Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

ĐỀ bài lý THUYẾT hóa hữu cơ dạy TRÊN lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.18 KB, 43 trang )

Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC-VŨ HOÀNG DŨNG (0972.026.205)-Đ/C: P9b-B4, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, HN

CHUYÊN ĐỀ 1 :

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ
ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON

Câu 1: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ
tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon có thể là
A. C H và C H .
B. C H và C H .
C. C H và C H .
D. C H và C H .
2 2
3 4
3 4
4 8
3 4
4 6
2 4
4 8
Câu 2: Cho các chất : but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất
trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H dư (xúc tác Ni, đung nóng) tạo ra butan ?
A. 3.
B. 4.
C. 6.2
D. 5.
Câu 3: Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung C H ) là :
n 2n
A. 4n.


B. 3n +1.
C. 3n – 2.
D. 3n.
Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH ) C-CH -CH(CH ) là
3 3 B. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
2
32
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4-trimetylpentan.
Câu 5: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
Câu 6: Cho C H tác dụng với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được hỗn hợp gồm 3 dẫn
xuất monoclo.7Số16
công thức cấu tạo của C H có thể có là
7 16 C. 2.
A. 4.
B. 5.
D. 3.
Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C H tác dụng được với dung dịch
6 10
AgNO /NH tạo ra kết tủa màu vàng nhạt ?
3
A. 5.3
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 8: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en.
B. Butan.
C. But-1-in.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 9: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể
có của X là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 10: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng
phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là 2:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 11: Cho phản ứng :
C H –CH=CH + KMnO → C H –COOK + K CO + MnO + KOH + H O
6 5
2
4
6 5
2 3
2
2
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng
trên là : A. 27.
B. 31.
C. 24.

D. 34.
Câu 12: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1
: 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. isopentan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. butan.
Câu 13: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng
phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là 2:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 14: Số cặp anken (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat
hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số
mol 1:1 (có mặt bột sắt) là :
A. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
B. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D. p-bromtoluen và mbromtoluen.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.


Luyện thi THPT vinylaxetilen;

QUỐC GIA HÓA
HỌC-VŨ HOÀNG
DŨNG (0972.026.205)-Đ/C: P9b-B4, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, HN
B. 1,2-điclopropan;
vinylbenzen;
toluen.
C. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

Câu 17: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C H là
4
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 19: Chất X mạch hở có công thức phân tử là C H . Khi cho X tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol
1 : 1 thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất X là : 4 6
A. but-1-in.
B. buta-1,3-đien.
C. butin-2.
D. vinylaxetilen.
Câu 20: Cho iso-pentan tác dụng với Cl theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu
2
được là : A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 21: Trong số các chất : C H , C H Cl, C H O và C H N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất
3 8 3 7
3 8

3 9

A. C H .
B. C H Cl.
C. C H N.
D. C H O.
3 8
3 7
3 9
3 8
Câu 22: Hợp chất X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28%; 1,19%; 84,53%. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
+
Câu 23: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C H hợp nước (xúc tác H ). Số sản phẩm
5 10
hữu cơ thu được là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 24: Cho các chất: CH =CH–CH=CH ; CH –CH –CH=C(CH ) ; CH –CH=CH–CH=CH ;
2
2
3
2
32

3
2
CH –CH=CH ; CH –CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
3
2
3 B. 4.
A. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 25: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C H , X có mạch cacbon không nhánh.
6 6
X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng
với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H dư tạo ra Z có công thức phân
2
tử C H . X tác dụng với dung dịch AgNO trong NH dư tạo ra C H Ag . X và Y là :
6 12
3
3
6 4 2
A. Hex-1,4-điin và benzen.
B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Benzen và Hex-1,5-điin.
D. Hex-1,4-điin và toluen.
Câu 26: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O là
2 4 2D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 27: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C H là :
8 10D. 2.

A. 5.
B. 3.
C. 4.
Câu 28: Cho các chất sau: metan (1); etilen (2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); toluen (6). Các
chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO ở điều kiện thích hợp là
4 C. 2, 3, 4, 5.
A. 2, 3, 5, 6.
B. 3, 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
Câu 29: Có các nhận xét sau đây :
(1) Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào
thành phần phân tử của chất.
(2) Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
(3) Các chất C H , C H và C H là đồng đẳng với nhau.
2 2 3 4
4 6
(4) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
(5) o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch
cacbon. Những nhận xét không chính xác là
A. (2); (4); (5).
B. (1); (3); (4).
C. (1); (3); (5).
D. (2); (3); (4).
Câu 30: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là :
A. 2-metylpropen và but-1-en.
B. eten và but-1-en.
C. propen và but-2-en.
D. eten và but-2-en.
Câu 31: Số đồng phân cấu tạo của C H phản ứng được với dung dịch brom là :
5 10

A. 8
B. 9
C. 5
D. 7

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng !


thi THPT QUỐC
HỌC-VŨ
HOÀNG
(0972.026.205)-Đ/C:
Câu 32: Luyện
Số hiđrocacbon
ở thểGIA
khíHÓA
(đktc)
tác dụng
đượcDŨNG
với dung
dịch AgNO P9b-B4,
trong ngõ 13 Khuất Duy Tiến, HN
3
NH là: A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
3
Câu 33: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính


A. 2-metylbutan-3-ol. B. 3-metylbutan-1-ol. C. 3-metybutan-2-ol. D. 2-metybutan-2ol.
Câu 34: Chất X có công thức : CH − CH CH − CH = CH . Tên thay thế của X là
(
)
3
3
2
A. 2-metylbut-3-en.
B. 2-metylbut-3-in.
C. 3-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-1-in.

CHUYÊN ĐỀ 2 :

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
VỀ ANCOL VÀ PHENOL

o
Câu 1: Cách pha chế dung dịch ancol etylic 25 là :
A. Lấy 100 ml nước pha chế với 25 ml ancol etylic nguyên chất.
B. Lấy 100 gam nước pha chế với 25 gam ancol nguyên chất.
C. Lấy 100 ml nước pha chế với 25 gam ancol nguyên chất.
D. Lấy 75 ml nước pha chế 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C H OH)?
6 5
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều
trong nước nóng.

Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là:
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
o
B. Ca, CuO (t ), C H OH (phenol), HOCH CH OH.
6 5
2 2
o
C. Na CO , CuO (t ), CH COOH (xúc tác), (CH CO) O.
2 3
3
3
2
o
o
D. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH COOH (xúc tác).
3
Câu 4: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Ancol benzylic.
Câu 5: Đốt cháy ancol X, thu được n

. Kết luận nào sau đây là đúng nhất ?
CO2
A. X là ancol no, mạch hở.
B. X là ankanol.
C. X là ankanđiol.
D. X là ancol đơn chức, mạch hở.
Câu 6: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là m : m : m = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn

C
H
O
toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân
(chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên ?
A. 9.
B. 3.
C. 10.
D. 7.
Câu 7: Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu
được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin. B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
C. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. D. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.
Câu 8: Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C H O ) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với
4 công
10 3thức cấu tạo của Y là
Cu(OH) cho dung dịch màu xanh da trời. Số
2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
H2O

>n

D. Propan-1,2-điol.


thi THPT

HỌC-VŨ
HOÀNG DŨNG
P9b-B4,
ngõ 13
Tiến, HN
Câu 9:Luyện
Cho
các QUỐC
chất GIA
sau:HÓACH
CHOHCH
(1), (0972.026.205)-Đ/C:
(CH ) COH (2),
(CH
) Khuất
CHCHDuyOH
3
3
3
3
3
2
2
(3),CH COCH CH OH (4), CH CHOHCH OH (5). Chất nào bị oxi hoá bởi CuO tạo ra sản phẩm có
3 tráng 2bạc?2
3
2
phản ứng

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).
Câu 10: Cho các hợp chất sau :
(a) HOCH -CH OH
2
2
(c) HOCH -CH(OH)-CH OH
2
2

C. (1), (4), (5).

D. (3), (4), (5).

(b) HOCH -CH -CH OH
2
2
2
(d) CH -CH(OH)-CH OH
3
2
(e)
CH -CH OH
3
2
(f) CH -O-CH CH Các chất đều tác dụng được với
3
2 3
Na, Cu(OH) là
2
A. (c), (d), (f).

B. (a), (b), (c).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
Câu 11: Trong số các phát biểu sau về phenol (C H OH):
6 5
(1)
Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4)
Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro
dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 12: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác
nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H (ở đktc). Công thức
2
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH -C H (OH) . B. HO-C H -COOH. C. HO-CH -C H -OH.D. HO-C H -COOCH .
3 6 3
2
6 4
2 6 4
6 4
3
Câu 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m : m : m = 21 : 2 : 4.
C
H

O
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 14: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C H O ; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung
8 2trên của X là
dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều7 kiện
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 15: Tổng số đồng phân cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 16: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C H O, X làm mất
8 X là
màu dung dịch Br và tác dụng với Na giải phóng khí H . Công thức cấu tạo thu gọn4 của
2
2
A. CH =C(CH )CH OH.
B. CH =CHCH CH OH.
2
3
2
2

2 2
C. CH CH=CHCH OH.
3
2
Câu 17: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử
C5H12O là:
A. 4.
B. 8.
C. 1
D. 3
Câu 18: Ảnh hưởng của gốc C H – đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
6 5
phenol với
A. dung dịch H SO đặc.
B. H (xúc tác: Ni, nung nóng).
2 4
C. dung dịch NaOH.
D. Br2 trong H O.
2
2
Câu 19: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X
là :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2.

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng !



Luyện thi THPT QUỐC GIA HÓA HỌC-VŨ HOÀNG DŨNG (0972.026.205)-Đ/C: P9b-B4, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, HN
Câu 20:
o Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14O mà khi đun với H2SO4 đặc
ở 170 C luôn cho anken có đồng phân hình học cis – trans ?
A. 2.
B. 6.
C. 1.
D. 3.
Câu 21: Cho dãy các hợp chất thơm:
p-HO-CH -C H -OH p-HO-C H -COOC H p-HO-C H -COOH p2 6 4
6 4
2 5
6 4
HCOO-C H -OH
p-CH O-C H -OH
6 4
3
6 4
Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H bằng số mol chất phản ứng.
2 C. 1.
A. 3.
B. 4.
D. 2.
Câu 22: Số chất ứng với công thức phân tử C H O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với
7 8
dung dịch NaOH là :
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là :
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-2-en.
D. 3-metylbut-1-en.
o
Câu 24: Khi đun nóng hỗn hợp gồm C H OH và C H OH với H SO đặc ở 140 C có thể thu được
2 5
3 7
2 4
số ete tối đa là :
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO . Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B.3 phenol.
C. axit acrylic.
D. anilin.
Câu 26: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác
dụng với Cu(OH) ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
2
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 27: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C H O tạo thành ba anken là đồng phân
10của X là :
của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu4gọn
A. CH CH(CH )CH OH.
B. CH OCH CH CH .
3
2CH .
2 2 3
C. CH3CH(OH)CH
D. (CH3 ) COH.
3
2 3
33
Câu 28: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH OH và các đồng phân của C H OH với xúc tác H SO
3 ?
3 7
2 4
đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 29: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là :
A. propanal.
B. metylvinyl xeton. C. metylphenyl xeton. D. đimetyl
xeton. Câu 30: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en.
B. 3-etylpent-1-en.

C. 2-etylpent-2-en.
D. 3-etylpent-2-en.
Câu 31: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau :
A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn ochức bậc 1 là cho anken cộng nước.
C. Đun nóng ancol metylic với H SO đặc ở 170 C thu được ete.
4
D. Ancol đa chức hòa tan2Cu(OH)
tạo thành dung
2 sau về phenol
dịch màu xanh. Câu 32: Cho các phát biểu
(C H OH) :
(a)6 5 Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol phản ứng được với dung dịch nước brom tạo nên kết tủa trắng.
(c) Phenol có tính axit nhưng yếu hơn tính axit của H CO .
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch KHCO tạo2CO 3.
3
2
(e)
Phenol là một
ancol thơm. Số phát
biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Cho hợp chất thơm p-HOC H CH OH lần lượt tác dụng với Na; dung dịch NaOH; Dung
4 xảy
2 ra phản ứng là
dịch Br ; CuO nung nóng. Số trường6 hợp

2
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.


thi THPT
HOÀNG
P9b-B4,
13 Khuất
Duy Tiến, HN
Câu 34: Luyện
Số đồng
phân QUỐC
cấu tạoGIA
có HÓA
côngHỌC-VŨ
thức phân
tử C DŨNG
H O,(0972.026.205)-Đ/C:
chứa vòng benzen,
tác ngõ
dụng
được với
8
10
Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5.
B. 3.

