Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giải chi tiết bài tập cơ bản và nâng cao halogen - Hóa lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.48 KB, 9 trang )

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP HALOGEN - NÂNG CAO
BIÊN SOẠN: ThS. NGUYỄN XUÂN NGỌC - ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ - TELL: 0982.163.448

Câu 1 : 39,5 gam hỗn hợp X gồm MgCO3, MgCl2 và BaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch chứa 41,7 gam chất tan. Phần trăm khối lượng ngun tố oxi trong hỗn hợp
X là :
A. 22,41%
B. 25,18%
C. 19,61%
D. 24,30%
Hướng dẫn giải:
MgCO3
MgCl 2
41,7  39,5

 HCl(vd)
39,5(gam) MgCl 2 
 41,7(gam) 
 n CO2 
 0,2
3
71  60
BaCl 2
BaCO
3

0,2.3.16
.100%  24,3%
39,5
Câu 2 : Hồ tan m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 400 gam dung dịch HCl 14,6%
thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 58,4 gam kết


tủa. Giá trị của m là :
A. 48,0
B. 44,0
C. 57,6
D. 42,0
Hướng dẫn giải:
Mg2 
Mg(OH)2
MgO
 3

Fe

 HCl:1,6(mol)
 NaOH(du)
m(gam) Fe2 O3 
 ddY  2 
 58, 4(gam) Fe(OH)3
Cu
CuO

Cu(OH)

2

Cl  :1,6

 n OH  n Cl  1,6  n O2  0,8  m  58, 4  1,6.17  0,8.16  44
 %m O 


Câu 3 : Dung dịch X chứa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung
dịch HCl thu được 10,752 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa hết với
dung dịch AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có
trong dung dịch X là :
A. 39,387 g
B. 41,460 g
C. 37,314 g
D. 33,160 g
Hướng dẫn giải:
AgCl
K 

K 
NaHCO3
 

 

Na

 AgNO3
 HCl(võa ®ð)
m(gam) KHCO3

 ddY  2  

 CO2 : 0, 48
Na
Ca(HCO )
Ca

41,94(gam) Ca 2 
3 2


Cl 


NO : 0, 48

 3

 m  41,94  0, 48.62  0, 48.61  41, 46(gam)
Câu 4 : Hồ tan m gam kim loại kiềm M vào nước thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). Cho
dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl chứa lượng HCl gấp 2 lần lượng cần trung hồ dung dịch
X thu được dung dịch Y chứa 33,3 gam chất tan. M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Hướng dẫn giải:

1



M + :0,3  HCl:0,6 MCl : 0,3


ddX   H2O
m(gam) M 


OH :0,3
HCl : 0,3

H 2 : 0,15
 0,3(M  35,5)  0,3.36,5  33,3  M  39
Câu 5 : Hoà tan m gam MCO3 (M là kim loại) trong dung dịch HCl 12% vừa đủ thu được dung
dịch muối MCl2 có nồng độ là 19,61% và có 5,6 lít CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của m là :
A. 25,0
B. 31,0
C. 21,0
D. 29,0
Hướng dẫn giải:
MCl2 :19,61%
M  71
 HCl12%
MCO3 :1(mol) 

 0,1961 
 M  64
2.36,5.100
CO2 : 0,25(mol)
M  60 
 44
12
 m  0,25.(64  60)  31

Câu 6 : Hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (trong đó M là kim loại) có tỉ lệ số mol
MO:M(OH)2:MCO3=1:2:1. 18,24 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 120 gam dung dịch HCl
14,6%. M là

A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Ba
Hướng dẫn giải:

MO : x
btd
2

M  0,24
 HCl:0,48(mol)
 M(OH)2 : 2x 
 
 4x  0,24  x  0,06
Cl : 0, 48
MCO : x

3
 0,06.(M  16)  0,12.(M  34)  0,06.(M  60)  18,24  M  40
Câu 7 : 55,45 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và FeCl3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl
10% thu được dung dịch chứa 93,95 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 755,6
B. 766,5
C. 533,0
D. 511,0
Hướng dẫn giải:
Fe2 
FeO


93,95  55, 45

 HCl:10%(vd)
55, 45(gam) Fe2 O3 
 ddX 93,95(gam) Fe3  n O2 
 0,7
71

16
FeCl
Cl 

3

1, 4.36,5.100
 511(gam)
10
Câu 8 : Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được dung dịch X chứa HCl dư
và 28,07 gam hai muối và V lít khí Cl2 (đktc). Lượng khí Cl2 sinh ra oxi hoá vừa đủ 7,5 gam hỗn
hợp gồm Al và kim loại M có tỉ lệ số mol Al : M=1:2. Kim loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Fe
D. Cu
Hướng dẫn giải:
 n HCl  n Cl  2.0,7  1, 4  m ddHCl 

