Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

tài liệu ôn thi đhqg thpt 2017 (40)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 38 trang )

24H HỌC TOÁN - CHIẾN THẮNG 3 CÂU PHÂN LOẠI
Giáo viên: Đoàn Trí Dũng – Hà Hữu Hải
BÀI 16: Bài tập tổng hợp phần 1





2

Bài 1: Giải phương trình: x  x  4  x  4 x  4  2x  x  4  50
(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu – Đồng
Tháp 2016)
Điều kiện xác định: x  4





2

 x  4  4

Phương trình 1  x  x  4 


 x 
 x 

x  4  4  2 x  x  4  50


   x  4  2   2x  x  4  50
x  4   x  4  2  2 x  x  4  50
x  4   2  x  x  4   48  0

 x x4

2

2

2

2

 x  x  4  5  x  5.

Bài 2: Giải phương trình: 4 2  x  3  x  x 2  5
(Trích đề Thi Thử Khóa Pen I – Thầy Lê Bá Trần Phương 2016 Đề 1)
Điều kiện xác định: 3  x  2
PT  4
 4.





2  x  1  3  x  2  x2  1

1 x
2x 1




x 1
3x 2

  x  1 x  1



4
1
 1  x  

 x  1  0
3 x 2
 2x 1


x  1
 
4
1

 x  1  0  1
 2  x  1
3 x 2

Xét hàm số f  x  


4
2x 1

Group Tài Liệu Ôn Thi



1
3 x 2

 x1

với x   3 ; 2 

FB: />
Admin: Chương Dương


Ta có f '  x  

2x



2



2 x 1


2


3 x



2
3 x 2



2

1 0

Ta thấy x  2 là nghiệm của phương trình  1 , nên x  2 là nghiệm duy nhất của phương
trình 1 .
Kết luận: Vậy PT có nghiệm x  1 ; x  2.

Bài 3: Giải bất phương trình:

x2  3x  2 x  2  2 x  x 

6
 5 * 
x

(Trích đề Thi Thử THPT Phú Xuyên B – Hà Tĩnh 2016)
Điều kiện xác định: x  0.


*  
x

x  x  3  2 x  2  2x 

 x  2  x  3   2

x3

x

x



x2  5x  6
0
x

x  2  2x  0

 



x3
x x2 2 x x2 0
x




 x3

 x x2 
 2  0


x







 x3
 x3
20 
20

 x
 x
x  x  2  0 x  x  2  0


x  3
 x3
 x3
 x 4

20
2



 x  1

 

x2
Hệ:  x
x
0
x

 x  2
x  x  2  0
x  x  2



 x 2  x  2  0
x  3
 x3
 x3
 x 4
20
2




 x  1

 

0 x1
Hệ:  x
x
0
x

0  x  2
x  x  2  0
x  x  2



 x 2  x  2  0

Kết luận: bất phương trình có tập nghiệm: S   0 ; 1   2 ;  

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


Bài 4: Giải bất phương trình: 2 1  2  2x  8  x.
x


x

(Trích đề Thi Thử Trung Tâm Diệu Hiền – Cần Thơ 2016 Lần 2)
Điều kiện xác định: 2  x  0 hoặc x  2.
Bất phương trình tương đương với: 2
Trường hợp 1: 2  x  0 : *  luôn đúng.

2  x  2  x  2 
x2

 x * 
x
x

Trường hợp 2: x  2. BPT  2 x  2  2  x  2  x  2   x x
 x2





2x  4  2  x x  x  2 .

(do 2 x  4  2  0 , x  2 )
 2 x2  x



2
2x  4  2


 x



2x  4  2  2 x  2  2x2  4x  2 x

 x2  2x  4 x2  2x  4  0 



x2  2x  2

 0 
2

x2  2x  2  0  x  1  5 .





Vậy nghiệm của bất phương trình là: S   2 ; 0   1  5 .




3






Bài 5: Giải bất phương trình:  2   2 x  1  1 
x


4  8x  9x2
3x  2 2 x  1

(Trích đề Thi Thử THPT Trần Hưng Đạo – Đắknông 2016 Lần 1)
Điều kiện xác định: x  1. Bất phương trình đã cho tương đương với:

 2x  3   2

x 1 1

x



  9x

2

 4  2 x  1

3x  2 2 x  1

 2x  3  2


  3x  2

x 1 1

x

2x  1





Do x  1 nên BPT   2 x  3  2 x  1  1  3 x 2  2 x 2 x  1


Vì:  x  1 
 2x  1 

   x  2x  1   2  x  1  x  1  0 * 
x  1   0 ;  x  2 x  1   0 ; 2  x  1  x  1   0 , x  1
x  1    x  2 x  1   2  x  1  x  1  0

 2 x 1 x 1

2

2

2


2

2

2

x  1  x  1

Vậy để BPT xảy ra thì  VT  0   x  2 x  1  x  1.
x  1  0


Bài 6: Giải bất phương trình:

x2  x  2
2
 x2 
1
2
x3
x 3

(Trích đề Thi Thử Thạch Thành I – Bắc Ninh 2016 Lần 1)
Điều kiện: x  3. Bất phương trình đã cho tương đương với:
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương



x2  x  2
2

 x2  1  0 
2
x3
x 3

x2  x  2
4
 2
x3
x 3
2

x x2
2

2
x3
x 3

 x2  1  0



x2  x  6
x2  x  2
2


 x 1
 1  0 với A 

2
  x  3 x  3 A

x3
x2  3


 x 2  1  0  1  x  1 (Với x  3 thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương).





