Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

De thi thu bookgol lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.61 KB, 8 trang )

Cộng đồng hóa học và ứng dụng

DIỄN ĐÀN BOOKGOL

Đề thi thử số 2
(Đề thi gồm có 7 trang)

bring about change

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUNG
LẦN 2 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 15/03/2015
Mã đề thi BK02

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Khi nói về nguyên tố 14
7 X , điều nào sau đây là không đúng ?
A. X thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Nguyên tử nguyên tố X có tổng cộng 21 hạt ở trạng thái cơ bản.
C. Oxit cao nhất của X là X 2O5.
D. Nguyên tử X trong XH 3 và trongXH 4+ có hóa trị là 3.
Câu 2. Một dung dịch X gồm 0,10 mol M n+ ; 0,30 molK + ; 0,35 molN O 3− và 0,25 molC l − . Cô cạn dung
dịch X thu được 47,875 gam chất rắn khan. Số electron có trong ion M n+ là:
A. 22.


B. 54.
C. 23.
D. 24.
Câu 3. Dung dịch glixerin trong nước không dẫn điện, dung dịch kali hiđroxit dẫn điện tốt. Điều này đưcợ
giải thích là:
A. Phân tử glixerin chứa liên kết cộng hoá trị còn liên kết trong KOH là liên kết ion.
B. Glixerin là chất hữu cơ còn KOH là chất vô cơ.
C. Trong dung dịch, kali hiđroxit phân li thành các ion, còn glixerin không bị phân li.
D. Glixerin là chất lỏng còn KOH là chất rắn.
Câu 4. Dung dịch X chứa đồng thời các ion: N a+ ; Ca2+ ; M g 2+ ; Cl − ; HCO 3− và SO42− . Đun nóng dung
dịch X tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3, 68(g) kết tủa, dung dịch Y và 2, 24 lít khí thoát ra
(dktc).Đem cô cạn dung dịchY thì thu được 13, 88 (g) rắn khan. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch
X ban đầu là:
A. 23,76(g).
B. 22,84(g).
C. 17,76 (g).
D. 35,76(g).
Câu 5. Cho sơ đồ điều chế và thu khí như hình vẽ:

Phát biểu nào sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Miệng ống nghiệm phải được bố trí lại sao cho hơi nghiêng xuống để đề phòng hóa chất bị ẩm.
B. Khi ngừng thu khí ta phải tắt đèn cồn trước khi tháo ống nghiệm.
C. NgoàiKM nO 4 ta có thể dùng KClO 3; H 2O2 để điều chế O2.
D. Phương pháp thu khí trên cũng có thể áp dụng cho các chất khí như : CO2; N 2; CH 4.
TM
Copyright c 2014-2015 Bookgol

Trang 1 / 7 mã đề thi BK02



Cộng đồng hóa học và ứng dụng

bring about change

Câu 6. Cho4, 8(g) hỗn hợp M g; Al phản ứng với 0, 1(l) hỗn hợp dung dịch 2 axit H 2SO4 và HCl có cùng
nồng độ mol là 1M. Sau phản ứng dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng 14,4 g hỗn hợp hai
oxit CuO; F eO nung nóng, kết thúc quá trình trong ống còn lại m(g) rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là :
A. 26,08.
B. 12,00.
C. 14,02.
D. 22,05.
Câu 7. Cho dung dịchF e(N O 3) 2 lần lượt tác dụng với các dung dịch:
N a2S; H 2S; CH 3N H 2; AlCl 3;
AgN O3; N a2CO3; H 2SO4 loãng;H 2SO4 đặc; nước Br 2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 8. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A và B. Cân ở trạng thái cân bằng. Cho 10(g)
CaCO3 vào cốc A và 8, 221(g) M 2CO3 vào cốc B. Sau khi muối tan hết, cân trở lại vị trí cân bằng. Kim
loại M là :
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
Câu 9. Để phân biệt các khí sau (đựng trong các lọ riêng biệt): CO2; HCl ; H 2S; HI có thể dùng:
A. Dung dịch KOH .
B. Dung dịch BaCl 2.