C. 6.
D. 4.
Câu 35: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C H – trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng
6 5
giữa phenol với
A. H (Ni, nung nóng). B. Na kim loại.
C. Dung dịch Br
D. dung dịch NaOH.
2
2
Câu 36: Cho 2-metylpropan-1,2,3-triol tác dụng với CuO dư đun nóng thì thu được chất có công thức
phân tử là :
A. C H O .
B. C H O .
C. C H O .
D. C H O .
5 8 3
5 6 3
5 10 3
4 6 3
Câu 37: Số đồng phân ancol tối đa ứng với công thức phân tử C H O là :
3 8 x
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol ít tan trong nước lạnh.

D. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 39: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C H O . X tác dụng với Na thu được số mol khí
7 8 2
đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác
dụng với dung dịch Br thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C H O Br . Công thức cấu tạo
2
7 5 2 3
của X là :
A. o-HO-CH -C H -OH.
B. m-HO-CH -C H -OH.
2
6
4
2 H6 -OH.
4
C. p-HO-CH -C H -OH.
D. p-CH -O-C
2 6 4
3
6 4
Câu 40: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C H OH và từ C H OH bằng một phản ứng tạo ra chất
2
5
2
5
X. Trong các chất C H , C H , C H COOCH , CH CHO, CH COOH, CH COOC H ,
2 2với X2là 4
2 5
3
3

3
3
2 5
C H ONa. số chất phù hợp
2A.56.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 41: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen ;
(5) 4- metylphenol, (6) o-crezol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 42: Ancol X có công thức C H OH và thỏa mãn sơ đồ sau :
5 11
−H O +Br
2
2
X →
Y →CH
− C(CH )Br − CHBr − CH
3
3
3
Oxi hóa X bởi CuO đun nóng, thu được sản phẩm không có khả năng phản ứng với dung dịch
AgNO /NH .
3
3
Tên gọi của X là :

A. 2-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-2-ol. C. 3-metylbutan-1-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.

CHUYÊN ĐỀ 3 :

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
VỀ ANĐEHIT VÀ AXIT CACBOXYLIC

Câu 1: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C H O . Cả X và Y đều tác dụng với
3 6 2
Na; X tác dụng được với NaHCO còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu
3
tạo của X và Y lần lượt là:
A. HCOOC H và HOCH CH CHO.
B. C H COOH và CH CH(OH)CHO.
2 5 và HCOOC
2 H2.
2 5
3
C. C H COOH
D. HCOOC
H và HOCH
COCH .
2 5
2 5
2 5
2
3
Câu 2: Quá trình nào sauo đây không tạo ra anđehit axetic ?
o
A. CH =CH + O (t , xúco tác).

B. CH =CH + H O (t , xúc tác HgSO ). o
2
2
4 (t ).
C. CH2–CH 2OH +2 CuO (t ).
D. CH2 –COOCH=CH
+ dung dịch NaOH
3
2
3
2
Câu 3: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là
A. CH NH ; C H OH; KOH; NaCl.
2 2Fe;
5 CH OH; C H Cl.
B. Na 3O; NaCl;
2
3 ;C H
2 OH;
5 KOH; Na CO .
C. AgNO /NH ; CH NH
3
3
3
2
2
5
2 3
D. NH ; K; Cu; NaOH; O ; H .
3

2 2
Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng !


Luyện thiaxetic
THPT QUỐC
GIA
HÓA
HOÀNG
(0972.026.205)-Đ/C:
P9b-B4, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, HN
Câu 4: Anđehit
thể hiện
tính
oxiHỌC-VŨ
hóa trong
phản DŨNG
ứng nào
sau đây?
A. CH CHO + 2AgNO + 3NH + H O → CH COONH + 2NH NO + 2Ag
3
3
3
2
3
4
4
3

to


+ 4H O
B. 2CH CHO + 5O 3 → 4CO
2
2

C. CH CHO + Br + H O → CH COOH + 2HBr

3

2

2

3

o

D. CH CHO + H → CH CH OH

N

3
2
3 2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO và c mol H O (biết b =
2 dãy đồng2đẳng
a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc
anđehit
A. không no có một nối đôi, đơn chức.

B. no, đơn chức.
C. no, hai chức.
D. không no có hai nối đôi, đơn chức.
Câu 6: Cho các chất sau : CH -CH -CHO (1), CH =CH-CHO (2), (CH ) CH-CHO (3), CH =CH3
2
2
32
2
CH -OH (4).
o
2
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H (Ni, t ) cùng tạo ra một sản phẩm là
2 C. (1), (2), (4).
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 7: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C H O . Mối quan hệ giữa n với m là
n C.
m m2= 2n – 2.
A. m = 2n +1.
B. m = 2n.
D. m = 2n + 2.
Câu 8: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. ZnO.
B. CaCO .
C. MgCl . D. NaOH.
3
2
Câu 9: Cho các phát biểu sau :
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
2
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH) .
2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại nhất để điều chế CH CHO là oxi hóa C H
3
2 4
có mặt chất xúc tác.
Số phát biểu đúng là :
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 10: Cho phản ứng: 2C H -CHO + KOH → C H -COOK + C H -CH -OH
6 5
6 5
6 5
2
Phản ứng này chứng tỏ C H -CHO
6 5
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 11: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C H O. X tác dụng được
3 6
với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z
không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CH =CH-CH -OH, CH -CH -CHO, CH -CO-CH .

2
3 -CHO.
3
B. CH 2=CH-CH 2-OH, CH 3-CO-CH
, CH -CH
2
2
3
3
3
2
C. CH -CH -CHO, CH -CO-CH , CH =CH-CH -OH.
2
3
3 CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH
, CH -CH
-CHO,
o
3
3
3
2
2
2 t
CaO,
Câu 12: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH → 2CH + K CO + Na CO
4
2 3
2 3

Chất X là
A. CH (COOK) .
B. CH (COONa) .
C. CH COOK.
D.
2
2
2
2
3
CH COONa. Câu 13: Axit nào sau đây là axit béo?
3
A. Axit axetic.
B. Axit ađipic.
C. Axit glutamic.

