CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG
ÔN THI THPTQG 2017
BÀI TẬP: ÔN TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG I – PHẦN KIẾN THỨC VẬN DỤNG
Câu 1. Hàm số y x 2 4 x nghịch biến trên:
A. 3; 4
B. 2; 3
1 3
x
3
Câu 2: Tìm m lớn nhất để hàm số y
A. m = 1
C.
mx 2
(4m
B. m = 2
2; 3
3)x
D. 2; 4
2017 đồng biến trên tập xác định của nó
C. m = 3
D. m = 4
Câu 3. Hàm số y x3 mx 2 m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
A. 3;
3
C. ; 3
2
B. ; 3
3
D. ;
2
1
Câu 4: Cho hàm số y x3 2 x 2 (m2 2m 4) x 4 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
3
A. m 2 m 0
Câu 5: Cho hàm số y
B. m 2 m 0
C. 2 m 0
D. m 3 m 1
mx 4
. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
xm
A. m < 1
B. m < 2
C. m < 3
D. m < 4
Câu 6: Cho hàm số y x 3 3x 2 mx m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1
A. m 2
B. m
5
4
C. m
7
4
D. m
9
4
Câu 6: Cho hàm số y x3 (2m 1)x 2 (2 m)x 2 (1) , với m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để hàm
số có các điểm cực trị dương.
A.
5
m2
4
B.
3
m2
4
C. m > 1
D. m < 2
Câu 7: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3m3 (1) (m là tham số thực). Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm
cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 48.
A. m 2
B. m 1
C. m 2
D. m 3
Câu 8: Cho hàm số y x 3 6mx 2 9x 2m (1). Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị sao cho khoảng cách từ gốc
tọa độ O đến đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị bằng 4 / 5 .
A. m 1
GV: NGUYỄN VĂN SUÔL
B. m 1
C. m 2
D. m 3
Page 1
CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG
ÔN THI THPTQG 2017
Câu 9: Cho hàm số y x 3 mx 2 7x 3 có đồ thị là (Cm). Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và
đường thẳng đi qua các điểm cực trị vuông góc với đường thẳng d: y 3x7.
A. m
3 10
2
B. m
10
2
C. m 2
D. m 1
Câu 10: Hàm số y mx4 m 3 x 2 2m 1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m:
A. m 3
B m0
C. 3 m 0
Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y
x4
D. m 0 m 3
2 m2
1 x2
1 có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị
cực tiểu đạt giá trị lớn nhất
A. m = -1
B. m = 0
C. m = 3
D. m = 1
Câu 12: Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m 4 (C) . Tìm m để đồ thị (C) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam
giác đều.
B. m 3 3
A. m 3 2
Câu 13: Cho hàm số y
C. m 1
D. m 0
1 4
x (3m 1) x 2 2(m 1) (Cm) . Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành
4
một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O.
A. m 2
B. m = 0
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y
A. 3
19
2
Câu 16: Tìm T
3x 2 10 x 20
. ọi T
x2 2 x 3
B. M m
của hàm số y
A. 5
B.
2x
2 5
17
2
5
D. m
C. 1
3
D. -1
1
3
là:
B. 1
Câu 15: Cho hàm số y
A. M m
x2 x 1
x2 x 1
C. m 1
là
, T
là m. Tìm
m:
11
2
C. M + m = 5
D. M m
C. 6
D. Đáp án khác
x2
Câu 17: GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1 là:
A. Maxy = 25 , miny = 0
8
C. Maxy =
25
, miny = -1
8
GV: NGUYỄN VĂN SUÔL
B. Maxy = 23 , miny = 0
8
D. Maxy = 27 , miny = 0
8
Page 2
CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG
ÔN THI THPTQG 2017
3
2
Câu 18: Cho hàm số y x 3mx 2 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0; 3 bằng 2 khi:
C. m 1
B. m 0
A . m 31
D. m
27
3
2
Câu 19: Hàm số y 2x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 1 khi :
x 1
A. m=1
B. m=0
C. m=-1
Câu 20: Xác định m để phương trình x 3
A. m > 1
B. m < 2
Câu 21: Tìm m để phương trình
A. m
3mx
0
B. 0
4x
2
0 có một nghiệm duy nhất:
C. m < 1
x2
x
1
2
m
D. m < - 2
m có đúng hai nghiệm thuộc 0; 4
C. m > 1
D. m < 2
2x
Câu 22: Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt đồ thị hàm số y
A.