2





Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1; 1 .
Bài 7: Giải bất phương trình: 3x  2  3 x  1  x 3  3x 2  4 x  1 1
(Trích đề Thi Thử THPT Phan Châu Trinh – Đà Nẵng 2016)
2
3

Điều kiện xác định: x  . Nhận xét rằng x  1 không thỏa mãn bất phương trình nên ta có


 1  




3x  2  1  3 x  1  x3  3x2  4 x  2

3  x  1



 x  1   x  1 x  2 x  2
2

3x  2  1

2




 
3
 2
  x  1  x  2 x   1 
  1
3x  2  1  






3x  2  2

  x  1  x 2  2 x 

3
x
2
1




3




2

  x  1  x 2  2 x  2 

3
x
2
1





1
3

 x  1

2



0
2 
3 x 1
  
1



  0



 x  1  1 
0
2
3 x 1
  
2



3  x  2  x2  2x 

3 x
  x  1  x 2  2 x 

  0   x  1 x  2   x     0
A
B 
A B



Với: A 



3x  2  1

  x  1 x  2   0 ,





2 
4
2

3 x  2  2 ; B  3  x  1  3  x  1   3  x  1   1 




)vì x 

2
và x  1, biểu thức trong ngoặc vuông luôn luôn dương)
3

x  1
2

. Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình đã cho là  x  1 hoặc x  2.
3
x  2

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


Bài 8: Giải bất phương trình:

5x  13  57  10 x  3x 2
x  3  19  3x

 x2  2x  9

(Trích đề Thi Thử THPT Phủ Cừ - Hưng Yên 2016)

Điều kiện xác định: 3  x 

19
;x  4
3

Bất phương trình tương đương:





x  3  19  3 x 2 x  3  19  3 x
x  3  19  3 x

x

2

 2x  9

 2 x  3  19  3 x  x 2  2 x  9


x5 
13  x 
2
 2 x  3 
   19  3 x 
 x x2

3
3

 






2 x2  x  2




x5
9 x  3 
3 




x2  x  2
 x2  x  2

13  x 
9  19  3x 
3 







2
1
2

  0 * 
 x x2

 

x5
13  x  
9  19  3 x 
 9 x  3 

3 
3  

 







2


x5
9 x  3 
3 





19 
 0 với x   3 ;  \4
3

13  x 

9  19  3 x 

3 

1

Do đó *   x 2  x  2  0  2  x  1 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2 ; 1 .

Bài 9: Giải bất phương trình: 9 x 2  3  9 x  1  9 x 2  15
(Trích đề Thi Thử THPT Việt Trì – Phú Thọ 2016 Lần 1)
1
9

Nhận xét: 9 x  1  9 x 2  15  9 x 2  3  0  x  .

BPT 





9 x 2  3  2  3  3 x  1  9 x 2  15  4 

9x2  1
9x2  3  2

 3  3 x  1 

9x2  1
9 x 2  15  4

0



3x  1
3x  1
  3x  1 

 3  0


2
9 x 2  15  4
 9x  3  2




 
1
1
  3 x  1   3 x  1 

  3   0

2

9 x 2  15  4  
 9x  3  2
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


1
 3x  1  0  x  .
3

1
3

Kết hợp các điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình là x  .
Bài 10: Giải bất phương trình: 1  4 x2  20  x  4 x2  9 1
(Trích đề Thi Thử THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc 2016 Lần 2)

Bất phương trình đã cho tương đương với:
4 x 2  9  5  6  4 x 2  20  x  2  0

4 x 2  16

16  4 x 2

x20
4 x 2  9  5 6  4 x 2  20


4x  8
4x  8
  x  2

 1  0


2
2
 4 x  8  5 6  4 x  20






Từ  1 suy ra x  1  4 x 2  20  4 x 2  9  0  x  1.
Do đó


4x  8
4x2  9  5



4x  8
6  4 x 2  20

 1   4x  8  .

1  4 x 2  20  4 x 2  9





4 x 2  9  5 6  4 x 2  20



 1  0 Vậy nghiệm của bất

phương trình là x  2.
Bài 11: Giải bất phương trình:  x  1 x2  2 x  5  4 x x2  1  2  x  1 .
(Trích đề Thi Thử Trung Tâm Diệu Hiền –Cần Thơ 2016 Lần 1)
Cách 1: Sử dụng nhân liên hợp:
Điều kiện xác định: x   .
Bất phương trình tương đương với:

 x  1 


 
  x  1  x  2 x  5  2  
2



x2  2x  5  2  2x 2 x2  1  x2  2x  5  0
2

2 x  x  1 3 x  1

0
x2  1  x2  2x  5

2 x  3x  1
x2  2x  5  2 
0
2 x 2  1  x 2  2 x  5 


  x  1 

 4 x2  1  2 x2  2x  5  2 x2  1 x2  2x  5  7 x2  4x  5 


  x  1 
0
2
2

2 x  1  x  2x  5





Do:

4 x2  1  2 x2  2x  5  2

x

2









 1 x2  2x  5  7 x2  4x  5

2 x2  1  x2  2x  5

0.

Vì vậy bất phương trình có tập nghiệm: S    ; 1 .
Cách 2: Sử dụng hàm đặc trưng:

Điều kiện xác định: x   .
Bất phương trình tương đương với:

 x  1  x  1

2

 4  2  x  1   2 x 

 2x 

2

 4  2  2x 

Xét hàm đặc trưng f  t   2t  t t 2  4 với t   .
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


Ta có: f '  t   2  t 2  4 

t2
t2  4

 0 , t   . Do đó f  t  là hàm số đồng biến và liên tục trên  .

Do đó: f  x  1  f  2 x   x  1  2 x  x  1 .

Vì vậy bất phương trình có tập nghiệm: S    ; 1 .
Bài 12: Giải phương trình: 4 x 2  7 x  5  3 x  3  5 x 2  x  2
(Trích đề Thi Thử Trung Tâm Diệu Hiền – Cần Thơ 2016 Lần 2)
Phương trình tương đương với:
x 2  x  2  3  x  1   5 x 2  x  2  3  x  1 .
2

Đặt a  x2  x  2 ,a  0 và b  x  1.
5a  3b  0


Phương trình trở thành: a2  3b2  5a  3b  

 a  b  4a  b   0

Với a  b  x 2  x  2  x  1  x  1.
x  1  0


Với 4a  b  4 x2  x  2  x  1  





2
16 x  x  2   x  1

2


(Vô nghiệm).

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất nghiệm x  1.
Bài 13: Giải phương trình: 1  x





x 2  2  2   x  1 x 2  2 x  3  0

(Trích đề Thi Thử Khóa Pen I – Thầy Lê Bá Trần Phương 2016
Đề 2)
Ta có: 1  x





x 2  2  2   x  1 x 2  2 x  3  0

 x  1   x  1 x 2  2 x  3   x  x x 2  2
  x  1   x  1

 x  1

2

 2   x    x 


x

2

2

 1

Xét hàm số f  t   t  t t 2  2 với t  .
Ta có f '  t   1  t 2  2 

t2
t2  2

 0 t   .

