Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

DE 50 CAU NGAY 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.45 KB, 8 trang )

KHÓA HỌC LUYỆN THI CẤP TỐC 20 NGÀY CÙNG THẦY
THẦY NGUYỄN ANH PHONG
NGÀY SỐ 12
ĐỀ KIỂM TRA LÍ THUYẾT 50 CÂU

Câu 1: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.

B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch

H2SO4.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Zn(OH)2.
B. Ba(OH)2.
Câu 3: Chất không thuộc loại phenol là
B. o – crezol

A. Hidroquinon

C. Fe(OH)2.

D. Cr(OH)2

C. Ancol benzylic

D. catechol


Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phenol có lực axit lớn hơn lực axit của ancol benzylic.
B. Andehit axetic làm mất màu dung dịch KMnO4.
C. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan, màu xanh da trời.
D. Axit fomic làm mất màu nước brom.
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là sai:
A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O;
B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O;
t
C. 4FeCO3 + O2 
 2Fe2O3 + 4CO2;
0

D. Cu + H2SO4 
 CuSO4 + H2;
Câu 6: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ca

B. Fe

C. K

D. Ag

Câu 7: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3

B. NaOH

C. NaCl


D. NaNO3

Câu 8: Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2COOH là
A. axit propanoic

B. axit propionic

C. axit butiric

D. axit butanoic

Câu 9: Chất nào sau đây không tan trong nước?
1


A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 10: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat)?
A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH2=CHCOOCH3

C. CH3COOCH=CH3


D. CH2=CH(CH3)COOC2H5

Câu 11: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím

B. màu xanh lam

C. màu vàng

D. màu đỏ máu

Câu 12: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất
khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào
sau đây?
A. Muối ăn.

B. Cồn

C. Giấm ăn

D. Xút

Câu 13: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. Anilin

B. Etylamin

C. Metylamin


D. Đimetylamin

Câu 14: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
0

H SO ®Æc, t
A. CH3COOH + CH3CH2OH   2 4    CH3COOC2H5 + H2O ;
0

H2SO4 ®Æc, t
 C2H4 + H2O ;
B. C2H5OH 
0

H2SO4 lo·ng, t
 C2H5OH;
C. C2H4 + H2O 
t
 C6H5NH3Cl ;
D. C6H5NH2 + HCl 
0

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
2


A. Phản ứng giữa F2 và hơi nước sinh ra O2.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm nó chìm trong dầu hỏa.

C. Đám cháy Mg không thể dùng CO2 để dập tắt.
D. Si ở thể rắn không tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 16: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng
dung dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
Chất

X

Y

Z

T

Không có kết tủa

Ag↓

Không có kết tủa

Ag↓

Cu(OH)2 không

Dung dịch xanh

Dung dịch xanh

Dung dịch xanh


tan

lam

lam

lam

brom và có kết

Mất màu nước

Không mất màu

Không mất màu

tủa trắng xuất

brom

nước brom

nước brom

Dung dịch
AgNO3/NH3, đun
nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ


Mất màu nước
Nước brom

hiện
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.

C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
Câu 17: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val),
etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm
chính là
A. 2-metylbutan-2-ol.
B. 3-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol.
D. 2-metylbutan-3-ol.
Câu 19: Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl
axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra
ancol là:
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 5.

Câu 20: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 21: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch
H2SO4 đun nóng là:
3


A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 22: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai
muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 23: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
trên của X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 24: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. axit ađipic và etylen glicol.
B. axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. axit ađipic và glixerol.
D. etylen glicol và hexametylenđiamin.
Câu 25: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime
có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông và tơ visco.
D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 26: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH−CN.
B. CH3COO−CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)−COOCH3.
D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 27: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ capron
Câu 28: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin
(5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
Câu 29: Trong phản ứng của các chất vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng thế.
Câu 30: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. Brom.
B. Clo.
C. Iot.
D. Flo
Câu 31: Khi nói về axit fomic và glixerol, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cùng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Cùng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH.
D. Cùng phản ứng với dung dịch NaHCO3.
Câu 32: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. glixerol. D. etylen glicol.
Câu 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. HCl, O3, H2S
B. H2O, HCl, NH3
C. HF, Cl2, H2O
D. O2, H2O, NH3
Câu 34: Cho các cân bằng hóa học sau:

 2HI (k).

