Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lí thuyết hóa hữu vơ vũ THANH TÙNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (994.29 KB, 8 trang )

DÀNH CHO HS LỚP 11 & 12
CỦNG CỐ KIẾN THỨC CƠ
BẢN & ÔN THI THPTQG 2017

LÝ THUYẾT
HÓA HỌC
HỮU CƠ
Vũ Thanh Tùng

Hà Nội 07/2016

Phương pháp sử dụng tài liệu
hiệu quả:
- Đọc hiểu & ghi nhớ.
- Tóm tắt lí thuyết & tự hoàn
thành min map đối với mỗi
loại hợp chất.
- Hoàn thành phần bài tập đi
kèm.
Lưu ý: Tập tài liệu này là phần 1, để cập
nhật phần 2: Bài tập Hóa Học hữu cơ từ
cơ bản đến nâng cao vui lòng theo dõi
trên địa chỉ FB:
/>LH: 0947.15.9436

“Kiến thức chỉ có được qua tư
duy của con người ."
A. Einstein


LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436


CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
LẬP CTPT
DANH PHÁP
ĐỒNG PHÂN
Phân tích định tính
(1)
1. Đồng phân cấu tạo:
1.Tên thông thường
Phân tích định lượng
(2)
Theo nguồn gốc tìm ra chúng Cùng CTPT, khác nhau về
cấu tạo hóa học
2. Tên gốc-chức
 CT ĐƠN GIẢN NHẤT
Tên phần gốc+tên phần chức Vd: C5H12O có các đồng
Tìm M
phân cấu tạo:
3. Tên thay thế
CTPT
C-C-C-C-C-OH
Tên
phần
thế+Tên
mạch
C
1. Cách lập CT Đơn giản nhất
C C C C C
chính + Tên phần định chức
A: CxHyOzNt
OH

a. Số đếm và tên mạch chính
a. Tìm mC, mH, mN, mO
C C C C C
Số đếm
Tên mạch chính
3
OH
mC  12nCO2  mCO2
mono
met
11
đi
et
OH
mH 2O
tri
pro
C
C
C
C
OH
mH  2nH 2O 
C C C C
9
tetra
but
C
C
OH

OH
mN  28nN2  mN2
penta
pent
C C C C
C C C C
hexa
hex
mO  mA  mC  mH  mN
C
C
hepta
hept
b. Lập tỉ lệ:
C O C C C C
octa
oct
mC mH mO mN
C O C C C
nona
non
x : y : z :t 
:
:
:
C
12 1 16 14
đeca
đec
C

O
C
C C
Hoặc
b. Tên một số gốc
C
%C % H %O % N hiđrocacbon hóa trị I:
x: y : z :t 
:
:
:
C
CH3- : Metyl ; C2H5- : Etyl C O C C
12
1
16 14
CH3-CH2-CH2- : Propyl
đưa về số nguyên nhỏ nhất
C
 s: p:r :v
(Prop-1-yl)
C C O C C C
(CH3)2CH- : isopropyl (Prop-2-yl)
CTĐG I: CsHpOrNv
CH3CH2CH2CH2- : Butyl
C C O C C
2. Cách tìm M
(But-1-yl)
C
A

MA = d .M B
CH3CH(CH3)CH2- : isobutyl 2. Đồng phân lập thể:
B
(2-metylprop-1-yl)
Cùng CTCT, nhưng khác
mA
CH
CH
(CH
)CH:
sec-butyl
3
2
3
MA =
nhau về cấu trúc không gian
nA
(But-2-yl)
VD:
(CH3)3C- : tert-butyl
MA = 22, 4.d A (ở đktc)
(2-metylpro-2-yl)
Cl
Cl
K .mct .1000
MA =
CH3CH(CH3)CH2CH2- :
C C
mdm .t
isoamyl (2-metylbut-1-yl)

3. Tìm CTPT
CH2=CH- : vinyl
H
H cis-đicloeten
a. Từ CTĐG I
CH2=CH-CH2- : anlyl
CTPT A: (CsHpOrNv)n
C6H5- : Phenyl
Cl
H
Tìm MA n  CTPT
C6H5-CH2- : Benzyl
b. Dùng CT
o-C6H4-CH3 : o-tolyl
C
C
12 x
y 16 z 14t M A
m-C
H
-CH(CH
)
:
m-cumenyl
6 4
3 2
Cl





H
mC mH mO mN mA
trans-đicloeten
CH3
12 x
y
16 z 14t M A




%C % H %O % N 100
CH3 2,3-xilyl
6
5

1

2

CH3

CH CH=CH CH3
OH

7

CH2 CH3


3

4

5

Pent-3-en-2-ol.