2



MnCl 2
0,14.5
 HCl®Æc,d­
bte
m(gam)KMnO4 
28,07 
 Cl 2 

 0,35
2
KCl
 nMnCl2  n KCl 0,14

Al : x
bte

 3x  2x.2  0,35.2  x  0,1  0,1.27  0,2.M  7,5  M  24

M : 2x
Câu 9 : Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm MgCl2 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với với dung dịch NaOH dư thu được m1 gam kết tủa. Cho dung dịch Y tác dụng
với dung dịch AgNO3 thu được m2 gam kết tủa. Biết m2–m1=66,7 và tổng số mol muối trong hỗn
hợp X là 0,25 mol. Phần trăm khối lượng MgCl2 trong hỗn hợp X là
A. 35,05%
B. 46,72%
C. 28,04%
D. 50,96%
Hướng dẫn giải:
MgCl 2 : a  H2O
m(gam) 

 ddY
FeCl3 : b
0,25(mol)

Mg(OH)2 : a
 ddNaOH(d­)

 m1 (gam)kÕt tða 
Fe(OH)3 : b
 ddAgNO3 (d­)

 m 2 (gam)kÕt tða AgCl : 2a  3b

a  b  0,25
a  0,15
0,15.95

 %m MgCl2 
.100%  46,72%

0,15.95  0,1.162,5
143,5(2a  3b)  (58a  107b)  66,7 b  0,1
Câu 10 : Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và kim loại M có tỉ lệ số mol Al:Mg:M=1:2:1 cần
10,08 lít Cl2 (đktc) thu được 45,95 gam hỗn hợp Y gồm các muối clorua. Kim loại M là
A. Ca
B. Ba
C. Zn
D. Fe
Hướng dẫn giải:
bte


 x.3  2x.2  x.2  0, 45.2  x  0,1
btm

0,1.27  0,2.24  0,1.M  0, 45.71  45,95  M  65

Câu 11 : Hỗn hợp X gồm MgCl2, CuCl2 và FeCl3.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m–14,8 gam kết tủa.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được p gam kết tủa.
Giá trị của p là
A. 114,80
B. 86,10
C. 129,15
D. 137,76
Hướng dẫn giải:

MgCl 2

m(gam) CuCl 2
FeCl
3


Mg(OH)2

 m  14,8(gam)  Cu(OH)2
14,8
F e(OH)  n Cl  35,5  17  0,8
3


 AnNO3 (du)

 p(gam) 
 NaOH(du)

 p  0,8.143,5  114,8(gam)
Câu 12 : Cho m gam hỗn hợp KClO, KClO2, KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được
dung dịch chứa 13,41 gam KCl và 8,064 lít Cl2 (đktc). Giá trị của m là
A. 23,004
B. 18,008
C. 19,170
D. 20,340
Hướng dẫn giải:

3


KClO
KClO
Cl 2 : 0,36 Quy 
KCl

+HCl(®Æc,nãngd­)

m(gam) KClO2 

 KClO2 

O
KCl : 0,18

KClO
KClO

3

3
bte

 2n O  2n Cl2  n O  0,36  m  13, 41  0,36.16  19,17(gam)

Câu 13 : Cho m gam hỗn hợp KHCO3 và KHSO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp
khí X có tỉ khối so với H2 là 28. Hấp thụ hết khí X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 52,25 gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,6
B. 27,0
C. 28,0
D. 26,8
Hướng dẫn giải:
KHCO3 : a  HCl(d­)
 Ba(OH)2
m(gam) 

 XO2 
 BaXO3 : 0,25
KHSO
:
b

3
X  24

 a 64  28.2 2

a  0,1
 
  b 28.2  44 3  
 m  28
b  0,15
a  b  0,25
Câu 14 : Cho 14,05 gam hỗn hợp M2CO3 và M (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 13 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được
20,475 gam muối khan. M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Hướng dẫn giải:


H 2 : 3a
H
44  26 3
M 2 CO3 : 4a
 2 


M  26 
 HCl(d­)
14,05(gam)  M : 6a 

CO2

26  2 4
CO2 : 4a
 kim lo¹i kiÒm

MCl :14 a
14a.(M  35,5)  20, 475
Ma  0,575


 M  23
4a(2M  60)  6a.M  14,05 a  0,025
Câu 15 : Cho 23,625 gam hỗn hợp KClO, KClO2, KClO3 có MTB = 94,5 tác dụng với dung dịch HCl
đặc dư thu được dung dịch chứa V lít Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Hướng dẫn giải:
KClO
KClO
Cl 2 : V(lit) Quy 
KCl

+HCl(®Æc,nãngd­)

23,625(gam) KClO2 

 KClO2 

O

KCl : 0,25
KClO
KClO

3

3
M  94,5

 0,25.74,5  16.n O  23,625  n O  0,3125
bte

 0,3125.2  2n Cl2  n Cl2  0,3125  V  7

Câu 16 : Cho 18,6g hỗn hợp Fe và Zn vào 500ml dd HCl x(M). Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn được
34,575g chất rắn. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với 800ml dd HCl x(M) cô cạn thu được 39,900g
chất rắn. Giá trị của x và khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. x = 0,9 và 5,6 gam
B. x = 0,9 và 8,4 gam
C. x= 0,45 và 5,6 gam
D. x = 0,45 và 8,4 gam
4


Hướng dẫn giải:
Thấy trường hợp 1 HCl đã phản ứng hết, còn trường hợp 2 HCl dư, kim loại tan hết.
34,575  18,6
Cl

 0,5x 

 x  0,9
35,5
56a  65b  18,6
Fe : a
a  0,1



 m Fe  5,6(gam)
39,9  18,6  
Zn : b 2a  2b 
b  0,2
35,5

Câu 17 : Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng
0,1 gam khí. Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng của Fe trong A là
A. 8,4%.
B. 16,8%.
C. 19,2%.
D. 22,4%.
Hướng dẫn giải:
 Cl2
 HCl
Thấy Fe 
 Fe3  3e
 Fe2  2e và Fe 
5,763  2
0,006.56
 n Fe 

 0,1  0,006  %m Fe 
.100%  16,8%
35,5
2

Câu 18 : Cho m gam kim loại kiềm tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 5,6 lít H2 và
dung dịch chứa 35,4 gam chất tan. M là
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Hướng dẫn giải:
H 2 : 0,25
  bte
M  0,5
 HCl:0,4
M 
  
 0,5M  0, 4.35,5  0,1.17  35, 4  M  39
Cl : 0, 4
btd
OH  
 0,1

Câu 19 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg và Na tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
12,32 lít khí H2 (đktc). Mặt khác oxi hoá m gam hỗn hợp X bằng Clo với lượng bằng nửa lượng cần
dùng thu được 38,125 gam hỗn hợp kim loại và muối clorua. Giá trị của m là :
A. 18,6
B. 16,8
C. 17,2

D. 12,7
Hướng dẫn giải:

1
btm
 n Cl (dïng)  0,55.2  1,1  l­îng Clo dïng  0,55 
m  0,55.35,5  38,125  m  18,6(gam)
2
Câu 20 : Cho m1 gam MX2 tương ứng với 0,15 mol (M là kim loại hoá trị II không đổi và X là
halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 + m2=59,7. MX2 là :
A. MgCl2
B. CaBr2
C. MgBr2
D. CaCl2
Hướng dẫn giải:
Đáp án không có Fe nên:
 AgNO3 (du)
MX2 : 0,15 
 AgX : 0,3  0,15.(M  2X)  0,3.(108  X)  59,7
X=35,5  M=40.

5


Câu 21 : Oxi hoá m gam kim loại M hoá trị II không đổi (trước H) cần 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Thêm
0,25m gam Al vào m gam kim loại M rổi cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung
dịch chứa 18,7 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 8,40
B. 3,60
C. 9,75

D. 6,00
Hướng dẫn giải:

 n M  0,15  m  0,15M(gam)
Al : 0,25.0,15M  HCl(vd) AlCl3
0,25.0,15M



 18,7  0,15.(M  71) 
.(27  35,5.3)  M  24
MCl
27
M : 0,15

2
 m  3,6
Câu 22 : Cho 34,1 gam hỗn hợp X gồm ZnO, Al2O3, Fe tác dụng với dung dịch HCl 12% vừa đủ thu
được dung dịch Y chứa 79,7 gam chất tan và 2,24 lít H2 (đktc). Khối lượng dung dịch Y là
A. 510,24 gam
B. 540,18 gam
C. 490,64 gam
D. 520,57 gam
Hướng dẫn giải:
 n Fe  n H2  0,1
KL
34,1(gam)  2   HCl : (0,2  2y) 
 79,7  H 2 : 0,1  H 2 O : y
O : y
btm