D. Axit stearic.


thi THPT QUỐC
(0972.026.205)-Đ/C:
P9b-B4,
ngõdịch
13 Khuất
Duy Tiến, HN
Câu 14: Luyện
Axit cacboxylic
nào GIA
dướiHÓA
đây HỌC-VŨ

có mạchHOÀNG
cacbonDŨNG
phân nhánh,
làm mất màu
dung
brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit acrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic.
D. Axit metacrylic.
Câu 15: Chất X có công thức phân tử là C H O . X tác dụng với Na và với dung dịch AgNO /NH ,
3 6đun
2 nóng thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công
3 thức
3
đun nóng. Cho hơi của X tác dụng với CuO,
cấu tạo đúng của X là
A. HCOOCH CH .
B. HOCH CH CHO. C. CH CH COOH.
D. CH CH(OH)CHO.
2 3
2 2
3 2
3
Câu 16: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C H O ) , vậy công thức phân
3 4 C.
3 nC H O . D.
tử của X là: A. C H O .
B. C H O .
12

16
12
3
4
3
6 8 6
C H O .
9 12 9
Câu 17: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH COOH, C H , C H .
B. C H OH, C H , CH COOC H .
2 5
2 5
C. C H3 OH, C H2 , 2C H2 . 4
D. HCOOC
H 2, C2 H , 3CH COOH.
2 5
2 4 2 2
2 3 2 2
3

Câu 18: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, ứng với công thức tổng quát C H O là :
n 2n
A. este no, đơn chức.
B. ancol no, đơn chức.
C. axit cacboxylic no, đơn chức.
D. anđehit no, đơn chức.
Câu 19: Dung dịch axit acrylic (CH =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
2 .
A. Mg(NO ) .

B. Na CO
C. Br .
D.
32
2 3
2
NaOH. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: C H → X → CH COOH
2 2
3
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH COONa.
B. C H OH.
C. HCOOCH .
D. CH CHO.
3
2 5
3
3
Câu 21: Cho các hợp chất có công thức phân tử là C H O . Với n nhận các giá trị nào thì các hợp
2 2 n
chất đó là hợp chất no đa chức?
A. 1 và 2.
B. 2 và 4.
C. 1 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử; Anđehit phản ứng với H (xúc tác Ni,
2
o
t ) tạo ra ancol bậc một; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH) ; Oxi hóa etilen là phương
2

pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện
đại là metanol. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH CHO?
3 KOH đun nóng.
A. Thủy phân CH COOCH=CH bằng dung dịch
3
2
B. Oxi hóa CH COOH.
3
C. Oxi hóa không hoàn toàn CoH OH bằng CuO đun nóng.
5 tác HgSO , H SO ).
D. Cho CH ≡ CH cộng H O (t2, xúc
2
4 2 4
Câu 24: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C H O . Chất X phản ứng được với kim loại
2 4 2
Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO .
3
Công thức của X, Y lần lượt là :
A. CH COOH, HOCH CHO.
B. HCOOCH , HOCH CHO.
3
2
3 CH COOH.
2
C. HCOOCH , CH COOH.

D. HOCH CHO,
3
3
2
3
Câu 25: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn
toàn một lượng X thu được số mol CO bằng số mol H O. Tên gọi của X là
2
2 axetic.
A. axit oxalic.
B. axit fomic.
C. axit
D. axit malonic.
Câu 26: Tên thay thế của CH − CH = O là
3
A. etanal.
B. metanol.
C. etanol.
D. metanal.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, mạch hở X, thu được n = n
−n
. Số
X
CO2
H2O
nhóm –COOH có trong 1 phân tử axit là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

2

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng !


thi THPT
HÓA
(0972.026.205)-Đ/C:
P9b-B4,
13 Khuất
Câu 28: Luyện
Đốt cháy
hoànQUỐC
toàn GIA
a mol
hỗnHỌC-VŨ
hợp X HOÀNG
gồm haiDŨNG
anđehit,
thu được a mol
H O.ngõ
Công
thứcDuy
củaTiến, HN
2
hai anđehit có thể là
A. HCHO và OHC-CH -CHO.
B. HCHO và CH≡C-CHO.
2
C. OHC-CHO và CH CHO.

D. CH CHO và CH≡C-CHO.
3
3
Câu 29: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO (dư)
3
sinh ra n
= n . X thuộc dãy đồng đẳng
CO2
X
A. no, đơn chức.
B. không no, đơn chức. C. no, hai chức.
D. không no, hai
chức. Câu 30: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với
2

nước Br ?
2
A. CH CH COOH.
B. CH CH CH OH. C. CH COOCH .
D. CH =CHCOOH.
3 2
3 2 2
3
3
2
Câu 31: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân
chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol
NaHCO . Công thức của axit malic là
3
A. HOOC-CH(CH )-CH -COOH.

B. CH OOC-CH(OH)-COOH.
3
2
3
C. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
D. HOOC-CH(OH)-CH
-COOH.
2
Câu 32: Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối không vượt quá 88u (88 đvC), vừa phản ứng
được với NaHCO tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là
3
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 33: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với
NaHCO thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
3 3-hiđroxipropanoic.
A. axit
B. ancol o-hiđroxibenzylic.
C. axit ađipic.
D. etylen glicol.
Câu 34: Cho các chất: (1) CH COOH, (2) C H OH, (3) C H , (4) CH COONa,
3
2 5
2 2
3
(5) HCOOCH=CH , (6) CH COONH , (7) C H . Dãy gồm các chất đều được điều chế từ CH CHO
2 phản ứng
3 là: 4

2 4
3
bằng một phương trình
A. (1), (2), (4), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (6).
D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 35: Fomalin hay fomon (dùng để bảo quản xác động vật chống thối rữa) là:
A. Dung dịch HCHO 37%-40% về khối lượng trong nước.
B. Dung dịch CH CHO
40% về thể tích trong nước.
3 46o.
C. Ancol C H OH
2 5
D. Dung dịch HCHO 25%- 30% về thể tích trong
nước.
Câu 36: Số anđehit có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 37: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Na, CaCO . B. Na, CuO, HCl.
C. Na, NaCl, CuO.
D. NaOH, Cu, NaCl.
3

o
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H (xúc tác Ni, t ) tạo ra sản phẩm có khả năng phản
2
ứng với Na là:
A. C H CH OH, CH COCH , C H COOH. B. CH OC H , CH CHO, C H COOH.
2 CH COOC
3
3 CH
2 OH,
5 CH
3 CHO, 2CH3 COOH.
C. C2H3CHO,
H3, C2H3COOH. D. C H
2 3
3
2 3 6 5
2 3 2
3
3
CHUYÊN ĐỀ 4 :

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
VỀ ESTE - CHẤT BÉO

Câu 1: Mệnh đề không đúng là :
A. CH CH COOCH=CH tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH 3CH 2COOCH=CH 2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3 CH2 COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH =CHCOOCH .
3 2
2

2
3


THPT QUỐC GIA
HOÀNG
DŨNG
P9b-B4, ngõ 13 Khuất Duy Tiến, HN
D. CHLuyện
CH thi
COOCH=CH
tácHÓA
dụngHỌC-VŨ
được với
dung dịch
Br(0972.026.205)-Đ/C:
.

