KIỂM TRA 1 TIẾT
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
ĐÁP ÁN
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
Câu 1.Phát biểu n{o sau đ}y l{ không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Chất béo được gọi chung là triglixerit.
D. Chất béo l{ este đơn chức của glixerol với axit béo
Câu 2. Thuốc thử để ph}n biệt glucozơ v{ fructozơ l{
A. Na
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. dung dịch brom
Câu 3. Glucozơ không có tính chất n{o dưới đ}y
A. Tham gia phản ứng thủy phân.
B. Tính chất của nhóm anđehit.
C. Tác dụng với CH3OH/HCl.
D. Tính chất của ancol đa chức.
Câu 4. Trong c|c chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan
được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l{
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5. Tên gọi của este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tristearin
B. tripanmitin
C. stearic
D. triolein
Câu 6. Cho este CH3COOCH=CH2 t|c dụng với dd NaOH dư thu được
A. CH3COONa và CH3CHO
B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOH và CH3CHO
D. CH3COONa và C2H3OH
Câu 7. Tinh bột v{ xenlulozơ l{
A. polisaccarit
B. đisaccarit
C. monosaccarit
D. đieste
Câu 8. Metyl propionat l{ tên gọi của chất n{o sau đ}y?
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C3H7COOH
Câu 9. Chất thuộc loại đisaccarit l{
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 10. Cho d~y chuyển hóa: Metan A B C Metyl axetat. Tên gọi của B l{
A. ancol etylic
B. etilen
C. etanal
D. anđehit fomic
Câu 11. Khi thủy ph}n saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ v{ fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 12. Số đồng ph}n este no đơn chức của C4H8O2 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 13. Este n{o sau đ}y t|c dụng với NaOH dư cho sản phẩm gồm 2 muối?
A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOC6H5
D. HCOOC2H5
Câu 14. D~y c|c chất n{o sau đ}y đều có phản ứng thuỷ ph}n trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X v{ Y lần lượt l{
A. glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. ancol etylic, anđehit axetic
/>
1
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 16. Khi x{ phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm l{
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol
Câu 17. Đun nóng hỗn hợp c|c chất gồm: CH3COOH, HCOOH, CH3OH và C2H5OH trong dung dịch
H2SO4 lo~ng ở nhiệt độ thích hợp thì tối đa thu được bao nhiêu este?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 18. D~y gồm c|c dung dịch đều t|c dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, glixerol, natri axetat.
C. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
D. glucozơ, glixerol, axit axetic.
Câu 19. Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c. Khối lượng
este tạo th{nh khi hiệu suất phản ứng este ho| đạt 50% l{
A. 5,72 g
B. 4,40 g
C. 6,00 g
D. 8,80 g
Câu 20. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ l{
A. 13,4 %
B. 14,4 %
C. 12,4 %
D. 11,4 %
Câu 21. Thủy ph}n ho{n to{n 0,2 mol phenyl axetat trong NaOH dư thì số mol NaOH tham gia
phản ứng hóa học l{:
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1
D. 0,4.
Câu 22. Đun nóng một lượng chất béo với một lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M thu
được một hỗn hợp muối v{ m gam glixerol. Gi| trị của m l{:
A. 25,5 gam.
B. 55,2 gam.
C. 18,4 gam.
D. 27,6 gam.
Câu 23. Số hợp chất l{ đồng ph}n cấu tạo, có cùng công thức ph}n tử C4H8O2, t|c dụng được với
dung dịch NaOH nhưng không t|c dụng được với Na l{:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2
Câu 24. Tr|ng bạc ho{n to{n m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men ho{n to{n m
gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ v{o nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được
là
A. 60g
B. 80g
C. 20g.
D. 40g
Câu 25. Xà phòng hoá hoàn toàn 37 gam hỗn hợp 2 este l{ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng l{
A. 20,0g
B. 8,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
Câu 26. Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng
Ag thu được.
A. 108 gam.
B. 5,4 gam.
C. 21,6 gam
D. 43,2 gam
Câu 27. Lên men 41,4g glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ ho{n toàn
v{o dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được l{
A. 28,75g
B. 36,8g
C. 18,4
D. 23g.
Câu 28. Thuỷ ph}n este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu
cơ Y v{ Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 l{ 16. X có công thức là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 29. X{ phòng hóa 22,2 gam metyl axetat bằng 800ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Gi| trị của m l{
A. 25,5 gam.
B. 22,2 gam.
C. 24,6 gam.
D. 28,6 gam.
/>
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 30. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v{ axit nitric đặc có xúc t|c axit sunfuric
đặc, nóng. Để điều chế được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric
(hiệu suất phản ứng đạt 90%). Gi| trị của m l{
A. 34,02 kg.
B. 59,40 kg.
C. 42,00 kg.
D. 37,80 kg
/>
3
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
Facebook cá nhân />Fanpage: />Website: />Youtube />Điện thoại: 0968.959.314
Email:
/>
4