Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tài liệu ôn thi đhqg thpt 2017 (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.88 KB, 2 trang )

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương

24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI
Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
BÀI 17: Tổng hợp Oxy phần 1
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nhọn có AB  AC nội tiếp
đường tròn có tâm I  2; 0  . Một đường tròn có tâm K tiếp xúc với AB tại B và đi qua C cắt

đường thẳng AC tại điểm D. Biết rằng đường thẳng  BD  : 5x  y  20  0 và điểm A nằm trên
đường thẳng  : x  3 y  10  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và B biết rằng đỉnh B có hoành độ là một
số nguyên tố.
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nhọn có AB  AC nội tiếp đường tròn

  :  x  2    y  1  25 có tâm I. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của A và B lên BC và AI. Biết phương
trình đường thẳng  DE  : 2 x  y  1  0 và đường thẳng AC đi qua điểm P  9; 2  . Tìm tọa độ các đỉnh B và C
2

2

biết rằng các điểm A và D có hoành độ âm.
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có D và E lần lượt là các tiếp điểm của
đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các cạnh AB và AC. Biết rằng  DE  : x  7 y  35  0 và
 11 
và trung điểm của cạnh BC là M  11;  . Tìm tọa độ các đỉnh B và C biết rằng trung
2 

bình cộng các giá trị hoành độ và tung độ của B lớn hơn 10.
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nhọn có trực tâm H, các đường cao AK và



 AB : 4x  3y  65  0

CD. Biết rằng   :  x  2   y 2  5 là đường tròn ngoại tiếp tam giác DHK, trung điểm của AC là điểm
2

P  7; 5  và đường thẳng BC đi qua điểm Q  1; 4  . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng điểm D có

hoành độ lớn hơn tung độ.
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Gọi
 11 17 
E  ;  là chân đường phân giác trong hạ từ đỉnh A của ACD . Biết rằng tọa độ đỉnh B  4;1 và điểm
 5 5 
A có hoành độ nhỏ hơn 2 nằm trên đường thẳng  : x  y  2  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  I  đường kính AE. Gọi

F là trung điểm của BC. Đường thẳng qua F và vuông góc với AC có phương trình  d  : x  2 y  7  0 . Biết rằng
5 3
tọa độ các điểm B  4; 1 , I  ;  và đỉnh E có hoành độ là một hợp số. Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
2 2

Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường tròn  I  và  K  giao nhau tại hai điểm phân
biệt trong đó có điểm A. Gọi  : x  y  0 là một đường thẳng đi qua A và cắt hai đường tròn lần lượt tại các
điểm C và D. Gọi F là trung điểm của IK, gọi H  5; 1 là điểm đối xứng với A qua F. Biết rằng tọa độ các
điểm C  1; 1 , K  5; 1 . Viết phương trình đường tròn  I  .

Mọi bài giảng, tài liệu đều được chia sẻ miễn phí nghiêm cấm buôn bán dưới mọi hình thức hoặc coppy nhớ ghi nguồn


Group Tài Liệu Ôn Thi


FB: />
Admin: Chương Dương

Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B với đường cao BM. Gọi D là
điểm đối xứng với A qua M. Gọi I là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh BC. Biết rằng tọa độ các điểm
B  2;1 , I  4; 5  và điểm M nằm trên đường thẳng x  y  8  0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
Bài 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng các cạnh
lần lượt là:  AB  : 2 x  y  3  0,  AC  : x  2 y  1  0 . Trên đường thẳng AC lấy một điểm E. Gọi CF là tiếp tuyến
với đường tròn tâm E bán kính EA trong đó F là tiếp điểm thỏa mãn đường thẳng AF cắt đoạn thẳng BC tại
5 
điểm D  ; 3  . Biết rằng ED  BC , tìm tọa độ điểm F.
2 
Bài10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi P  5; 4  là mộtđiểm nằm trên

 của đường tròn tâm B bán kínhAB. Đoạn thẳngBP cắt đường tròn đường kínhAB tạiđiểm
cung nhỏ AC
 17 14 
K  ;  . Biết rằng hình chiếuF củaP trên đường thẳngAB nằm trên đường thẳng  : x  y  11  0 và có
 5 5 

hoành độ nhỏ hơn 6. Tìm tọa độ cácđỉnh của hình vuông ABCD.
Bài 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABCcân tạiA nội tiếp đường tròn đường

kínhAI. Đường tròn tâm I bán kínhIB cắt đường thẳng qua B song song vớiAC tạiJ. Đường thẳngJA cắt  I 
3 1
tạiđiểmE. Đường thẳngBE kéo dài cắt đường thẳngAC tạiđiểm K  ;   . Biết rằng phương trình các
2 2
đường thẳng  AB  : x  3 y  4  0,  BC  : x  y  4  0 . Tìm tọa độ cácđỉnh của ABC .


Mọi bài giảng, tài liệu đều được chia sẻ miễn phí nghiêm cấm buôn bán dưới mọi hình thức hoặc coppy nhớ ghi nguồn



×