ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Hoá học vô cơ 3
1. Thông tin về giảng viên:
1.1. Nguyễn Văn Quang.
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sĩ.
- Thời gian, địa điểm làm việc:
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Cử nhân.
- Thời gian, địa điểm làm việc:
- Địa chỉ liên hệ: Thanh Vân- Thanh Lâm- Hà Nội
- Điện thoại, email: 0982.943.201,
- Các hướng nghiên cứu chính:
+ Công nghệ vật liệu vô cơ
+ Chất màu vô cơ.
+ Phức chất vô cơ.
1.2. Hoàng Quang Bắc.
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Khoa Hóa học, ĐHSP Hà Nội 2
- Địa chỉ liên hệ: Khu tập thể nhà 6, ĐHSP Hà Nội 2.
- Điện thoại: 0915362400, email:
- Các hướng nghiên cứu chính:
+ Nguyên tố hiếm.
+ Vật liệu quang điện tử.
2. Thông tin về môn học:
- Tên môn học: Hoá học Vô cơ 3.
- Mã môn học: HH303
- Số tín chỉ: 2.
- Loại môn học: bắt buộc.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Học lý thuyết trên lớp: 20
+ Bài tập trên lớp: 10
+ Xêmina, thảo luận trên lớp:
+ Thực hành trong phòng thí nghiệm, phòng máy, sân bãi:
+ Thực tập, thực tế:
+ Tự học, tự nghiên cứu: 60
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ Môn: Vô cơ - Đại cương.
+ Khoa: Hoá học.
3. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
+ Trang bị cho sinh viên cơ sở lý thuyết các phản ứng hoá học để giải thích các vấn
đề trong hoá học vô cơ.
+ Giúp sinh viên hệ thống và nâng cao kiến thức hoá học các nguyên tố trên cơ sở
lý thuyết vững chắc.
- Kỹ năng:
+ Giúp sinh viên có kỹ năng giải thích các vấn đề hoá học vô cơ trên cơ sở lý
thuyết.
- Các mục tiêu khác:
Rèn luyện cho sinh viên khả năng nghiên cứu các vấn đề lí thuyết chuyên sâu
của hóa vô cơ nhằm phục vụ cho nghề nghiệp sau này.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Học phần giới thiệu những lý thuyết cơ bản trong hoá học có liên quan đến định
luật tuần hoàn và bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên quan đến
chiều hướng diễn biến và tốc độ phản ứng, liên quan đến phản ứng oxi hoá-khử,
phản ứng axit-bazơ và phức chất.
5. Nội dung chi tiết môn học:
Hình
thức tổ
chức
dạy học
Nội dung chính
số
tiết
Yêu cầu
đối với
sinh viên
Thời
gian, địa
điểm
4
Đọc học
liệu số
1, 4, 5
Lớp học
Tín chỉ 1
Lý
thuyết
Chương 1: Định luật tuần hoàn và hệ thống tuần hoàn
1.1. Định luật tuần hoàn và hê thống tuần hoàn
1.1.1. Định luật tuần hoàn
1.1.2. Hệ thống tuần hoàn.
1.2.
Các qui luật biến đổi một số tính chất quan trọng
1.2.1. Năng lượng ion hoá
1.2.2. Bán kính nguyên tử -Bán kính ion
1.2.3. Độ âm điện. Ái lực với electron
1.2.4. Tính axit-bazơ của các hiđrua
Ghi
chú
1.2.5. Tính axit-bazơ của các hiđroxit
1.3. Các dạng bảng tuần hoàn.
Bài tập
Tự học,
tự
nghiên
cứu
Chương 2 : Chiều hướng diễn biến và tốc độ phản ứng
2.1. Chiều hướng diễn biến và tốc độ phản ứng
2.1.1. Chiều hướng diễn biến.
2.1.2. Tốc độ phản ứng.
2.2. Ứng dụng khảo sát một số quá tr ình trong hoá vô cơ.
2.2.1. Sự tạo thành các cation M +, M2+, M3+.
2.2.2. Tính kim loại và hoạt động hoá học của kim loại
2.2.3. Sự biến đổi độ tan của các dãy hợp chất
2.2.4. Các phản ứng không kèm theo sự thay đổi oxihoá
4
Chương 3. Phản ứng axit-bazơ.
3.1. Các thuyết về axit – bazơ
3.1.1. Thuyết axit – bazơ của Arrenius
3.1.2. Thuyết axit – bazơ của Bronsted-Lauri
3.1.3. Thuyết axit – bazơ của Lewis
3.1.4. Thuyết hệ dung môi về axit-bazơ
3.2. Lực axit – bazơ
3.2.1. Lực axit
3.2.2. Lực bazơ
3.3. Các qui luật biến đổi độ mạnh của axit
3.4. Axit – bazơ cứng và mềm
3.5. Các siêu axit và ứng dụng của chúng
2
Bài tập trong học liệu 4
Chương 1
Chương 2
Chương 3
.- Các vấn đề liên quan đến bảng tuần hoàn
- Các vấn đề liên quan đến chiều hướng diễn biến và tốc độ
phản ứng trong hoá vô cơ
- Các vấn đề liên quan phản ứng axit-bazơ
Đọc học
liệu số
1, 2, 3, 4,
6
Đọc học
liệu số
1, 2, 3, 4
2
2
1
Nắm vững
lý thuyết
Lớp học
chương
1,2,3
30
Đọc học
liệu số 1,
2, 3, 4, 5,
6
Thư
viện, ở
nhà
Chương 4. Phản ứng oxi hoá- khử.