Vậy hàm số f  t  đồng biến và liên tục trên .
1
2

Vậy  1  f  x  1  f   x   x  1   x  x   .
Bài 14: Giải phương trình: x x  1   2 x  3   2 x  2   x  2
2

(Trích đề Thi Thử THPT Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang 2016)
Điều kiện: x  1.
Ta có: x x  1   2 x  3   2 x  2   x  2
2

  x  1 x  1   x  1  x  1   2 x  3    2 x  3   2 x  3 1

3

2

Xét hàm số f  t   t 3  t 2  t  f '  t   3t 2  2t  1
f '  t   0 , t  

suy ra hàm số f  t  đồng biến và liên tục trên .

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


 1

Phương trình

có dạng

f





x  1  f  2x  3 .

Từ hai điều trên phương trình



3
x 
 x  2.
 1  x  1  2 x  3   2
 x  1  4 x 2  12 x  9


Bài 15: Giải phương trình:
2x  1  3  2x  4  2 3  4x  4x2 

2
1
4 x 2  4 x  3  2 x  1
4





(Trích đề Thi Thử THPT Khoái Châu – Hưng Yên 2016 Lần 1)
1
2

3
2

Điều kiện:   x  .
Ta có: 2 x  1  3  2 x  4  2 3  4 x  4 x 2 





2x  1  3  2x

2
1
4 x 2  4 x  3  2 x  1
4





2

2
  2 x  1 2 
2 x  1

 
2x  1  3  2x  
* 


2
2




 



2

Xét hàm số f  t   t 2  t trên  0 ;   có f '  t   2t  1  0 t   0 ;   nên hàm số f  t  đồng biến và
liên tục trên 0;   .
Do đó phương trình *  trở thành f

 2 x  1
3  2x 

  2 x  1 2
2x  1  3  2x  f 

2






2







 2 x  1  3  2 x    2 x  1
2
 4x  4x  1  2  2x  1  3  2x   0
  4x  4x  3   2x  1  2 2x  1    3  2x  2 3  2x   0
  2 x  3 2 x  1  2 x  1  2 x  1  2   3  2 x  3  2 x  2   0
 2x  1 

2

2

2

2

  2 x  3  2 x  1 

2x  1  2x  3
2x  1  2



3  2 x  1  2 x 
3  2x  2

0


3  2x

2x  1 
  2x  1 3  2x  2x  1 3  2x 

0.

2x  1  2
3  2 x  2 

1
3
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x   và x  .
2
2

Bài 16: Giải bất phương trình: x  1 

x2  x  2 3 2x  1
3

2x  1  3

(Trích đề Thi Thử Triệu Sơn 1 – Thanh Hóa 2016 Lần 1)
Điều kiện xác định: x  1,x  13 .
Ta có: x  1 
 x1 2

x2  x  2 3 2x  1
3

2x  1  3


 x  2 

x1 2
3

 x1 2



2x  1  3

x1 2

x2  x  6
3

2x  1  3

  1   x  2

Trường hợp 1: Nếu 2 x  1  3  0  x  13 1

3

x1 2

2x  1  3

 * 


3

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


Thì *    2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm số f  t   t 3  t là hàm đồng biến và liên tục trên  , mà *  :



f



Suy ra x    ;


3

 

2x  1  f



x  1  3 2x  1  x  1  x3  x2  x  0


1 5   1 5 
  0 ;
 , kết hợp với điều kiện
2  
2 

 1

suy ra bất phương trình vô

nghiệm..
Trường hợp 2: Nếu 3 2 x  1  3  0  1  x  13  2 
Thì *    2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm số f  t   t 3  t là hàm đồng biến và liên tục trên  , mà *  :
f



3

 

2x  1  f

x1



 3 2x  1  x  1


1
2

Với 1  x   , khi đó bất phương trình luôn đúng.
1
2

Với   x  13 , khi đó bất phương trình   2 x  1   x  1
2

1 5

Suy ra: x   1; 0   
 2
1 5

trình x   1; 0   
 2


;   , kết hợp với điều kiện  2  suy ra nghiệm của bất phương




; 13  .




Kết luận: x   1; 0   
 2

1 5


; 13  .



Bài

Giải

17:

3

phương

trình:

3 x 3  2 x 2  2  3 x 3  x 2  2 x  1  2 x 2  2 x  2

(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2016 Lần 1)
Cách 1: Đưa về hằng đẳng thức:
3x3  2 x2  2  0
3
2
3x  x  2 x  1  0


Điều kiện xác định: 

PT  2 x 2  2 x  2  3 x 3  2 x 2  2  3 x 3  x 2  2 x  1  0
 4 x 2  4 x  4  2 3 x 3  2 x 2  2  2 3 x 3  x 2  2 x  1  0





 
2

3x3  2 x2  2  1 



2

3 x 3  x 2  2 x  1  1   x  1   0
2

 x  1

Dấu bằng xảy ra   3x 3  2 x 2  2  1
 x   1.

3
2
 3 x  x  2 x  1  1

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức AM – GM:
3x3  2 x2  2  0
Điều kiện xác định:  3 2
3x  x  2 x  1  0

Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:





1  3x3  2 x2  2
2



1  3x3  x2  2 x  1
2

1. 3 x 3  2 x 2  2 



1 . 3 x 3  x 2  2 x  1 


Suy ra: 2 x 2  2 x  2  3 x 3  2 x 2  2  3 x 3  x 2  2 x  1 

3x2  2 x  3
2

  x  1  0  x  1. Thử lại: x  1 thỏa mãn phương trình đã cho.
2

Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là: x  1.

Bài

18:

x2  4x  5 

Giải

phương

trình:


3x
2 1 x 
  x  1  1 
 1



2
x  x1
x

x

1


2

(Trích đề Thi Thử THPT Quốc Học Huế 2016)
Điều kiện xác định: x  1 .

1   x2  4 x  5  x2  x  1  3x   x  1  x2  x  1  2









1  x3






 x 2  4 x  5 x 2  x  1  x 2  2 x  1   x  1 x 2  x  1  2  1  x  1  x 3















  x  2  x2  x  1  1  x  1  x  2 1  x 3  x 2  x  1  0
2

  x  2  x 2  x  1  1  x 
2

1  x  x2  x  1

x  2  0
Vì x  1  
2
 1  x  1  x  x  x  1





 0
2

  0  2
2

 x  2 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  2.
Bài 19: Giải phương trình:
2 x 5  3 x 4  14 x 3
x2


2 
 4 x 4  14 x 3  3 x 2  2  1 

x2 






(Trích đề Thi Thử THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh 2016)
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />

Admin: Chương Dương


Điều kiện: x  2 *  .