 N2O4 (k).
(a) H2 (k) + I2 (k) 
(b) 2NO2 (k) 


4




 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 

 2SO3 (k).
(c) 3H2 (k) + N2 (k) 


Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở
trên không bị chuyển dịch?
A. (d).
B. (c).
C. (a).
D. (b).
Câu 35: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Tinh bột
B. Glucozơ.
C. Anđehit axetic.
D. Axit fomic.
Câu 36: Phản ứng hóa học không thể tạo sản phẩm kim loại là
A. Na + CuSO4 (dung dịch) →
B. Cu + Fe(NO3)3 (dung dịch) →
C. Fe + AgNO3 (dung dịch) →
D. H2O2 + Ag2O →
Câu 37: Cho CH3CHO tác dụng với H2 dư (có Ni xúc tác) thu được
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. C2H6.
Câu 38: Cho các nguyên tố: Al (Z = 13), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:

A. Mg, Si, Al
B. Mg, Al, Si.
C. Si, Al, Mg.
D. Si, Mg, Al.
3+
2 2 6
Câu 39: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s 2s 2p . Số hạt mang điện trong
ion X3+ là
A. 18.
B. 20.
C. 23.
D. 22.
Câu 40: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc
với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(2) Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.
(3) Phản ứng thế vào benzen dễ hơn phản ứng thế vào nhân thơm của phenol.
(4) Phenol tan tốt trong etanol.
(5) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Phenol phản ứng được với brom ở điều kiện thường.
(7). Phèn chua được dùng làm chất làm trong nước, khử trùng nước.
(8). Phèn chua được dùng trong công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy.
(9). Dung dịch NaHCO3 có môi trường axit.
(10). Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(1). Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
(2). Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm muối và ancol.
(3). Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(4). Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
(5). Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
(6). Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.
5


(7). Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
(8). Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime.
(9). Sục CO2 dư vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(10). Phenol độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 43. Có các phát biểu sau đây :
(1) Amilozo và amilopectin đều cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo.
(3) Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom.
(5) Glucozơ và Fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(6) Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol.

(7) Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng một chiều.
(8) Chất béo là este của glixerol với các axit cacboxylic béo.
(9) Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
(10) Chất béo có thể tồn tại ở thể lỏng hoặc rắn.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 44. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Natri aluminat.
(2) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Natri aluminat.
(4) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(6) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(7) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(8) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(9) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(10) Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5.

(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.
(6) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến
Cs.
6


(7) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.
(8) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(9) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của
chúng.
(10) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
Số phát biểu đúng là:
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp
các monome tương ứng.
(2) Nhựa novolac và nhựa rezit đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với
dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic,
benzen, anilin, natriphenolat.
(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành
phần chính của bột ngọt.
(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.
(8) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.
(9) Dầu mỡ để lâu thường có mùi khét là do liên kết đôi C = C trong gốc axit không no bị oxi

hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các anđehit có mùi khó
chịu.
(10) Trong công nghiệp, chất béo được dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 48: Cho các phản ứng sau:
 2FeI3 ;
(1) 2Fe + 3I2 
 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O
(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng) 

7



(3) AgNO3 + Fe(NO3)2 
 Fe(NO3)3 + Ag ;
(4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) 
 2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
 Al2(CO3)3 + 6NaCl ;
(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 
 Fe(NO3)2 + H2O
(6) FeO + 2HNO3 (l) 
tû lÖ mol 1:1
(7) NaHCO3  Ca(OH)2 
 CaCO3  NaOH  H2 O

(8) Fe2O3 + 6HI →2 FeI3 + 3H2O
Tổng số phương trình phản ứng đúng là:
A. 3
B. 4
Câu 49: Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2

C. 5

t
(2) AgNO3 

(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dung dịch Cl2.
(7) Cho F2 qua nước nóng.

Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Đốt NH3 trong O2 (không có xúc tác).
(2). Dẫn khí NH3 vào bình chứa Clo.
(3). Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng.
(4). Nung NH4NO2.
(5). Dẫn khí H2S vào dung dịch HNO3 loãng.
(6). Cho bột sắt dư vào dung dịch MgCl2.
(7). Sục khí NO2 vào nước.
(8). Nung nóng hỗn hợp Al và FeO.
Tổng số thí nghiệm có sinh ra đơn chất sau phản ứng là:
A. 6
B. 7
C. 5

D. 6

0

D. 5

D. 4

8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×