Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tài liệu ôn thi đhqg thpt 2017 (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.63 KB, 2 trang )

24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI
Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
BÀI 6: AM – GM Dồn biến

I. Giới thiệu cơ bản về bất đẳng thức Cauchy (AM – GM):



a  b  2 ab , a ,b  0

2
Bất đẳng thức Cauchy cho hai số: 
. Đẳng thức xảy ra khi a  b .
ab
,

a
,
b
ab  

 2 




a  b  c  3 3 abc , a , b , c  0

3
Bất đẳng thức Cauchy cho ba số: 
. Đẳng thức xảy ra khi a  b  c


abc
,

a
,
b
,
c

0
abc  

3






Bất đẳng thức Cauchy tổng quát cho n số không âm:
a  a  ...  a  nn a a ...a , a , a ,...a  0
n
1 2
n
1 2
n
 1 2
n
. Đẳng thức xảy ra khi a1  a2  ...  an


 a  a  ...  an 
a1a2 ...an   1 2
 , a1 , a2 ,...an  0
n




II. Các hệ quả của bất đẳng thức Cauchy (AM – GM):


a2  b2  2ab, a,b  . Đẳng thức xảy ra khi a  b .



a2  b2  2ab, a,b  . Đẳng thức xảy ra khi a  b .



ab
ab  
 , a,b  . Đẳng thức xảy ra khi a  b .
 2 



a3  b3  c 3  3abc, a,b,c  0 . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c .




abc
abc  
 , a,b,c  0 . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c .
3





3  ab  bc  ca    a  b  c   3 a2  b2  c 2 , a , b, c   . Đẳng thức xảy ra khi a  b  c .



a3  b3  ab  a  b  , a, b  0 . Đẳng thức xảy ra khi a  b .



a2 b2
  a  b, a , b  0 . Đẳng thức xảy ra khi a  b .
b a

2

3

2






IV. Sử dụng bất đẳng thức AM – GM đưa về biến cần tìm:





Bài 1: Cho các số thực x , y thỏa mãn x  y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: P  2 x3  y 3  3 x  y .
Bài 2: Cho các số thực x , y dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 

Bài 3: Cho các số thực dương x , y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 



1

8 xy x2  y 2



8 x y .

1



9x y x  y
3

3


3

3





1
xy


Bài 4: Cho a, b, c thỏa mãn c  0, a  c , b  c . Tìm giá trị lớn nhất của: P  c  a  c   c  b  c   2a2b2
Bài 5: Cho các số thực a, b, c  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 

ab bc ca
  2 abc
c
a b

Bài 6: Cho a, b, c độ dài 3 cạnh một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P

1
 a2 b2 c 2  abc  1 .
 a  b  c  b  c  a  c  a  b 

Bài 7: Cho các số thực dương x , y , z thỏa mãn xyz  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


P  x4 y  y 4 z  z4 x  3 3 xy  yz  zx
Bài 8: Cho các số thực a, b, c dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P 

a2  bc b2  ca c 2  ab


 44 a  b  c
bc
ca
ab

Bài 9: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P

a
1 b

2



b
1 c

2



c
1 a


 a  b  c .
3

2

Bài 10: Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của: P 

a3
a 2  b2



b3
b2  c 2



c3
c 2  a2

 abc

Bài 11: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P

a1
b2  1




b1
c2  1



c 1
a2  1

a  b  c


3

54

Bài 12: Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của: P 

a
b3  ab



b
c 3  bc



c

a3  ca

Bài 13: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1  a 1  b 1  c a  b  c
P



1 b 1 c 1 a
6

2

----------- Hết ---------Chúc các em học tốt, đạt kết quả cao trong học tập!



3 3 3 3
 
2 a b c



×