3 2
2
2
Câu 2: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M < M ). Bằng
X
Y
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. vinyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 3: Cho các chất sau:

(1) CH -CO-O-C H
(4) CH =C(CH )-O-CO-CH
3
2 5
2
3
3
(2) CH =CH-CO-O-CH
(5) C H O-CO-CH
2
3
6 5
3
(3) C H -CO-O-CH=CH
(6) CH -CO-O-CH -C H .
6 5
2
3
2 6 5
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (3) (4) (5) (6).
B. (1) (2) (3) (4).
C. (1) (3) (4) (6).
D. (3) (4) (5).
Câu 4: Nhận định đúng về chất béo là
A. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
B. Các chất (C H COO) C H , (C H COO) C H là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
17 33 chất béo
3 3ở trạng
5

15
3 nước
5 và không tan trong nước.
C. Ở nhiệt độ thường,
thái 31
rắn, nhẹ3hơn
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C H O ?
9 8 2
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 6: Công thức của triolein là :
A. (CH [CH ] COO) C H .
B. (CH [CH ] COO) C H .
3
2
16
3
3
5
3 3 5] COO) C H .
C. (CH [CH ] CH=CH[CH ] COO) C H . D. (CH3 [CH2 ]14CH=CH[CH
3
27
27
3 3 5
3
27

25
3 3 5
Câu 7: Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một
nốiA.
đôiCđơn
H chứcOlà.
B. C H
O .
C. C H
O .
D. C H
O .
n 2n–6 4
n 2n–8 4
n 2n–4 4
n 2n–2 4
Câu 8: Có các nhận định sau : (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol; (2)

Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm −COO ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có
công thức phân tử C H O , với n ≥ 2; (4) Hợp chất CH COOC H thuộc loại este. Các nhận
n 2n 2
3
2 5
định đúng là :
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 9: Cho este X có công thức phân tử là C H O tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y
4 8gọi2của X là :

có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 10: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C H COOH và C H COOH, số loại
17 35
15 31
trieste được tạo ra tối đa là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 11: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng
bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H . Chất X là
2
A. HCOO − CH CHO.
B. HCOO − CH = CHCH .
2
3
C. HCOO − CH = CH .
D. CH COO − CH = CH .
2
3
2
Câu 12: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất
có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch
AgNO trong NH thu được dung dịch Z. Thêm H SO loãng vào Z thì thu được khí CO . Tên gọi
3
3

2 4
2
của este là
A. etyl isobutyrat.
B. etyl metacrylat.
C. metyl metacrylat.
D. metyl isobutyrat.
Câu 13: Thủy phân este có công thức phân tử C H O (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu
4 chất
8 2X là :
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy
A. ancol metylic.
B. etyl axetat.
C. ancol etylic.
D. axit fomic.

Trên bước đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng !


thicó
THPT
QUỐC
HÓA
(0972.026.205)-Đ/C:
P9b-B4,
ngõ
KhuấtXDuy
Câu 14: Luyện
Cho X
công

thứcGIA
phân
tử HỌC-VŨ
là C H HOÀNG
O , phảnDŨNG
ứng với
dung dịch NaOH
tạo
ra13muối
vàTiến, HN
5 8 2
1
chất hữu cơ X , nung X với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X có phản
2
1
2
ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH COOCH=CHCH .
B. CH COOCH CH=CH .
3 COOCH=CH
2
C. CH3COOC(CH )=CH3 .
D. C H
. 2
3
3
2
2 5
2
Câu 15: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có công thức phân tử C H O . khi X tác

6 10 4
dụng với NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không
có nước. công thức cấu tạo của X là :
A. CH OOCCH -CH COOCH .
B. C H OOC-COOC H .
3
2
3
2 5OOC-COOC 2H 5.
C. HOOC(C
H 2) COOH.
D. CH
2 44
3
3 7
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa
học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành
benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH COOH với CH OH, H O tạo nên từ –OH trong
3
3
2
nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C H O . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu
6 8 4
được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H SO đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản

2 4
ứng với dung dịch H SO loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản
2 4
phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T không có đồng phân hình
o học.
B. Chất X phản ứng với H (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
2 tử C H O Na .
C. Chất Y có công thức phân
4 4 4 2
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 18: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: H ,
2
Cu(OH) , CH OH, dung dịch Br , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
2
3
2
là :
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO sinh ra bằng số mol O đã
2
2
phản ứng. Tên gọi của este là :
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat.

Câu 20: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH) , CH OH, dung dịch Br , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra
2
3
2
là :
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Triolein Tên của Z là

o

 l
+ NaO H
+ HC
+ H

 
    → Z.
  2
o

(N i,t )
  → dö , t
→ Y
X


A. axit panmitic.
B. axit oleic.
C. axit linoleic. D. axit stearic.
Câu 23: Phát biểu đúng là :
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối
và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C H (OH) .
2 4
2
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit
là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H SO đặc là phản ứng
2 4
một chiều.
Câu 24: Este X có các đặc điểm sau :
Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO và H O có số mol bằng nhau;
2
2
Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và
chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là :
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sảnophẩm gồm 2 mol CO và 2 mol H O.
2
B. Đun Z với dung dịch H SO đặc ở 170 C thu được anken. 2

