TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Phần định lượng – Đề số 06
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1. Cho sin
A, 5
= à <
< . Tính tan( − )?
B. 6
C. 7
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số:
A, 4
B. 6
D. 8
=−
+ 3 − 2 à = − − 2?
C. 8
D. 10
Câu 3. Cho tam giác ABC có (2; −1; 6), (−3; −1; −4), (5; −1; 0). Bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC là:
A, 2
B. 3
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: ( ) = ln
A.
B. 1
C. √5
+√
D. √7
+
trên [0, e]
C. 1 + ln(1+√2)
D. 1 – ln(1+√2)
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, góc
= 120o, BD = a. Hai mặt phẳng (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt (SBC)và đáy bằng 60o. Thể tích khối chóp S.ABCD là?
A,
√
B.
C.
D.
√
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2 ) + (2 − ) = 4 + . Hiệu phần thực và phần ảo của số
phức z là:
A, 1
B. 3
C. 4
Câu 7. Nghiệm của phương trình log (9 − 4) =
log 3 + log √ √3 là:
A, 1
C. 4
B. 2
D. 6
D. log 4
Câu 8. Cho mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9 và mặt phẳng (P):
+ 2 − − 11 =
0. Vị trí tương đối của (S) và (P) là:
1
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
A, Cắt nhau
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
B. Tiếp xúc
C. Không cắt nhau
D. Đáp án khác
Câu 9. Trong một hộp có 20 viên bi đỏ và 8 bi xanh. Xét phép lấy ngẫu nhiên 7 viên bi từ hộp. Tính xác
xuất để 7 viên bi lấy ra không quá 2 bi đỏ?
A,
B. Đáp án khác
C.
D.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số sau: ( ) = ∫
A, − ln |1 + cos | +
B. ln(
+
)+
)+
C. ln(1 +
Câu 11. Cho bốn điểm (3; −1; 0), (0; −7; 3), (−2; 1; −1), (5,4
trên tạo thành 1 tứ diện có thể tích nhỏ hơn 8?
A,
C.
√
<
<
<1
√
B.
√
A, 2 ln 2
=
)\{0; 3}
, trục hoành và các đường thẳng
C. 3 ln 2 − 1
B.
B. 1
Câu 14. Phương trình sin 2 − sin
A, [
√
). Tìm m để 4 điểm
= 0 là:
Câu 13. Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là:
A, 0
− 1,
+
D. Không tồn tại m
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
= −1,
; 1 ∪ (2;
D. ln 1 +
D. Đáp án khác
log ( + ) − 1 = 2 log (2 + )
+
= 10
C. 2
D. 3
= 2 − 4 cos có nghiệm là:
B.[
C. [
D. [
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với
(ABC) một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, SMNP bằng:
A,
B.
Câu 16. Tọa độ đỉnh của parabol:
A,
B.
C.
=
D. 3
− 3 + 2 có tung độ là:
C. 1
D. 0
2
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 17. Tìm mô đun của z biết + 2( − ) ̅ = 3 − 1?
A, √2ℎ ặ
√
B. 5ℎ ặ
√
C. 5ℎ ặ
√
D. Đáp án khác
Câu 18. Cho (1, −3, −2), (−4,3, −3). Cao độ của điểm N thuộc Oz sao cho N cách đều A và B là:
A, -10
B. 1
Câu 19. Tìm n biết:
+
A, 10
B. 11
C. -2
D.
C. 12
D. 13
= 7( + 3)
Câu 20. Cấp số cộng có 3 số hạng , tổng của chúng bằng 9, tổng bình phương là 125 có số hạng thứ 2
là:
Đáp số: _____
Câu 21. Cho hàm số
=
−2
+ 3 ( ). Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại
của (C) và vuông góc với tiếp tuyến của (C) tại gốc tọa độ?
A,
=
+2
B.
=−
+
C. Đáp án khác
D.
=−
+
Câu 22. Cho tam giác ABC với (1; 5), (−4; −5), (4; 1), tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
là?
A, (2; −1)
B. (5; −3)
C. (1; −1)
Câu 23. Mặt cầu (S): ( − 1) + ( − 1) + ( + 2) = 9, (P):
của đường tròn giao tuyến của (P) và (S) là:
A, (0, −1, −1)
B. (−1, −3,0)
D. (1; 0)
+ 2 − − 11 = 0. Tọa độ tâm
C. (2,3, −3)
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình √ + 1 + √ + 2 = 1 + √
A, -1
B. 0
<3
B.
+ 3 + 2 là:
C. 1
D. 2
Câu 25. Với giá trị nào của m thì 2 điểm cực đại và cực tiểu của hàm số
nằm về hai phía với trục hoành?
A, 2 <
D. Đáp án khác
>3
C.
<3
=
+3
+
D. −1 <
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: + (1 − 2 ) ̅ = 2 − 4 . Tính | | biết
=
+
−2
< √2
− .