 

PT  x 3 2 x 2  3 x  14  4 x 4  14 x 3  3 x 2  2



x2 2

 x 3  x  2  2 x  7 



x  2  2  4 x 4  14 x 3  3 x 2  2  x  2  4 

 x 3  x  2  2 x  7 



x  2  2  4 x 4  14 x 3  3 x 2  2  x  2 



 




 







 x  2  0  x  2 TM * 

 x 3  2 x  7  x  2  2  4 x 4  14 x 3  3 x 2  2  1






1  x3  2 x  7  x  2  4 x4  14 x3  4 x4  14 x3  3x2  2
 x3  2 x  7  x  2  3x 2  2
Nhận thấy x  0 không là nghiệm của phương trình  x  0.
3 2
Khi đó, PT   2 x  4  3  x  2   3
x x
2 3
 2 x  2 x  2  3 x  2  3  2
x
x


Xét hàm số: f  t   2t 3  3t với t  . Ta có: f '  t   6t 2  3  0 t  .
Hàm số f  t  đồng biến và liên tục trên .
Do đó  2   f





1
1
x2  f   x2   x x2 1
x
x

 x  0
1  5
(thỏa mãn *  )

x
2
2
 x  1 x  x  1  0





Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 


1  5
,x  2.
2

Bài 20: Giải phương trình: 7 x 2  25 x  19  x 2  2 x  35  7 x  2
(Trích đề Thi Thử THPT Lê Lợi – Thanh Hóa 2016)
Điều kiện: x  7.
Phương trình tương đương 7 x 2  25 x  19  7 x  2  x 2  2 x  35
Bình phương 2 vế suy ra: 3x2  11x  22  7  x  2  x  5  x  7 





 3 x 2  5 x  14  4  x  5   7

 x  5   x2  5x  14 

Đặt a  x 2  5x  14 ; b  x  5  a,b  0  . Khi đó ta có phương trình:
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


a  b
3a 2  4b 2  7 ab  3a 2  7 ab  4b 2  0  
 3a  4b

Với a  b suy ra x  3  2 7 TM  ; x  3  2 7  L  .

Với 3a  4b suy ra x 

61  11137
TM  ; x  61  1811137  L  .
18

Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm x  3  2 7 ; x 
Bài 21: Giải bất phương trình:

61  11137
.
18

300 x 2  40 x  2  10 x  1  3  10 x
1 x  1 x  2

0

(Trích đề Thi thử THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2015)
Điều kiện xác định:

1
3
x
,x  0 .
10
10

Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:


1

2

1 x  1 x 

Do



 12 1  x  1  x   1  x  1  x  2

1
3
x
,x  0 do đó đẳng thức không xảy ra, vậy:
10
10

Do đó bất phương trình:

300 x 2  40 x  2  10 x  1  3  10 x
1 x  1 x  2

 300 x 2  40 x  2  10 x  1  3  10 x  0



 


1 x  1 x  2

0



 300 x 2  50 x  2  10 x  1  10 x  1  1  3  10 x  0

 2  30 x  1 5 x  1  10 x  1
 2  30 x  1 5 x  1 





10 x  1  1 

2 10 x  1  5 x  1

10 x  2
1  3  10 x

0

2  5 x  1

0
1  3  10 x



10 x  1
1
1
3
.
 2  5 x  1  30 x  1 

0  x


5
10
10 x  1  1 1  3  10 x 

10 x  1  1

Bài 22: Giải bất phương trình:



6 x 2  2  3x  1 x 2  1  3x  6



2

x 1 x 1  2  x  2 x  2




0

(Trích đề Thi Thử THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An 2014 Lần 3
Khối A,B)
Điều kiện: x  1; 2 
x  1 ; 2 

ta có:  x  1  x2  2 x  1  x2  x2  1  1  2 x2  2  2 x2  4
2









 x  1  2 x2  2  x  1  x  1  2  x  2 x2  2  0

Suy ra: BPT  6 x 2  2  3x  1 x 2  1  3x  6  0
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương







 4 x 2  1  2  3 x  1 x 2  1  2 x 2  3 x  2  0



1 
x
  x 2  1  x   x 2  1   1   0  1
2 
2



x

Xét x  1; 2  , ta có: x 2  1   1  3  2  0 , x  1; 2 
2
1
2

5
4

Do đó:  1  x 2  1  x   0  1  x  .
Bài 23: Giải bất phương trình: x 

x4  2x3  2x  1
* 
x3  2x2  2x


(Trích đề Thi Thử THPT Lê Quý Đôn – Hải Phòng 2015)
Điều kiện: x  0. Khi đó *   x 

x

 x  1 x  1
x
3
 x  1  1

Xét hàm số f  t  

3

 x  1  x 3  3 x 2  3 x  1



x x2  2x  2



 x    x  1  f x  f  x  1

 
 x   1  x  1  1
3

3


2

2

t3
t 4  3t 2
f
'
t

trên


  t 2  1  0 , t  .
t2  1

Do đó hàm số f  t  luôn đồng biến và liên tục trên .
Suy ra f

 

x  f  x  1  x  x  1 

Bài 24: Giải bất phương trình:

 
x

2


x 1 0  0  x 

x7
x 1 2 x  2



3 5
.
2

2 4x
* 
x1

(Trích đề Thi Thử Trung Tâm LTĐH Trí Minh – TP Hồ Chí Minh
2015)
Điều kiện: 2  x  4 , x  1.

*  











x2

x2



2


x  2  1

x2 3



2

 32



2 x2 3


x  2  3 
x2 3

Group Tài Liệu Ôn Thi




2 4x
x2



2

1

2 4x
x  2 1



x 2 1



FB: />
Admin: Chương Dương


2 4x

 x2 3

x  2 1






x2 3





x 2 1  2 4 x

 x 1 2 x  2  2 4  x  0

Xét hàm số f  x   x  1  2 x  2  2 4  x trên đoạn  2 ; 4  \1 có:
1

f ' x  1 

x2



1
4x

 0 , x   2 ; 4 \1 .

Do đó hàm số f  x  đồng biến trên 
 2 ; 1 và  1; 4  .
Mặt khác: f  x   f  1  0  x  1.

Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của BPT là: x  1; 4  .