4
C. Chất Y tan vô hạn trong2 nước.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

Câu 25: Một este có công thức phân tử là C H O , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
4 6đó2là :
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este
A. HCOO-CH=CH-CH .
B. CH COO-CH=CH .
3
2 .
C. CH =CH-COO-CH 3.
D. HCOO-C(CH
)=CH
2 este X có công
3 thức phân tử là C H O , khi thuỷ phân3trong 2môi trường axit thu được
Câu 26: Một
5 8 2
hai sản
phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều
kiện là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?
A. H O (xúc tác H SO loãng, đun nóng).
B. H (xúc tác Ni, đun nóng).
2
2

4
2 dịch NaOH (đun
C. Cu(OH) (ở điều kiện thường).
D. Dung
2
nóng).
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a)
Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d)
Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C H COO) C H ,
17 33
3 3 5
(C H COO) C H . Số phát biểu đúng là
17 35
3 3 5
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 29: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C H O . Cho X tác dụng với dung dịch
9 thức
10 cấu
2 tạo thu gọn của X là
NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công
A. C H COOC H . B. CH COOCH C H .C. C H COOC H . D. HCOOC H C H .
6 5
2 5

3
2 6 5
2 5
6 5
6 4 2 5
Câu 30: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C H O , sản phẩm thu được có khả năng
4 6 2
tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 31: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH -COO-C(CH )=CH .
B. CH -COO-CH=CH-CH .
3 -CH2 .
3 .
C. CH3=CH-COO-CH
D. CH3 -COO-CH -CH=CH
2
2
3
3
2
2
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.



D. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
Câu 33: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH OOC–COOCH .
B. C H COOC H (phenyl benzoat).
3
6 5COOC 6H 5(phenyl
C. CH3COO–[CH ] –OOCCH
CH .
D. CH
3
22
2 3
3
6 5
axetat). Câu 34: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của

axit cacboxylic?
A. HCOOCH = CHCH + NaOH →
3
B. CH COOCH = CH + NaOH →
3
2
C. CH COOC H (phenyl axetat) + NaOH →
3
6 5
D. CH COOCH CH = CH + NaOH →
3
2
2

Câu 35: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 36: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C H O , tác dụng được với
4 8 2
dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là :
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C H O . Thủy phân X tạo ra hai ancol
6 10 thức
4 của X là
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công
A. CH OCO-CH -COOC H .
B. CH OCO-COOC H .
2
3 7-COOC H .
C. C H3 OCO-COOCH
.2 5
D. CH3 OCO-CH -CH
2 5
3
3
2
2
2 5

Câu 38: Ứng với công thức phân tử C H O có bao nhiêu hợp chất đơn chức, có vòng benzen, có
khả năng phản ứng với dung dịch NaOH8 ? 8 2
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 10.
Câu 39: Hai chất X và Y cùng có công thức phân tử C H O , cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm
9 8 2
mất màu nước Br . X tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, Y tác dụng với dung
2
dịch NaOH cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của
CH COONa. X và Y tương ứng là :
3
A. C H COOC H , HCOOC H C H .
B. C H COOC H , HCOOC H C H .
2
3
6
5
6
4
2
3
6 4 H
2 .3
C. HCOOC H C H , HCOOC H C H .
D. C6 H5 COOC2 H3 , C H COOC
6 5thức phân 6tử là
4 C2 H3 O . Thủy6 phân
5 X trong

2 3NaOH
2 3thu được
6 ancol
5
Câu 40: Este X2 có2 công
Y. Đề
5 10 2
hiđrat hóa
ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. tert-butyl fomat.
B. iso-propyl axetat.
C. sec-butyl fomat. D. etyl propionat.
Câu 41: Có các nhận định sau:
(1)
Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không
phân nhánh.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
(6)
Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển
thành chất béo rắn. Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 42: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C H O ?
8 8 2
A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 43: C H O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH ?
4 phân.
6 2
A. 5 đồng
B. 6 đồng phân.
C. 7 đồng phân.
D. 8 đồng phân.
Câu 44: Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C H O trong dung dịch NaOH (dư),
10 14
thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân
hình6 học). Công thức của ba muối
đó là
A. CH COONa, HCOONa và CH CH=CHCOONa.
3
3
B. CH =CHCOONa,
HCOONa và CH≡CCOONa.
2


C. CH =CHCOONa, CH CH COONa và HCOONa.
2
3 2
D. HCOONa, CH≡CCOONa và

CH CH COONa.
3 2

Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 46: Hợp chất X có công thức phân tử C H O , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được
5 8 cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 47: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là C H
O . Biết hơi chất Y có
2 H và có phản ứng
khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na ngiải2n-8
phóng
2 phù hợp của X
tráng bạc. Y phản ứng được với Na CO giải phóng CO . Tổng số công thức cấu tạo
2 3
2
và Y là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 48: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có
một nối đôi, đơn chức, mạch hở là
A. C H
O .
B. C H
O .
C. C H

O .
D. C H O .
n
2n-2k
2
n
2n-2
2
n
2n-1
2
Câu 49: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó ncô 2n
cạn 2dung dịch thu
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO trong NH thu được chất
hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X3có thể là: 3
A. CH COOCH=CH-CH .
B. HCOOCH=CH .
3
3
C. CH COOCH=CH .
D. HCOOCH . 2
3 hỗn hợp gồm
2 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này3 phản ứng với dung dịch NaOH đun
Câu 50: Một
nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH COOCH=CH ; CH COOC H .
B. HCOOC H ; CH COOC H .
3
3 H . 6 5

2 5
3 ; HCOOC
2 5 H .
C. HCOOC
H ; CH 2COOC
D. HCOOCH=CHCH
2
5
3
6
5
3
Câu 51: Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và6 Z.5 Từ Y có thể
chuyển hóa thành Z bằng một phản ứng. Chất X không thể là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. isopropyl propionat.
Câu 52: Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối
và nước ?
A. metyl benzoat.
B. vinyl axetat.
C. đietyl oxalat.
D. phenyl axetat.


CHUYÊN ĐỀ 5 : HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ CACBOHIĐRAT
Câu 1: Cho các chuyển hoá sau :
o
(1) X + H O → Y

2 o
(2)
Y + H → Sobitol
2
(3) Y + 2AgNO + 3NH + H O

to

3

 →
(4) Y

to , xt

→ E +
Z

a s,
Z+ H O  
2
cl orop hin

 → X + G
X, Y và Z lần lượt là :
(5)

3

t

t

Amoni
gluconat + 2Ag + NH NO
2
4 3


A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon
oxit. Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a)
Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H SO đặc.
2 4
(f)
Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để
pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 3: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :
(1) polisaccarit.
(2) khối tinh thể không màu.

