Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DE KIEM TRA NGAY SO 7 CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.28 KB, 3 trang )

BÀI KIỂM TRA – NGÀY SỐ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Chú ý: Bài kiểm tra này các em tự giác làm thầy sẽ post đáp án cùng với bài kiểm tra phân loại . Bài
kiểm tra này thầy KHÔNG CHẤM ĐIỂM các em tự giác chấm cho mình nhé !
Câu 1: Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 2: Hidro hóa hoàn toàn CH2=CHCHO thì thu được chất nào?
A. CH3CH2CHO
B. CH2= CH-CH2OH
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2CH2-OH
Câu 3: Cho các dung dịch: HCl, NaCl, HNO3 (loãng), CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?
A. CuSO4
B. HCl
C. NaCl
D. HNO3 (loãng)
Câu 4: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại
kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của
thủy tinh hữu cơ
A. Poli etilen
B. Poli (metyl metacrylat)
C. Poli butadien
D. Poli (vinylclorua)
Câu 5: Hiện nay khí metan (CH4) được dùng để thay thế một phần cho các nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ,
than đá…). Người ta sản xuất khí metan bằng cách nào?
A. Thu metan từ khí bùn ao
B. Cho hơi nước qua than nóng đỏ
C. Phân hủy các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz


D. lên men ngũ cốc
Câu 6: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính nào?
A. 2-metylbut-1-en
B. 3-metylbut-2-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
Câu 7: Lấy 6,0 gam anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag.
Giá trị của m là?
A. 21,6 gam
B. 86,4 gam
C. 129,6 gam
D. 43,2 gam
Câu 8: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương ?
A. Andehit axetic
B. Axit fomic
C. Glucozơ
D. But-1-in
Câu 9: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thưốc diệt nấm. Để điều chế 400 gam dung dịch CuSO4 5%
thì khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là?
A. 31,25 gam
B. 40,0 gam
C. 32,0 gam
D. 25,6 gam
Câu 10: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được 1,12 gam Fe. Giá trị m là.
A. 1,6 gam
B. 0,8 gam
C. 3,2 gam
D. 8,0 gam
Câu 11: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít

B. 1,12 lít
C. 0,56 lít
D. 4,48 lít
Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3
B. NaCl
C. KOH
D. H2S
Câu 13: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, anilin, glixerol. Số chất tác dụng được với dung dịch nước
brom ở điều kiện thường là?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 14: Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là?
A. Ag
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 15: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với
A. CH3COOH
B. Na.
C. Nước brom.
D. NaOH.
Câu 16: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại.
Kim loại thu được sau phản ứng là?
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg

+
Câu 17: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là 15 . Ở trạng thái cơ bản X có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 7
Trang 1/3


Câu 18: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường?
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
Câu 19: Trong các chất: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, KHSO4. Dung dịch chất nào (nồng độ khoảng 0,1M) làm
quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. NaCl
B. KHSO4
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
Câu 20: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh không thể hiện tính khử.
A. S + O2

t0

SO2

B. S + 2Na

t0


t0

Na2S
0

C. S + 2H2SO4 (đ)
3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 (đ) t
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Câu 21: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối lớn nhất?
A. Axit glutamic
B. Valin
C. Glyxin
D. Alanin
Câu 22: Thành phần chính của phân supephotphat kép là
A. (NH4)2HPO4.
B. (NH2)2CO.
C. Ca(H2PO4)2.
D. NH4NO3.
Câu 23: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết thúc
phản ứng thu được 1,64 gam muối. X là?
A. HCOOC3H7
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH3COOH thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là?
A. 124 gam
B. 142 gam
C. 106 gam

D. 60 gam
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các anđehit đều có tính oxi hóa và tính khử.
B. Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
C. Axit acrylic thuộc cùng dãy đồng đẳng với axit axetic.
D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO (n ≥ 1).
Câu 26: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken
A. C3H8
B. C2H4
C. C6H6
D. C4H6
Câu 27: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường
hợp xuất hiện kết tủa?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 28: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NH3.
B. H2O
C. CO2
D. NaCl
Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng được với NaOH?
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. C6H5OH (thơm)
D. C2H2
Câu 30: Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy
thuộc loại este là
A. 4

B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31: Cho các chuyển hóa sau:
0

xt , t
X + H2O
Y;
Y + Br2 + H2O
Axit gluconic + HBr
Axit gluconic + NaHCO3
Z + Natri gluconat + H2O
as , diep luc
Z + H2O
X + E
Các chất X, Y lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ.
C. xenlulozơ, glucozơ. D. tinh bột, fructozơ.
Câu 32: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic tác dụng với Na dư được V lít H2 (đkc). Giá
trị của V là
A. 1,680
B. 1,560
C. 1,792
D. 2,240
2+
2+
Câu 33: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,2 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến
cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 29,0 gam

B. 32,5 gam
C. 37,4 gam
D. 35,2 gam.

Trang 2/3


Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe2O3 và CuO vào 90 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và
kim loại Z. Cho Y tác dụng hết với KOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng
không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 3,6.
C. 5,4.
D. 2,8.
Câu 35: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra
gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Cồn.
D. Muối ăn.
Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch
Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng hết với
dung dịch AgNO3 dư thu được 16,76 gam kết tủa. Giá trị m là
A.3,82 gam.
B. 16,76 gam.
C. 5,46 gam.
D. 8,38 gam.
Câu 37: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol)
và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất

X
Y
Z
T
pH ( dung dịch nồng độ 0,01M, 250C)

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
B. Y có phản ứng tráng gương
C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom
D. T cho phản ứng tráng gương
Câu 38: Cho các phương trình phản ứng:
(1) dung dịch FeCl3 + Cu →
(5) K + H2O →
(2) Hg + S →
(6) H2S + O2 dư
(3) F2 + H2O →
(7) SO2 + dung dịch Br2 →
(4) MnO2 + HCl đặc
(8) Mg + dung dịch HCl →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 5.

B. 3.
C. 6
D. 4.
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,552m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung
dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 107,7 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 50,00 gam.
B. 40,16 gam.
C. 52,40 gam.
D. 66,88 gam
Câu 40: Hỗn hợp A gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam hỗn
hợp A cần 0,09 mol O2, thu được 1,8 gam H2O. Mặt khác, nếu lấy 0,1 mol A tác dụng với Natri dư thì thu
được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm số mol axit axetic trong A là
A. 25%
B. 40%
C. 50%
D. 20%
to

to

Trang 3/3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×