4.1. Khả năng oxi hoá- khử các chất vô cơ
4.1.1. Khả năng oxi hoá-khử ở đktc
4.1.2. Khả năng oxi hoá-khử ở điều kiện không tiêu chuẩn.
4.2. Sản phẩm phản ứng oxi hoá -khử.
4.3. Phản ứng nhiệt luyện các kim loại .
4.4. Cơ chế phản ứng oxi hoá -khử
4.4.1. Cơ chế chuyển electron.
4.4.2. Cơ chế chuyển nguyên tử.
3
Đọc học
liệu số
1, 2, 3, 4,
6
Lớp học
Chương 5. Những khái niệm cơ bản về phức chất
5.1. Các khái niệm
5.2. Các dạng đồng phân của phức chất
5.3. Phân loại phức chất
2
Đọc học
liệu số
1, 4, 7, 8,
10, 11
Lớp học
Tín chỉ 2
Lý
thuyết
3
Chương 6. Áp dụng các thuyết giải thích li ên kết trong
phức chất
6.1. Giải thích liên kết trong phức chất bằng lí thuyết tĩnh
điện của kossel
6.2. Thuyết liên kết cộng hoá trị với việc giải thích liên kết
trong phức chất
Đọc học
liệu số
1, 4, 7, 8,
10, 11
Lớp học
Đọc học
Lớp học
6.3. Áp dụng thuyết VB giải thích li ên kết trong phức chất
6.4. Dựa vào thuyết trường tinh thể giải thích li ên kết trong
phức chất
6.5. Dựa vào thuyết MO giải thích liên kết trong phức chất
Chương 7. Một số tính chất quan trọng của phức chất
7.1. Ảnh hưởng qua lại giữa các phối tử
7.2. Phản ứng thay thế phối tử
2
liệu số
1, 4, 7, 8,
7.3. Tính chất axit – bazơ của phức chất
9, 10, 11
7.4. Tính chất oxi hoá - khử của phức chất
7.5. Tính chất xúc tác của phức chất
Bài tập
Tự học,
tự
nghiên
Bài tập trong học liệu 4
Chương 4
Chương 5
Chương 6
Chương 7
- Các vấn đề phản ứng oxi hoá khử
- Các vấn đề liên quan đến phức chất
2
1
1
1
30
Nắm vững
lý thuyết
chương
4,5,6,7
Lớp học
Đọc học
liệu số 1,
4, 7, 8, 11
Thư
viện, ở
nhà
cứu
6. Học liệu.
- Học liệu bắt buộc:
1. Bài giảng của giảng viên.
2. Nguyễn Duy Ái. Lý thuyết phản ứng hoá học vô cơ. NXB GD, Hà Nội 2000.
3. Trần Thị Đà. Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học vô cơ. NXB GD, Hà Nội 2004
4. Bài tập cơ sở hoá học vô cơ.
- Học liệu tham khảo:
5. Nguyễn Duy Ái. Định luật tuần hoàn các nguyên tố hoá học. NXB GD, Hà Nội, 1977.
6. Nguyễn Duy Ái. Lý thuyết phản ứng hoá học vô c ơ. NXB GD, Hà Nội 1983.
7. Hoàng Nhâm. Hoá vô cơ. Tập 3. NXB GD, Hà Nội 1994
8. Hồ Viết Quý. Phức chất, phương pháp nghiên cứu và ứng dụng trong hoá học hiện đại. nxb
đhqg hn, 1995.
9. Hồ Viết Quý. Các phương pháp phân tích quang học trong hoá học. NXB ĐHQG HN, 1999.
10. F. cotton, G. wilkinson. Cơ sở hoá vô cơ. Tập 3. NXB ĐH và THCN, 1984.
11. F.B. Glinka. Hoá học các hợp chất phối trí.
7. Kế hoạch giảng dạy cụ thể:
Tuần
Lý thuyết
cơ bản
Giảng viên lên lớp
Sinh viên tự học
(tiết)
(tiết)
Minh hoạ,
ôn tập,
kiểm tra
Thực hành,
bài tập
Xemina,
thảo luận
chuẩn bị
tự đọc
Bài tập ở
nhà, bài
tập lớn
Tổng
1
2
-
4
6
2
2
-
4
6
3
2
-
4
6
4
2
-
4
6
5
2
-
4
6
6
1
1
2
2
6
7
1
1
2
2
6
8
1
1
2
2
6
9
1
1
2
2
6
10
1
1
2
2
6
11
1
1
2
2
6
12
1
1
2
2
6
13
1
1
2
2
6
14
1
1
2
2
6
15
1
1
2
2
6
Tổng
20
10
40
20
90
8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu của giảng viên về điều kiện tổ chức giảng dạy môn học:
+ Phòng học nhóm.
+ Máy chiếu.
- Yêu cầu của giảng viên đối với sinh viên:
+ Dự lớp theo đúng qui chế.
+ Thực hiện bài tập, thảo luận.
+ Tích cực phát biểu và thảo luận.
+ Tích cực đọc, nghiên cứu tài liệu ở nhà.
+ Thực hiện đầy đủ các bài kiểm.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá môn học:
9.1. Kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập; đánh giá nhận thức và thái độ
tham gia thảo luận; đánh giá phần thực hành, chuyên cần: 1/10 tổng số điểm.
9.2. Kiểm tra giữa kì: 2/10 tổng số điểm.
9.3. Thi hết học phần: 7/10 điểm – vấn đáp
Hà Nội, ngày…..tháng …..năm 2012
Giảng viên 1
Giảng viên 2
ThS.Nguyễn Văn Quang
Hoàng Quang Bắc
P.Trưởng bộ môn
Trưởng khoa
ThS.Nguyễn Văn Quang
TS. Đào Thị Việt Anh