(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. (4) tham gia phản ứng tráng gương.
(5) phản ứng với
Cu(OH) . Những tính
2
chất nào đúng ?
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
Câu 4: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1)
Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả
chấtcháy
đềuhoàn
bị thủy
phân
trong
axit.số mol CO và H O bằng nhau.
Khi4đốt
toàn
4 chất
trênmôi
đềutrường
thu được
(4)
2
2
(5)

Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu
trắng. Trong các so sánh trên, số so sánh
không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 5: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản
ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1,), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6).
Câu 6: Chất thuộc loại cacbohiđrat là :
A. xenlulozơ.
B. poli(vinyl clrua).
C. protein. D. glixerol.
Câu 7: Cho các phát biểu sau :
o
(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H (t , Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.
2
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO trong NH .
3
3
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) ở nhiệt độ thường cho dung
2
dịch màu xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh
hóa. Số phát biểu đúng là :
A. 3.


B. 5.

C. 4.

D. 2.

as
Câu 8: Phương trình : 6nCO + 5nH O  →
(C H O ) + 6nO , là phản ứng hoá học
clor
2
2
6 10 5 n
2
chính của quá trình nào sau đây ?
A. quá trình khử.
B. quá trình oxi hoá. C. quá trình quang hợp. D. quá trình hô hấp.


Câu 9: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H SO đun nóng
2 4
là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 10: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với
ở điều kiện thường?
Cu(OH)

2


A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
D. Glucozơ, glixerol và metyl
axetat. Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) , tạo phức màu xanh lam.
2
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO trong NH thu được Ag.
3
3
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H (xúc tác Ni, đun nóng) tạo
2
sobitol. Số phát biểu đúng là :
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 12: Chất tác dụng với H tạo thành sobitol là
A. saccarozơ.
B.2tinh bột.
C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 13: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic.

B. Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic.D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic,
saccarozơ.
Câu 14: Glucozơ và fructozơ đều
A. thuộc loại đisaccarit.
B. có nhóm –CH=O trong phân tử.
C. có phản ứng tráng bạc.
D. có công thức phân tử
C H O .
6 10 5
Câu 15: Tinh bột thuộc loại ?
A. monosaccarit.
B. lipit.
C. đisaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Ancol etylic và đimetyl ete.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. 2-metylpropan-1-ol và butan2-ol.
Câu 17: Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ

A. Phản ứng với 5 phân tử (CH CO) O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử.
3 tỏ2trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO.
B. Phản ứng tráng gương để chứng
C. Hòa tan Cu(OH) để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH.
D. Tác dụng với Na2để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH.
Câu 18: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.

C. fructozơ.
D.
mantozơ.
Câu 19: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau :
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH) và có khả năng tham gia
2
phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra
fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là :
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.


Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO trong NH .
3
3
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 22: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH) ở nhiệt độ thường là
2 fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.
B.
C. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
D. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
Câu 23: Cho các chất sau : Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1)
Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H SO (loãng) làm xúc tác;
2 4
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4)
Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc
loại disaccarit; Phát biểu đúng là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (3) và (4).
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột
trong
dung
dịch

axit


loãng,
thu
được chất hữu cơ X. Cho
o
X phản ứng với khí H (xúc tác Ni, t ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là :
2
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ.
Câu 26: Chọn những câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH) nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH ) ](OH) .
2
34
2
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
2
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ không có nhóm –
CHO.
(6) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A. (1), (2) , 5, 6, (7).
B. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
C. (1), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 27: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.
B. Amilozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 28: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H SO loãng lại
2 4
có phản ứng tráng gương, đó là do
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được
trong môi trường bazơ.
D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra
glucozơ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H SO đun nóng, tạo ra fructozơ.
2 4


Câu 30: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH) ở nhiệt độ thường.
B. kim loại 2Na.
C. AgNO (hoặc
Ag O) trong dung dịch NH , đun nóng.
o
2
3

D. H (Ni,3 t ).
2


Câu 31: Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản
ứng hoá học) :
Q
X
E

C H OH
2 5

Y

CO
Z
2
Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là :
A. C H O , C H O , CH COOH, CH COOC H , CH COONa.
12 CHO,
6
3CH COOH, 3CH COOC
2 5H .3
B. (C H O12
) , 22
C H11 O 6, CH
3 COOH.
2 5
C. (C6 H10 O5 )n , C6 H12 O6 , CH3 CHO, CH3 COONH , CH

6D. 10C 5Hn O6 )12
6
3
3
4
3
, C H O , CH CHO, CH COOH,
6 10 5 n 6 12 6
3
3
CH COONa.
3
Câu 32: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. hai gốc α-glucozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. D. một gốc β-glucozơ và một gốc βfructozơ.
Câu 33: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH) ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. với Cu(OH) 2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
2 môi trường axit.
C. thuỷ phân trong
D. với dung dịch NaCl.
Câu 34: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
D. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
Câu 35: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C H O có 3 nhóm OH, nên
6 10 5
có thể viết là
A. [C H O (OH) ] .

B. [C H O (OH) ] .
C. [C 6H 7O 2(OH) 3] n.
D. [C6 H5 O2 (OH)3 ]n .
6 7 3
2n
6 8 2
3n
Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) .
2
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit
axetic.
Câu 37: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton.
B. amin.
C. ancol.
D. anđehit.