C. Dung dịch N aBr .
D. Dung dịch AgN O3.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn
14(g) hỗn hợp X gồm
F eS2; Cu2S trong V (lít) dung dịch HN O 3 2M, thu
được khí N O 2 (sản phẩm khử duy nhất của
N +5 ) và dung dịch Y. Tác dụng hết với các chất trong Y cần
175ml dung dịch Ba(OH ) 2 1 M , kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi
được 46,95 (g) rắn Z Giá trị của V là :
A. 1,30.
B. 2,40.
C. 0,65.
D. 4,80.
Câu 11. Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là
Zn 3P2. Khi bả chuột bằng loại
thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi
Zn 3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng
nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch N H 3.
B. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường.
C. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc.
D. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe.
Câu 12. Chia 43,15 (g) hỗn hợp gồm Al, F e 2O3, Cr 2O3 thành 2 phần.
- Cho1, 344(l) khí CO (đktc) đi qua phần 1 nung nóng, sau một thời gian thu được 25,41 (g) rắn và hỗn hợp
khí A có tỉ khối so với H 2 bằng 18.
- Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm phần 2 trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Biết X tác dụng tối đa
với 180ml dung dịch N aOH 1M và kết thúc quá trình này thu được V (l) khí H 2 (đktc), dung dịch Y, chất
không tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng nguội thì thấy thoát ra 1, 344(l) khí H 2 (đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là :

A. 0,672.
B. 0,448.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(1) CuSO4 khan có thể được dùng để nhận biết
C2H 5OH với rượu
960
(2) Khi pin điện hóa Zn-Cu phóng điện thì độ tăng và giảm khối lượng của hai điện cực không bằng nhau
(3) Amophot là hỗn hợp gồm (N H 4) 2HP O4 và N H 4H 2P O4 thu được khi cho N H 3 tác dụng với H 3P O4
(4) N a2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn.
(5) Tất cả các muối trong dãy: KCl ; CH 3COOK ; N a2HP O3; N aHSO3; BaCO3 đều là muối trung hòa.
(6) Zn(OH ) 2 tan trong dung dịchN H 3 loãng là doZn(OH ) 2 có tính lưỡng tính.
(7) Trong môi trường axit H 2SO4 loãng, ionCr 2O72− oxi hóa được I − thànhI 2
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 14. Cho4, 58(g) hỗn hợp A chứa các kim loại Zn ,Cu,Fe tác dụng với
0, 085lít dung dịch CuSO4 1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và chất rắn C. Cho B tác dung với dung dịch
NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,2 (g) rắn E. Hòa
tan hoàn toàn C trong dung dịcH
h 2SO4 đặc nóng thu được 1, 68(l) khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng
của Cu trong hỗn hợp ban đầu gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau :
TM
Copyright c 2014-2015 Bookgol

Trang 2 / 7 mã đề thi BK02



Cộng đồng hóa học và ứng dụng

bring about change

A. 41,92.
B. 27,95.
C. 28,59.
D. 34,93.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm F eS2; Cu2S; F e(N O 3) 2 bằng 1,792 lít O2 (đktc) thu được
hỗn hợp rắn gồm
F e2O3 ; Cu2O và hỗn hợp T chỉ chứa hai khí có số mol bằng nhau. Hấp thụ hoàn toàn
T bằng 160 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với 40
ml dung dịch BaCl 2 1M, lọc bỏ kết tủa , cô cạn dung dịch thu được rồi nung trong khí trơ đến khối lượng
không đổi được rắn B và hỗn hợp khí. Mặt khác, cho toàn bộ
Y vào bình đựng 240 ml dung dịchH 2SO4
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng rắn còn lại là m(g). Biết rằng khi cho
Cu2O tác
2+
dụng với H 2SO4 loãng tạo Cu và Cu. Giá trị m là:
A. 1,28.
B. 2,56.
C. 4,02.
D. 5,01.
Câu 16. Cho các quặng sau : xinvinit,criolit,cao lanh ,apatit . Công thức các quặng lần lượt là :
A. N aCl.KCl, N a 3AlF 6, Al 2O3.2SiO2.2H 2O, 3.Ca3(P O4) 2.CaF2.
B. N aCl.KCl, N a 3AlF 6, N a2O.Al 2O3.6SiO2, 3.Ca3(P O4) 2.CaF2.
C. KCl.M gCl 2, N a3AlF 6, Al 2O3.2SiO2.2H 2O, Ca3(P O4) 2.
D. KCl.M gCl 2, N a3AlF 6, N a2O.Al 2O3.6SiO2, Ca3(P O4) 2.

