Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ ĐH ĐỢT 1-50 CÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.47 KB, 5 trang )

së GD-§T Hng Yªn
Trêng THPT D¬ng Qu¶ng Hµm
§Ị kiĨm tra chuyªn ®Ị
M«n Ho¸ häc- Líp 12
Thêi gian lµm bµi: 90 phót (Kh«ng kĨ thêi gian giao ®Ị)
Hä tªn häc sinh..................................................................Sè b¸o danh....................................... M· ®Ị : 201
Néi dung : ĐỀ SỐ 201 ( Đề gồm có 4 trang, số câu trắc nghiệm: 50 câu)
1. Cho các dung dòch (1): Na
2
CO
3
; (2):Al
2
(SO
4
)
3
; (3):CH
3
COONa; (4):NaCl.Cặp dung dòch có giá trò pH >7 là:
A. 3,4 B. 1,3 C. 1,2,3 D. 2,3,4
2. Để trung hòa một dung dòch có chứa 18 gam một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 250 ml dung dòch
KOH 1M. Tên gọi của axit trên là:
A. Axit acylic. B. Axit propionic. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
3. Khẳng đònh nào sau đây chưa chính xác:
A. Khi oxi hóa rượu bậc I có thể thu được anđehit.
B. Chất tham gia phản ứng tráng gương có nhóm -CHO.
C. Chất tham gia phản ứng tráng gương là anđehit.
D. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
4. Trộn 100 ml dd Al
2


(SO
4
)
3
0,5 M với 200ml dd (KOH 1M và NaOH 0,75M). Kết tủa thu được đem nung ở
nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. Giá trò của m là:
A. 2,55 B. 7,8 C. 3,9 D. 5,1
5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phenol:
A. Phenol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với dung dòch brom là do phân tử có nhóm OH.
C. Khi tác dụng với dung dòch brom, phenol tạo kết tủa màu trắng, bền.
D. Phenol là axit yếu; yếu hơn axit cacbonic.
6. Khi oxi hóa 17,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa oxi, thu được 24 gam một axit cacboxylic đơn chức. Khi
cho toàn bộ axit thu được tác dụng với NaHCO
3
dư thì được 8,96 lít khí (đktc). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
- CH
2
- OH. B. HCHO. C. CH
3
- CHO. D. CH
3
- CH
2
- CHO.
7. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của NaHCO
3
, Ca(HCO

3
)
2
và Al(OH)
3
. Người ta cho mỗi chất đó lần
lượt tác dụng với các dung dòch sau:
A. KHSO
4
và NH
3
B. KOH và NH
3
C. KHSO
4
và KOH D. HCl và NH
3

8. Số đồng phân là rượu bậc I có công thức phân tử C
5
H
12
O là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
9. Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Khi cho m gam hỗn hợp Y tác dụng
vừa đủ với 100 ml dung dòch NaOH 0,5 M; thì thu được một muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai
rượu. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O
2
và thu được 4,48 lít CO
2

(Các
khí đo ở đktc). Giá trò của m và công thức cấu tạo của hai rượu là:
A. 4,4 gam; CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH và CH
3
- CH(CH
3
) - OH.
B. 8,8 gam; CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH và CH
3
- CH
2
- OH.
C. 4,4 gam; CH
3
- CH
2
- CH
2

- OH và CH
3
- CH
2
- OH.
D. 8,8 gam; CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH và CH
3
- CH(CH
3
) - OH.
10. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất X chứa C; H; O thu được 1,344 lít khí CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O.
dX/H
2
=73. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dòch KOH, thu được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối Y.
Công thức cấu tạo của X là:
A. H
5
C
2
- COO - CH

2
- COO - C
2
H
5
. B. CH
3
- COO - C
2
H
5
.
C. H - COO - C
2
H
5
. D. H
5
C
2
- COO - COO - C
2
H
5
.
11. Trộn 100ml dung dòch (H
2
SO
4
0,05 M và HCl 0,1 M) với 100 ml dung dòch ( Ba(OH)

2
0,05M và KOH
0,01M) thu được dung dòch A. Dung dòch A có giá trò pH:
Th . sÜ : Ngun V¨n H¶i. - Tr êng THPT D ¬ng Qu¶ng Hµm - V¨n Giang
.