Bài 25: Giải phương trình: 2 x 2  6 x  10  5  x  2  x  1 1
(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2015 Lần 6)
Cách 1. Tách ghép đưa về tích số.
Điều kiện: x  1. Khi đó
PT  2  x  2   2
2



  5 x  2 x  1  0

x  1   2  x  1   4  x  2 
 

x1

2


x  1  0

  x  2  2  x  2   x  1   2 x  1  x  1  2  x  2   0





 2  x  2    x  2 


2

2

 x  1  2 x  2
  2  x  2   x  1   x  2   2 x  1   0  



 2 x  1  x  2
x  2
  x  2
 
 2
2
x  1  4 x  4x  4
x  3
 4 x  17 x  15  0
 


  x  2
x  8
  x  2


2
x  8x  0
4 x  1  x 2  4 x  4


  





Cách 2. Đặt hai ẩn phụ đưa về phương trình đẳng cấp.
Điều kiện: x  1 *  .
Khi đó  1  2  x  2   2  x  1  5  x  2  x  1  0  2 
2

a  x  2  3
b  x  1  0

Đặt 
 2

 2a  b

trở thành 2a2  2b2  5ab  0   2a  b  a  2b   0  

 a  2b

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương



x  2

Trường hợp 1: 2a  b  2  x  2   x  1  

4  x  2   x  1
2

 x  2
 2
 x  3 (Thỏa mãn điều kiện).
4 x  17 x  15  0
x  2
Trường hợp 2: a  2b  x  2  2 x  1  
2
 x  2   4  x  1
 x  2
 2
 x  8 (Thỏa mãn điều kiện).
 x  8 x  0

Vậy nghiệm của phương trình là x  3 ; x  8.
Cách 3. Đặt một ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai.



Do x  1 là nghiệm nên chia hai vế cho

x1




2

 0 thì:

2



1  2  x  2   5. x  2  2  0  x  2  2 hoặc x  2  21 .
x1
x1
x1
 x1 

Giải tương tự như trên ta cũng được x  3 ,x  8.
Cách 4. Nhân liên hợp từng nghiệm đơn.
Điều kiện: x  1 *  .
Khi đó  1  5  x  2 


5  x  2  x  1  4 
x1  2

 x  3 hoặc






x  1  2  2 x 2  6 x  10  10  x  2 

 2 x 2  6 x  30 

5 x  2

2 x1

2 x1

  x  3  x  10 

 2 x  10  2  .

Đặt t  x  1  0   2  thành



5  x  2  x  3 





5 t2  3
t2

 2 t



2



 1  10





  t  2  2t 2  12  5t 2  15  2t 3  t 2  12t  9  0   t  3  2t 2  5t  3  0  t  3  t  0 
 x1  3  x  8

Vậy nghiệm của phương trình là: x  3 ; x  8.
Cách 5. Nhân liên hợp hai nghiệm đơn.

 1   x  2   x  7   5

x  1   x 2  11x  24  0




 x 2  11x  24  0

 x  2   x2  11x  24 
5 x1  x7






 x 2  11x  24  0


x2
 x 2  11x  24 
 1  0  
 5 x  1  x  7  2  x
 5 x1  x7






Giải tương tự như trên, ta cũng được kết quả x  3 ,x  8.
Cách 6. Nâng lũy thừa.

Điều kiện: x  1 *  . Khi đó ta có 4  x2  3x  5   25  x  1 x  2 
2












 4 x 4  6 x 3  19 x 2  30 x  25  25  x  1 x 2  4 x  4  25 x 3  3x 2  4

2



 4 x 4  49 x 3  151x 2  120 x  0  x  x  3  x  8  4 x  5   0 .

Thử lại ta thấy chỉ có x  3 ; x  8 thỏa mãn phương trình đã cho.
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


Bài 26: Giải phương trình:



x 3  2 x 2  x  2   x  1 x 3  x 2  x  2  2 x 2  x  1

 * 

(Trích đề Thi Thử Diễn Đàn K2pi.net.vn Năm Học 2016 Lần 1)
Điều kiện: x  2.

*   


x3  2 x2  x  2   x  1    x  1  x 3  x 2  x  2   2 x  1  0






1
x1
 x 3  3x 2  3x  3 

0

 3

2
3
2
x

2
x

x

2

x

1

x

x

x

2

2
x

1







 x 3  3x 2  3x  3   x  1  2  x  1  3 2 .
3

Bài 27: Giải bất phương trình sau:

1  2 x  2 x2  3x  1
1  2 x2  x  1

 1.

(Trích đề Thi Thử THPT Hiền Đa – Phú Thọ 2015)

x  0

x0
Điều kiện:  x 2  3x  1  0

2
1  2 x  x  1  0
1



2

3

Ta có 2 x 2  x  1  2  x     3  1  x  0   1  2 x 2  x  1  0
2
4

Do đó: BPT  x  x 2  x  1  x 2  3 x  1
 1 x 

1
1
1  x  3
x
x

(Vì x  0 không thỏa mãn bất phương trình)


1
x

Đặt x   t  t  2 vì x  0 . Ta có 1  t  1  t  3  2 t  1  3  t 
Suy ra 2  t 

Bài

13
4

13
1 13
13  105
13  105
.
 2 x 

x
4
x 4
8
8

28:

Giải

bất


phương

trình:

x  x  2  x 3  4 x 2  5x  x 3  3x 2  4 .

(Trích đề Thi Thử THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội 2015 Lần 3)
BPT  x  x  2  x  x  2   1 


2


  x  2   x  2 x  1  x 1 

Group Tài Liệu Ôn Thi

 x  2   x  1

 x  2

2

2


 1 .


 x  0 .


(1)

FB: />
Admin: Chương Dương


 x2:

 1  0  2

 x2:

 1   x  2   1 

2 (loại).

 1   2  2

x0:




x  1  x 1 


Chia 2 vế cho x. x  2   0 :  1 

1


 x  2
 1

x

Xét hàm s f  t   t  1  t 2 , t  0  f '  t   1 

2

(loại).


 1


1
1
1

 1
.
2
x x2
 x  2
t
1  t2

 0 t  0  f  t  đồng biến và liên tục t  0 .


Do đó:  1  1  1  x  2  x  x 2  5 x  4  0  x  4 ; x  1 .
x

x2

Kết hợp x  2  x  4 .







 0  x  2 : 1   x  2  1  x  1  x 1 

 x  2



Chia 2 vế cho x. x  2   0 :  1 

1
x

 1

Xét hàm f  t   t  1  t 2 , t     f '  t   1 
 f t 

2



 1


1
1
1

 1
.
2
x x2
 x  2
t
1  t2



1  t2  t
1  t2

 0 t

đồng biến t . Từ đó  1  1  1 .
x

x2

1

 0 . Đáp số: x  4 .
x2

Trường hợp này vô nghiệm vì

Bài 29: Giải phương trình: 2  x  4  x  3   x  6  2 x  1  3  x  2 
(Trích đề Thi Thử Diễn Đàn K2pi – Lần 6 – Năm 2015)
Đặt



Ta có

t  x  3 ,t  3.