34,1  36,5.(0,2  2y)  79,7  0,2  18.y  y  0,7
H
btm

 n HCl  0,2  0,7.2  1,6 
34,1 

1,6.36,5.100
 m dd  0,2  m dd  520,57(gam)
12

Câu 23 : Cho 2m gam hỗn hợp KOH hoà tan dung dịch chứa m gam HCl thu được dung dịch X.
Thêm 0,5 mol Na vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa 71,24 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 30,66
B. 25,55
C. 20,44
D. 15,33
Hướng dẫn giải:

  2m
K : 56
 
Na : 0,5
2m
m
2m
m

  m

 39.
 0,5.23  35,5.
 17.[(
 0,5) 
]  71,24
Cl
:
56
36,5
56
36,5

36,5

m
  btd 2m
OH ( 56  0,5)  36,5
 m  20,44
Câu 24 : Hấp thụ khí Cl2 vào dung dịch NaOH x% vừa đủ thu được dung dịch X trong đó nồng độ
của NaCl là 12%. Giá trị của x là
A. 20,16%
B. 17,25%
C. 19,21%
D. 18,64%
Hướng dẫn giải:
NaCl :1(mol)
58,5
2.40
 NaOH
Cl2 :1(mol) 


 0,12 
 m dd  416,5  x 
.100%  19,21%
71  m dd
416,5
NaClO :1(mol)

Câu 25 : Hỗn hợp X gồm KMnO4, MnO2 có phần trăm khối lượng oxi là 39,114%. Cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng dư thu được 9,632 lít khí Cl 2 (đktc) và dung dịch Y.
Khối lượng MnCl2 trong dung dịch Y là
6


A. 37,80 gam

B. 25,20 gam

C. 18,35 gam
Hướng dẫn giải:

D. 31,50 gam

bte
 
 5a  2b  0, 43.2
KMnO4 : a 
a  0,12
Mn



 m MnCl2 
126.(0,12  0,13)  31,5

 4a.16  32b
b

0,13

0,39114

MnO2 : b

 158a  87b
Câu 26 : Hấp thụ 1 lượng khí Cl2 vừa đủ vào 400 ml dung dịch X chứa 30,66 gam hỗn hợp chất tan
gồm NaOH và NaCl thu được dung dịch trong đó tổng nồng độ mol của 2 muối là 1,5M. Thể tích
khí Cl2 (đktc) đã hấp thụ và nồng độ NaCl trong dung dịch X lần lượt là
A. 2,688 lít và 1,2M
B. 2,912 lít và 0,9M
C. 2,912 lít và 1,2M
D. 2,688 lít và 0,9M
Hướng dẫn giải:

40a  58,5b  30,66
a  0,24
NaOH : a 
NaCl : b  c 

Cl 2 : c  400ml 
 b  2c  1,5.0, 4

 b  0,36
 30,66  
NaCl : b 
NaClO : c
 
Na
 a  b  b  2c c  0,12

 VCl2  0,12.22, 4  2,688;[NaCl] 

0,36
 0,9M
0, 4

Câu 27 : Hấp thụ V lít khí Cl2 (đktc) (thu được khi cho 34,175 gam hỗn hợp KMnO4 và KClO3 có tỉ
lệ số mol KMnO4:KClO3=2:3 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư) vào 1,6 lít dung dịch KOH 1M
thu được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là :
A. 126,70
B. 101,36
C. 139,37
D. 152,04
Hướng dẫn giải:
KMnO4 : 0,1  HCl
1
bte


 Cl 2 
 (0,1.5  0,15.6)  0,7
2

KClO3 : 0,15
KCl : 0,7

 Cl 2 : 0,7  KOH :1,6(mol) KClO : 0,7  m  126,7(gam)
KOH : 0,2

Câu 28: Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước, được dung dịch X. Cho từ từ 100 ml
dung dịch HCl 1,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (ở đktc). Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 20,13.
B. 21,60.
C. 18,69.
D. 20,60.
Hướng dẫn giải:

Na 2 CO3 CO2 : 0,045
tõ tõ
HCl : 0,15(mol) 

 a(gam) 

