Tải bản đầy đủ (.ppt) (92 trang)

TRAC NGHIEM ON TAP CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.51 KB, 92 trang )

CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 1 : Để cho các alen của 1 gen phân ly đồng
đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này,
50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện
gì ?
A. Bố mẹ phải thuần chủng.
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
C. Alen trội phải trội hòan tòan so với alen lặn.
D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
E. Tất cả các điều kiện trên.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 2 : Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của
Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền trước đó là :
A. Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định
lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo sát trên từng tính
trạng riêng lẻ.
B. Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân ly và tổ hợp các
NST.
C. Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng
lúc nhiều tình trạng
D. Chọn cây đậu Hà Lan làm đối tượng nghiên cứu
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 3 : Phương pháp ngiên cứu của Menđen gồm các nội
dung :
1 Sử dụng tóan xác suất để phân tích kết quả lai.
2 Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3 .
3 Tiến hành thí nghiệm chứng minh.
4 Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn.


Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lý.
A. 4 2 3 1
B. 4 2 1 3 .
C. 4 3 2 1 .
D. 4 1 2 3.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 4 : Khi đem lai các cá thể thuần chủng
khác nhau về một cặp tính trạng tương phản.
Menđen đã phát hiện ở thế hệ con lai :
A. Chỉ biểu hiện 1 trong 2 kiểu hình của bố
hoặc mẹ.
B. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và
mẹ.
C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố. D.
Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 5 : Khi cho thế hệ F1 tự thụ phấn. Menđen thu được tỉ lệ
F2 có kiểu hình là :
A. ¼ giống bố đời P : 2/4 giống F1 : ¼ giống mẹ đời P.
B. ¾ giống bố đời P : ¼ giống mẹ đời P . C. ¾ giống mẹ đời
P : ¼ giống bố đời P .
D. ¾ giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1 , ¼ giống
bên còn lại đời P.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 6 : Khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1
tự thụ bắt buộc. Menđen đã thu được thế hệ F3 có
kiểu hình :

A.100% đồng tính.
B. 100% phân tính.
C. 1/3 cho F3 đồng tính giống P : 2/3 cho F3 phân
tính 3 :1.
D. 2/3 cho F3 đồng tính giống P : 1/3 cho F3 phân
tính 3 :1.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 7 : Khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội ở thế
hệ F2 .Menđen nhận biết được :
A. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.
B. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1.
C. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 1/3 cá thể F2 có kiểu gen
giống F1.
D. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 2/3 cá thể F2 có kiểu gen
giống F1.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 8 : Kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1 : 2 : 1 về kiểu gen luôn đi
đôi với tỉ lệ 3 : 1 về kiểu hình khẳng định điều nào trong giả
thuyết của menđen là đúng ?
A. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau.
B. Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau.
C. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 :1.
D. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao
tử với tỉ lệ 1 : 1 .
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 9 : Gen đa hiệu là :
A.Gen tạo ra nhiều loại mARN.

B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến
nhiều tính trạng khác nhau.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 10 : Một gen qui định một tính trạng, muốn
nhận biết 1 cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính
trạng đang xét, người ta thường tiến hành :
A.Lai phân tích.
B. Cho ngẩu phối các cá thể cùng lứa.
C.Tự thụ phấn.
D. Cả A, B và C.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 11 : Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi
giảm phân cho số loại giao tử là :
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 12 : Khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân
bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là :
A.B, b, D, d, E, e, F, f.
B. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf.
C.BbEE, Ddff, BbDd, EeFF.
D. BbDd, Eeff, Bbff, DdEE.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 13 : Cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ
phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là :

A. 32. B. 64. C. 128. D. 256.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 14 : Trong phép lai
aaBbDDeeFf x AABbDdeeff
thì tỉ lệ kiểu hình con lai
A-bbD-eeff là
A. 1/4. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/32.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 15 : Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu
Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 tòan đậu
thân cao, hạt trơn. Cho F-1 lai phân tích thu được
đời sau có tỉ lệ phân ly kiểu hình là :
A. 3 : 3 : 1 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 :1.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 16 : Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn
trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác
động riêng rẽ và trội – lặn hòan tòan. Kết quả thu
được gồm :
A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
B. 9 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.
D. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 17 : Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ
tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng là

A. 3/64. B. 1/64. C. 9/64. D. 27/64.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 18 : Phương pháp độc đáo của Menđen trong
việc nghiên cứu tính qui luật của hiện tượng di
truyền là
A. Lai giống.
B. Lai phân tích.
C. Phân tích cơ thể lai.
D. Sử dụng thống kê tóan học.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 19 : Dòng thuần về một tính trạng là :
A. Dòng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định,
các thế hệ con cháu không phân ly, có kiểu hình
giống bố mẹ.
B. Đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình.
C. Dòng luôn có kiểu gen đồng hợp trội.
D. Cả A và B.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 20 : Cơ sở tế bào học của qui luật phân ly của Menđen là :
A. Sự tự nhân đôi của NST ở kỳ trung gian và sự phân ly đồng
đều của NST ở kỳ sau của quá trình giảm phân.
B. Sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự
phân ly độc lập của các gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ
hợp ngẩu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.
C. Sự phân ly đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm
phân và tổ hợp lại của cặp NST tương đồng đó trong thụ tinh.
D. Sự tự nhân đôi và phân ly của các NST trong giảm phân và sự

tổ hợp lại của các NST trong thụ tinh.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 21 : Lai phân tích là phép lai :
A. Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản nhau.
B. Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp
tính trạng tương phản.
C. Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang
tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen.
D. Giữa cơ thể mang kiểu gen trội với cơ thể mang
kiểu gen lặn.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 22 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận
nghịch
A. AA x aa và AA x aa
B. Aa x aa và aa x AA.
C. AABb x aabb và AABb x aaBb.
D. AABB x aabb và aabb x AABB.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 23 : Trong trường hợp trội không hòan tòan . Tỉ
lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai P : Aa x
Aa lần lượt là :
A. 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1.
B. 3 : 1 và 1 : 2 : 1.
C. 1 : 2 : 1 và 3 : 1.
D. 1 : 2 : 1 và 1 : 1.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH

Câu 24 : Khi cho lai cây có hoa màu đỏ với cây có
hoa màu trắng được F1 tòan cây có hoa màu đỏ.
Cho rằng mỗi gen qui định 1 tính trạng. Kết luận
nào có thể được rút ra từ phép lai này ?
A. Đỏ là tính trạng trội hòan tòan.
B. P thuần chủng .
C. F1 dị hợp tử.
D. Tất cả các phương án trên.
CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
PTTH
Câu 25 : Cơ thể có kiểu gen AbD/Abd khi giảm phân có
trao đổi chéo giữa các crômatit tương đồng thì sẽ có tối đa
số loại giao tử là :
A. 2 loại . B. 3 loại. C. 4 loại. D. 8 loại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×