C. 37,4 gam
D. 35,2 gam.
Định hướng tư duy giải
BTDT
n CO2 0,1

m 0,1.40 0, 2.24 0, 4.35,5 0,1.60 29(gam)
3

Chú ý: Đun nóng thì HCO3- sẽ chuyển thành CO32Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe2O3 và CuO vào 90 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y
và hỗn hợp kim loại Z. Cho Y tác dụng hết với KOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến
khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 5,4.
D. 2,8.
Định hướng tư duy giải
Câu này cần phải hiểu là Z là hỗn hợp kim loại

n HCl

0,09

n FeCl2

0,045

mFe2O3

3,6(gam)

Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch
Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết với
dung dịch AgNO3 dư thu được 16,76 gam kết tủa. Giá trị m là
A.3,82 gam.
B. 16,76 gam.

C. 5,46 gam.
D. 8,38 gam.
Định hướng tư duy giải
Ta có:

n
n OH

0, 04
0, 05

PO34 : 0, 04
BTKL

m H : 0, 05
BTDT

m 5, 46(gam)

Na : 0, 07

Câu 38: Cho các phương trình phản ứng:
(1) dung dịch FeCl3 + Cu →
(5) K + H2O →
(2) Hg + S →
(6) H2S + O2 dư
(3) F2 + H2O →
(7) SO2 + dung dịch Br2 →
(4) MnO2 + HCl đặc
(8) Mg + dung dịch HCl →

Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,552m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho
dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 107,7 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 50,00 gam.
B. 40,16 gam.
C. 52,40 gam.
D. 66,88 gam
Định hướng tư duy giải
to

to


Có phần chưa tan
0, 448m

Fe2 : 2a

Cu : a
0, 448m
Fe2 O3 : a

0,1(64 160)

Cl : 6a


107, 7

Ag : 2a
AgCl : 6a

a

0,1

m 50(gam)

Câu 40: Hỗn hợp A gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam hỗn
hợp A cần 0,09 mol O2, thu được 1,8 gam H2O. Mặt khác, nếu lấy 0,1 mol A tác dụng với Natri dư thì thu
được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol axit axetic trong A là:
A. 25%
B. 40%
C. 50%
D. 20%
Định hướng tư duy giải
2, 44 0, 09.32 1,8
BTKL
n CO2
0, 08
n Otrong A 0, 08
HCOOCH3
44
n ancol 0,1 0, 08 0, 02
n COO 0, 03
Với 0,1 mol A (gấp đôi thí nghiệm 1)


n H2

0, 03

n axit
n este

ancol

0, 06

0, 04

n axit
n ancol
n este

0, 02
0, 04
0, 04



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×