Câu 17. Khi nói về nhóm Nito phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử là ns2np3.
B. Từ nito đến bitmut , tính phi kim của nguyên tố gảm dần.
C. Các nguyên tử của nguyên tố chỉ thể hiện tính khử.
D. Từ nito đến bitmut , tính axit của các oxit tương ứng giảm dần.
Câu 18. Khi nói về quá trình mòm điện hóa hợp kim của sắt (Gang , thép) trong không khí ẩm .Quá trình
nào sau đây có xảy ra ở cực dương :
A. F e2+ → F e + 2 e.
B. H 2O → 4H + + 4 e + O2.
C. F e → F e2+ + 2 e.
D. O2 + 2 H 2O + 4 e → 4OH − .
Câu 19. Cho các chất : etilen , axetilen ,propanal,axit oxalic , axit fomic,andhit axetic .Số chất tham gia
phản ứng tráng bạc là :
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 20. Cho các phát biêu sau đây :
1. Fomanđehit là chất khí không màu , tan rất tốt trong nước .
2. Nhiệt độ sôi của axetanđehit lớn hơn fomanđêhit.
3. Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacbonyl liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon hoặc nguyên tử hidro.
4. Ở điều kiện thường , tất cả các axit cacboxylic đều là những chat lỏng hoặc rắn.
5. Đối với các axit cacboxylic khi số nguyên tử C tăng lên thì độ tan trong nước cũng tăng.
Số phát biểu đúng là :
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm andehit oxalic, axit oxalic, OHC-COOH . Đốt cháy m gam X thu được a(gam)

CO2. Mặt khác nếu cùng lượng X trên tac dụng với
N aHCO 3 thu được 2,24 lít (đktc) khí CO2 .Nếu cũng
m(g) X tác dụng với AgN O3/N H 3 thì thu được 43,2 gam tủa. Giá trị của a là :
A. 13,2.
B. 26,4.
C. 10,00.
D. 39,6.
Câu 22. X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức , không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là
este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở,số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a(gam)
hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng và là 19,74gam. Mặt khác a (gam)
E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol . Biết X có khả năng tráng bạc.Khối lượng của X trong E
là:
A. 8,6.
B. 6,6.
C. 6,8.
D. 7,6.
Câu 23. Trong sơ đồ chuyển hoá: S → F eS → H 2S → H 2SO4 → SO2 → S có ít nhất bao nhiêu phản
ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 24. Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
H 2(k, không màu)+ I 2(k, tím) 2HI (k,không màu) (1)
TM
Copyright c 2014-2015 Bookgol

Trang 3 / 7 mã đề thi BK02



Cộng đồng hóa học và ứng dụng

bring about change

2N O 2 (k, nâu đỏ)
N 2O4 (k,không màu) (2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa cả hai hệ trên,so với ban đầu thì màu của:
A. hệ (1) không thay đổi, hệ (2) nhạt đi.
B. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
C. hệ (1) và hệ (2) đều đậm lên.
D. hệ (1) đậm lên, hệ (2) nhạt đi.
Câu 25. Cho các phản ứng:
t0

(1) F2 + H 2O → −
(2) N a2S2O3 + H 2SO4(loãng)−

(3) KI + F eCl3 → −
t0
(4) Ca3(P O4) 2 + SiO2 + CO → −
t0

(5) KN O 3 + C + S → −
(6) CaOCl2 + HCl (đặc ) → −
(7) Si + N aOH + H 2O → −
(8) H 2S + KM nO 4 + H 2SO4 → −
Số phản ứng tạo thành đơn chất là:
A. 4.
B. 6.
C. 8.

