BÀI TẬP CÔNG NGHỆ HÓA DẦU
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN KHÍ
Dành cho sinh viên Đại học, Cao đẳng
C¸c tÝnh chÊt vËt lý cña Hydrocacbon vµ N2, CO2, H2S
CÊu
tö
C1
C2
C3
izo-C4
n-C4
izo-C5
n-C5
n-C6
n-C7
n-C8
n-C9
n-C10
Khèi l
îng
ph©n tö
16,043
30,070
44,097
58,124
58,124
72,151
72,151
86,178
100,205
114,232
128,259
142,286
NhiÖt ®é
tíi h¹n
zc
0,29
0,29
0,28
0,28
0,27
0,27
0,27
0,26
0,26
0,26
0,25
0,25
R
0
343
550
666
734
765
829
845
913
972
1024
1070
1112
K
191
305
370
408
425
460
470
507
540
569
595
618
¸p suÊt
tíi h¹n
psi
666
707
617
528
551
491
489
437
397
361
332
305
MPa
EMR
Thõa sè
acentric
ω
4,60
4,88
4,25
3,65
3,80
3,39
3,37
3,01
2,74
2,49
2,29
2,10
14,19
24,37
34,63
44,74
44,24
55,30
55,27
65,58
75,88
86,19
96,53
106,86
0,0104
0,0979
0,1522
0,1852
0,1995
0,2280
0,2514
0,2994
0,3494
0,3977
0,4445
0,4898
Bài tập 1
Xác định khối lượng riêng của propan ở áp suất 300 psi và
140OF.
Đổi đơn vị:
Tra bảng:
P = 300 psi = 2,068 MPa
T = 140OF = 599,67OR = 333,15 K
Tc = 370 K
Pc = 4,254 MPa
Tính Tr và Pr:
T 333,15
Tr =
=
= 0,90
Tc
370
P 2,068
Pr =
=
= 0,49
Pc 4,254
Bµi tËp 1
Tra gi¶n ®å Katz
z = 0,70
TÝnh r:
Bài tập 2
Khí tự nhiên có thành phần như sau:
CH4
92,5 %
C2H6
4,0 %
C3H8
2,0 %
nC4H10
1,0 %
nC5H12
0,5 %
Xác định z và của hỗn hợp khí ở P= 14,5 MPa và T= 57OC
Bài tập 2
Đổi đơn vị: T = 57OC = (57 + 273) K = 330 K
P = 14,5 MPa
Tra bảng xác định Pc và Tc của từng cấu tử
Xác định Pc và Tc của hỗn hợp
Tính Pr và Tr của hỗn hợp
Từ giản đồ Katz xác định z
Tính r
Bài tập 2
Tra bảng xác định Tc , Pc và MW của hỗn hợp
Xác định Tc, Pc và MWcủa hỗn hợp
Cấu tử
xi
Tc, K
Tc
CH4
0,925
191
176,67
C 2H 6
0,040
305
C 3H 8
0,020
C4H10
Pc
MW
MW
4,6
4,255
16,04
14,84
12,12
4,88
0,1952 30,07
1,20
369
7,38
4,25
0,085
44,10
0,88
0,010
425
4,25
3,8
0,038
58,12
0,58
nC5H12 0,005
470
2,35
3,37
0,0169 72,15
0,36
4,590
17,87
202,85
Pc, MPa
Bµi tËp 2
TÝnh Tr’ vµ Pr’
Tõ gi¶n ®å Katz:
TÝnh ρ
z = 0,83
14,5 ×17,8
=
= 113,84 kg / m3
0,83 × 0,00831× 330
Cấu tử
xi
CO2
0,10
Bài tập 3
H2S
0,20
N2
0,05
Khí tự nhiên có thành phần các
cấu tử cho trong bảng.
Xác định z và của hỗn hợp khí
ở 600OR và 2000 psi
CH4
0,60
C2 H 6
0,05
Bài tập 3
Tra bảng xác định Tc, Pc và M của từng cấu tử
Tính Tc, Pc và M của hỗn hợp
Từ đồ thị hiệu chỉnh với khí chua xác định
Tính Tc và Pc
Tính Tr và Pr
Từ giản đồ Katz xác định z
Tính
Bài tập 3
Tra
định
và M
Tínhbảng
Tc, xác
Pc và
MTcủa
hợpcủa từng cấu tử
c, Pchỗn
Cấu
tử
CO2
0,10
547,6
54,8
1071,0
107,1
44,01
4,401
H2S
0,20
672,1
134,4
1300,0
260,0
34,08
6,816
N2
0,05
227,2
11,4
493,1
24,7
28,02
1,401
CH4
0,60
343,0
205,8
666,4
399,8
16,04
9,624
C2H6
0,05
549,6
27,5
706,5
35,3
30,07
1,504
xi
Tc , OR Tc , OR Pc , psi Pc , psi
433,9
826,9
241,1 K
5,7 MPa
M
M
23,746
Bµi TËp 3
Theo ®å thÞ hiÖu chØnh:
ε = 29,8
Tc” = T c’ - ε
= 433,9 - 29,8 = 404,1OR
TÝnh Tr” vµ Pr”:
Bµi TËp 3
Tõ gi¶n ®å Katz
z = 0,78
TÝnh
= 151,37 kg / m3
Bài Tập 4
Xác định lượng DEG cần thiết để sấy 50 000 m3/h hỗn hợp
khí (tỷ trọng = 0,90).
Nhiệt độ tiếp xúc 25OC. Khí bão hoà hơi nước.
áp suất 50 kG/cm2.
Khí cần sấy tới nhiệt độ điểm sương -3OC.