 

2 t2  7 t  t2  9





2t 2  5  3 t 2  5



 2t 3  3t 2  14t  15  t 2  9






x  t 2  3.

Thay vào




* 

 

ta thu được phương trình:

2t 2  5  0   t  3  2t 2  3t  5  t 2  9





2t 2  5  0

  t  3  2t 2  3t  5   t  3  2t 2  5  0

t  3
 2
 2t  3t  5   t  3  2t 2  5  0 * 


Với t  3  x  3  3  x  6  y  6.
t 2  5

Ta có *    2t 2  3t  5    t  3   2t 2  5   t 4  12t 2  35  0  
2

2

2
t  7

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


t  5

 x3  5
x  2  y  2


t  7
 x  3  7
x  4  y  4

Đối chiếu điều kiện ta có: 

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x; y    2 ; 2  ;  4 ; 4  ;  6 ; 6 .

Bài 30: Giải phương trình: 3 x  2  2 x  1  x  1
(Trích đề Thi Thử THPT Hai Bà Trưng – Thừa Thiên Huế 2015
Lần 3)
Điều kiện: x  

1
*  . Khi đó  1  3x  2  2 x  1   3x  2    2 x  1
2

 3x  2  2 x  1 



3x  2  2 x  1

 3x  2  2 x  1  0

 3x  2  2 x  1  1

2 



3x  2  2 x  1



1
x    3 x  2  2 x  1  0 nên:
2


 2  . Với

3x  2  2 x  1  1  3x  2  1  2 x  1



1
1
x  
x  
 x42 5


2
2



3x  2  2 x  2  2 2 x  1
x  2 2x  1

Bài 31: Giải phương trình: 3 3  x 3  2 x 3  x  3
(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2015 Lần 1)
Điều kiện: x .






Khi đó  1  2 x 3  3  x  3 3  x 3  0  2 
Ta có x  x 3  x 
3

2

3

3

3  x 
3

2

2


x  3x 2
  3 3  x3   
0
2
4


2
 x  0
3
x  3x 2
3

0
Dấu bằng xảy ra   3  x   
3
2
4

 x  3

Điều này vô lý nên dấu bằng không xảy ra  x 2  x 3 3  x 3  3  3  x 3   0.
2

Do đó  2   2 x 3  3 



x3  3  x3
3

2

2

3



3

x  x 3x  3 3x


2x3  3

 2x3  3 

3

x x 3x 

3

3  x 
3

2





3



2

0

0




1
 2x3  3  1 

x2  x 3 3  x3  3 3  x3








2



3
3
  0  2x  3  0 x  3
2







Bài 32: Giải phương trình: 3 x 3 x  7 x  3 x  7  7 x 3  12 x 2  5 x  6
(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên KHTN Hà Nội 2015 Lần 5)

Điều kiện: x .
Khi đó 1  x 3  x  7  3 x 3 x  7 x  3 x  7  8 x 3  12 x 2  6 x  1



Group Tài Liệu Ôn Thi



FB: />
Admin: Chương Dương




 x 3 x7



3

  2 x  1  x  3 x  7  2 x  1  3 x  7  x  1
3





  x  1  x  7  x 3  3 x 2  2 x  6  0   x  1  x 2  4 x  6  0
3


2
  x  1  x  2   2   0  x  1.



Bài 33: Giải phương trình 8 x 2  10 x  11  14 x  18  11.
(Trích đề Thi Thi Thử THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2015 Lần
4)
Điều kiện: x  





2

 4 2x  x  1 

 

11
*  . Khi đó  1  4 2 x 2  x  1 

10






2 2 x2  x  1



10 x  11  2 x  3







2 2 x2  x  1

14 x  18  2 x  4



14 x  18  2 x  4  0

0


1
1
 2 x2  x  1  2 

2 x  3  10 x  11 2 x  4  14 x  18

2

2x  x  1  0


1
1
f x 2

0
  
2 x  3  10 x  11 2 x  4  14 x  18



 

10 x  1  2 x  3 




0


 x  1
Trường hợp 1: 2 x  x  1  0   1 TM  .
x 

2
11
Trường hợp 2: f  x   0 . Ta có: x  

và:
10
5
7
2
2
10 x  11
14 x  18
f ' x 

2
2 x  3  10 x  11
2 x  4  14 x  18
2



 



2

 0 , x  

11
10

 11


 f  x  đồng biến và liên tục trên   ;   .
 10

 11 
Do đó f  x   f     0 nên phương trình f  x   0 vô nghiệm.
 10 


1
2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S   1;  .


Bài 34: Giải phương trình:
2 x 2  3 x  2  3 x  6  4  2 x 2  11x  6  3 x  2 .

(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2015 Lần 1)
 x  2
 x  2

 2
1
Điều kiện: 2 x  3x  2  0   x  2  2 x  1  0  x  *  .
2
 2

2 x  11x  6  0
 x  6  2 x  1  0


Khi đó: 1 
 2x  1






 x  2  2x  1  3

 

x2  x6 3

2x  1  3



x6  4



 x  6  2x  1  3

x2

x2  x6  4




x6  x2  4

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương






2x  1  3



 

x6  x2 

x6  x2



x6  x2

 x  2  x  6 

2 x  1  3  x  6  x  2  2x  8  6 2x  1  2x  8  2






 x  2  x  6   9  2x  1  x2  8x  12

 3 2x  1 

x  3
 x 2  10 x  21  0  
x  7

Thử lại x  3 hoặc x  7 thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy nghiệm của phương trình là x  3 ; x  7.
Bài 35: Giải phương trình: 3 x 2  3 x  3  3 2 x 2  3 x  2  6 x 2  12 x  8.
(Trích đề Thi Thử THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa 2015 Lần 3)
3



2

3



3

2


7

Ta có x2  3x  3   x     0 và 2 x2  3x  2  2  x     0
2 4
4 8


Khi đó áp dụng BĐT AM – GM ta được:






 x2  3x  3  1  1  3 3 x2  3x  3
3x2  6 x  9


VT
1

 x 2  2 x  3  6 x 2  12 x  8  x 2  2 x  3


3
2
2
3
 2 x  3x  3  1  1  3 2 x  3x  3





 5x 2  10 x  5  0  5  x  1  0  x  1.
2

Thử lại thỏa mãn phương trình. Vậy nghiệm của phương trình là x  1 .