D. 9.
Câu 26. Cho các nhận định sau:
(1). Chỉ dùng thêm dung dịchH 2SO4 loãng có thể nhận ra được nhiều nhất 8 chất trong số các mẫu chất
rắn riêng biệt: Ba, M g, F e, Al, ZnO, M gO, Al 2O3, CuO, Ag, Zn.
(2). Công thức của phèn chua là :N a2SO4.Al 2SO4.24H 2O.
(3). Thành phần chủ yếu có trong gỉ sắt là F e3O4.nH 2O.
(4). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg), kim loại mềm nhất là Cs.
(5). Khi sử dụng phương pháp bảo vệ điện hóa để chống ăn mòn kim loại ta dùng một kim loại làm vật hi
sinh là kim loại yếu hơn kim loại cần được bảo vệ.
(6). Hợp kim không bị ăn mòn là : Fe- Cr- Mn (thép inoc).
(7). Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các nguyên tố kim loại kiềm thổ biến đổi tuần hoàn do các nguyên
tố này đều có cấu trúc mạng tinh thể giống nhau.
Số nhận định đúng là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 27. Hợp chất X có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và có khối lượng phân tử nhỏ hơn 62. Khi đốt
cháy X chỉ thu được CO2 và H 2O. Có tối đa mấy chất X mà khi phản ứng với dung dịch
AgN O3 thu được
kết tủa ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28. Hỗn hợp X gồm ancol A, axit B , este C ( đều đơn chức và có số C lớn hơn 1). Đốt cháy hoàn toàn
0,25 mol X thu được 10,08 lít khí CO2 và 5,4 gam nước .Cũng 1 lượng X trên phản ứng tối đa với 0,3 mol
Br 2 .Phần trăm về số mol của B trong X :
A. 0,6.
B. 0,2.

C. 0,12.
D. 0,4.
Câu 29. Cho các nhận xét sau :
1. Ở dạng vòng Glucozo kết tinh tạo ra hai dạng tinh thể ứng với hai dạng cấu trúc vòng khác nhau .
2. Khi tác dụng với axit axetic, glucozo có thể tạo ra este chứa 5 gốc axetat trong phân tử .
3. Trong dung dịch, fructozo tồn tại chủ yếu ở dạng, vòng 5 cạch hoặc 6 cạch.
4. Saccarozo là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt .
Số phát biểu đúng là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm saccarozo, mamtozo thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn
Y tham gia phản ứng tráng bạc thu được m(g) Ag (Biết các chất trong X có số mol bằng nhau) .Giá trị của
m là :
A. 108.
B. 54.
C. 81.
D. 129,6.
Câu 31. Cho các Polime sau : xenlulozo, polietilen , tơ vicco, xenlulozo trinitrat . Các Polime nhân tạo là :
A. Xenlulozo, Polietilen.
B. Polietilen, tơ vicco.
C. Tơ vicco, xenlulozo trinitrat.
D. Xenlulozo, xenlulozo trinitrat.
TM
Copyright c 2014-2015 Bookgol