Nồng độ của dung dịch DEG tưới vào tháp hấp thụ có
nồng độ cao hơn 3% so với nồng độ dung dịch DEG bão
hoà hơi nước.
Bài tập 4
Đổi đơn vị: P = 50 kG/cm2 = 50 ì 0,1/1,02 = 4,9 MPa
= 50 ì 14,5/1,02 = 710 psi
Xác định lượng ẩm cần tách ra từ hỗn hợp khí
Xác định nồng độ dung dịch DEG
Tính:
Khối lượng dung dịch DEG đã tái sinh tưới vào tháp
Lưu lượng DEG tuần hoàn
Lưu lượng thể tích DEG cho 1 kg nước cần tách ra
Bài tập 4
Xác định lượng ẩm cần tách ra từ hỗn hợp khí:
Từ đồ thị hàm ẩm:
T = 25OC P = 4,9 MPa
W1 = 0,598 x 10-3 kg/m3
T = -3OC P = 4,9 MPa
W2 = 0,121 x 10-3 kg/m3
W = (W1 - W2) x 50 000 m3/h = 23,85 kg/h
Xác định nồng độ dung dịch DEG
Từ đồ thị phụ thuộc nhiệt độ điểm sương và nhiệt độ tiếp xúc
với dung dịch DEG:
T = 25OC và T điểm sương = -3OC phải sử dụng dung
dịch DEG 96%
Bµi tËp 4
Khèi lîng dung dÞch DEG tíi vµo th¸p:
G
khèi lîng DEG 96% tíi vµo
G+W khèi lîng DEG 93%
G x 96% = (G + W) x 93%
W × 0,93
23,85 × 0,93
G=
=
= 739 kg / h
0,96 − 0,93
0,03
Khèi lîng riªng DEG tinh khiÕt 1118 kg/m3
Khèi lîng riªng DEG 96%:
0,96 x 1118 + 0,04 x 1000 = 1113 kg/m3
Bài tập 4
Lưu lượng thể tích dung dịch DEG tuần hoàn:
739 (kg/h) : 1113 (kg/m3) = 0,675 m3/h
Lưu lượng thể tích dung dịch DEG tính cho 1 kg nước cần
tách ra:
0,675 (m3/h) : 23,85 (kg/h) = 0,027 m3/kg H2O
Trong thiết bị sấy công nghiệp, lưu lượng thể tích DEG tuần
hoàn chọn trong khoảng:
0,03 ữ 0,05 m3/kg H2O cần tách ra
Bài Tập 4b
Hỗn hợp khí (tỷ trọng = 0,90) được đưa vào tháp hấp thụ
T = 30OC. P = 750 psi. Khí bão hoà hơi nước.
Khí cần sấy tới nhiệt độ điểm sương - 20 OC.
DEG tưới vào tháp hấp thụ có nồng độ cao hơn 2,5% so với dung dịch
DEG bão hoà hơi nước.
Tính khối lượng riêng của khí nguyên liệu
Xác định lượng DEG cần thiết để sấy 100 000 m 3/h
Tính số đĩa lý thuyết của tháp tái sinh (P = 120 kPa)
biết hệ số tái sinh Es = 0,8
Trình tự tính toán
Đổi đơn vị: P = 750 psi = 5,17 MPa
Tính khối lượng riêng của hỗn hợp khí từ giản đồ III.7
Xác định lượng ẩm cần tách ra từ hỗn hợp khí
Xác định nồng độ dung dịch DEG
Tính:
Khối lượng dung dịch DEG đã tái sinh tưới vào tháp
Lưu lượng DEG tuần hoàn
Lưu lượng thể tích DEG cho 1 kg nước cần tách ra
Số đĩa lý thuyết
TÝnh khèi lîng riªng cña hçn hîp khÝ
Tõ gi¶n ®å III.7 cã
Pr’ = 1,149
Pc’ = 4,5 MPa
Tr’ = 1,202
Tc’ = 252 K
z = 0,75
γ = 0,9 ⇒ M = 26,073
MP
26,073 × 5,17
ρ=
=
= 68,787 kg / m 3
zRT 0,75 × 0,00831× 303
X¸c ®Þnh lîng Èm cÇn t¸ch
Tõ ®å thÞ hµm Èm:
T = 30OC P = 5,17 MPa
W1 = 792,37 kg/106m3
T = -20OC P = 5,17 MPa
W2 = 31,49 kg/106m3
W = (W1 - W2) x 100 000 m3/h = 76,085 kg/h
X¸c ®Þnh nång ®é dung dÞch DEG
Tõ ®å thÞ phô thuéc nhiÖt ®é ®iÓm s¬ng vµ nhiÖt ®é
tiÕp xóc víi dung dÞch DEG:
T = 30OC vµ T ®iÓm s¬ng = -20OC
DEG 99,3%
Khèi lîng dung dÞch DEG tíi vµo th¸p
G
khèi lîng DEG 99,3% tíi vµo
G+W khèi lîng DEG 96,8%
G x 99,3% = (G + W) x 96,8%
W × 0,968
76,085 × 0,968
G=
=
= 2946 kg / h
0,993 − 0,968
0,025
Lu lîng dung dÞch DEG tíi vµo th¸p
Khèi lîng riªng DEG 99,3%:
0,993 x 1118 + 0,007 x 1000 = 1114 kg/m3
Lu lîng thÓ tÝch dung dÞch DEG tuÇn hoµn:
2946 (kg/h) : 1114 (kg/m3) = 2,64 m3/h
Lu lîng thÓ tÝch dung dÞch DEG / 1 kg níc cÇn t¸ch ra:
2,64(m3/h) : 76,085 (kg/h) = 0,035 m3/kg H2O
(0,03 ÷ 0,05 m3/kg H2O cÇn t¸ch ra)