www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI
Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
BÀI 20: Tổng hợp Oxy phần 2
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxycho tam giácABC vuông tạiC nội tiếp đường tròn I . Chân
nT
hi
D
ai
H
oc
01
đường cao hạ từđỉnhC làđiểmH. Tiếp tuyến của I tạiA vàC cắt nhau tạiM. Đường thẳngBM cắtCH tạiN. Tìm
1 12 13 6
5
tọa độ cácđỉnh của tam giácABC biết H ; , N ; vàđiểm P 0; thuộc đường thẳngAC.
2
5 5 5 5
Giải: Gọi K là giao điểm của BC và tiếp tuyến của đường tròn I tại A.
eu
O
MCA
.Mà MKC
MCA
90 .
MAC
90; MCK
Khi đó ta có: MA = MC (tính chất tiếp tuyến) nên MAC
s/
T
NC MK
1 NH NC hay N là trung điểm của CH.
NH MA
ro
up
Ta có CH // AK nên theo định lí Ta-let ta có:
ai
Li
MCK
.Do đó MKC cân tại M MC MK .Từ đó suy ra MA = MK.
Suy ra MKC
om
/g
13 1
xC 2. 5 5 5
Tọa độ điểm C thỏa mãn
C 5; 0 .Đường thẳng AC đi qua C và P nên có phương trình là
y 2. 6 12 0
C
5 5
k.
c
x 2 y 5 0 .Đường thẳng AB đi qua H và vuông góc với NH nên có phương trình là 2 x y 2 0 .
ce
bo
o
x 2 y 5 0
x 3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
A 3; 4 .
2 x y 2 0
y 4
w
.fa
Đường thẳng BC đi qua C và vuông góc với AC nên có phương trình 2 x y 10 0 .
w
w
2 x y 10 0
x 2
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
B 2; 6 .Vậy A 3; 4 , B 2; 6 và C 5; 0 .
2 x y 2 0
y 6
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxycho tam giácABC vuông cân tạiC. GọiM là trung điểm cạnhAC.
D làđiểm thuộcđoạnAB thỏa mãn DB 2 DA . H là hình chiếu vuông góc củaD trên BM. Tìm tọa độ cácđỉnh của
18 24
tam giácABC biết D 2; 4 , H ; vàđỉnhB có hoành độ nguyên.
5 5
Giải:Đường thẳng DH có phương trình là x 2 y 6 0 .Đường thẳng BM đi qua H và vuông góc với DH nên
có phương trình 2 x y 12 0 .Ta có DB = 2DA và DB, DA ngược hướng nên DB 2 DA .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 2
1
Suy ra CD CB CA .Và MB CB CA .
3
3
2
1 2 1 1 2 1 2
Do đó CD.MB CB CA CB CA CB CA 0 (Vì tam giác ABC vuông cân tại C) nên C, H, D
3
2
3
3
3
CH CM AM AB 3
thẳng hàng và CH , HD cùng hướng.Kẻ CK // AC ( K MB ) ta có
.
HD DK DK DB 2
Đặt CA CB a a 0 AB a 2 ; BD
nT
hi
D
ai
H
oc
01
3
Suy ra CH HD .Gọi C xC ; yC
2
18
3
18
xC 2
2
5
5
x 6
ta có
.
C
yC 6
24 y 3 4 24
C
5
2
5
2a 2
.Áp dụng định lý hàm số Cô-sin cho tam giác BCD có:
3
Gọi B b; 2b 3 thuộc BM ta có: BC 36 b 6 2b 6
2
b 6
.
36 5b 36b 36 0
b 6
5
2
s/
T
ai
Li
2
2
eu
O
8
4
CD 2 BC 2 BD 2 2 BC.BD cos 45 20 a 2 a 2 a 2 a 2 36 .
9
3
ro
up
1
Vì B có hoành độ nguyên nên B 6; 0 . Và DA DB A 0; 6 .Vậy A 0; 6 , B 6; 0 , C 6; 6; .
2
om
/g
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxycho tam giácABC vuông tại A 1; 2 . GọiE là chân đường cao hạ
k.
c
từđỉnhA, F làđiểm đối xứng vớiE qua A và H 1; 1 là trực tâm tam giácFBC. Tìm tọa độ các đỉnhB vàC biết
ce
bo
o
diện tích tam giácFBC bằng 78 vàđỉnhB có hoành độâm.
Giải: Gọi P là trung điểm cạnh BE, ta có AP là đường trung bình của tam giác BEF.