Trang 4 / 7 mã đề thi BK02



Cộng đồng hóa học và ứng dụng

bring about change

Câu 32. Cho các phát biểu:
a. Điều chế etanol trong công nghiệp thường có 2 cách :Hidrat hóa etilen và Lên mem tinh bột.
b. Phần lớn phenol được dùng để sản xuất poli(phenol-fomandehit).
c. Phương pháp chung để điều chế andehit và xeton là oxi hóa nhẹ ancol tương ứng bằng CuO.
d. Oxi hóa anđhit axetic là phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic.
e. Để nâng cao hiệu suất của phản ứng este hóa có thể làm giảm nồng độ các sản phẩm.
f. Thông thường các amin được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nitro.
g. Có thể điều chế polimem bằng các phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là :
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm : axit axetic, saccarozo, tinh bột cần dùng 11,2 lít O2 thu được
m gamCO2 .Giá trị của m là :
A. 22.
B. 44.
C. 16,5.
D. 19,8.
Câu 34. Cho các nhận xét:
1. Flo tan nhiều trong nước.
2. Polisaccarit là cacbonhidrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit .
3. Trong quá trình điện phân ở quá trình điều chế Al trong công nghiệp ,cực dương sẽ bị ăn mòn dần và
được hạ thấp xuống.
4. Ancol bậc II là hợp chất hữu cơ phân tử chứa nhóm OH liên kết với C bậc II trong phân tử.
5. Trong hợp chất , số OXH của nguyên tố luôn khác 0.

6. Phenol và anilin là các hợp chất thơm để lâu trong không khí bị hóa đen.
Số nhận xét đúng là :
A. 2.
B. 5.
C. 1.
D. 3.
Câu 35. Cho các chất sau : etilen, propan, benzen, axeton, axit fomic, andhit axetic, axetilen. Số chất làm
mất màu dung dịch brom trongCCl4 :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36. Qua ít nhất mấy qua trình để điều chế vinyl clorua từ metan:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Al và 1 oxit Fe .Nung nóng m(g) X sau một thời gian thu được 31,3 rắn Y .Rắn
Y phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M . Mặt khác cho Y tac dụng với axit
HN O 3 loãng thu
được 2,24 lít) khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất ) và m gam muối .Giá trị của m là :
A. 136,5.
B. 68,25.
C. 204,75.
D. 102,375.
Câu 38. Một học sinh tiến hành các thí nghiệm sau:
TN1: Cho từ từ đến dư dung dịch HCl và a mol dung dịch N aAlO 2.
TN2: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào b mol dung dịch AlCl 3.
TN3: Cho từ từ đên dư dung dịch AlCl 3 vào c mol dung dịchN aAlO 2 dun nhẹ.
TN4: Cho từ từ đến dư dung dịch hòa tan N H 3 vào d mol dung dịchAlCl 3.

Ứng với mỗi thí nghiệm học sinh đều tiến vẽ đồ thị biểu diễn lượng kết tủa thu được theo dung dịch cho
vào.Do trong quá trình làm thí nghiệm học sinh này đã quên không đánh dấu các đồ thị ứng với từng TN.
Bằng kiến thức của mình , anh chị anh giúp học sinh chọn đúng đồ thị với từng thí nghiệm:

A. TN1-a; TN2-b; TN3-d; TN4-c.
C. TN1-c; TN2-a; TN3-d; TN4-b.
TM
Copyright c 2014-2015 Bookgol

B. TN1-a; TN2-c; TN3-b; TN4-d.
D. TH1-c; TN2-d; TN3-a; TN4-b.
Trang 5 / 7 mã đề thi BK02


Cộng đồng hóa học và ứng dụng

bring about change

Câu 39. Khi tiến hành thí nghiệm một trong những bước quan trọng ảnh hưởng không nhỏ đến kết quả thu
được đó là bước “ đọc kết tủa thí nghiệm “. Anh chị hãy cho biết cách đặt mắt để đọc thể tích của một chất
lỏng trong ống đong của học sinh nào là đúng nhất.

