Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

tài liệu ôn thi đhqg thpt 2017 (33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.28 KB, 5 trang )

24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI
Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
BÀI 4: Nghiệm vô tỷ
Bài 1: Giải phương trình: x2  2x  1   x  1 x  2  0
Điều kiện xác định: x  2 . Ta bấm máy tính tìm được x  0,6180339887 do đó









pt  2x2  2x  2   x  1 x  1  x  2  0  2 x2  x  1   x  1

x2  x  1
x 1 x  2

x  2  1,618033989  x  1
0

 x 2  x  1  0(1)


x 1

 2 x  x  1 2 
x 1
0 
2


 0(2)
x 1 x  2 


x 1 x  2



2




3
2 3
1  5
2  x   2
x
; (2)    2 x  3   2 x  2  
(1)  x 
2
2
 2x  3 2  4  x  2 


 1  5 2  3 
;
Vậy phương trình có tập nghiệm: S  

2 

 2



Bài 2: Giải bất phương trình: x2  5x



5x2  3x  6  2x3  12x2  16x  15

Điều kiện xác định x  . Ta bấm máy tính tìm được x  0,8074175964 do đó:
5x2  3x  6  2,614835193  2x  1

Xét:

5x 2  3x  6  2 x  1  0 


1
x  
(không có giá trị thỏa mãn)
5x 2  3x  6  2 x  1  
2
2
x  7 x  5  0


 5x 2  3x  6  2 x  1  0




pt  3x2  21x  15  x2  5x









x 2  5x
2
 x2  7 x  5 3 
  0  x  7x  5
2
5x  3x  6  2 x  1 








2



 x2  7 x  5





1  11
x 2  4


5x 2  3x  6  2 x  1

nên (*)  x2  7 x  5  0  x 

 

5x 2  3x  6  2 x  1  0  3 x 2  7 x  5  x 2  5x



x2  x  3
5x 2  3x  6  2 x  1



x2  7 x  5
5x 2  3x  6  2 x  1

0

2


 0 (*) Do


1  11
x 2  4


5x 2  3x  6  2 x  1

 0x  R

 7  29 7  29 
7  29
;
Vậy tập nghiệm của BPT là: S  

2 
2
 2

Chúý: Học sinh có thể giải bằng phương phápẩn phụ không hoàn toàn

0


Bài 3: Giải phương trình sau: 2x2  16x  18  x2  1  2  x  2 
 x  1

 x  1
Điều kiện xác định: 

 x  ; 4  7    4  7 ; 1  1;  
 


  x  4  7

  x  4  7



Bấm máy tính ta thấy bài toán có 3 nghiệm: x  1 và x  1,335785242
Ta tạo liên hợp với

2 x2  16 x  18  ax  b


b  4

 2 x 2  16 x  18  2 x  4
x 1

a  2
x  1

2 x2  2

Ta có pt   2 x2  16 x  18  2  x  2   x 2  1  0 




2 x  16 x  18  2  x  2 
2

 x2  1  0



2 x 2  1
 x2  1 
 1   0  x 2  1 2 x  2  2 x 2  16 x  18  2 x 2  1  0
 2 x 2  16 x  18  2 x  2
  






 x 2  1  0(1)

 2 x  2  2 x 2  16 x  18  2 x 2  1  0(2)


(1)  x2  1  0  x  1
(2): 2x  2  2x2  16x  18  2 x2  1  0 . Đến đây ta kết hợp với phương trình ban đầu:
2 x  2  2 x 2  16 x  18  2 x 2  1  0

. Trừ vế với vế ta được:

2

2
2
x

16
x

18

x

1

2
x

2





 x  2
3 57  32
2 x  2  2 x2  1  x2  1  2  x  2   4  x  2   3 x 2  1  
x
2
2
7
16  x  2   9 x  1







3 57  32 

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  1; 1;

7









Bài 4: Giải bất phương trình: x2  x  1

2x2  8x  3  x3  2x2  x  9



4  22   4  22

;   . Tương tự những bài trước kiểm tra máy tính và thay
Điều kiện xác định x   ;




