Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DAP AN NAP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.31 KB, 5 trang )

KHÓA HỌC LUYỆN THI CẤP TỐC 20 NGÀY CŨNG THẦY
NGUYỄN ANH PHONG
NGÀY SỐ 1
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 06: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Dễ thấy: n Mg

14,4
0,6 BTDT n
24
n CuCl2 0, 2 BTDT

Ta lại có ngay :

n FeSO4

0,6.2 1,2
n

0, 2

n Cl

0,8 1, 2 .

2n SO2
4

Do đó muối cuối cùng chỉ là muối của Mg
Và: BTKL 3 kim lo¹i m 0, 2.64 0, 2.56 14, 4 25 29,8 0, 4.24



m

26

Câu 07: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có:

Mg : 0,1(mol)
Al : 0,1(mol)

n NO

3

0,69(mol) ta sẽ dùng kỹ thuật phân bổ NO3 . Nghĩa là kim loại nào mạnh

sẽ lấy được NO3 trước. Cứ theo thứ tự tới khi hết NO3 .
Ag : 0,15

Mg(NO3 ) 2 : 0,1

Với cách tư duy đó ta có: Al(NO3 )3 : 0,1
Fe(NO3 ) 2 :

Câu 08: Chọn đáp án C
Câu 09: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có: nSO2 0,55 nSO2


BTNT

0,69 0,5
2

BTKL

0,55

m

23,36(gam) Cu : 0, 09
Fe : 0, 025

0,095

m 16,3 0,55.96 69,1

4

Câu 10: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Chia để trị: 75,2

Fe : a

BTKL

O:b


BTE

56a 16b
3a

75,2

2b 0,3.2

a 1
b 1,2

→Chọn A

BTNT.Fe

m 1.56 56
Câu 11: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Dễ thấy có hỗn hợp muối sắt tạo ra.

Ta có : Fe

H2SO4

Fe2 : a
Fe3 : b
BTKL


Khi đó ta có ngay :

BTE BTDT

Trong X
nSO
2

a 1,5b

4

nSO2

a 1,5b

8, 28 56(a b) 96(a 1,5b)
Fe OH 2 : a

BTNT

18,54 Fe OH 3 : b
BaSO 4 : a 1,5b

a 0, 015
b 0, 03


BTNT.S


SO2 ,SO42

H2SO4

Câu 12: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Cu : 0,05
Cu
6
4,32
Fe : 0,05
Fe : 0,02

0,12

n Fe2

0,03

m 5, 4(gam)

Câu 13: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải

NH 4 : a

25, 4 6 (0, 02.3 0, 02.8)62 8a.62 a(18 62)

a


0, 01

N bi.khu : 0, 02 0, 02.2 0, 01 0, 07
Câu 14: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
Chú ý Z là hỗn hợp hai hợp chất nên không có N2 .
NO : a
a b 0, 2
Ta có ngay : n Z 0, 2
N 2O : b
30a 44b 7, 4

n NH4 NO3
BTNT.N

a

CDLBT

n HNO3

a

0,1(mol)

b 0,1(mol)

122,3 25,3 80a 62(8a 0,1.3 0,1.8)

a 0,05(mol)


0,1 0,1.2 8.0, 05 0,1.3 0,1.8 0, 05.2 1,9(mol)
Z

NH 4 NO3

NO3

Câu 15: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NO : 0, 2
Ta có: n X 0,3
H 2 : 0,1

BTE

ne

0,8

n Fe2

0, 4

Na : 0, 2
BTKL

A Fe 2 : 0, 4
BTDT


m 75(gam)

2
4

SO : 0,5

Câu 16: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NO : 0,12
Ta có: n X 0,16
NO2 : 0, 04

nH

0,12.4 0, 04.2 0,56

n H2SO4

0, 28

Fe : m(gam)
42, 08 K : 0,16

m

42, 08 0,16.39 0, 28.96 8,96(gam)

SO 24 : 0, 28


Câu 17: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
n NO 0,17
Ta có:
n Cu 0, 075 BTE
Câu 18: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NO : 0, 06
Ta có: n Y 0, 08
H 2 : 0, 02

BTE

n Fe3

0,15

BTNT.N

n NH

n Fe2

0,17.3 0,15.3
2

0, 095 0, 06 0, 035
4

0, 03


m 10, 08(gam)