A. Học sinh A.
B. Học sinh C.
C. Học sinh D.
D. Học sinh B.
Câu 40. Cho hỗn hợp A gồm một hexapeptit X ( được cấu tạo từ những alpha – aminoaxit có 1 nhóm
− N H 2, và 1 nhóm− COOH) và một este no đơn chức Y ( nX : nY = 1 : 1). Đốt cháy m gam hỗn hợp A
cần vừa đủ 41,44 lít khí O2 ở đktc. Mặt khác đem m gam A tác dụng vừa đủ với 700ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan B. Đem B đi đốt cháy hoàn toàn cần 34,72

lít O2% (đktc), sản phẩm thu được đưa về đktc thu được 30,24 lít khí. Tính khối lượng m của hỗn hợp A :
A. 81,9 gam.
B. 44,8gam.
C. 49,3 gam.
D. 53,9 gam.
Câu 41. Cho hỗn hợp khí A gồm một anken X và H 2 có tỉ lệ mol là 2:1. Dẫn hỗn hợp khí A qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp B. B có tỉ khối so với
He là 12. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp B cho sản phẩm
cháy qua 128 gam dung dịcH
h 2SO4 98% sau phản ứng nồng độ axit còn 46,12% . Tính V của hỗn hợp khí
B:
A. 47, 29lit .
B. 94, 58lt .
C. 85, 12lit .
D. 80, 64lit .
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
1. Al; Cr; Fe; Cu đều bị thụ động hóa bởi dung dịch HN O 3; H 2SO4 đặc nguội.
2. Trong dãy các chất Al, Al 2O3, AlCl 3, Al (OH ) 3, N aHCO 3, (N H 4) 2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là 5; số chất có tính lưỡng tính là 4.
3. Al có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nên được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế đồng.
4. Để phân biệt 4 chất rắn đựng trong 4 bình riêng biệt mất nhãn gồm Mg, Al2O3, Al và Na ta có thể dung
thuốc thử là H 2O.
5. Phèn chua có công thứcKAl (SO4) 2.12H 2O được dùng để làm trong nước đục, diệt khuẩn, khử mùi.
6. Sau khi phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và F e2O3 xảy ra thì bình chứa phân làm hai lớp trong đó Al 2O3 ở
dưới còn Fe ở trên.
7. Mục đích chính của việc trộn criolit trong quá trình điện phân nóng chảy Al 2O3 là tạo ra được chất lỏng
có tính dẫn điện tốt hơn
Al 2O3 nóng chảy.
Số phát biểu sai là:
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 43. Cho 16, 26(g) hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y; ancol hai chức Z tác dụng hoàn toàn với Na dư
thu được 5, 712(l) khí H 2 (đktc). Biết Y;Z đều là ancol no, mạch hở và cùng số nguyên tử C; nZ > 0, 5nX .
Cho các phát biểu sau:
1. Có hai cặp chất (Y;Z) thỏa mãn bài toán.
2. Đốt cháy hoàn toàn X bằng lượng O2 vừa đủ thì nO2 > 1, 5nCO 2 .
3. Oxi hóa hoàn toàn Z bằng CuO dư thu được hợp chất hữu cơ T (có tham gia tráng gương) với
MT =
M C2 H 5 CHO .
4. Y có thể tác dụng với ancol trong cùng dãy đồng đẳng nhưng không tác dụng được với Z.
5. Phần trăm về khối lượng của Z trong X luôn lớn hơn
91%.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
TM
Copyright c 2014-2015 Bookgol

Trang 6 / 7 mã đề thi BK02


Cộng đồng hóa học và ứng dụng

bring about change

Câu 44. Cho chất hữu cơ A no chỉ chứa 1 nhóm chức duy nhất, có thành phần C,H,O đem đốt cháy hoàn

toàn 1 mol A thu được 18 gam H 2O. Số chất thỏa mãn A là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 45. Dẫn hỗn hợp khí A gồm
N H 3 và Cl 2 vào bình kín rồi nung nóng. Sau đó đưa về nhiệt độ thường
thi thu được một chất rắn B và hỗn hợp gồm 2 khí C. Khí C có tỷ khối hơi so với
H 2 là 32,25 . Tính thỉ lệ
thể tích của N H 3 với Cl 2 ở hỗn hợp A
7
3
5
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
7
3
5
Câu 46. Cho 200ml dung dịch chứa N a[Al (OH ) 4] 0,25M và NaOH 0,1M tác dụng với V (ml) dung dịch
HCl 1M thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 130.
B. 260.
C. 650.
D. 1200.
Câu 47. (1).Khi cho từ từ dung dịch N H 4Cl vào dung dịch muối natri aluminat trên ngọn lửa đèn cồn thì
thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra.