Trang 1/4-M· ®Ị 201
A. pH<7 B. pH=7 C. pH không xác đònh D. pH>7
12. Một số nguyên tố cấu hình electron có dạng: [Ar]3d
x
4S
1
. Số lượng nguyên tố có cấu hình electron lớp
ngoài cùng 4S
1
là :
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
13. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hai anken X; Y là đồng đẳng kế tiếp nhau người ta thu được
khối lượng CO
2
nhiều hơn khối lượng H
2
O là 19,5 gam. Hai an ken đó là:
A. C
5
H
10
và C
6
H

12
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. C
4
H
8
và C
5
H
10
. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
14. Ion M
3+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2

2p
6
. Lớp vỏ nguyên tử của M có số e độc thân trên các
ocbitan là:
A. không có B. 3 C. 1 D. 2
15. Khi đốt cháy một rượu đa chức thu được H
2
O và khí CO
2
có tỉ lệ về khối lượng m
H
2
O
:m
CO
2
= 27:44
Công thức phân tử của hai rượu là:
A. C
3
H
8
O
2
. B. C
3
H
8
O
3

. C. C
2
H
6
O
2
. D. C
4
H
8
O
2
.
16. Dung dòch X có chứa 0,1 mol Al
3+
; 0,25 mol Mg
2+
; 0,15 mol SO
4
2-
; 0,5 mol NO
3
-
. Dung dòch X được điều
chế ít nhất từ:
A. Al(NO
3
)
3
và MgSO

4
B. Al
2
(SO
4
)
3
; Mg(NO
3
)
2
và Al(NO
3
)
3

C. Al
2
(SO
4
)
3
và Mg(NO
3
)
2
D. Al(NO
3
)
3

; MgSO
4
và Mg(NO
3
)
2

17. Cho cân bằng hoá học N
2
+ 3H
2

2NH
3
+ Q. Để nâng cao hiệu suất tổng hợp NH
3
không thể tác động
biện pháp khoa học kỹ thuật nào:
A. Tăng áp suất của hỗn hợp B. Giảm nồng độ NH
3
.
C. Tăng nồng độ N
2
và H
2
. D. Hạ nhiệt độ của hỗn hợp đến nhiệt độ thích hợp.
18. Hấp thụ hoàn toàn 7,168 lít CO
2
(đktc) vào 5 lít dd Ca(OH)
2

0,04M thu được kết tủa A và dd B. dd B so
với dung dòch Ca(OH)
2
ban đầu:
A. Tăng 8 gam B. Giảm 6,08 gam C. Giảm 8 gam D. Tăng 6,08 gam
19. Khẳng đònh sai khi cho rằng:
A. Liên kết ion khác liên kết kim loại là thành phần mang điện tích âm tham gia liên kết, trong liên kết kim loại là
các electron tự do, trong liên kết ion là các anion
B. Liên kết cộng hoá trò có cực là dạng liên kết chuyển tiếp giữa liên kết cộng hoá trò không cực và liên kết ion
C. Liên kết cộng hoá trò và liên kết kim loại có bản chất giống nhau
D. Liên kết cộng hoá trò giống liên kết kim loại là đều có các electron tham gia liên kết
20. Chất khi tác dụng với Cl
2
/ás (tỉ lệ 1:1) cho 4 sản phẩm chứa mono clo là:
A. 2-Metyl pentan. B. 2-Metyl butan. C. 2,2-Đimetyl butan. D. Neo pentan.
21.
t
0
,Xt
Cho sơ đồ phản ứng: C
5
H
11
OH G CH
3
-CCl-CH
2
-CH
3
Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên để thu được sản phẩm chính là:

+ HCl
CH
3
(E)
H
2
SO
4

t
0
C
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
22. Khẳng đònh sai khi cho rằng:
A. Các kim loại phân nhóm chính II có cấu tạo mạng tinh thể không hoàn toàn giống nhau nên tính chất vật lý biến
đổi không theo quy luật xác đònh
B. Trong các phản ứng ôxi hoá khử khí SO
2
đóng vai trò là chất ôxi hoá hoặc chất khử
C. Tính chất khử của đồng yếu hơn sắt nên đồng không thể phản ứng được với dd Fe(NO
3
)
3

D. Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau nên tính chất vật lý biến đổi theo một quy luật xác đònh
23. Cho các chất Fe, Ag, Cu, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO

3
)
2
, AgNO
3
. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
24. Những chất nào sau đây thuộc loại polime: tinh bột (I); Saccarozơ (II); Xenlulozơ (III); Chất béo (IV):
A. II và III. B. I và III. C. I và II. D. III và IV.
Th . sÜ : Ngun V¨n H¶i. - Tr êng THPT D ¬ng Qu¶ng Hµm - V¨n Giang
.