Mg 2 : 0, 25
BTE

0, 06.3 0, 035.8 0, 02.2
2

n Mg2

NH 4 : 0, 035
0, 25

X K : 0, 04
Na : 0, 055
BTDT

Câu 19: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NO : 0, 06
Ta có: n Y 0, 09
H2 : 0, 03
BTE

n Mg2
n NaOH

n NH


a

0, 75 0, 06.4 0, 03.2 10a

a

Gọi n NH

0,3

a

BTNT.N

4

n NaNO3

0, 08.3 0, 06.2 8a
0,18 4a
2
Phân chia nhiệm vụ của H+:
n H 0,08.4 0,06.2 10a
BTE

Cl : 0, 63

4


0, 06.3 0, 03.2 0, 045.8
2
0,3.2 0, 045 0, 645(mol)

Câu 20: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NO : 0, 08
Ta có: n Y 0,14
H 2 : 0, 06

m 31,82

a 0,08

n Zn

0, 44 10a

Na : a 1,31
BTNT.Zn

Cho NaOH vào Z ta có:

ZnO22 : 0,18 4a

BTDT

a

Cl : 0, 44 10a

m

65(0,18 4.0, 03) 19,5(gam)

Câu 21: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n H 0, 6
n NH
Ta có:
4
n NO 0, 025
Và n Cu

Y

0, 075

BTE

n Al

0, 6 0, 025.4
10

0, 05

0, 025.3 0, 05.8 0, 2 0, 075.2
3

BTNT.Al


AlO 2 : 0, 275

BTNT.N

NO3 : 0,9 0, 05 0, 025 0,825

NaOH

Cl : 0, 6
BTDT

Na :1, 7

Câu 22: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải:
Dễ thấy 0,64 gam chất rắn là Cu.
1,98
0, 0825(mol)
Ta có: n Mg
24

ne

0,165(mol)

0, 275

0, 03


0, 045


Ta lại có:
BTE

nH

0,16

n NO

a

BTNT.H

n NH

0,165 0, 02 0, 02 3a 8.
3

NO

Cu

Fe

0,16 4a
10


4

0,16 4a
10

a

0, 015(mol)

Mg 2 : 0, 0825
Fe 2 : 0, 02

Vậy

Cu 2 : 0, 01

X

BTKL

m 16, 25(gam)

NH 4 : 0, 01
SO 24 : 0, 08
BTDT

NO3 : 0, 075

Câu 23: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải:

Đặt nH2SO4 a BTNT.H nH2O a
BTKL

52,8 98a 131, 2 0,15.64 18a

BTNT.S

Trong muèi
nSO
2

a 1,1(mol)

1,1 0,15 0,95(mol)

4

BTKL

X
mTrong
Fe Cu

131, 2 0,95.96 40(gam)

BTKL

X
mTrong
O


52,8 40 12,8(gam)

nO

12,8
52,8

0,8

BTDT

n Cl

1,6(mol)

m 52,8 0,8.16 1, 6.35,5 96,8(gam)

Câu 24: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NH 4 : a(mol)

Gọi

BTKL

m 0, 2.63 0, 64.120 93,15 1, 44

44b 28c 1, 44
0,84 10a 10b 12c


N 2O : b
N2 : c

BTE

a

0,84 4a
.18
2

0, 04

8a 8b 10c

NO3 : 0, 08

b 0, 02

BTDT

2
4

SO : 0, 64

c 0, 02

44b 28c 1, 44

10a 10b 12c 0,84
3,5a 8b 10c 0,5

16, 75 m
.2
16
Na :1,36

BTNT.Na

NaOH : 0, 72

Câu 25: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải

Cu : a

Ta có: 24,16 6, 4 17, 76
Dễ suy ra 78,16

Fe3O4 : a

a

0, 06

24,16

Cu : 0,16
Fe3O4 : 0, 06


NaNO2 : x

x y 1, 2

x 1, 04

NaOH : y

69x 40y 78,16

y 0,16

Kết hợp với n HNO3

1, 2

BTNT

m 36a 12, 75

n N 1, 2 1,04 0,16(mol)

V 0, 48(l)
m 11,31(gam)


→ Khí bay ra có:
BTKL


N : 0,16
O:z

%Cu(NO3 ) 2

BTE

0,16.2 0,06 2z 0,16.5

0,16.188
11, 634%
24,16 240 0,16.14 0, 21.16

z 0, 21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×