Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

35 CAU TRAC NGHIEM ON TAP CHUONG 1 KIEN THUC VAN DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.01 KB, 4 trang )

 CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG

 ÔN THI THPTQG 2017

BÀI TẬP: ÔN TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I – PHẦN KIẾN THỨC VẬN DỤNG
Câu 1. Hàm số y  x  2  4  x nghịch biến trên:
A. 3; 4 

B.  2; 3 

1 3
x
3

Câu 2: Tìm m lớn nhất để hàm số y
A. m = 1

C.

mx 2

(4m

B. m = 2



2; 3

3)x


D.  2; 4 

2017 đồng biến trên tập xác định của nó

C. m = 3

D. m = 4

Câu 3. Hàm số y   x3  mx 2  m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
A. 3; 

3 
C.  ; 3 
2 

B.  ; 3 

3

D.  ; 

2

1
Câu 4: Cho hàm số y   x3  2 x 2  (m2  2m  4) x  4 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
3

A. m  2  m  0
Câu 5: Cho hàm số y 


B. m  2  m  0

C. 2  m  0

D. m  3  m  1

mx  4
. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
xm

A. m < 1

B. m < 2

C. m < 3

D. m < 4

Câu 6: Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1
A. m  2

B. m 

5
4

C. m 

7
4


D. m 

9
4

Câu 6: Cho hàm số y  x3  (2m  1)x 2  (2  m)x  2 (1) , với m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để hàm
số có các điểm cực trị dương.
A.

5
m2
4

B.

3
m2
4

C. m > 1

D. m < 2

Câu 7: Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3m3 (1) (m là tham số thực). Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm
cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.
A. m  2

B. m  1


C. m  2

D. m  3

Câu 8: Cho hàm số y  x 3  6mx 2  9x  2m (1). Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị sao cho khoảng cách từ gốc
tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị bằng 4 / 5 .
A. m  1
GV: NGUYỄN VĂN SUÔL

B. m  1

C. m  2

D. m  3
Page 1


 CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG

 ÔN THI THPTQG 2017

Câu 9: Cho hàm số y  x 3  mx 2  7x  3 có đồ thị là (Cm). Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và
đường thẳng đi qua các điểm cực trị vuông góc với đường thẳng d: y 3x7.
A. m  

3 10
2

B. m  


10
2

C. m  2

D. m  1

Câu 10: Hàm số y  mx4   m  3 x 2  2m  1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m:
A. m  3

B m0

C. 3  m  0

Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y

x4

D. m  0  m  3

2 m2

1 x2

1 có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị

cực tiểu đạt giá trị lớn nhất
A. m = -1

B. m = 0


C. m = 3

D. m = 1

Câu 12: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m  4 (C) . Tìm m để đồ thị (C) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam
giác đều.
B. m  3 3

A. m  3 2
Câu 13: Cho hàm số y 

C. m  1

D. m  0

1 4
x  (3m  1) x 2  2(m  1) (Cm) . Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành
4

một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O.
A. m  2

B. m = 0

Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A. 3

19
2


Câu 16: Tìm T

3x 2  10 x  20
. ọi T
x2  2 x  3
B. M  m 

của hàm số y

A. 5

B.

2x
2 5

17
2
5

D. m 

C. 1
3

D. -1

1
3


là:

B. 1

Câu 15: Cho hàm số y 
A. M  m 

x2  x  1
x2  x  1

C. m  1



, T

là m. Tìm

m:

11
2

C. M + m = 5

D. M  m 

C. 6


D. Đáp án khác

x2

Câu 17: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1 là:
A. Maxy = 25 , miny = 0
8
C. Maxy =

25
, miny = -1
8

GV: NGUYỄN VĂN SUÔL

B. Maxy = 23 , miny = 0
8
D. Maxy = 27 , miny = 0
8
Page 2


 CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG

 ÔN THI THPTQG 2017

3
2
Câu 18: Cho hàm số y  x  3mx  2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; 3 bằng 2 khi:


C. m  1

B. m  0

A . m  31

D. m  

27

3
2

Câu 19: Hàm số y  2x  m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 1 khi :
 
x 1
A. m=1

B. m=0

C. m=-1

Câu 20: Xác định m để phương trình x 3
A. m > 1

B. m < 2

Câu 21: Tìm m để phương trình
A. m


3mx

0

B. 0

4x

2

0 có một nghiệm duy nhất:

C. m < 1
x2

x

1
2

m

D. m < - 2

m có đúng hai nghiệm thuộc 0; 4

C. m > 1

D. m < 2
2x


Câu 22: Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt đồ thị hàm số y

A.

m

3

3 2

m

3

3 2

Câu 23: Cho hàm số y 

B.

D. m= 2

m

3

2 2

m


3

2 2

C.

x

1

m

1

2 3

m

1

2 3

tại hai điểm phân biệt:

D.

m

4


2 2

m

4

2 2

2x 1
(C ) . Tìm m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
x 1

có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x12  x22  3 .
A. m  1

B. m = 0

Câu 24: Cho hàm số y 

C. m  1

D. m  0

2x 1
(C ) . Tìm m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,
x 1

B sao cho OAB vuông tại gốc tọa độ O .
A. m  1


B. m = 1

C.m = -2

D. m

Câu 25: Cho hàm số y  2x3  3mx 2  (m 1)x  1 (1) (m là tham số thực). Tìm m để đường thẳng y   x  1
cắt đồ thị của hàm số 1 tại ba điểm phân biệt.
A. 0  m 

8
9

B. m > 1

C. m  0

D. m  0  m 

8
9

Câu 26: Cho hàm số y  x 4  (m  2)x 2  m  2 (C) . Tìm m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
GV: NGUYỄN VĂN SUÔL

Page 3


 CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG


 ÔN THI THPTQG 2017

A. m  6

C. m  6

B. m < 6

D. m  6

Câu 27: Cho hàm số y   x 4  x 2  1 (C). Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm B(0;3).
A. y = -2x + 3, y = 2x + 3

B. y = x + 3

C. y = 3x + 3

D. y = 2x - 3

Câu 28: Cho hàm số y  x 4  4 x 2  3 (C) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M
song song với đường thẳng d : y  12 x  1.
A. M 1;0 

B. M  2; 4 

Câu 29: Cho hàm số y 

C. M  3; 48


D. M  1;0  , M  3;48

2x  3
(C ) . Tìm m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
x 2

A, B sao cho 2 tiếp tuyến tại A và B song song nhau.
A. m  1

B. m = 2

Câu 30: Cho hàm số y 

D. m

C.m = -2

2x 1
(C ) . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm trên đồ thị (C) điểm
x 1

có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với (C) cắt hai đường tiệm cận tại A, B thỏa mãn IA2  IB2  40
A. M  0; 1

B. M  2;1

C. M  2; 1

D. Không tồn tại điểm


Câu 31: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng:
A. 3

B. - 3

Câu 32: Đồ thị hàm số y 
A. 1

x2  x 1
5x 2  2x  3

B. 3

C. - 4

D. 0

có bao nhiêu tiệm cận:
C. 4

D. 2





Câu 33: Cho hàm số y  mx  1 (C). Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị (C) đi qua điểm A 1; 2 :
2x  m
A. m = -2


B. m = 2

C. m 

Câu 34: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 
A. m = 0

B. m = 3

1
2

D. m  

1
2

mx  1
1
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y 
6x  3
2

C. m = 6

D. m = 9

Câu 35: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y 


x2
sao cho tổng khoảng cách từ
x2

đến 2 tiệm

cận của nó nhỏ nhất
A. M(1;-3)
GV: NGUYỄN VĂN SUÔL

B. M(2;2)

C. M(4;3)

D. M(0;-1)
Page 4



×