Bài 36: Giải phương trình: 2 x 3  9 x 2  6 x 1  2 6 x  1  2 6 x  1  8  0
(Trích đề Thi Thử Sở Giáo Dục Quảng Nam 2015)
Điều kiện: x 

1
*  . Khi đó 1  2 x3  9 x2  6 x  8  2  6 x  1 6 x  1
6





 2 x 3  9 x 2  6 x  8  2  x  1 6 x  1  2  6 x  1 x  1  6 x  1  0

 x  1   6x  1  0
 16 x  10  2  6 x  1 .
2


3

 2 x  3x

2





  2 x  5 x  4 x  2 
2



x  1  6x  1

2  6 x  1 x 2  4 x  2

 0

x  1  6x  1

2  6 x  1 
 x2  4x  2  2x  5 
  0 2


x
x


1

6

1


2  6 x  1
1
Với x   2 x  5 
 0 nên  2   x 2  4 x  2  0  x  2  2 (Thỏa mãn điều kiện).
6
x  1  6x  1





Vậy nghiệm của phương trình là x  2  2 .
Bài 37: Giải phương trình  x  5  x  1  1  3 3x  4 .
(Trích đề Thi Thử THPT Mang Thít – Vĩnh Long 2015)

Điều kiện: x  1 *  .

Ta có:  x  5  x  1  1  3 3x  4
  x  1 x  1  3  x  1  4 x  1  2  3 x  4  3 3 x  4
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />

Admin: Chương Dương






 



3

x  1  1  3x  4  3 3x  4 .

x1 1 

Xét hàm số f  t   t 3  t trên  . Vì: f '  t   3t 2  1  0 vậy f  t  đồng biến và liên tục trên  . Do
đó: f



 

x1 1  f

3




3x  4  x  1  1  3 3x  4 .

Thay vào phương trình đầu, ta được:

 x  5

x  1  1  x  1  1   x  4  x  1  0  x  1

Bài 38: Giải phương trình: 4  x2  2 3 x4  4 x3  4 x2   x  1  1  x .
2

(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Đại Học Vinh 2015 Lần 2)
Điều kiện: 2  x  2 *  .
Khi đó 1  4  x 2  x  2  2 3  x 2  2 x    x 2  2 x   0  2 
2



Ta có

4  x2  x

  42 x
2

4  x 2  4  4  x2  x  2

 4  x2  x  2  0  3 

Mà 8  x 2  2 x    x 2  2 x    x 2  2 x   8  x 2  2 x 

2



3

2

  x  2  4  x 
Do *    x  2 x   x  2  4  x   0  8  x  2 x    x  2 x 
 8  x  2 x    x  2 x    x  2 x    x  2 x   0.
 x2  2x

2

2

2

2

2

2

2

3

2


3

2

2

2

3

0

2

x  0

Kết hợp với  3   VT  2   0. Dấu bằng xảy ra  

 x  2

Thử lại x  0 hoặc x  2 thỏa mãn phương trình đã cho.
Kết luận: Vậy nghiệm của phương trình là x  0 ; x  2 .
Bài 39: Giải phương trình:
xx  7 

 x  7  x  17    x  17  x  24   12  17

2.


(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2015 Lần 5)
t  12

x  0

Điều kiện: 
*  . Đặt x  12  t  t  12

 x  24
Khi đó: f  t  

t  12 t  5    t  5 t  5   t  12  t  5  12  17 2 .
Vì: f  t   f  t   f  t  là hàm số chẵn trên tập D    ; 12   12 ;   .
Do đó ta chỉ cần xét trên 12;   . Ta có:
f ' t  

2t  17

2

 t  12  t  5 



t

 t  5 t  5




2t  17

2

 t  13 là nghiệm duy nhất thuộc

nghiệm duy nhất thuộc   ; 12  .

 0 , t   12 ;   .

 t  12  t  5
12;   . Mặt

khác f  t  là hàm số chẵn nên t  13 là

x  1

Từ đó ta được t  13  

 x  25

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


Bài 40: Giải phương trình 3 5 x  4  3 x  4  4 x 2  18 x  12  0
(Trích đề Thi Thử Sở Giáo Dục Bắc Ninh 2015)
Điều kiện: x  


4
*  .
5

Khi đó 1    5 x  4   x  1  3  x  4   x  1   4  x 2  3 x  3   0




3 5x  4  x 2  2 x  1
x  1  5x  4



3 x 2  3x  3

  3x  4  x

  3 x

2

 2x  1

x 1 x  4

2

 4 x


x4

 3x  3

4 x


2



 3x  3  0



2

 3x  3  0
x  1  5x  4 x  1 


3
3
 x2  3x  3  4 

0
x  1  5x  4 x  1  x  4 

 x 2  3x  3  0



3
3

0
f  x  4 

x  1  5x  4 x  1  x  4






Trường hợp 1: Với: x 2  3x  3  0  x 

3  21
.
2

3  21
thỏa mãn.
2
3
3
Trường hợp 2: f  x   4 

0.
x  1  5x  4 x  1  x  4

4
Ta xét hàm số trên với x   . Khi đó ta có:
5




3
5
3
1
f 'x 
1
1


2 
2 
2 5x  4  x  1  x  4 
2 x4 
x  1  5x  4 

Thử lại thì chỉ có x 








 4





Vậy: f '  x   0 với mọi x    ;   .
 5

 4
 5

 4
 5





Kết hợp với f  x  liên tục trên   ;    f  x  đồng biến trên   ;   .
 4







Đó đó trên   ;   phương trình f  x   0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất. Mặt
 5


khác f  0   0  x  0 là nghiệm duy nhất của f  x   0. Vậy nghiệm của phương trình là x  0
và x 

3  21
.
2

Bài 41: Giải phương trình: 2 x 3  x 2  6 x  9  3 9  3 x 2
(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2015
Lần 1)