Trang 2/4-M· ®Ị 201
25. Thuốc thử duy nhất có thể phân biệt được ba dung dòch riêng biệt: H
2
N - CH
2
- COOH; CH
3
- CH
2
-
COOH; CH
3
- (CH
2
)
3
- NH
2

là:
A. Bột nhôm. B. Phenolphtalein. C. Quỳ tím. D. Đá vôi.
26. Khi cho m gam Glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 90%. hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra
vào dung dòch nước vôi trong dư thì thu được 30 gam kết tủa. Giá trò của m là:
A. 60 gam. B. 54 gam. C. 27 gam. D. 30 gam.
27. Khẳng đònh sai khi cho rằng:
A. Quặng sắt, than cốc, chất chảy là nguyên liệu rắn trong công nghiệp luyện gang
B. Không thể thiếu O
2
hoặc không khí giàu O
2
trong công nghiệp luyện gang
C. Không thể dùng CO làm chất khử trong công nghiệp luyện gang
D. Hàm lượng C trong thép ít hơn so với gang
28. Cho 11,2 gam Fe vào 900ml dd HNO
3
1M kết thúc phản ứng thu được dd X và giải phóng khí NO duy
nhất. Khối lượng muối có trong dung dòch X là:
A. 43,2 g B. 21,6 g C. 48,4 g D. 24,2 g
29.
Cho sơ đồ phản ứng: C
3
H
10
O
2
N
2

X Y CH
3
-CH-COO-C
2
H
5
Các chất X; Y tương ứng là:
dd HCl
C
2
H
5
OH/dd HCl
dd NaOH,t
0
NH
3
Cl
A. X:CH
3
CH(NH
2
)COONa; Y:CH
3
CH(NH
2
)COOH.
B. X:CH
3
CH(NH

3
Cl)COONa; Y: CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
C. X:CH
3
CH(NH
2
)COOH; Y:CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
D. X:CH
3
CH(NH
2
)COONa; Y:CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH.
30. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
9
O
2

N. Khi đun nóng X với kiềm thu được etylamin. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
-COONH
3
CH
3
. B. HCOONH
3
C
2
H
5
. C. C
2
H
5
-COONH
4
. D. H
2
N-CH
2
-COONa.
31. Điều kiện kim loại bò ăn mòn điện hoá:
A. 2 kim loại khác chất tiếp xúc nhau, cùng tiếp xúc với 1 dung dòch chất điện ly
B. 2 kim loại khác chất
C. 2 kim loại khác chất tiếp xúc nhau
D. 2 kim loại tiếp xúc với dung dòch chất điện ly

32. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa Mg
2+
, Ca
2+
, Cl
-
, HCO
3
-
có thể dùng hoá chất:
A. Ca(OH)
2
B. Na
2
CO
3
C. NaOH D. HCl
33. Nhỏ từ từ cho đến hết 200 ml dd H
2
SO
4
0,5M vào 150 ml dd (Na
2
CO
3
1M và KHCO
3
0,5M ). Kết thúc
phản ứng V CO
2

(đktc) thu được là:
A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit
34. Từ hỗn hợp: BaCl
2
và KCl. Điều chế kim loại Ba và K riêng rẽ cần dùng các biện pháp kỹ thuật và các
hoá chất sau:
A. dd HCl và dd (NH
4
)
2
CO
3
B. dd HCl và dd NH
3

C. dd HCl và dd NH
4
Cl D. dd NH
4
Cl và dd NH
3

35. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lipit:
A. Là hợp chất hữu cơ có chứa C; O; H; N. B. Là este của axit béo và rượu đa chức.
C. Là este của glixerin và các axit béo. D. Là este của glixerin.
36. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hợp kim Ag, Cu vào dd HNO
3
tạo ra 29,36 gam hỗn hợp muối. % khối lượng
của mỗi kim loại trong hợp kim là:
A. 64%Cu và 36% Ag B. 70% Ag và 30% Cu