2
2

 

 x  2

vào căn ta sẽ tìm được liên hợp của bài toán. Xét: x  2  2 x2  8 x  3  0   2
 x  2  11

x  4x  7  0





Pt  x2  x  1







2 x 2  8 x  3   x  2   x2  4 x  7  0  x 2  x  1

x2  4 x  7

x  2  2x  8x  3
2

 x2  4x  7  0


 x 2  4 x  7  0(1)
2



x

x

1
 x2  4x  7 
 1  0  
x2  x  1
2
 1  0(2)

 x  2  2 x  8 x  3

2
 x  2  2x  8x  3






(2)  x2  2x  3  2x2  8x  3  0   x  1  1  2 x2  8 x  3  0(VN)
2

(1)  x  2  11 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x  2  11

Chúý: Học sinh có thể giải bằngẩn phụ không hoàn toàn



Bài 5: Giải phương trình: x2  5



2x2  x  11  x3  16x  21

Điều kiện xác định x  .
 x  3

(không có giá trị thỏa mãn)
2 x 2  x  11  x  3  0   2

x  7 x  2  0

Xét:

 2x2  x  11  x  3  0




pt  x2  5







2x2  x  11   x  3   3x2  21x  6  0  x2  5



x2  7 x  2
2 x  x  11   x  3 
2

 3x 2  21x  6  0

 x 2  7 x  2  0(1)


2

x 5
x2  5
 x2  7 x  2 
 3  0  
 3  0(2)
2
 2 x  x  11   x  3 



2


2
x

x

11

x

3








2


3 7
(2)  x  3x  4  3 2 x  x  11  0   x     3 2 x2  x  11  0(VN )
2 4


2

(1)  x 

2

 7  41 7  41 
7  41
;
Vậy tập nghiệm của PT là: S  

2 
2
 2

Chúý: Học sinh có thể giải bằngẩn phụ không hoàn toàn



Bài 6: Giải phương trình: 15x3  x2  3x  2  15x2  x  5



x2  x  1  0

Điều kiện xác định x  . Bấm máy tính thu được x  0,7675918792 . Tìm mối quan hệ:
x2  x  1  1,535183758  2x do đó:








pt  15x2  x  5 2 x  x 2  x  1  15x 3  x 2  7 x  2  0











 15x2  x  5 2 x  x 2  x  1   5x  2  3x 2  x  1  0







Do : 2 x  x2  x  1 2 x  x2  x  1  3x2  x  1 nên














 15x2  x  5 2x  x2  x  1   5x  2  2x  x2  x  1 2x  x 2  x  1  0













 2 x  x2  x  1  15x2  x  5   5x  2  2 x  x2  x  1   0


 2 x  x2  x  1  5x2  3x  5   5x  2  x2  x  1   0









 2 x  x2  x  1  5x2  3x  5   5x  2  x2  x  1   0 (*)







Xét: 5x2  3x  5   5x  2  x2  x  1   5x  2  x  x2  x  1  5  x  1



 



 



  5x  2  x  x2  x  1  5 x  x2  x  1 x  x2  x  1  x  x2  x  1 10x  2  5 x2  x  1 










( do x  x2  x  1 x  x2  x  1    x  1 )









Nên (*)  2 x  x2  x  1 10 x  2  5 x2  x  1 x  x2  x  1  0

1  13
x  0
x
Trường hợp 1: 2 x  x2  x  1  0   2
.
6

3x  x  1  0





2

2
2


1  29
25 x  x  1  10 x  2 
75x  15x  21  0
Trường hợp 2:  5 x  x  1  10x  2  

x
10

10 x  2  0
10 x  2  0


2

 1  29 1  13 
x  0

Trường hợp 3: x  x2  x  1   2
(vô nghiệm) Vậy tập nghiệm của PT là: S  
;

