Sở giáo dục & đào tạo hà nội Đề thi .
Trờng THPT kim liên
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn KT HK 12
(Đề 5)
Câu 1 :
Anilin phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.
Br
2
, Ba (OH)
2
B.
NaOH, CH
3
I
C.
HCl ; Br
2
D.
H
2
SO
4
, MgCl
2
Câu 2 :
Nhom võt liờu nao c chờ tao t polime thiờn nhiờn?
A.
Cao su isopren, t visco, nilon-6, keo dan
gụ
B.
T visco, t tm, phim anh
C.
Nha bakelit, t tm, t axetat
D.
T visco, t tm, cao su buna, keo dan gụ
Câu 3 :
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300ml dung
dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 24,6 gam muối khan. Công thức cấu
tạo của X là:
A.
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B.
C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
C.
(HCOO)
3
C
3
H
5
D.
(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
Câu 4 :
Có bao nhiêu đồng phân amin cùng công thức phân tử C
4
H
11
N?
A.
4
B.
6
C.
10
D.
8
Câu 5 :
Cho este HCOOCH
3
lần lợt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: Cu(OH)
2
, dung dịch
HCl, dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Na. Trong điều kiện thích hợp số phản ứng xảy ra là:
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 6 :
Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp rắn X.
Hoà tan hoàn toàn X bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng thu đợc m gam muối sunfat. m có giá trị là:
A.
32g
B.
40g
C.
48g
D.
20g
Câu 7 :
Để tráng 1 tấm gơng ngời ta phải dùng 10,8g glucôzơ, biết hiệu suất phản ứng là 95%, khối l-
ợng Ag bám trên tấm gơng là:
A.
12,705g
B.
12,312g
C.
12,304g
D.
12,501g
Câu 8 :
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng thu đ-
ợc hỗn hợp chất rắn Z gồm 3 kim loại và dung dịch R chứa 2 muối, 2 muối đó là:
A.
Mg (NO
3
)
2
; Fe (NO
3
)
2
B.
Mg(NO
3
)
2
; Cu (NO
3
)
2
C.
Fe (NO
3
)
3
; AgNO
3
D.
Fe (NO
3
)
2
; Cu (NO
3
)
2
Câu 9 :
Dùng thuốc thử Cu (OH)
2
/ dung dichNaOH, đun nóng có thể phân biệt đợc cặp chất nào sau
đây?
A.
Glucozơ và mantozơ
B.
Glucozơ và Fructozơ
C.
Glucozơ và glixerol
D.
Saccarozơ và glixerol
Câu 10 :
Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trở thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 80%.
Khối lợng etanol thu đợc là:
A.
439,8kg
B.
431,6kg
C.
674,4kg
D.
458,8kg
Câu 11 :
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chc, mạch hở thu đợc 3,6 gam H
2
O và V lít
CO
2
(ở đktc) giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 12 :
Có bao nhiêu đồng phân aminoaxit cùng công thức phân tử: C
3
H
7
O
2
N?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 13 :
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung
dịch KOH 1M (t
0
), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc 28 gam chất rắn khan công thức cấu
tạo của X là:
A.
CH
2
= CHCOO C
2
H
5
B.
CH
2
= CH CH
2
COOCH
3
C.
CH
3
COOCH = CH CH
3
D.
CH
3
CH
2
COOCH = CH
2
Câu 14 :
Cho 3,4 gam bột Cu và 100ml dung dịch AgNO
3
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng đợc m gam
chất rắn. m có giá trị là:
1
A.
3,20g
B.
4,28g
C.
4,16g
D.
3,72g
Câu 15 :
Trùng hợp polime nào sau đây sẽ tạo ra polime dùng làm thuỷ tinh hữu cơ?
A.
Etilen
B.
Vinylaxetat
C.
Metylmetacrylat
D.
Stiren
Câu 16 :
Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có thể tác dụng đợc với dung
dịch NaOH nhng không tác dụng với Na là:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 17 :
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A.
CH
3
COOC
2
H
5
B.
C
3
H
7
COOH
C.
C
6
H
5
OH
D.
C
4
H
9
OH
Câu 18 :
Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc Y và Z đều có phản ứng tráng gơng. X là:
A.
HCOO C (CH
3
) = CH
2
B.
CH
3
COOCH = CH
2
C.
HCOO CH = CH CH
3
D.