4

CH3 C CH
CH3

FB Vũ Thanh Tùng: />
3

2

1

CH C CH
5,5-đimetyl hept-3-en-1-in

1


LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436
CHƯƠNG V: HIĐROCACBON NO
ANKAN (PARAFIN)
MONOXICLOANKAN

Công thức chung: CnH2n + 2 ( n  1 )
CnH2n ( n  3 )
(hở, no)
(đơn vòng no)
TCHH
TCHH
1. Phản thế với Br2 hoặc Cl2 khi có as hoặc t0:
1. Phản ứng thế với Br2 hoặc Cl2 khi có as hoặc
as
t0
CH3-CH2-CH3 + Br2 
CH3CHBrCH3
(  HBr )
+
Br + HBr
Br2
(spc)
2. Phản ứng tách ( gãy liên kết C-C và C-H )
5000 C , xt

CH3CH2CH2CH3 
CH3CH=CH-CH3 + H2
CH4 + CH3CH=CH2
C2H6 + CH2=CH2
3. Phản ứng cháy:
3n  1
CnH2n+2 +
O2  nCO2 + (n + 1) H2O
2


Ngoài ra xiclopropan, xiclobutan còn có phản
ứng cộng mở vòng
-H2, Br2, HBr đều mở được vòng xiclopropan
Ni ,80
 CH3CH2CH3
+ H2 
+ Br2  BrCH2CH2CH2Br
+ HBr  BrCH2CH2CH3
-H2 mở được vòng xilobutan
0

+ H2  CH3CH2CH2CH3

Nhận xét:
+ nH 2O  nCO2
+ nankan  nH 2O  nCO2
2. Phản ứng tách
t , xt

CH3[CH2]4CH3 
0

+ H2

3. Phản ứng cháy:
3n
CnH2n +
O2  nCO2 + nH2O
2
Nhận xét:

+ nH 2O  nCO2
+ nmonoxicloankan 

ĐIỀU CHẾ:
Al4C3 + 12H2O  3CH4 + 4Al(OH)3

1
nCO
n 2

ĐIỀU CHẾ:
t , xt

CH3[CH2]4CH3 
0

+ H2
CH3

CaO
 RH + Na2CO3
RCOONa + NaOH (r) 
nung
t , xt

CH3[CH2]5CH3 
0

FB Vũ Thanh Tùng: />
+ H2


2


LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436
CHƯƠNG VI: HIĐROCACBON KHÔNG NO
ANKEN (OLEFIN)
ANKAĐIEN
ANKIN
CT Chung: CnH2n ( n  2 )
CT Chung: CnH2n-2 ( n  3 )
CT Chung: CnH2n-2 ( n  2 )
(hở, có 1 nối đôi)
(hở, có 2 nối đôi)
(hở, có 1 nối ba)
TCHH
TCHH
TCHH
1. Phản ứng cộng:
1. Phản ứng cộng:
1. Phản ứng cộng:
tac nhan cong
C=C-C=C  C-C-C=C
CC  C=C  C-C
 C-C
C=C 
C-C=C-C
Tác nhân cộng:
 C-C-C-C
Với: + H2 (Ni, t0)

+ Halogen X2/CCl4
+ Axit H-A
+ H-OH (H+, t0)
Quy tắc cộng Maccopnhicop
2. Phản ứng trùng hợp:

2. Phản ứng trùng hợp:
nC=C

(

C

C

)n nC=C-C=C  (-C-C=C-C-)n

2. Phản ứng đime hóa và
trime hóa:
CuCl
 CH2=CH-CCH
2C2H2 
NH Cl
4

Monome
Monome
Polime
ĐK:
+ Chất trùng hợp phải có liên

kết bội.
+ Có t0, p, xt.
3. Phản ứng oxi hóa:
a) Phản ứng cháy:
3n
CnH2n +
O2  nCO2 + nH2O
2