3
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
A, √5
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
B. √10
Câu 27. Kết quả của tích phân = ∫
A, 1 +
Câu 28. Tính lim
C. √17
D. √13
là?
√
B. 1 −
C. 1 −
D. 1 +
2
?
→
B. ln 8 +
A, 8
C.
√
D. ln 8 +
Câu 29. Có ba khẩu súng 1, 2, 3 bắn độc lập vào một hồng tâm. Mỗi khẩu bắn một viên. Xác suất bắn
trúng lần lượt là: 0,7; 0,8; 0,5. Tính xác suất có ít nhất một khẩu bắn trúng?
A, 0,5
Câu 30. Elip (E):
B. 0,851
+
A, 2√5
C. 0,47
D. 0,97
= 1 có tâm sai là:
B. 3
C.
√
D. 2
Câu 31. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy A’ABD là hình chóp đều, AB = a, AA’ = √3. Thể
tích khối hộp là:
B. 2
A,
C.
Câu 32. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A,
=2
B.
=1
=
√
D.
√2
D.
=
là:
C.
= −1
Câu 33. Cho ba điểm (1; 0; 1), (−1; 1; 0), (2; −1; −2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là:
A, −4 − 7 + − 2 = 0
C.
−2 +3 +1=0
B.
−2 +3 −6=0
D. 4 + 7 − − 3 = 0
Câu 34. Một hộp đựng chứa 4 bi trắng, 5 bi đỏ, 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Tính
xác xuất để 4 viên bi lấy ra có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất?
A,
B.
C.
D.
4
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
Câu 35. Nghiệm của bất phương trình:
A, (1; ]
−2 ≤0
− 5 + 4 ≤ 0 là:
−2 + + 3 > 0
B. [ ; )
C. (-2;-1)
D. (-2;-1)∪(1,2]
Câu 36. Tìm n sao cho trong khai triển ( + 2) hạng tử thứ 11 là số hạng có hệ số lớn nhất?
A, 14
B. 16
Câu 37. Cho hàm số
C. 18
=
D. 20
. Tìm m để đường thẳng
=
−
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục tung?
A,
=−
B.
=
Câu 38. Cho hàm số
=
C.
=1
D.
=2
. Chọn phát biểu sai:
A, Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn: ̅(1 + 2 ) = 7 + 4 . Tìm mô đun số phức
=
A, √7
D. 4
B. √13
C. 5
=1+
= 2 − à(∆ ):
= −2 − 2
Câu 40. Cho (∆ ):
+2 .
=2+ ′
= 1− ′
=1
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A, Song song
B. Chéo nhau
C. Cắt nhau
D. Trùng nhau
Câu 41. Nghiệm của bất phương trình log ( + 1) − 2 log (5 − ) < 1 − log ( − 2) là:
A, −4 <
<3
Câu 42. Tích phân ∫
B. 2 <
√
√
+1
<3
=
C. 2 <
<5
D. 3 <
<5
. Khi đó a bằng?
Đáp số: _____
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,
và BC?
= √3,
⊥
. Tính góc giữa SD
5
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN
BẮC GIANG
A, 30o
THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
B. 45o
C. 60o
D. 90o
Câu 44. Hai phương trình
2 log (3 − 1) + 1 = log √ (2 + 1) à log (
, . Tổng
lần lượt có 2 nghiệm duy nhất là
A, 4
B. 6
Câu 45. Đồ thị hàm số:
=
, (2; 1)
+
− 2 − 8) = 1 − log ( + 2)
là?
C. 8
D. 10
có tâm đối xứng có tọa độ là:
. (1; 2)
. (1; −2)
. (2; −1)
Câu 46. Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ, 15 bi xanh. Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ, 9 bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên bi. Xác xuất để 2 bi lấy ra cùng màu là?
A,
B.
C.
D.
= 1 là:
Câu 47. Tập hợp nghiệm biểu diễn số phức z thỏa mãn
A, Đường thẳng
B. Điểm
C. Đường tròn
Câu 48. Tìm m để mặt phẳng (P): 3 − 2 + 6 + 2(
+ 6 − 2 + 1 = 0?
,
= 1,
= −2
.
= 13,
= −8
.
D. Elip
− 1) = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S):
= 8,
= −13
.
= 2,
+
+
= −1
Câu 49. Số đo của góc nhỏ nhất tứ giác lồi, biết rằng 4 góc đó lập thành 1 cấp số cộng và góc nhỏ nhất
bằng góc lớn nhất là:
A, 50o
B. 40o
C. 30o
D. 20o
Câu 50. Cho (∆): − 2 + 1 = 0 và hai điểm A(1;2), B(0;-1). Tung độ của điểm M thuộc (∆) sao
cho tam giác MAB vuông tại M là:
A, 1 hoặc
B. 0 hoặc
C. 1 hoặc
D. Đáp án khác
6