m
3
3 2
m
3
3 2
Câu 23: Cho hàm số y
B.
D. m= 2
m
3
2 2
m
3
2 2
C.
x
1
m
1
2 3
m
1
2 3
tại hai điểm phân biệt:
D.
m
4
2 2
m
4
2 2
2x 1
(C ) . Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
x 1
có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x12 x22 3 .
A. m 1
B. m = 0
Câu 24: Cho hàm số y
C. m 1
D. m 0
2x 1
(C ) . Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A,
x 1
B sao cho OAB vuông tại gốc tọa độ O .
A. m 1
B. m = 1
C.m = -2
D. m
Câu 25: Cho hàm số y 2x3 3mx 2 (m 1)x 1 (1) (m là tham số thực). Tìm m để đường thẳng y x 1
cắt đồ thị của hàm số 1 tại ba điểm phân biệt.
A. 0 m
8
9
B. m > 1
C. m 0
D. m 0 m
8
9
Câu 26: Cho hàm số y x 4 (m 2)x 2 m 2 (C) . Tìm m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
GV: NGUYỄN VĂN SUÔL
Page 3
CHUYÊN ĐỀ: KSHS VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN – VẬN DỤNG
ÔN THI THPTQG 2017
A. m 6
C. m 6
B. m < 6
D. m 6
Câu 27: Cho hàm số y x 4 x 2 1 (C). Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm B(0;3).
A. y = -2x + 3, y = 2x + 3
B. y = x + 3
C. y = 3x + 3
D. y = 2x - 3
Câu 28: Cho hàm số y x 4 4 x 2 3 (C) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M
song song với đường thẳng d : y 12 x 1.
A. M 1;0
B. M 2; 4
Câu 29: Cho hàm số y
C. M 3; 48
D. M 1;0 , M 3;48
2x 3
(C ) . Tìm m để đường thẳng d : y 2 x m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
x 2
A, B sao cho 2 tiếp tuyến tại A và B song song nhau.
A. m 1
B. m = 2
Câu 30: Cho hàm số y
D. m
C.m = -2
2x 1
(C ) . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm trên đồ thị (C) điểm
x 1
có hoành độ dương sao cho tiếp tuyến tại M với (C) cắt hai đường tiệm cận tại A, B thỏa mãn IA2 IB2 40
A. M 0; 1
B. M 2;1
C. M 2; 1
D. Không tồn tại điểm
Câu 31: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x3 3x 2 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng:
A. 3
B. - 3
Câu 32: Đồ thị hàm số y
A. 1
x2 x 1
5x 2 2x 3
B. 3
C. - 4
D. 0
có bao nhiêu tiệm cận:
C. 4
D. 2
Câu 33: Cho hàm số y mx 1 (C). Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị (C) đi qua điểm A 1; 2 :
2x m
A. m = -2
B. m = 2
C. m
Câu 34: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y
A. m = 0
B. m = 3
1
2
D. m
1
2
mx 1
1
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y
6x 3
2
C. m = 6
D. m = 9
Câu 35: Tìm M có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
x2
sao cho tổng khoảng cách từ
x2
đến 2 tiệm
cận của nó nhỏ nhất
A. M(1;-3)
GV: NGUYỄN VĂN SUÔL
B. M(2;2)
C. M(4;3)
D. M(0;-1)
Page 4