(2).Khí sufurơ được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản xuất đường saccarozơ từ cây mía.
(3.) Tất cả các hidrocacbon vừa thể hiện tình khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
(4.) Ancol isobutylic và isobutylamin không cùng bậc.
(5). Phản ứng giữa etilen với dung dịch thuốc tím và phản ứng giữa axetylen với
H 2O đều là phản ứng tự
oxi hóa – tự khử.
(6).Axit malic công thức cấu tạo như sau HOOC − CH (OH ) − CH 2 − COOH, tên gọi khác của axit này
là: Axit 2-hiđroxibutan-1,4-đicacboxylic.
(7).Dãy các dung dịch và chất lỏng :Etylamin, natri phenolat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic
đều làm đổi màu quì tím tẩm nước cất.
(8). Không thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt anlin và ancol metylic.
Số phát biểu sai là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 48. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng dần lên , do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây hiệu
hứng nhà kính?
A. CO2.
B. H 2.
C. H 2S.
D. HCl .
Câu 49. Cho hơi etanol đi qua xúc tác (MgO + ZnO) nung nóng ở nhiệt độ cao thu được chất hữu cơ X.
Khối lượng X thu được từ 250 lít etanol 92 % ( D=0,8 g/ml) với hiệu suất là 80% là :
A. 84.6Kg .
B. 86, 4Kg .
C. 64, 8Kg .
D. 68, 4Kg .
Câu 50. Nung nóng V lít khí (đktc) hỗn hợp X gồm C3H 4, H 2 với Ni, sau một thời gian thu được 0,25 mol

hỗn hợp khí Y. Cho Y lội qua dung dịch AgN O3/N H 3 dư, khí đi ra khỏi dung dịch làm mất màu 100 ml
dung dịch Br 2 1M và còn lại hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 4,5 gam H 2O. Mặt khác đốt
cháy hoàn toàn Y thu được thu được 30,8 gam CO2. Giá trị của V là ?
A. 10, 36lit .
B. 9, 8lit .
C. 9, 1lit .
D. 8, 12lit .
——Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.

TM
Copyright c 2014-2015 Bookgol

Trang 7 / 7 mã đề thi BK02


DIỄN ĐÀN BOOKGOL

ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUNG
LẦN 2 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 15/03/2015

Đề thi thử số 2
(Đề thi gồm có 7 trang)

Mã đề thi BK02


Đáp án trắc nghiệm
Câu 1. D

Câu 11. B

Câu 21. A

Câu 31. C

Câu 41. A

Câu 2. C

Câu 12. A

Câu 22. B

Câu 32. B

Câu 42. B

Câu 3. C

Câu 13. C

Câu 23. A

Câu 33. A


Câu 43. A

Câu 4. A

Câu 14. D

Câu 24. A

Câu 34. C

Câu 44. C

Câu 5. B

Câu 15. A

Câu 25. D

Câu 35. A

Câu 45. A

Câu 6. B

Câu 16. A

Câu 26. A

Câu 36. C


Câu 7. B

Câu 17. C

Câu 27. A

Câu 37. A

Câu 8. D

Câu 18. D

Câu 28. D

Câu 38. B

Câu 9. D

Câu 19. B

Câu 29. B

Câu 39. D

Câu 10. C

Câu 20. D

Câu 30. D


Câu 40. B

Câu 46. A
Câu 47. B
Câu 48. A
Câu 49. B
Câu 50. A

——Hết——
Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám trị coi thi không giải thích gì thêm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×