 Ba(OH)2 d­
 BaCO3 : 0,15
ddY 
KHCO3
 0,045  n Na2 CO3  0,15  n Na2 CO3  0,105
C

 0,105  n KHCO3  0,15  0,045  n KHCO3  0,09


 a  20,13(gam)
Câu 29 : Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na 2CO3 1M và
NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung
dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít B. 10gam và 3,36lít C. 10gam và 2,24lít D. 20gam và 2,24lít
7


Hướng dẫn giải:


Na 2 CO3 : 0,2
CO2  0,3  0,2  0,1
HCl : 0,3  

BTC
 0,2  0,1  n CaCO3  0,1  n CaCO3  0,2  m  20(gam)
NaHCO3 : 0,1 
dd 
Câu 30 : Cho V lít hỗn hợp X gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời
gian, ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl 2 giảm
xuống còn 20% so với lượng Cl2 ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của
phản ứng giữa H2 và Cl2 là
A. 25%.
B. 20%.
C. 75%.
D. 80%.
Hướng dẫn giải:

HCl :1,6x


H 2 :1  x t o
2(1  x)  1,6 x

H
 1(mol) 

 hhY H 2 

 1  1,8x
2
Cl 2 : x

Cl 2 : 0,2x
 0,3 

1,6x
0,1875  0,2.0,1875
 x  0,1875  H 
.100%  80%
0,2x  1  1,8x  1,6x
0,1875

Câu 31 : Cho 17,04 gam hỗn hợp rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với 720 ml dung dịch HCl
1M (vừa đủ) thu được dung dịch A. Khối lượng muối NaCl có trong dung dich A là
A. 8,775g.
B. 14,04g.
C. 4,68g.
D. 15,21g.
Hướng dẫn giải:


Ca
40a  62b  17,04 a  0,24
a(mol) 
+HCl:0,72(mol)
17,04(gam) 


MgO 
võa ®ð
2a

2b

0,72

b  0,12
b(mol) Na O

2
 m NaCl  0,12.2.58,5  14,04(gam)

Câu 32 : Hòa tan 9,14 gam hợp kim chứa Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu
được 7,84 lít khí X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối. m có giá trị là:
A. 31,99 gam.
B. 31,45 gam.
C. 35,58 gam.
D. 33,25 gam.
Hướng dẫn giải:


Cu
H 2 : 0,35(mol)

 HCl,võa ®ð
9,14(gam) Mg 
 m muèi  9,14  2,54  71.0,35  31, 45(gam)

2,54(gam)Cu

Al

Câu 33 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản
ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua.
Vậy m có giá trị là
A. 2,66 gam.
B. 22,6 gam.
C. 26,6 gam.
D. 6,26 gam.
Hướng dẫn giải:

8


Na 2 CO3 : x  BaCl2 ,võa ®ð 39, 4(gam)BaCO3 106x  138y  24, 4 x  0,1
24, 4(gam) 





x  y  0,2
y  0,1
m muèi
K 2 CO3 : y
 m  0,2.(58,5  74,5)  26,6(gam)
Câu 34 : Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân
hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác
dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl
trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. % khối lượng KClO3 có trong A là
A. 47,83%.
B. 56,72%.
C. 54,67%.
D. 58,55%.
Hướng dẫn giải:

CaCl2 +K2CO3 (võa ®ð):0,18(mol) ddD(m KCl  22 / 3m KCl trong A)


KClO3 ,Ca(ClO2 )2
 r¾n B 
t o ,ho¯n to¯n
83,68(gam) A 
 
KCl
CaCO3 : 0,18
Ca(ClO3 )2 ,CaCl2 , KCl

O2 : 0,78(mol)

CaCl 2 : 0,18 btm


 83,68  0,18.111  74,5.n KCl +0,78.32  n KCl  0,52
KCl : x
22
 0,52  0,18.2 
n KCl(A)  n KCl(A)  0,12  n KClO3  0,52  0,12  0, 4(mol)
3
0, 4122,5
 %m KClO3 
.100%  58,55%
83,68
Câu 35 : Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hoá trị II) vào nước
được dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Cl– có trong dung dịch X người ta cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch AgNO3 thu được 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m là
A. 6,36 gam.
B. 6,15 gam.
C. 9,12 gam.
D. 12,3 gam.
Hướng dẫn giải:
AgCl : 0,12(mol)
 2
 AgNO3
M
5,94(gam)MCl2 
 
NO  m  5,94  0,12.35,5  62.0,12  9,12(gam)
 3

CÒN NỮA CÁC CHÁU NHÉ ;)


9



×