www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI
Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
BÀI 11: Quan hệ ba điểm thẳng hàng
BÀI 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa cạnh
BC là x 2 y 4 0 . Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên AC, AI với I là tâm
nT
hi
D
ai
H
oc
01
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C biết D 2; 2 , E 1; 4 và đỉnh
B có hoành độ âm.
BÀI 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D và E là các hình chiếu
vuông góc của B và C trên AC và AB. Gọi N và P là hình chiếu của E trên BC và AC. Gọi M là
8 11
19 19
, M ; và C 4;1 . Tìm tọa độ các đỉnh của
5 5
10 10
giao điểm của NP và BD. Biết rằng E ;
eu
O
tam giác ABC.
1 1
5 1
ai
Li
BÀI 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là các
chân đường cao hạ từ các đỉnh A, B, Ccủa tam giác. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của D trên
s/
T
BE và CF. Giả sử I ; , K ; và đường thẳng AB có phương trình 3 x y 8 0 . Tìm tọa
2 2
2 2
ro
up
độ các đỉnh B và C.
om
/g
BÀI 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (I).
2 11
lần lượt là hình
5 5
Điểm M thuộc cung nhỏ BC và không trùng với B và C. Gọi H 1; 4 và K ;
k.
c
chiếu của M trên AB và AC. Phương trình đường thẳng BC : x y 1 0 và khoảng cách từ M
ce
bo
o
đến BC bằng 2 2 . Tìm tọa độ đỉnh A biết rằng M có hoành độ dương.
.fa
BÀI 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (I).Điểm
M thuộc cung nhỏ BC và không trùng với B và C. Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng với
3 5
w
w
M qua AB và AC. Giả sử N ; là trung điểm BC, phương trình đường thẳng PQ: y 6 0 ,
2 2
w
đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng d : 3 x y 2016 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B và C
biết rằng B có hoành độ dương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01