3. Phản oxi hóa:
a) Phản ứng cháy:
3n  1
CnH2n-2 +
O2  nCO2 + (n-1)H2O
2
Nhận xét:

nCn H 2 n2  nCO2  nH 2O

b) Với dd KMnO4:

3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O 
3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

ĐIỀU CHẾ
H 2 SO4 damdac

CnH2n+1OH 
t0
CnH2n + H2O

e tan ol

CnH2n+1X + KOH 
t0
CnH2n + KX + H2O
Quy tắc Zaixep

Vinyl axetilen
(But-1-en-3-in)

Polime

b) Với dd KMnO4:
 ddKMnO4

C=C-C=C 
C(OH)C(OH)C(OH)C(OH)

ĐIỀU CHẾ
xt ,t 0

CH3CH2CH2CH3 
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
xt ,t 0

CH3C(CH3)CH2CH3 
CH2=C(CH3)-CH=CH2 + 2H2

FB Vũ Thanh Tùng: />
C


3C2H2 
6000 C

benzen

3. Phản ứng oxi hóa:
a) Pư cháy: tương tự ankađien.
b) Với dd KMnO4:
1.ddKMnO4

CC 
2. H 
HOOC-COOH
1.ddKMnO4

C-CC 
2. H 
C-COOH + CO2
4. Phản ứng thế H ở C mang
nối ba bằng ion bạc:
CHCH + 2[Ag(NH3)2]OH 
AgCCAg + 4NH3 + 2H2O
Tương tự:
R-CCH  R-CCAg
(Dùng để nhận biết ank-1-in)
ĐIỀU CHẾ

CaC2 + 2H2O  C2H2 + Ca(OH)2
e tan ol


CH2X-CH2X + 2KOH 
CHCH + 2KX + 2H2O

1500 C
 C2H2 + 3H2
2CH4 
lamlanhnhanh
0

3


LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436

HIĐROCACBON THƠM
BENZEN và ANKYLBENZEN

STIREN
CH=CH2

CT Chung: CnH2n-6 ( n  6 )

TCHH
1. Phản ứng thế H ở vòng
benzen:
Với : + Br2 khan, khí Cl2 (Fe)
+ HONO2 đ (H2SO4đ)
Cơ chế:
GĐ1: Tạo tiểu phân mang điện

dương
Vd: HO-NO2 + H+ ƒ NO2(+)+H2O
Hoặc
X2 + Fe ƒ [FeX4]- + Br+
GĐ2: Tiểu phân mang điện
dương tấn công trực tiếp vào
vòng benzen
H

+
+

NO2

CTCT:
TCHH
1. Phản ứng cộng:
C6H5CH=CH2 + Br2 
C6H5CHBr-CHBr

NO2
+

TCHH
1. Phản ứng thế:
CH 3COOH

+ Br2 

Br


2. Phản ứng trùng hợp và
đồng trùng hợp:
xt ,t 0

nC6H5CH=CH2 
( CH CH2 )n

+

H 2 SO4 d
+ HONO2 

NO2
+

(

CH2 CH=CH CH2

HBr

-bromnaphtalen

Polistiren
nCH2=CH-CH=CH2 +
xt ,t 0

nC6H5CH=CH2 




CTCT:

C6H5CH=CH2 + HCl 
C6H5CHCl-CH3

NO2
+

NAPHTALEN

H2O

-nitronapphtalen

CH CH2 )n

H+
poli(butađien-stiren)

2. Phản ứng cộng với H2
(Ni,t0)

2. Cộng với H2 (Ni, t0)

Với H2 (Ni,t0)
CH2 CH3

CH=CH2


Ni ,t

+ 3H2 
0

 H2


Ni ,t 0

CH2CH3

2 H 2


Ni ,1500 C

tetralin
Tetralin 
3 H 2
Ni ,2000 C ,35 atm

4 H 2


Ni ,t 0

3. Phản ứng oxi hóa:
Với dd KMnO4/H+

CH3
COOH
 KMnO4


H

đecalin
3. Phản ứng oxi hóa bởi O2

3. Phản ứng oxi hóa:
CH=CH2

2 5

O
 KMnO4


H  ,t 0

ĐIỀU CHẾ:
xt ,t 0
 Benzen
Hexan 
4 H 2

ĐIỀU CHẾ:
CH 2 CH 2
 Toluen

Benzen 
H

xt ,t
 Toluen
Heptan 
4 H 2

xt ,t
 Stiren
Toluen 
 H2

0

 O2 ( kk )