Điều kiện:  3  x  3 *  . Khi đó ta có  2 x3  x2  6 x  9   9  9  3x2 
2

 x 6  4 x 5  23 x 4  48 x 3  45 x 2  108 x  0


 x  2 x  3   16 x



 x  2 x  3  2 x 4  x 3  10 x 2  9 x  36  0
4



 8 x 3  30 x 2  72 x  288  0

Group Tài Liệu Ôn Thi


FB: />
Admin: Chương Dương



 x  2 x  3   4 x 2  x  14






2


 x  2 x  3   4 x 2  x  14





2

Thử lại x  0 hoặc x 

3
thỏa mãn là nghiệm của phương trình đã cho.
2





 31x 2  100 x  92   0

2
x  0

50  352 
0 
  x 31 
 
x  3
31

31




2

Bài 42: Giải phương trình: 2 x 2  11x  21  3 4 x  4
(Trích đề Thi Thử THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội 2015 Lần 7)
Cách 1: Nhân liên hợp cơ bản và đánh giá chứng minh vô nghiệm:
Điều kiện: x . Khi đó  1  2 x 2  11x  15  3 3 4 x  4  2
  x  3  2 x  5  
x  3

 2x  5 




12  x  3 
3

 4x  4 

2

 4x  4

2



 2 3 4x  4  4

12
3



 2 3 4x  4  4

2

Ta có  2    2 x  5   3  4 x  4   2 3 4 x  4  4   12
2




Do

3

 4x  4 

2





 2 3 4x  4  4  1  3 4x  4

  3  0  2x  5  0  x  25 .
2

Với x  3  VT  3    2.3  5  4  4  4   12  VP  3   Loại.

5
 x  3  VT  3    2.3  5  4  4  4   12  VP  3   Loại.
2
Với x  3 thì đã thỏa mãn  3  . Do đó  3   x  3.

Với

Cách 2: Nhân liên hợp cơ bản và khảo sát hàm số chứng minh vô nghiệm:
Đặt x   *  . Khi đó  1  2 x 2  11x  15  3 3 4 x  4  2

  x  3  2 x  5  
x  3

 2x  5 



12  x  3 
3

 4x  4 

2

 4x  4 

2



 2 3 4x  4  4

12
3



3

 2 4x  4  4


2

Ta có  2    4 x  10   3  4 x  4   2 3 4 x  4  4   24  3 
2



Do

3

 4x  4 

2





 2 3 4x  4  4  1  3 4x  4

  3  0  4x  10  0  x  25 .
2

Đặt t  3 4 x  4  1, x   VT  3  thành  t 3  6  t 2  2t  4   24  f  t  .
5
2

Xét hàm số f  t    t 3  6  t 2  2t  4   24 với t   1;   có




 



f '  t   3t 2 t 2  2t  4  t 3  6  2t  2   5t 4  8t 3  12t 2  12t  12

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


 5t 4  5

Với t  1  8t 3  8  5t 4  8t 3  12t 2  12t  13  12t  12
 2
12t  12t
 f '  t   0 , t   1;   .

Kết hợp với f  t  liên tục trên  1;    f  t  đồng biến trên  1;   . Do

đó trên  1;   phương trình f  t   0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất. Mặt khác
2   1;  
 t  2 là nghiệm duy nhất của f  t   0  3 4 x  4  2  x  3.

 f  2   0


Vậy nghiệm của phương trình là x  3.
Cách 3: Sử dụng bất đẳng thức AM – GM:


Điều kiện: x   *  . Ta có VT 1  2  x 


2

11  47
 0  3 3 4 x  4  0  4 x  4  0  x  1.
 
4
8

Lại có 2 x2  11x  21  2  x  3   x  3  x  3 , x  .  2  .
2

Với x  1 áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:

 4x  4   8  8  3 3  4x  4  .8.8  12 3 4x  4 .

Kết hợp với  2   2 x 2  11x  21  3 3 4 x  4 . Dấu bằng xảy ra  x  3. Thử lại đã thỏa mãn. Vậy
nghiệm của phương trình là x  3.
Bài 43: Giải phương trình: x 2  2 x  2 x  1  3 x 2  4 x  1  1
(Trích đề Thi Thử THPT Nguyễn Trãi 2015 Lần 3)
Điều kiện xác định : x 
(1) 

x


2

1
2



 2 x  2 x  1  x 2  1 

x

2







 2 x  2 x  1  x 2  2 x   2 x  1

u  x 2  2 x
 u;v  0  . Thay vào pt trên ta được :
v  2 x  1

Đặt: 

u  v
3 5

u  v

u.v  u  v   2


3 5 u 2 v
2
v
u  3uv  v  0
u 
2


Do đó: x2  2 x 





3 5
1 5
2 x  1  2 x 2  2 1  5 x  3  5  0  x 

2
2

Vậy nghiệm của pt(1) là : x 

1 5
2






Bài 44: Giải phương trình: x 2  2 15  x 2  x  15  3 15x  x 3  4 x
(Trích đề Thi Thử THPT Cao Bá Quát – Quảng Nam 2015)
Điều kiện 0  x  15
Biến đổi phương trình tương đương:
Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


15  x   3
2

x. 15  x 2  4 x  2





15  x 2  x  0

Đặt u  15  x2 , v  x (u,v  0) , khi đó phương trình trở thành:






u2  3uv  4v  2 u  v 2  0
 u2   3v  2  u  2 v 2  4 v  0





 u   3v  2   4 2 v 2  4 v  v 2  4 v  4   v  2 
2

Khi đó u 

2

3v  2  v  2
3v  2  v  2
 2 v hoặc u 
 v2
2
2

Với u  2v , khi đó 15  x 2  2 x  15  x 2  4 x  x 2  4 x  15  0
 x  2  19

 x  2  19  L 

Với u  v  2 , khi đó 15  x2  x  2 * 
Với điều kiện: 0  x  15  x  2 


15  2 

16  2  0 nên phương trình *  vô nghiệm.

Vậy phương trình có nghiệm: x  2  19

Bài 45: Giải bất phương trình: x 2  x  x  2  3  x 2  2 x  2 
(Trích Đề Thi THPT Quốc Gia 2015 – Đề Minh Họa)
Điều kiện: x  1  3 .
Với điều kiện đó, kí hiệu  2  là bất phương trình đã cho, ta có:

 2  x2  2x  2  2 x x  1 x  2  3  x2  2x  2 
 x  x  2  x  1  x  x  2   2  x  1
  x  x  2   2 x  1   x  x  2   x  1   0  3  .




Do với mọi x thỏa mãn 1 , ta có x  x  2   x  1  0 nên

 3  x  x  2  2 x  1  x2  6x  4  0  3  13  x  3  13 .  4 
Từ  1 và  4  , tập nghiệm của bất phương trình: S  1  3 ; 3 
Bài

 x  2

46:

Giải




bất

phương

13  .


trình:

2 x  3  2 x  1  2 x 2  5x  3  1 .

Group Tài Liệu Ôn Thi

FB: />
Admin: Chương Dương


×