C. 70% Cu và 30% Ag D. 64% Ag và 36% Cu
Th . sÜ : Ngun V¨n H¶i. - Tr êng THPT D ¬ng Qu¶ng Hµm - V¨n Giang
.

Trang 3/4-M· ®Ị 201
37. D·ãy gồm các dung dòch đều tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A. Glucozơ; Glixerin; Mantozơ; Axit axetic. B. Glucozơ; Glixerin; Mantozơ; Rượu etylic.
C. Glucozơ; Glixerin; Mantozơ; natri axetat. D. Glucozơ; Glixerin; Anđehit fomic; Natri axetat.
38. Khi quan sát hiện tượng ghép 2 lá kim loại Al, Cu với nhau rồi thả chúng vào dung dòch H
2
SO
4
loãng.
A. Không thấy có bọt khí thoát ra B. Bọt khí thoát ra từ lá Cu và Al
C. Bọt khí thoát ra từ lá Cu D. Bọt khí thoát ra từ lá Al
39. Khi cho rượu benzylic; p-Crezol; Axit glutamic; Este (của glixin với rượu etylic); Natri phenolat lần lượt
tác dụng với dung dòch NaOH; dung dòch HCl; Rượu Metylic. Có bao nhiêu phản ứng hoá học xảy ra?
A. 9 phản ứng. B. 8 phản ứng. C. 7 phản ứng. D. 10 phản ứng.
40. Nhóm các chất hữu cơ nào sau đây đều có tính chất lưỡng tính:
A. Alanin glixerin. B. Axit glutamic; Amoni acrylat.
C. Axit propionic, n - Propyl fomiat. D. Anđehit axetic; Glixin.
41. Khử hoàn toàn 32 gam Fe
x
O
y
bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm 9,6
gam. Công thức của Oxít sắt là:
A. Fe

3
O
4
B. Không xác đònh C. Fe
2
O
3
D. FeO
42. Dẫn V lít CO
2
(đktc) vào dd chứa 0,05 mol Ca(OH)
2
thu được 3 gam kết tủa. Nếu đun nóng dd lọc lại
xuất hiện kết tủa nữa thì giá trò của V là:
A. 0,672 lit hoặc 1,568 lít B. 1,568 lit C. 1,224 lit D. 1,972 lit
43. Cho các chất sau: Glixerin; ehit axetic; Axit axetic; Glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có
thể phân biệt được các chất trên:
A. Na. B. Cu(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. Ag
2
O/ dd NH
3
.
44. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam Etyl amin người ta thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trò của m là:
A. 4,5 gam. B. 11,25 gam. C. 9 gam. D. 5,625 gam.
45. Để chứng minh amino axit có tính chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. Dung dòch KOH và dung dòch HCl. B. Dung dòch NaOH và dung dòch NH

3
.
C. Dung dòch H
2
SO
4
và dung dòch Na
2
SO
4
. D. Dung dòch HCl và dung dòch CH
3
COOH.
46. Cho các chất sau: 2-amino pentan (I); 2-amino-3-metylpentan (II); trietyl amin (III); 2-metyl anilin (IV);
etyl-n-butylamin (V). Các chất là đồng phân của Điisopropyl amin là:
A. II; III và V. B. I, II và III. C. II và V. D. I; II; và V.
47. Trộn m gam Al với 16 gam Fe
2
O
3
rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí. Hỗn hợp rắn thu được sau
phản ứng nhiệt Al cho vào dd xút dư giải phóng 6,72 lít khí (đktc). Giá trò của m là:
A. 1,08 gam B. 2,7 gam C. 10,8 gam D. 5,4 gam
48. Hoà tan hoàn toàn Mg vào dung dòch HNO
3
thu được dd A, không thấy có khí thoát ra. Cho dung dòch
NaOH dư vào dd A thấy có hiện tượng:
A. Không có hiện tượng gì B. Kết tủa trắng đồng thời có khí mùi khai bay ra
C. Kết tủa trắng D. Có khí mùi khai bay ra
49. Cho các chất, các ion: SO

2
, Fe
2+
, Fe
3+
, SO
3
2-
. Trong các phản ứng oxi hoá khử các chất và ion có thể đóng
vai trò chất oxi hoá hoặc chất khử là:
A. SO
2
, Fe
2+
, Fe
3+
B. SO
2
, Fe
2+
,
SO
3
2-
C. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
3

2-
D. SO
2
, Fe
2+
, Fe
3+
, SO
3
2-

50. Sục khí etilen vào dung dòch KMnO
4
thu được sản phẩm hữu cơ có tên gọi:
A. Etylen glycol. B. Propanđiol. C. Không có tên gọi nào đúng. D. Etanol.
Cho : Na=23; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; H=1 ; C=12; N=14; O=16; S=32;
.................................. Hết ....................................
Th . sÜ : Ngun V¨n H¶i. - Tr êng THPT D ¬ng Qu¶ng Hµm - V¨n Giang
.

Trang 4/4-M· ®Ị 201
ẹAP AN ẹE: 201
phiếu soi - đáp án - Môn : hoa 201
01 14 27 40
02 15 28 41
03 16 29 42
04 17 30 43
05 18 31 44
06 19 32 45
07 20 33 46

08 21 34 47
09 22 35 48
10 23 36 49
11 24 37 50
12 25 38
13 26 39
Th . sĩ : Nguyễn Văn Hải. - Tr ờng THPT D ơng Quảng Hàm - Văn Giang
.

Trang 5/4-Mã đề 201

×