V O ,300  4500 C

COOH

0

FB Vũ Thanh Tùng: />
C
O
C
O


Anhiđrit phtalic
Thủy phân anhiđrit phtalic ta
sẽ được axit phtalic

4


LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436
DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL
DẪN XUẤT HALOGEN

PHENOL

ANCOL

CT Chung: R-X; RX2, RX3, …

Chất đơn giản: C6H5OH

R(OH)x

TCHH
1. Phản ứng thế halogen
bằng nhóm –OH:
 NaOH
Ankyl-X 
 Ankyl-OH
t 0 ,(  NaX )

TCHH

1. Tính axit:
 NaOH
C6H5OH  C6H5ONa +H2O
 CO2  H 2O
C6H5ONa 
C6H5OH + NaHCO3
2. Phản ứng thế H ở vòng
benzen:
OH


CH3CH2CH2X + NaOH 
CH3CH2CH2OH + NaX
t0

 HOH
Anlyl-X 
 Anlyl-OH
t 0 ,(  HX )

CH2=CHCH2-X + NaOH
loang

 CH2=CHCH2OH + NaX
t0

Phenyl-X

 NaOH loang


 không pư
t0

C6H5-X
Vinyl-X

+ Br2 (dd) 
OH
Br
Br
+

C6H5-X hoặc CH2=CH-X chỉ
tác dụng được trong điều kiện
NaOH đặc, có t0, P cao.
Br-C6H4-CH2Br + NaOH loãng
t

 Br-C6H4CH2OH + NaBr
0

Br-C6H4-CH2-Br + NaOH đặc, dư

 NaO-C6H4CH2OH +
NaBr + H2O
t 0 , Pcao

2. PƯ tách HX
CH3CH=CH-CH3 + KBr +H2O


Quy tắc Zaixep
3. PƯ với Mg (ete khan):
ete khan
R-X + Mg 
R-Mg-X

b. PƯ riêng của glixerol:
Làm tan Cu(OH)2 tạo dung dịch
màu xanh da trời
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 
CH2 OH

HBr

Br
2,4,6-tribrom phenol (  trắng)

HO

CH O Cu
CH2 OH

CH2
+ 2H2O

O CH
CH2

HO


–OH:
3. Ảnh hưởng qua lại giữa 2. PƯ thế nhóm
H 2 SO4
 C2H4 + H2O
nhóm (-OH) và gốc (-C6H5) C2H5OH 
1700
H 2 SO4
trong phân tử C6H5OH:
CH3CH(OH)-CH2CH3 
0 
180 C

*C6H5OH + NaOH 
C6H5ONa + H2O
C2H5OH + NaOH  không pư

 KOH


CH3-CHBr-CH2CH3 
e tan ol

TCHH
1. Phản ứng thế H trong
nhóm -OH
a. PƯ chung của ancol:
x
R(OH)x + Na  R(ONa)x + H2
2


*C6H5OH + 3Br2 (dd) 
C6H2Br3OH + 3HBr

C6H6 + Br2 (dd)  không pư

*C6H5OH + HCl  không pư
C2H5OH + HCl  C2H5Cl + H2O

 HOH
 RH
R-Mg-X 
ROH

1.CO2
 R-COOH
R-Mg-X 
2. H 

CH3CH=CH-CH3 + H2O

Quy tắc Zaixep
2
4
2C2H5OH 
0  C2H5OC2H5 + H2O

H SO
140 C

3. PƯ oxi hóa:

a. PƯ cháy:
3n  1
CnH2n+1OH +
O2 
2
nCO2 + (n+1) H2O
Nhận xét:
nCn H 2 n1OH  nH 2O  nCO2
b. Oxi hóa bởi CuO, t0:
 CuO
 Anđehit
Ancol bậc I 
t0
 CuO
 Xeton
Ancol bậc II 
t0