.fa
Mặt khác CH FB CH AP .Lại có AH CP nên H là trực tâm tam giác APC.
w
Do đó PH AC , suy ra PH // AB (vì cùng vuông góc với AC).Vì PH // AB, P là trung điểm của BE nên H là
w
w
trung điểm của AE.Suy ra E 1; 4 F 1; 8 .Đường thẳng BC qua E và vuông góc với AE nên có phương trình
y 4 0 .Gọi B b; 4 , C c; 4 với b 0 .Ta có SFBC 78
1
.12. b c 78 b c 13
2
b 1 c 1 36
2 .Vì b 0
1
d
.BC 78 .
2 F ; BC
1 .Mặt khác AB.AC 0 b 1 c 1 4 2 4 2 0
nên từ 2 suy ra c 1 0 c b .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
b 10
b 1 c 1 36
c 3
Do đó ta có hệ phương trình
.Vậy B 10; 4 , C 3; 4 hoặc B 8; 4 , C 2; 4 .
b 8
c b 13
c 2
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxycho tam giácABC vuông tạiA có AC 2 AB . Điểm M 2; 2 là
Giải:Kẻ MI AC và BD MI . Ta có tứ giácAIDB là hình
B
vuông. MàM vàE là trung điểm củaDI vàAI nên ta dễ dàng
chứng minh được BE AM tạiK.
nT
hi
D
ai
H
oc
01
4 8
trung điểm cạnhBC. GọiE làđiểm thuộc cạnhAC sao cho EC 3 EA . Điểm K ; là giao điểm củaAM vàBE.
5 5
Tìm tọa độ cácđỉnh của tam giácABC biếtE nằm trên đường thẳng d : x 2 y 6 0 .
D
M
Đường thẳng BE đi qua K và vuông góc với KM nên có
phương trình x 3 y 4 0 .
eu
O
Tọa độ điểm E là nghiệm của hệ:
A
E
C
I
s/
T
ai
Li
x 2 y 6 0
x 2
E 2; 2 .
x 3 y 4 0
y 2
K
ro
up
Ta có AD BI , ME là đường trung bình của tam giác AID. Ta có F 2; 0 là trung điểm của ME.
om
/g
x 3 y 4 0
x 4
Đường thẳng BI có phương trình y 0 .Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ
B 4; 0 .
y 0
y 0
k.
c
Vì M 2; 2 là trung điểm của BC nên C 8; 4 .Ta có BI 4 FI suy ra tọa độ điểm I 4; 0 là trung điểm của
ce
bo
o
AC nên A 0; 4 .Kết luận: A 0; 4 , B 4; 0 , C 8; 4 .
w
w
.fa
5 5
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxycho tam giácABC vuông tạiA có AB AC . I ; là trung điểm
2 2
củaBC. Trên AC lấyđiểmM sao cho AB MC . Biết rằng E 1;1 là trung điểm củaAM vàC thuộc đường thẳng
w
d : x 2 y 4 0 . Tìm tọa độđỉnhA.
Giải:F là trung điểm củaBM. Ta có:
B
1
FE AB , FE 2 AB
FIE vuông cân tạiF.
FI MC , FI 1 MC
2
EI .EC
Do đó IEC 45 .Giả sử C 2c 4; c ta có: cos 45 .
EI . EC
I
F
A
E
M
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
c 1
c
5c 10c 10 3c 2
.
3
3
2c 2 c 3 0 c L
2
2
Với c 1 C 6;1 và B 1; 4 .Phương trình đường thẳng AC : y 1 , phương trình đường thẳng AB : x 1 .
Tọa độ điểm A 1;1 .
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độOxycho tam giácABC vuông tạiA. GọiH là hình chiếu vuông góc
1 1
củaA trên BC. Cácđiểm M 2; 1 vàN lần lượt là trung điểm củaHB vàHC. Điểm K ; là trực tâm tam
2 2
giácAMN. Xácđịnh tọa độđỉnhA biếtđỉnhA nằm trên đường thẳng x 2 y 4 0 và có tung độâm.
Giải:GọiI là trung điểm củaAH, ta cóMI // AB do đó MI AC .
C
Do đóI là trực tâm tam giácAMC.
Vậy: CI AM .Mặt khác: NK AM do đóNK // CI.
ai
Li
H
K
om
/g
ro
up
a 1
2
Lại từ AK.MH 0 . 10 a 13a 23 0
.
a 23 L
10
M
I
A
w
w
w
.fa
ce
bo
o
k.
c
A 2; 1 .
N
s/
T
2a 2 2 a
Giả sử A 2a 4; a , từ AK 3KH H
;
.
3
3
eu
O
VậyK là trung điểm củaHI.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B