HCOO CH
2
CH = CH
2
Câu 19 :
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam 1 amin đơn chức X thu đợc 4,48 lít CO
2
; 2,24 lít N
2
; 9 gam H
2
O.
Công thức phân tử của X là:
A.
C
3
H
7
N
B.
C
4
H
9
N
C.
C
2
H
7
N
D.
CH
5
N
Câu 20 :
Trong nớc tiểu của ngời bị bệnh tiểu đờng chứa một lợng nhỏ glucozơ. Dùng chất nào sau đây
để nhận biết sự có mặt của glucozơ trong nớc tiểu?
A.
Cu(OH)
2
hay H
2
(Ni, t
0
)
B.
Dung dịch AgNO
3
/NH
3
hay H
2
(Ni, t
0
)
C.
Dung dịch Br
2
hay Na
D.
Cu(OH)
2
/
OH
-
hay dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 21 :
Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch HCl d giải phóng ra 0,1 gam khí
(đktc) va dung dich Y, cụ can Y thu c m gam muụi khan, m co gia tri là:
A.
5,55g B. 5,25 g
C.
2,10g D. 2,15g
Câu 22 :
Khi cho CO d đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
nung nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu đợc chất rắn gồm:
A. Al, Fe
2
O
3
, CuO B. Cu, Fe, Al
2
O
3
C. CuO, Al, Fe D. Cu, Al, Fe
Câu 23 :
Cho 0,1 mol một - aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M, cô cạn dung
dịch thu đợc 11,15gam muối; và 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1 M.
Công thức phân tử của X là:
A.
H
2
N - CH
2
COOH
B.
H
2
N - CH (CH
3
) - COOH
C.
CH
3
- CH (NH
2
) - CH
2
COOH
D.
H
2
N - (CH
2
)
2
COOH
Câu 24 :
Khi cho lần lợt các kim loại Mg, Zn, Ag, Cu vào các dung dịch riêng biệt. Cu(NO
3
)
2
; Fe (NO
3
)
2
;
AgNO
3
có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 25 :
Dãy gồm tất cả kim loại đều tác dụng đợc với nớc ở nhiệt độ thờng là:
A. Cu, Pb, Ag, Na B. Al, Hg, Cs, Sr C. K, Na, Ba, Mg D. Ba, Ca, Na, K
Câu 26 :
Thuỷ phân hoà tan 13,2 gam đi peptit Z cần dùng 1,8g H
2
O tạo ra 1 loại - aminoaxit. Z là:
A. Val Val B. glu glu C. gly gly D. Ala Ala
Câu 27 :
Cho dãy biến hoá sau:
X
+ H
2
O
CH
3
CH = 0
+ O
2
Y
+ X
CH
3
COOCH =CH
2
HgSO
4
,80
0
C Mn
2+
,t
0
X, Y lần lợt là:
A.
C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
B.
C
2
H
4
, CH
3
COOH
C.
CH
3
OH, CH
2
= CHCOOH
D.
C
2
H
2
, CH
3
COOH
Câu 28 :
Trong các polime sau, polime nào đợc dùng tráng lên chảo, nồi để chống dính?
A.
Poli (Vinylclorua)
B.
Poli Stiren
C.
Poli (tetrafloetilen)
D.
Poli etilen
Câu 29 :
Frucozơ có thể chuyển một phần thành glucozơ trong môi trờng nào?
A.
Axit
B.
bazơ
C.
trung tính
D.
axit hoặc bazơ
Câu 30 :
Chất nào không phản ứng với H
2
N - CH
2
- COOH?
A.
HCl
B.
C
2
H
5
OH
C.
C
6
H
5
OH
D.
NaOH
Câu 31 :
Sắt tây là sắt tráng thiếc, nếu lớp thiếc bị xớc sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trớc là:
A.
Sắt
B.
Thiếc
C.
Không kim loại nào bị ăn mòn
D.
Cả hai đều bị ăn mòn nh nhau.
2
C©u 32 :
Hîp chÊt CH
3
– CH (CH
3
) – CH
2
– NH
2
cã tªn gäi lµ:
A.
1,2- ®imetyl etyl - 2 – amin
B.
2- metyl propan - 1 – amin
C.
1,2- ®imetyl etyl - 1 – amin
D.
2- metyl propan - 2 – amin
3
Môn KT HK 12 (Đề số 5)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KT HK 12
§Ò sè : 5
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
5