CHUYÊN ĐỀ 6 :

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
VỀ AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT

Câu 1: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?
A. CH NH Cl và CH NH .
3 COOH.
2

B. CH 3NH 3 và H NCH
3
2
2
2
C. ClH NCH COOC H và H NCH COOC H .
2 và H NCH
2 5 COONa.
2
2
2 5
D. CH 3NH Cl
3 3
2
2
Câu 2: Chất X có công thức phân tử C H O N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là :
3 7B.2axit α-aminopropionic.
A. amoni acrylat.
C. axit β-aminopropionic.
D. metyl aminoaxetat.
Câu 3: Phát biểu không đúng là :
A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Hợp chất H N-CH -COOH N-CH là este của glyxin.
2
2
3
3
+

C. Trong dung dịch, H N-CH -COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H N − CH − COO .

2
2
3
2
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
nhóm cacboxyl.
Câu 4: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng
A. 15,73%.
B. 12,96%.
C. 15,05%.
D. 18,67%.
Câu 5: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C H NO . Khi phản ứng với
3 7 2
dung dịch NaOH, X tạo ra H NCH COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH =CHCOONa và khí
2
2
2
T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH OH và CH NH .
B. CH OH và NH .
3 .
C. C H3 OH và N 3. 2
D. CH3 NH và NH
2 5
2
3 2
3
Câu 6: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C H N là 23,73%. Số đồng phân
x y
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là :

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 7: Cho dãy các chất: C H NH (1), C H NH (2), (C H ) NH (3), (C H ) NH (4), NH (5)
5 thứ
2 tự lực bazơ
6 5 giảm
2
3
(C H - là gốc phenyl). Dãy 6các5chất2sắp xếp2theo
dần là :2 5 2
6A. 5(4), (2), (3), (1), (5). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin.
B. metylamin.
C. axit axetic. D. alanin.
Câu 9: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. valin.
B. glyxin.
C. lysin.
D. alanin.
Câu 10: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên
kết peptit.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) .
2
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các αamino axit.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H N-CH -CH -CO-NH-CH -COOH là một đipeptit.
2 thường,
2
2 và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
D. Ở2điều kiện
metylamin
Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.


C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
C. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH) tạo sản phẩm có màu tím.
2 được α-amino axit.
D. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu

Câu 15: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là :
A. X, Y, T.
B. X, Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C H O N. Từ X, thực hiện biến hóa sau :
8 15 4
o
C H O N + dung dịch NaOH dưt → Natri glutamat + CH O + C H O
8 15 4
4
2 6
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 17: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử
C H N là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
7 9
Câu 18: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ?
A. H NCH COOH; HCOOH; CH NH .
2 .
B. H 2NCH 2COOH; C H OH; C 3
H NH

2
2
6
5
6
5
2 C H OH.
C. H N[CH ] NH ; HOOC[CH ] COOH;
2 NH 2; (COOH)
2 2 ; HOOC[CH
2 4 ] CH(NH
6 )COOH.
5
D. CH
3 2
2
22
2
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit α, -điaminocaproic.
B. axit α-aminoglutaric (axit glutamic).
C. Axit α-aminopropionic.
D. Axit aminoaxetic.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) .
2
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc
D.

α - amino axit.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. Cu(OH) trong môi trường kiềm.
D. dung dịch NaCl.
2
Câu 23: Cho các dung dịch : C H NH (anilin), CH NH , NaOH, C H OH và H NCH COOH.
6 5dịch 2có thể làm đổi3 màu2 phenolphtalein
2 5 là :
2
2
Trong các dung dịch trên, số dung
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 24: Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có
công thức RNH Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có
3
3
bao nhiêu đồng phân?
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 6.
Câu 25: Trong các dung dịch CH -CH -NH , H N-CH -COOH, H N-CH -CH(NH )-COOH,
3
2
2
2
2
2
2
2
HOOC-CH 2
CH -CH(NH )-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
2 4.
2
A.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân amin có mạch C không phân nhánh ứng với công thức phân tử
C H N?
4A.113.
B. 6.
C. 4.
D. 5.


Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) cho hợp chất màu tím.
2

C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên
kết peptit. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Cho Cu(OH) vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
2
Câu 29: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C H N?
5A.133.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 30: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C H NO , đều là chất rắn ở điều
3 7 2
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
Câu 31: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 32: Alanin có công thức là
A. CH -CH(NH )-COOH.
B. H N-CH -CH -COOH.

3
2
2 . 2
C. H N-CH
-COOH.
D. C2H -NH
2
2
6 5
2
Câu 33: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl là
3
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
B. có khói màu trắng bay ra.
C. xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
Câu 34: Đun nóng chất H N–CH –CONH–CH(CH ) –CONH–CH –COOH trong dung dịch HCl
3 là :
2
(dư), sau khi các phản ứng2kết thúc2 thu được sản phẩm
A. H N–CH –COOH; H N–CH –CH –COOH.
2
2
2
2
2
+

+


B. H N − CH − COOHCl ; H N − CH − CH − COOHCl
3
2
3
2
2
+

+

C. H N − CH − COOHCl ; H N − CH(CH ) − COOHCl
3
2
3
3
D. H N–CH –COOH; H N–CH(CH ) –COOH.
2
2
2
3
Câu 35: Thủy phân hợp chất sau (hợp chất X) thì thu được bao nhiêu loại amino axit ?
H N - CH -CO- NH - CH-CO-NH - CH-CO-NH- CH - COOH
2
2
2
|
|
CH −COOH CH −C H
2
2 6 5

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Trong phân tử α - amino axit nào sau có 5 nguyên tử C ?
A. valin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 37: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit ?
H N-CH -CO-NH-CH(CH )-CO-NH-CH -CO-NH-CH(C H )-CH -CO-HN-CH -COOH
2
2
3
2
6 5
2
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
Câu 39: Hợp chất X có vòng benzen và có chứa C, H, N. Trong X có % khối lượng của N là 13,08%.
Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ?
A. 3.
B. 6.
C. 4.

D. 5.


Câu 40: Chất X có công thức phân tử C H O N.
4 9 2
Biết : X + NaOH → Y + CH O
4
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :
A. CH CH(NH )COOCH và CH CH(NH Cl)COOH.
3
2
3 COOH.
3
B. H NCH
COOC
H và3ClH NCH
2
2
2 5
3
2
C. H NCH CH COOCH và CH CH(NH Cl)COOH.
2 CH(NH
2 2)COOCH3 và CH3 CH(NH3 )COOH.
D. CH
3
2
3
3

2
Câu 41: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3
amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 6.
B. 4.
C. 9.
D. 3.
Câu 42: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.
C. Dung dịch+amino axit phân –tử chứa 1 nhóm –NH và 1 nhóm –COOH có pH = 7.
2
D. Hợp chất NH C H COO tác dụng được với NaHSO
.
3 x y
4
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm –
COOH và 1 nhóm –NH ) ?
2 hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit.
A. Phân tử peptit mạch
B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit.
C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH) tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.
D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit. 2
Câu 44: Cho các chất sau : axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ
tím chuyển màu hồng; màu xanh; không đổi màu lần lượt là
A. 3; 1; 2.
B. 2; 1; 3.
C. 1; 1; 4.
D. 1; 2; 3.



×