Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.13 KB, 8 trang )

Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT
Môn : Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
Bài 1:
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y =
1 x
2 2mx
2
+
++
x
với m = 1.
2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ hai điểm đó
đến đờng thẳng x + y + 2 = 0 là nh nhau.
Bài 2:
1) Giải phơng trình x
2
+
5
4 4x -
4
2
2
=
+
x
x
2) Hãy biện luận giá trị nhỏ nhất của:
F = (x + y 2)
2
+ (x + ay 3)


2
theo a
Bài 3:
1) Giải bất phơng trình:
( )
6) (log - log2
x-
22
2 3 2
+
+
xx
x
> 1
2) Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để

ABC đều:




+=
+=
CBA
cba
2
2
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SB = x, tất cả các cạnh còn lại bằng b
(b >
3

x
)
a) Tính thể tích hình chóp theo b và x
b) Xác định x để hình chóp có thể tích lớn nhất.
Bài 5: Cho Elip (E) có phơng trình:
1
4
y

9
22
=+
x
và M(1, 1)
Lập phơng trình đờng thẳng qua M và cắt (E) tại hai điểm A và B sao
cho MA = MB.
Bài 6: Tính : I =
( )

+
+
1
0
6
4
1 x
1 dxx
hớng dẫn và biểu điểm chấm
Đề thi học sinh giỏi lóp 12 THPT
Môn : Toán

Thời gian làm bài: 180
phút
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
1) Với m = 1, hàm số trở thành: y =
1 x
1
1 x
1 x
2 2x
2
+
++=
+
++
x
1.1- Tập xác định: D = R \
{ }
1

1.2- Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
Ta có: y = 1 -
( )
;
1
1
2
+
x

cho y = 0

1 -
( )

1
1
2
+
x
= 0

(x+ 1)
2
= 1




=+
=+
1- 1 x
1 1 x






=

=
2- x
0 x
Xét dấu y: + -1 +
- 2 0
Hàm số đồng biến trên khoảng (-

; -2)

(0; +

) và nghịch biến
trên khoảng (-2; -1)

(-1; 0)
b) Cực trị:
Tại x = -2 , hàm số đạt giá trị cực đại , y

= y(-2) = -2
Tại x = 0 , hàm số đạt giá trị cực tiểu , y
CT
= y(0) = 2
c) Tính lồi lõm và điểm uốn (không xét)
d) Giới hạn:
+=
+
++
=
+
+


1 x
2 2x x
lim lim
2
x
x
y


=
+
++
=



1 x
2 2x x
lim lim
2
x
x
y

* (D1): x = -1 là tiệm cận đứng vì
1
lim

x

y
=

* (D2): y = x + 1 là tiệm cận xiên vì


lim
x
[ ]
1) (x -
+
y
=

+


1
1
lim
x
x
=
0
2 đ
0,25
0,25
0,25
-2
e) Bảng biến thiên:

x -

-2 -1 0 +

(C)
y + 0 - - 0 +
y -2 +

+

-

-

2

1.3- Đồ thị:
Gọi (C): y =
1 x
2 2x
2
+
++
x

(C)

oy = (0; 2)
(C)


ox vì phơng trình:

1 x
2 2x
2
+
++
x
= 0 vô nghiệm
* Nhận xét: Gọi I là giao của 2 tiệm cận


I(-1; 0) là tâm đối xứng của đồ thị (C)
2) y =
1 x
2 2mx
2
+
++
x
TXĐ: D = R\
{ }
1

Ta có: y =
( )( )
( )
( ) ( )
2
2

2
2
1 x
2 - 2m 2x x

1 x
2 2mx x - 1 2m 2
+
++
=
+
++++
xx
Hàm số có cực đại, cực tiểu

y =
( )
2
2
1
2 - 2m 2x
+
++
x
x
có 2 nghiệm phân
biệt và đổi dấu qua mỗi nghiệm

m <
2

3
(*)
* Giả sử các điểm cực đại, cực tiểu A
1
(x
1
, y
1
) và A
2
(x
2
,y
2
) có x
1
, x
2
là 2
nghiệm của: x
2
+ 2x + 2m 2 = 0 và có:
y
1
= 2x
1
+ 2m , y
2
= 2x
2

+ 2m . Khoảng cách từ A
1
và A
2
tới đờng thẳng
x + y + 2 = 0 sẽ bằng nhau.