 CuO
 không pư
Ancol bậc III 
t0

ĐIỀU CHẾ: Từ hiđrocacbon
as
 CH3Br + HBr
CH4 + Br2 
CH2=CH2 + Br2 
CH2Br-CH2Br


ĐIỀU CHẾ: Từ benzen
 CH 2 CH CH 3

C6H6 
H
1.O2 ( kk )

C6H5CH(CH3)2 
2. H 2 SO4

C6H5OH + CH3COCH3

C6H6 + Br2  C6H5Br + HBr
Fe

FB Vũ Thanh Tùng: />
ĐIỀU CHẾ: Từ anken hoặc
dẫn xuất halogen
 HOH
CnH2n 
CnH2n+1OH
H 2 SO4loang
t
 R-OH +
R-X + NaOH 
NaX
0

5



LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436
CHƯƠNG IX: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC
ANĐEHIT
XETON
AXIT CACBOXYLIC
R(CHO)x
R(CO)xR1 hoặc R(CO)x
R(COOH)x
HCH=O; CH3CHO;
CH3COCH3; CH3COCH=CH2
HCOOH; CH3COOH
O=CH-CH=O; …
C6H5-CO-CH3; …
HOOC-COOH; …
TCHH
TCHH
TCHH
1. PƯ cộng:
1. PƯ cộng:
1. Tính axit:
Ni ,t 0
Ni ,t 0
 RCH2OH RCOR1 + H2 
 RCH(OH)R1 -Điện li trong dd, làm quỳ tím
RCH=O + H2 
Ancol bậc I
Ancol bậc II hóa đỏ.
-PƯ với: bazơ, oxit bazơ,
RCOR1 + HCN 

muối của axit yếu hơn, kim
RCH=O + HCN  RCH(CN)OH
CN
loại trước H
R C OH -Liên kết hiđro liên phân tử bền
hơn so với ancol nên t0s cao
2. PƯ oxi hóa:
R1
hơn.
a. Với dd Br2, dd KMnO4:
2. PƯ oxi hóa:
Anđehit làm mất màu dd Br2,
Xeton:
2. PƯ tạo thành dẫn xuất axit:
dd KMnO4 ở điều kiện thường -Không làm mất màu dd Br2
H 2 SO4 d
RCHO + Br2 + H2O 
-Không làm mất màu dd KMnO4 ở RCOOH + HOR1 
t0
RCOOH + 2HBr đk thường
RCOOR1 + H2O
-Không tráng bạc.
Este
3RCHO + 2KMnO4 + KOH 
P2O5
3RCOOK + 2MnO2 + 2H2O * Khi đun nóng với dung dịch
2RCOOH 
(RCO)2O
(  H 2O )
KMnO4 / H+ ,xeton bị gãy

Anhiđrit của RCOOH
b. Với AgNO3 / NH3:
mạch cacbon ở nhóm -CO- tạo
RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH 
thành hỗn hợp các axit
3. PƯ ở gốc hiđrocacbon:
RCOONH4 + 3NH3 + H2O + 2Ag
cacboxylic
a. Thế ở gốc no:
VD:
VD:
HCHO + [Ag(NH3)2]OH 
 KMnO4
CH3COCH3 
 0 
 Cl2 , xt P
H
,
t
(NH4)2CO3 + NH3 + H2O + 4Ag

CH3CH2COOH 
(  HCl )
CH3COOH + HCOOH
CH3CHClCOOH
R(CHO)x + 2x[Ag(NH3)2]OH 
R(COONH4)x + 3xNH3 + xH2O + 3. PƯ thế ở gốc hiđrocacbon: Thế ở cacbon 
b. PƯ thế ở gốc thơm:
VD:
2x Ag

 HONO2
CH 3COOH
 C6H5-COOH 
CH3-CO-CH3 + Br2 
H 2 SO4 d (  H 2O )
Chú ý:
CH3-CO-CH2Br + HBr
COOH
[Ag ( NH 3 ) 2 ]OH
RCHO  2Ag
NO2
[Ag ( NH 3 ) 2 ]OH
HCHO  4Ag
[Ag ( NH 3 ) 2 ]OH
Axit m-nitrobenzoic
 2xAg
R(CHO)x 
ĐIỀU CHẾ
ĐIỀU CHẾ
1. PP chung: Từ ancol bậc I
1. PP Chung: Từ ancol bậc II
t0
t0