2


10
6


x  x  x  1



Chúý: Học sinh có thể giải bằngẩn phụ không hoàn toàn
Bài 7: Giải phương trình: x2  x  1  x  1  3x  2
Điều kiện xác định:

1  x 

3

1  5
 x1
2





PT  x2  3x  2  1  x  1  x  x  1  x  1  0  x2  x  1  2  1  x  x  1  x  x  1  x  0





 1  x   x2  2 1  x  x  1  x  x  1  x  0




 x  1 x

Đặt











1  x  x  2 1  x  x  1  x  x  1  x  0  x  1  x











1 x  x  2  x  1 x  0




x  1  x  t . Phương trình trở thành: t 2 t 2  2  t  0  t t 3  2t  1  0  t  0, t  1, t 

Trường hợp 1: t  0  x  1  x  0  1  x   x  x 

5 1
2

1  5
.
2

Trường hợp 2: t  1  x  1  x  1  1  x  1  x  x  0, x  1 .
Trường hợp 3: t 

5 1
5 1
3 5
5 1
 x  1 x 
 x  1 x 
 1  x   1  x 
2
2
2
2

2



1 2 5 1
5  2 5 1
2  5  2 5 1
1
2 5 1
.
 1 x 
 1 x 
x
  1 x   
2
2
2
2
4


Chúý: Học sinh có thể giải bằngẩn phụ không hoàn toàn sau khi đặtẩn phụ t  1  x



Bài 8: Giải phương trình: x4  2 x3  2 x2  2 x  1  x3  x



1
x
x



 x  1
Điều kiện xác định: 
0  x  1



Ta có: x3  x





1
 x  x4  2x3  2x2  2x  1  x2  x
x







2

 

Do đó PT  x2  1  2 x  x3  x2  x




   x  1
2

2

0x

1
x 00 x1
x

x  x3 . Đặt a  x2  1, b  x  x3  a2  ab  2b2  0





  a  2b  a  b   0  a  2b  x2  1  2 x 1  x2  x4  2x2  1  4 x 1  x2  x4  4x3  2x2  4x  1  0





2

 x2  2 x  1  0  x  1  2 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x  1  2

Bài 9: Giải bất phương trình:

x x




1 2 x  x 1
2



1
2


1
3
Điều kiện: x  0 . Ta có: 1  2 x  x  1  1  2  x     0 do đó BPT  x  x  1  2 x2  x  1
2 2






2





 x 1 x  0



 x 1 x  0
 2 x2  x  1  x  1  x  

 2
2 x2  x  1  x  2 1  x  x  1  2 x  x 2


x  x  1  2 1  x  x  0










 x 1 x  0
 x 1 x  0

3 5


 x 1 x  0



x

2

2
2
 1  x   2 1  x  x  x  0
 1 x  x  0
1  x  x





x

Bài 10:Giải bất phương trình sau:



1 1
1
  1 1
x x
x

Điều kiện: x  1  1  x  0 .


Nếu 1  x  0 , khi đó: 1 




Nếu x  1 , BPT 

 x x 1



1
1
1
, 1   x  . Bất phương trình vô nghiệm.
x
x
x

x 1 x 1
x



1
x 1
 1
 x x 1 x 1 1 x  x x 1
x
x



x 1 1  x 1 x 1




x  1

x x 1  x  x 1  0  

 x x 1  x  x 1



x  1


x  1
x  1

 2
 2


2
x  x  2 x2  x  1  0


 x  x 1
x  x  2x  1  2 x x  1










Bài 11: Giải phương trình: 4x  3  2 1  x2  4 1  x  0





2



x  1


1 5
0
x 
2






Đặt t  1  x , phương trình trở thành: 4t 2  4t  1  2t 2  t 2  0  2t t  1  2  t 2  2t 2  2t  1  0






 2t t  1  2  t 2  t  1  2  t 2





 3 1 x  1 x 1

t  1 






2  t 2  0  3t  1  2  t 2

t  1 

1  x  1  x  1  0 . Tới đây các em tự giải tiếp.



2  t2  0




×