2 2m 3x 2 2m 3x 2 y x 2 y
212211
++=++++=++
x

3(x
1
+ x
2
) = - (4m + 4)

3(-2) = - (4m + 4)

m =
2
1
(thoả mãn (*))
Vậy m =
2
1
0,75
0,5
0,25

0,25
( )
1 23 2
6) (log - log2
x-
22
>+
+
xx
x
-2
-2
1
y
x
x= -1
Bài 2
1) Phơng trình: x
2
+
5
4 4x -
4
2
2
=
+
x
x
x

2
+
5
2) -(x
4
2
2
=
x
x
2
+ 2x
2 -
2
x
x
+
5
2 -x
4x
-
2 -
2
2
2
=







x
x

5
2 -x
4x
-
2 -x
2x

2
2
=






+
x

0 5 -
2 -
x
4 -
2 -
2

2
2
=








xx
x

Đặt t =
2 -
2
x
x
, phơng trình trở thành:
t
2
4t 5 = 0



=
=
5 t
1- t


* Với t = -1



=
=
=+=
2 - x
1 x
0 2 - x x 1-
2 -
2
2
x
x

* Với t = 5
0 10 x 5- x 5
2 -
2
2
=+=
x
x
(phơng trình vô nghiệm)
Vậy phơng trình đã cho có 2 nghiệm x = 1; x = - 2
2) F = (x + y 2)
2
+ (x + ay 3)

2
* Nhận xét: (x+ y 2)
2
0 ; (x + ay 3)
2
0 F 0
Xét hệ:



=+
=+
03
02
ayx
yx




=+
=+
03
2
ayx
yx
(I)

TH1: Hệ (I) có nghiệm D =
a1

11
= a 1

0 a

1
Thì

(x,y) để F = 0

Min F = 0
TH2: Hệ (I) vô nghiệm D = 0 a 1 = 0 a = 1
(hệ số không tỷ lệ)
Với a = 1

F (x + y 2)
2
+ (x + y 3)
2
Đặt t = x + y 3 ; t

R

F = (t + 1)
2
+ t
2
= 2t
2
+ 2t + 1 = 2(t

2
+ 2t
2
1
+
2
1
)
4
1
+

= 2(t +
2
1
)
2
+
2
1

2
1
,

t.

Min F =
2
1

Đạt đợc t = -
2
1
x + y 3 = -
2
1
x + y -
2
5
= 0
1) Bất phơng trình:
4 đ
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,75
Bµi 3:
Bµi 4:

( )
12.32
)6(
2
2
loglog2

〉+
+


x
x
xx
(1)
* §iÒu kiÖn x > 0
NhËn xÐt: 2
x
+ 3
.
2
-x
> 1 v×



〈 −

)..(2
3
loaix
x

(1) ⇔ 2log
x
x – log
2

(x + 6) > 0
⇔ 2log
2
x > log
2
(x + 6) ⇔ log
2
x
2
> log
2
(x + 6)
⇔ x
2
> x + 6 ⇔ x
2
– x – 6 > 0 ⇔



<
>
(loai) 2 -
3
x
x
VËy T = (3; +

)
2)




+=
+=
)2..(2
)1...(2
CBA
cba

Theo ®Þnh lý Sin, ta cã:
2R
===
SinC
c
SinB
b
SinA
a
Thay vµo (1) : 2SinA = SinB + SinC ⇔ 2SinA =
2
C - B
Cos
2
C
2

+
B
Sin

Thay (2) : B + C = 2A , ta ®îc :
SinA =
1
2
C - B
Cos
=⋅
SinA
(v× SinA

0)

C B 0
2
C -
=⇔=
B
V× A + B + C = 180
0
, kÕt hîp víi (2)

3A = 180
0


A = 60
0

ABC c©n t¹i A vµ A = 60
0





ABC ®Òu

a) Gäi O lµ t©m cña h×nh thoi ABCD
XÐt 2

SAC vµ

ADC
Cã AC chung, SA = SC = DA = DC = b


SAC =

ADC

SO = OD = OB


ABC vu«ng t¹i S
Ta ®îc : BD =
b x SD
2222
+=+
SB

ODC vu«ng t¹i O

Cã DC = b; OD =
22
b
2
1
+
x
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
4 ®’
0,5
A
D
CB
H
O b
x b b
S

×