RCHO + CuO 
RCH(OH)R1 + CuO 
RCHO + Cu + H2O
R-CO-R1 + Cu + H2O
Anđehit

Xeton
2. PP riêng đc HCHO, CH3CHO

 HCHO + H2O
CH4 + O2 
xt ,t 0

 2CH3CHO
2C2H4 + O2 
PdCl2
CuCl2

2. PP riêng đc axeton:
1.O2 ( kk )

C6H5CH(CH3)2 
2.ddH 2 SO4
CH3-CO-CH3 + C6H5OH

FB Vũ Thanh Tùng: />
ĐIỀU CHẾ
1. PP chung: Từ dx halogen
 KCN
 R-CN
R-X 
(  KX )


 H 2 O , H ,t


 RCOOH
(  NH 3 )
0

2. PP riêng đc CH3COOH
 O2 ,(  H 2O )
 CH3COOH
C2H5OH 
Mengiam
 O2
 CH3COOH
CH3CHO 
xt ,t 0

 CH3COOH
CH3OH + CO 
xt ,t 0

6


LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ – VŨ THANH TÙNG – GV HÓA HỌC HÀ NỘI 0947.15.9436
CHƯƠNG VII: HIĐROCACBON THƠM
BENZEN và ANKYLBENZEN
STIREN
NAPHTALEN
CT Chung: CnH2n-6 ( n  6 )

TCHH
1. Phản ứng thế H ở vòng

benzen:
Với : + Br2 khan, khí Cl2 (Fe)
+ HONO2 đ (H2SO4đ)
Cơ chế:
GĐ1: Tạo tiểu phân mang điện
dương
Vd: HO-NO2 + H+ ƒ NO2(+)+H2O
Hoặc
X2 + Fe ƒ [FeX4]- + Br+
GĐ2: Tiểu phân mang điện
dương tấn công trực tiếp vào
vòng benzen
H

+
+

NO2

CH=CH2

CTCT:
TCHH
1. Phản ứng cộng:
C6H5CH=CH2 + Br2 
C6H5CHBr-CHBr

NO2
+


CH 3COOH

+ Br2 

Br

2. Phản ứng trùng hợp và
đồng trùng hợp:
xt ,t 0

nC6H5CH=CH2 
( CH CH2 )n

+

H 2 SO4 d
+ HONO2 

NO2
+

(

CH2 CH=CH CH2

HBr

-bromnaphtalen

Polistiren

nCH2=CH-CH=CH2 +
xt ,t 0

nC6H5CH=CH2 



TCHH
1. Phản ứng thế:

C6H5CH=CH2 + HCl 
C6H5CHCl-CH3

NO2
+

CTCT:

H2O

-nitronapphtalen

CH CH2 )n

H+

poli(butađien-stiren)
2. Phản ứng cộng với H2
(Ni,t0)


2. Cộng với H2 (Ni, t0)

Với H2 (Ni,t0)
CH2 CH3

CH=CH2

Ni ,t

+ 3H2 
0

 H2


Ni ,t 0

CH2CH3

2 H 2


Ni ,1500 C

tetralin
Tetralin 
3 H 2
Ni ,2000 C ,35 atm

4 H 2



Ni ,t 0

3. Phản ứng oxi hóa:
Với dd KMnO4/H+
COOH
CH3
 KMnO4


H

đecalin
3. Phản ứng oxi hóa bởi O2

3. Phản ứng oxi hóa:

2 5

O
 KMnO4


H  ,t 0

ĐIỀU CHẾ:
xt ,t 0
 Benzen
Hexan 

4 H 2

ĐIỀU CHẾ:
CH 2 CH 2
 Toluen
Benzen 
H

xt ,t
 Toluen
Heptan 
4 H 2

xt ,t
 Stiren
Toluen 
 H2

0

 O2 ( kk )


V O ,300  4500 C

COOH

CH=CH2

0


FB Vũ Thanh Tùng: />
C
O
C
O

Anhiđrit phtalic
Thủy phân anhiđrit phtalic ta
sẽ được axit phtalic

7



×